Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
127/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
15/03/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 127 /QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 15 tháng 3 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy đ ị nh chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Ngh ị quyết số
75/NQ-CP n g à y 13/6/2013 của
Chính phủ v ề Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng
Ngãi tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 03/02/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 04/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng
Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo) .
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (ch i tiết Biểu 02 kèm theo) .
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo) .
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (ch i tiết Biểu 04
kèm theo) .
5. Danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục
các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 106 công
trình, dự án với tổng diện tích là 401,15 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình,
dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích là 385,55 ha. Trong đó có 40 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 30 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua
tại Ngh ị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
- Có 36 công
trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 15,6 ha.
(C ó Phụ biểu 01
kèm theo) .
b) Danh mục các
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 20 công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai
2013 với diện tích cần chu y ển mục đích sử dụng đất 20,9 ha. Trong đó có 12 công
trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 c ô ng trình, dự
án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 (C ó Phụ biểu 02 k è m theo) .
6. Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 36 công trình, dự án, với diện tích
là 85,41 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 08 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo) .
b) Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015
không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 7,35 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án
không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đ ú ng kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự
án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND
thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thống nh ấ t biện pháp b ổ sung diện tích đất lúa đã
chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy
định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có
phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xu ấ t UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung K ế hoạch sử dụng
đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT T ỉ nh ủy (b/cáo);
- TT HĐND
tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (N L), các
Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TNak 1 75.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần
Ngọc Căng
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị
hành chính
P. Lê Hồng Phong
P. Nguyễn Nghiêm
P. Trần H ưn g Đạo
P. Trần Phú
P. Qu ả ng P hú
P. Nghĩa Lộ
P. Chánh Lộ
P. Nghĩa Chánh
Xã Nghĩa Dõng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩ a A n
X ã Nghĩa Phú
P. Tr ư ơng Quang Trọng
Xã Tịnh Ấn
Tây
Xã Tịnh Ấn
Đông
Xã Tịnh An
X ã Tịnh Châu
X ã Tịnh Long
X ã Tịnh Thiện
X ã Tịnh Kh ê
X ã Tịnh Kỳ
X ã Tịnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG DI Ệ N TÍCH TỰ NHIÊN
