|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 519/QĐ-UBND 2019 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Sơn Hà Quảng Ngãi đến 2020
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số
50/TTr-UBND ngày 25/6/2019 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 2861/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
75.210,73
|
100,00
|
75.210,73
|
|
75.210,73
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
68.715,69
|
91,36
|
69.022,7
|
|
69.022,66
|
91,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.249,34
|
4,32
|
3.426,1
|
-153,56
|
3.272,54
|
4,35
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.818,36
|
3,75
|
2.812,2
|
|
2.812,21
|
3,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
11.212,13
|
14,91
|
11.754,7
|
173,06
|
11.927,80
|
15,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.710,57
|
10,25
|
9.087,2
|
|
9.087,24
|
12,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
30.930,45
|
41,13
|
28.874,9
|
|
28.874,92
|
38,39
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15.606,80
|
20,75
|
15.833,3
|
|
15.833,26
|
21,05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
6,40
|
0,01
|
46,4
|
-40,55
|
5,85
|
0,01
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
21,05
|
21,05
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.315,61
|
5,74
|
4.578,6
|
271,73
|
4.850,28
|
6,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
86,32
|
0,11
|
93,3
|
-5,46
|
87,81
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,52
|
0,00
|
0,7
|
0,15
|
0,86
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
2,11
|
0,00
|
10,1
|
14,89
|
25,00
|
0,03
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,11
|
0,00
|
12,8
|
5,44
|
18,21
|
0,02
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,36
|
0,02
|
14,4
|
0,82
|
15,18
|
0,02
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.408,08
|
1,87
|
1.600,3
|
250,97
|
1.851,22
|
2,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,01
|
0,00
|
30,1
|
-9,71
|
20,36
|
0,03
|
|
Đất cơ sở y tế
|
4,01
|
0,01
|
8,0
|
|
8,01
|
0,01
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
48,52
|
0,06
|
51,9
|
|
51,92
|
0,07
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
15,36
|
0,02
|
27,6
|
|
27,58
|
0,04
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
4,1
|
0,92
|
5,03
|
0,01
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,58
|
0,00
|
6,1
|
0,49
|
6,58
|
0,01
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
774,72
|
1,03
|
798,3
|
|
798,33
|
1,06
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
87,94
|
0,12
|
91,2
|
2,55
|
93,78
|
0,12
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9,87
|
0,01
|
9,7
|
0,94
|
10,67
|
0,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,17
|
0,00
|
1,9
|
0,20
|
2,14
|
0,00
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,27
|
0,00
|
|
0,27
|
0,27
|
0,00
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
142,19
|
0,19
|
148,8
|
6,69
|
155,47
|
0,21
|
2.15
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
61,95
|
0,08
|
|
61,78
|
61,78
|
0,08
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,15
|
0,00
|
|
7,41
|
7,41
|
0,01
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
11,99
|
11,99
|
0,02
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,13
|
0,00
|
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.715,89
|
2,28
|
|
1.697,18
|
1.697,18
|
2,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,43
|
0,00
|
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,81
|
0,00
|
|
0,81
|
0,81
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.179,43
|
2,90
|
1.610,0
|
-272,22
|
1.337,78
|
1,78
|
4
|
Đất đô thị
|
5.711,50
|
7,59
|
5.711,5
|
|
5.711,50
|
7,59
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
460,33
|
89,96
|
39,80
|
14,56
|
18,17
|
48,52
|
40,37
|
31,99
|
23,43
|
24,42
|
14,16
|
32,65
|
18,03
|
59,07
|
5,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
64,03
|
29,43
|
8,86
|
2,94
|
0,65
|
1,23
|
3,14
|
1,40
|
2,85
|
2,51
|
0,97
|
4,28
|
1,43
|
3,90
|
0,46
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/ PNN
|
58,45
|
28,20
|
8,83
|
2,94
|
0,65
|
1,23
|
2,87
|
1,40
|
2,40
|
2,51
|
0,97
|
1,48
|
1,43
|
3,10
|
0,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/ PNN
|
188,60
|
19,81
|
18,04
|
4,62
|
7,74
|
21,22
|
22,59
|
26,72
|
17,87
|
5,20
|
3,62
|
17,53
|
6,76
|
13,72
|
3,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/ PNN
|
117,85
|
31,36
|
10,45
|
4,61
|
4,78
|
11,86
|
8,83
|
3,63
|
1,53
|
10,07
|
6,24
|
1,16
|
5,96
|
16,87
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
20,59
|
|
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
0,66
|
|
0,10
|
|
1,48
|
17,44
|
0,15
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
68,65
|
8,82
|
2,44
|
2,40
|
4,62
|
13,83
|
5,81
|
0,24
|
0,52
|
6,65
|
3,23
|
9,68
|
2,34
|
7,15
|
0,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/P NN
|
0,55
|
0,54
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi thuỷ sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
143,41
|
|
|
|
|
14,03
|
26,36
|
|
|
|
|
|
|
|
103,02
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/ NKR(a
|
1.969,63
|
78,02
|
214,02
|
92,46
|
3,71
|
356,10
|
129,78
|
50,68
|
148,47
|
398,35
|
76,53
|
93,84
|
123,85
|
106,55
|
97,27
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp và đất
nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
|
Tổng cộng (1+2)
|
|
841,65
|
0,30
|
5,89
|
24,22
|
130,57
|
15,32
|
31,49
|
34,14
|
8,19
|
36,08
|
10,90
|
28,42
|
177,86
|
241,54
|
96,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
767,10
|
|
5,88
|
24,15
|
127,19
|
13,99
|
20,53
|
14,08
|
|
36,06
|
7,43
|
22,26
|
177,53
|
221,97
|
96,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
282,62
|
|
|
9,47
|
16,33
|
7,20
|
3,90
|
|
|
29,40
|
2,28
|
9,70
|
33,38
|
85,75
|
85,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
111,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,27
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
5,88
|
|
|
|
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
373,21
|
|
|
14,68
|
110,86
|
6,79
|
16,63
|
|
|
6,66
|
5,15
|
12,56
|
144,15
|
24,95
|
10,82
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
74,54
|
0,30
|
0,01
|
0,07
|
3,38
|
1,33
|
10,96
|
20,06
|
8,19
|
0,02
|
3,47
|
6,16
|
0,33
|
19,57
|
0,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
73,89
|
0,15
|
0,01
|
0,07
|
3,38
|
1,33
|
10,96
|
20,06
|
8,19
|
0,02
|
2,97
|
6,16
|
0,33
|
19,57
|
0,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà chịu trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị
trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa,
UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi
nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật
Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 đã được duyệt; Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên
và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực: Tỉnh ủy (b/cáo), HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NN), các pN/cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TNlesang166.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|