15.684,53
324,66
52,61
52,21
217,29
727,52
397,90
253,03
408,99
608,23
579,78
1.400,13
337,07
405,65
926,04
722,86
984,15
920,25
653,75
812,59
1.229,32
1 . 561,57
343,58
1.765 ,3 5
1
Đ Ấ T N Ô NG NGHI Ệ P
NNP
8.315,05
25,53
0,25
8,68
288,52
172,46
29,87
69,80
349,78
267,98
889,63
68,27
72,26
373,88
453,30
728,40
348,34
444,58
471,0 6
901,20
967,56
104,48
1.279,22
1.1
Đất trồng lúa
L U A
2.795,29
2,98
1,29
133,80
29,86
25,97
25,44
193,99
106,82
288,03
20,51
142,99
149,78
208,17
40,95
164,20
121,44
366,24
341,97
430,86
T rong đ ó: Đất chuyên
tr ồn g lúa nư ớc
LUC
2.568,05
1,29
133,80
29,86
25,97
25,44
191 , 71
102,51
288,03
20,51
142,99
149,78
196,51
40,95
151,15
109,71
309,27
284,47
362, 10
Đ ấ t tr ồ ng l ú a nư ớ c còn lại
LUK
227,24
2,98
0,28
4,31
11,66
13,05
11,73
56,97
57,50
68,76
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.410,11
19 , 19
0,25
7,39
4 8,2 3
66,87
3,05
43,69
154,18
157,11
552,09
0,18
44, 15
125,03
298,19
212,81
298,10
226,64
2 62 ,11
217,31
311,44
34,90
327,20
1.3
Đất trồng c â y lâu n ă m
CLN
803,50
3,36
106,14
75,73
0,85
0,6 7
1,61
4,05
25,28
4,34
7,60
66,74
113,91
9,29
41,20
10,91
58,14
75,83
15,78
182,07
1.4
Đất r ừn g phòng hộ
RPH
112,17
23,19
37,82
23,69
24,38
3,09
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
900,57
166,98
12,54
76,60
255,50
163,55
225,40
1.3
Đ ấ t nuôi trồng th ủ y sản
NTS
267,38
0,35
24,23
40,56
50,39
50,71
101,14
1.4
Đất l à m muối
LM U
12,55
12,55
1.5
Đất n ô n g nghi ệp khác
NKH
13,48
1,30
5,33
2,84
4,01
2
Đ Ấ T PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.747,40
298,15
52,61
51,96
208, 6 1
434,91
224,75
223,1 6
338,40
250,76
264,05
420,83
239,62
287,12
491,98
267,79
234,58
361,70
202, 16
339,67
323,62
534,09
216,05
480,83
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
44,65
0,05
0,91
3,76
1,61
30,51
1,60
0,42
1,66
2,08
0,02
0,28
1,75
2.2
Đất an ninh
CAN
6,44
0,56
0,21
0,01
2,07
0,06
0,84
0,30
1,20
0,01
1,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
83,78
80,15
3,63
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,16
0,97
17,19
2 . 6
Đất thư ơ ng mại dị ch vụ
TMD
143,04
4,06
1,75
1,10
8,52
63
0,70
2,42
10,98
0,16
69,41
34,26
0,32
0,01
2,62
0,26
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
58,74
0,11
0,65
4,85
1,89
0,51
0,40
3,26
2,07
24,25
1,03
2,75
9,17
6,53
1,27
2.8
Đất cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát t riển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1 . 684,10
46,76
18,70
16,99
57,31
103,11
85,42
76,03
126,44
53,03
61,91
105,78
32,35
33,69
104,65
79,10
85,37
78,06
57,86
68,31
93,37
149,91
28,64
121,31
Đất giao thông
DGT
1 . 115,70
39,79
12,52
12,17
41,61
58,50
60,52
35,82
87,03
32,73
45,35
81,69
26,25
3 0 ,77
71,85
43,87
52,86
65,08
30,30
52,19
51,31
98,16
9,58
75,75
Đất thủy lợi
DTL
329,17
1,81
0,01
0,1 3
0,67
29,11
4,90
2,00
3,88
16,18
11,15
13,94
1,27
0,36
15,45
28,76
27,27
9,26
23,00
12,55
35,36
39,73
16,94
35,44
Đất công trình năng lượng
D NL
4,81
0,03
0,19
2,00
0,66
1,65
0,01
0,08
0,03
0,07
0,01
0,02
0,02
0,04
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,27
0,67
0,13
0,16
0,02
0,15
0,09
0,42
0,07
0,01
0,06
0,01
0,06
0,02
0,03
0,06
0,18
0,04
0,05
0,02
0,02
Đất cơ sở v ă n hóa
DVH
29,73
0,11
2,70
1,55
0,48
1,86
20,26
0,28
0,53
1,20
0,76
Đất cơ sở y t ế
DYT
22,07
0,04
0,07
0,06
5,11
1,47
7,47
0,08
1,15
0,34
0,12
0,18
0,51
0,09
0,27
3,05
0,26
0,26
0,12
0,10
0,12
0,75
0,20
0,25
Đất cơ sở gi áo dục - đ ào tạo
DGD
138,14
4,42
3,25
1,93
5,63
11,57
6,94
35,22
6,96
2,46
2,98
4,84
2,78
1,87
14,32
3,14
2,22
2,30
2,24
2,88
3,75
7,42
1,26
7,76
Đất cơ s ở th ể dục - t hể th ao
DTT
28,31
1,47
2,12
3,13
0,23
0,29
0,80
1,56
4,7 8
1,20
0,66
2,53
0,87
1,32
0,50
2,63
1,95
0,64
1,63
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về x ã hội
DXH
2,67
0,67
0,32
0,94
0,74
Đất chợ
DCH
11,23
1,14
0,27
0,44
0,50
0,41
3,86
0,17
0,21
0,34
0,28
0,59
0,76
0,26
0,17
0,16
0,70
0,08
0,14
0,33
0,42
2.10
Đất d i tích lịch sử - văn
hóa
DDT
25 , 47
0,28
0,02
0,70
0,36
0,18
6,54
7,41
3,95
0,11
1,70
4,22
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
2,44
0,04
0,30
0,10
2,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.147,07
126,73
76,42
76,30
87,86
29,11
75,74
66,03
73,83
59,37
37,51
136,99
83,93
69,86
147,39
2.14
Đất ở tại đô t h ị
ODT
1.004,13
87,48
22,80
27,14
98,20
171,22
119,91
135,46
166,34
175,58
2.15
Đất xây d ự ng trụ s ở cơ quan
TSC
30,59
1,58
5 ,01
1,36
6,71
0,18
0,81
1,28
2,82
0,57
0,73
0,32
0,29
0,21
3,36
0,22
0,96
0,57
0,23
1,07
0,57
0,85
0,58
0,31
2.1 6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,31
0,35
1,56
0,06
1,30
0,44
0,64
1,16
5,23
0,61
0,51
0,22
0,47
0,23
0,53
2. 17
Đ ấ t xây dự n g cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
18,9 1
0, 43
0,60
1,20
0,63
0,68
1,15
0,53
1,33
0,70
0,28
1,29
0,44
4,41
2,23
0,47
1,96
0,33
0,25
2.19
Đ ấ t làm ng hĩa trang, nghĩa địa, n h à tang lễ hỏa táng
NTD
564,64
1,80
0,03
0,91
15,34
7,04
1,66
3,10
36,11
32,78
52,83
27,35
25,44
39,09
27,59
38,02
33,20
32,56
25,84
27,51
74,6 8
21,90
39,86
2.20
Đ ất sản xu ấ t vật liệu xây dựng,
làm
đồ g ốm
SKX
59,02
0,18
0,98
18 ,14
25,96
13,76
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,62
0,73
0,27
0,18
0,4 8
1,11
0,62
1,33
0,66
0,10
0,23
0,16
0,38
0,04
0,30
0,44
0,19
0,91
0,91
0,61
0,31
1,88
0,38
0,40
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
13,06
3,99
0,4 8
1,30
0,19
0,83
0,64
2,55
1,10
0,74
1,24
2.23
Đ ấ t c ơ sở tín ngưỡng
TIN
13,65
0,06
0,01
0,14
0,17
0,12
0,31
0,12
0,21
0,57
1,94
0,24
0,26
1,05
1,32
1,24
1,90
0,63
0,18
0,41
1,66
0,66
0,45
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1 . 761,37
146,49
28,71
16,01
1,57
2,23
11,6 7
31,0 8
87,64
177,97
87,47
187,40
61,32
25,60
9,17
169,77
19,10
204,52
46,53
194,93
82,96
169,23
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
42,21
3, 8 1
0,58
7,87
0,02
2,59
1,61
0,97
3,66
0,26
2,93
3,07
0,8 8
1,50
1,15
0,29
8,49
2,53
2.26
Đ ấ t phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đ ấ t ch ưa sử d ụng
CSD
622,08
0,98
4,09
0,69
0,79
7,69
47,75
89,67
29,18
46,27
60,18
1,77
21,17
210,21
7,01
1,8 6
4,50
59,92
23,05
5,30
4
Đất khu côn g nghệ cao *
KCN
5
Đất khu k i nh tế*
KKT
6
Đất đô th ị*
KDT
3 . 360,25
324 , 66
52,61
52,21
217,29
727,52
397,9 0
253,03
408,99
926,04
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị
hành chính
P. Lê Hồng
Phong
P. Nguyễn Nghiêm
P. Trần H ưn g Đạo
P. Trần Phú
P. Qu ả ng P hú
P. Nghĩa Lộ
P. Chánh Lộ
P. Nghĩa Chánh
Xã Nghĩa Dõng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩ a A n
X ã Nghĩa Phú
P. Tr ư ơng Quang Trọng
Xã Tịnh Ấn
Tây
Xã Tịnh Ấn
Đông
Xã Tịnh An
X ã Tịnh Châu
X ã Tịnh Long
X ã Tịnh Thiện
X ã Tịnh Kh ê
X ã Tịnh Kỳ
X ã Tịnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG DI Ệ N TÍCH TỰ NHIÊN
332,4 8
12,57
0,17
0,17
5,43
7,00
22,61
13,40
34,36
13,11
15,40
11,28
0,22
6,14
86,03
40,7 6
11,63
13,98
5,00
13,23
0,20
5,26
10,90
3,63
1
Đ Ấ T N Ô NG NGHI Ệ P
NNP
250,30
9,85
0,05
0,05
2,50
5,44
17,51
10,68
23,83
10,82
11,49
5,41
0,20
1,01
71,23
35,61
5,85
12,10
4,72
7,85
0,20
3,51
8,96
1,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
114,13
4,49
12,93
9,60
11,6 7
4,83
1,01
42,67
23,12
0,60
1,79
1,29
0,13
T rong đ ó: Đất
chuyên tr ồn g lúa nư ớc
LUC
114,13
4,49
12,93
9,60
11,67
4, 8 3
1,01
42,67
23,12
0,60
1,79
1,29
0,13
Đ ấ t tr ồ ng l ú a nư ớ c còn lại
LUK
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
111,51
9,65
0,05
0,05
2,50
0,92
4,39
1 , 07
10,50
5,85
7,20
5,21
0,20
0,54
26,89
12,49
1,36
10,62
1,64
6,56
0,20
0,26
2,16
1,20
1.3
Đất trồng c â y lâu n ă m
CLN
17 , 05
0,20
0,01
0,19
0,01
1,66
0,14
3,28
0,20
0,47
1,67
3,58
1,48
1,1 8
1,98
0,99
0,01
1.4
Đất r ừn g phòng hộ
RPH
1,14
1,14
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
R DD
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
0,42
0,31
0,11
1.3
Đ ấ t nuôi trồng th ủ y sản
NTS
6,05
0,02
5,81
0,22
1.4
Đất l à m muối
LM U
1.5
Đất n ô n g nghi ệp khác
NKH
2
Đ Ấ T PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
82,18
2,72
0,12
0,12
2,93
1,5 6
5,10
2,72
10,53
2,29
3,91
5,87
0,02
5,13
14,80
5,15
5,78
1,88
0,28
5,38
1,75
1,94
2,20
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
S KT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thư ơ ng mại dị ch vụ
TMD
1,73
0,05
0,02
1,57
0,08
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,69
0,01
0,0 8
0,27
0,33
2.8
Đất cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát t riển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
21,24
1,21
0,09
0,07
2,47
2,23
3,90
0,64
0,60
6,45
1,95
0,23
0,03
0,28
0,10
0,32
0,56
0,11
Đất giao thông
DGT
9,77
1,19
0,09
0,07
0,98
2,70
0,51
0,40
1,65
1,04
0,22
0,28
0,56
0,08
Đất thủy lợi
D TL
7,80
0,02
1,49
1,56
1, 14
0,12
0,03
2,42
0,91
0,01
0,03
0,06
0,01
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,04
0,04
Đất cơ sở v ă n hóa
DVH
0,99
0,99
Đất cơ sở y t ế
DYT
Đất cơ sở gi áo dục - đ ào tạo
DGD
0,92
0,67
0,02
0,17
0,04
0,02
Đất cơ s ở th ể dục - t hể th ao
DTT
1,72
0,01
1,39
0,32
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về x ã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất d i tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
14,92
0,35
2,02
0,11
0,02
0,70
2,50
0 , 06
1,18
4,6 8
1,15
0,20
1,95
2.14
Đất ở tại đô t h ị
ODT
12,31
0,10
0,12
0,12
1,84
1,44
1,89
0,01
2,30
4,49
2.15
Đất xây d ự ng trụ s ở cơ quan
TSC
1,3 8
0,94
0,01
0,02
0,06
0,02
0,33
2.1 6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2. 17
Đ ấ t xây dự n g cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
0,01
2.19
Đ ấ t làm ng hĩa trang, nghĩa địa, n h à tang lễ hỏa táng
NTD
8,01
1,19
0,01
0,01
0,20
0,46
2,36
0,47
0,06
1,33
0,70
0,51
0,27
0,31
0,13
2.20
Đ ất sản xu ấ t vật liệu xây dựng,
làm
đồ g ốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đ ấ t c ơ sở tín ngưỡng
TIN
0,23
0,01
0,12
0,08
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
19,65
0,22
0,49
0,02
0,14
0,81
1,20
5,76
2,47
1,93
5,49
0,08
0,32
0,20
0,52
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,01
0,02
0,02
0,01
1,96
2.26
Đ ấ t phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDD
D iện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
P. Lê Hồng
Phong
P. Nguyễn Nghiêm
P. Trần H ưn g Đạo
P. Trần Phú
P. Qu ả ng P hú
P. Nghĩa Lộ
P. Chánh Lộ
P. Nghĩa Chánh
Xã Nghĩa Dõng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩ a A n
X ã Nghĩa Phú
P. Tr ư ơng Quang Trọng
Xã Tịnh Ấn
Tây
Xã Tịnh Ấn
Đông
Xã Tịnh An
X ã Tịnh Châu
X ã Tịnh Long
X ã Tịnh Thiện
X ã Tịnh Kh ê
X ã Tịnh Kỳ
X ã Tịnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đ ấ t nông nghi ệp chuyển
sang đất ph i n ô ng nghiệp
NNP/PNN
247,46
9,85
0,05
0,05
2,50
5,44
17,51
10, 6 8
23,83
10,82
11,49
5,41
0,20
1,01
7 1,2 3
35,61
3,01
12,10
4,72
7,85
0,20
3,51
8,96
1,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
114,13
4,49
12,93
9,60
11,67
4,83
1,01
42,67
23,12
0,60
1,79
1,29
0,13
Trong đ ó :
T ro n g đ ó : Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
114,13
4,49
12,93
9,60
11,67
4,83
1, 0 1
42,67
23,12
0,60
1,79
1,2 9
0,13
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,51
9,65
0,05
0,05
2,50
0,92
4,39
1,0 7
10,50
5,85
7,20
5,21
0,20
0,54
26,89
12,49
1,36
10,62
1,64
6,56
0,20
0,26
2, 16
1,20
1.3
Đất trồng cây l âu n ăm
CLN/PNN
14,21
0,20
0,01
0,19
0,01
1,66
0,14
3,2 8
0,20
0,47
1,67
0,74
1,48
1,1 8
1,9 8
0,99
0,01
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH/PNN
1,14
1,14
1.5
Đất r ừ ng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,42
0,31
0,11
1.7
Đất nuôi trồng th ủ y s ả n
NTS/PNN
6,05
0,02
5,81
0,22
1.8
Đất l àm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông nghiệp kh á c
NKH/PNN
2
C huyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất tr ồng lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu n ă m
L U A/CLN
2 . 2
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp
L U A/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng
thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đ ấ t trồng lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2 . 5
Đ ấ t tr ồ ng cây h à ng n ă m khác chuy ể n sang đất
nuôi trồng
th ủ y sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
16,72
2,40
0,03
0,09
3,15
2,33
6,41
1,01
0,65
0,06
0,40
0,19
Ghi chú: - ( a ) g ồm đất sản xu ất nông nghiệp,
đ ấ t nuô i tr ồ ng thủy sản , đ ấ t l àm m uố i và đ ấ t n ô ng nghiệp k h á c .
- PKO là đ ấ t phi nông nghệ
không ph ả i đất ở.
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBN D ngày 15/3/2016 của
UBND tỉnh
Qu ả ng N g ã i)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo đơn vị
hành chính
P. Lê Hồng
Phong
P. Nguyễn Nghiêm
P. Trần H ưn g Đạo
P. Trần Phú
P. Qu ả ng P hú
P. Nghĩa Lộ
P. Chánh Lộ
P. Nghĩa Chánh
Xã Nghĩa Dõng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩ a A n
X ã Nghĩa Phú
P. Tr ư ơng Quang Trọng
Xã Tịnh Ấn
Tây
Xã Tịnh Ấn
Đông
Xã Tịnh An
X ã Tịnh Châu
X ã Tịnh Long
X ã Tịnh Thiện
X ã Tịnh Kh ê
X ã Tịnh Kỳ
X ã Tịnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG DI Ệ N TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO
13,56
0,06
0,21
0,02
0,10
0,17
0,05
1,71
1,70
0,12
2,95
0,59
0,15
5,04
0,07
0,40
0 , 06
0,08
0,08
1
Đ Ấ T N Ô NG NGHI Ệ P
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
T rong đ ó: Đất chuyên tr ồn g lúa nư ớc
LUC
Đ ấ t tr ồ ng l ú a nư ớ c còn lại
LUK
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng c â y lâu n ă m
CLN
1.4
Đất r ừn g phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
R DD
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
1.3
Đ ấ t nuôi trồng th ủ y sản
NTS
1.4
Đất l à m muối
LM U
1.5
Đất n ô n g nghi ệp khác
NKH
2
Đ Ấ T PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
13,56
0,06
0,21
0,02
0,10
0,17
0,05
1,71
1,70
0,12
2,95
0,59
0,15
5,04
0,07
0,40
0,06
0,08
0,08
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
S KT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 . 6
Đất thư ơ ng mại dị ch vụ
TMD
0,29
0,22
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát t riển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,51
0,06
0,01
0,05
1,71
1,70
2,95
0,36
0,04
5,04
0,04
0,40
0,06
0,01
0,08
Đất giao thông
DGT
12,42
0,06
0,01
0,05
1,71
1,70
2,95
0,36
5,04
0,40
0,06
0,08
Đất thủy lợi
D TL
0,09
0,04
0,04
0,01
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất cơ sở v ă n hóa
DVH
Đất cơ sở y t ế
DYT
Đất cơ sở gi áo dục - đ ào tạo
DGD
Đất cơ s ở th ể dục - t hể th ao
DTT
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về x ã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất d i tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải, xử lý chất
thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô t h ị
ODT
0,39
0,11
0,02
0,10
0,16
2.15
Đất xây d ự ng trụ s ở cơ quan
TSC
0,11
0,11
2.1 6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2. 17
Đ ấ t xây dự n g cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
2.19
Đ ấ t làm ng hĩa trang, nghĩa địa, n h à tang lễ hỏa táng
NTD
2.20
Đ ất sản xu ấ t vật liệu xây dựng,
làm
đồ g ốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0 , 25
0,10
0,12
0,03
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công
cộng
DKV
2.23
Đ ấ t c ơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ấ t phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
Tên công trình, dự
án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí bản đồ địa
chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đến cấp
xã
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển
tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
1
Đường Bùi Thị Xuân
1,27
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ: 01
QĐ số 1840/QĐ-UB
ngày 12/6/2014
của
UBND
thành
phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư n ăm 2014
12.696
12.696
2
Đư ờ ng Lê Văn Sỹ
0,98
phường Nghĩa Lộ,
phường Trần Phú
Tờ bản đồ: 17, 25
(phường
Trần Phú )
Tờ b ả n đ ồ : 1 7 , 25 (phường Nghĩa Lộ)
QĐ số 15/QĐ - UBND ngày
14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao k ế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân
sách Trung ương
69.682
69.682
3
Mở rộng trường Lê Khiết
0,42
Phường Nghĩa Lộ
tờ bản đồ số 01
QĐ
1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT
chuyên Lê Khiết
(giai đoạn 1)
5.300
5.300
4
Khu đ ô thị dịch vụ VSIP
Q uản g Ng ã i giai đoạn
1A
99,78
P. Tr ươ ng Quang
Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây
tờ bản đ ồ s ố 8, 9, 12, 13 ( Xã Tịnh Ấn Tây ); tờ bản đ ồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường
Trương Quang Trọng)
Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015 của UBND t ỉ nh Quảng Ngãi
về việc
chấp thuận đ ầ u tư dự á n Khu Đô
thị - dịch vụ VSIP Quảng Ng ã i giai đoạn 1 A và Quy ết đ ị nh số 279/QĐ-UBND
ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
116.512
116.512
5
NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh A n
0,08
x ã Tịnh A n
Tờ bản đồ s ố 03
QĐ số 1840/QĐ-UB
ngày 12/6/2014 c ủ a UBND
thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
26
26
6
Mở rộng trường THCS Tịnh K ỳ
0,14
xã Tị nh Kỳ
TBĐ số 8
CV số
3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình xây dựng tường rào, c ổ ng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học,
phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ
490
490
7
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm
ứng phó với bi ế n đổi k hí hậu,
phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
10,89
xã Tịnh Kỳ
TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15
QĐ số
234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉ nh về việc b ổ sung danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư n ăm 2013
3 . 707
3.707
8
Mở rộng trung tâm b ồ i dưỡng
chính trị TP
Quảng Ngãi
0,17
phường Chánh
L ộ
TBĐ số 1
CV số
1646/UBND ngày 26/8/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đ ể thực hiện
Dự án mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính tr ị thành phố Quảng
Ngãi
136
136
9
Xây dựng giếng nước khai thá c và cung
cấp nước sạch
0,08
Phường Lê
Hồng Phong
TBĐ số 3
CV số
552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu
hồi đất để thực hiện dự án: Xâ y dựng gi ế ng nước khai thác
và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi
64
64
10
Đường b ờ Nam sông T r à Khúc (đoạn
từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven bi ể n Dung Quất - Sa Huỳnh)
56,79
phường Lê
Hồng Phong, phường Nghĩa Ch á nh, x ã Nghĩa D õ ng, x ã Nghĩa
Dũng, x ã Nghĩa Hà,
xã Nghĩa Phú
tờ bản đồ s ố 09, 15 (phường Lê
Hồng Phong) tờ b ả n đ ồ s ố 01, 02 (phường
Nghĩa Chánh); tờ b ả n đ ồ s ố 01, 02, 03, 04 (x ã Nghĩa
Dõng), tờ b ả n đ ồ s ố 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 x ã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ
số 01,
02
(xã Nghĩa Hà), tờ b ả n đồ s ố 03, 04, 11 (x ã Nghĩa Ph ú )
QĐ số 815/QĐ-UBND ngày
6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ng ãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án
đầu tư xây dựng công tr ì nh Đường bờ Nam sông
Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
45.809
45.809
11
KDC Bắc Gò Đ á
0,08
Phường Lê H ồ ng Phong
TBĐ số
5,6,10, 11,
21
CV s ố 1807/UBND
ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Ph o ng, T P Quảng
Ngãi
64
64
12
Đường Trương Quang C ậ n
0,29
phường
Chánh Lộ
TBĐ số 1, 2
CV số 2785 /UB ND ngày
9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đ ất để xây
dựng
công
trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến
đường Lương Thế Vinh)
424
424
13
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dà i chợ đầu m ố i nông sản
0,81
phường
Nghĩa
Chánh
TBĐ số 3
CV số 3182 /U BND ngày
3/10/2014 c ủ a UBND
thành ph ố v ề vi ệ c thông báo thu hồ i đ ấ t đ ể x â y dựng
Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến
nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đ ư ờng số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối
nông sản, TP Quảng Ng ã i
3.528
3.528
14
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
0,79
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
TBĐ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (x ã Nghĩa D õ ng)
CV số
588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đ ể thực hiện
dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi
(đoạn t ừ Đinh Tiên
Hoàng đến Ng ã
t ư Ba La)
7.146
7.146
15
Khu đô thị An Phú Sinh
28,14
phường
Nghĩa Chánh
TBĐ số 1, 3, 5
CV số
1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu
hồ i đ ấ t để thực
hiện d ự án: Khu đô
thị A n Phú Sinh,
TP Quảng Ng ã i
218.776
218.776
16
Khu dân cư đườ ng Trần Khánh
Dư phục vụ TĐC khu đô th ị bờ Nam Sông Trà
14,91
phường
Nghĩa Chánh, x ã Nghĩa Dõng
TBĐ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (x ã Nghĩa Dõng)
CV số 406/UBND ngày
25/03/2013 của
UBND
thành
phố về việc thông báo
thu hồi đất của t ổ chức, hộ
gia đ ì nh c á nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và x ã Nghĩa D õ ng đ ể thực hiện
dự án: Khu dân c ư đường T rần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô th ị bờ Nam Sông Trà
69.648
69.648
17
Mở rộng nhà khách C ẩ m Thành
0,04
phường Nguy ễ n Nghiêm
TBĐ số 3
CV số
2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu h ồi đất đ ể xây dựng dự án: M ở rộng Nhà
khách C ẩ m Thành tại
phường
Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ng ã i
1.000
1000
18
Xây dựng chợ Quảng Ng ã i
0,57
phường
Nguyễn Nghiêm
TBĐ số 4, 11
CV số
1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh v ề việc khẩn trương
hoàn thành các thủ tục liên quan đ ể đầu tư chợ Quảng
Ng ãi
19
KDC Yên Ph ú
1,52
phường
Nghĩa
Lộ
TBĐ số 1
CV số
1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố v ề việc thông b á o thu hồi đất của hộ gia
đ ì nh, c á nhân và tổ
chức đang quản lý s ử dụng thuộc
địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú
1.345
1.345
20
KDC phía Tây bệnh viện Đa
khoa
Quảng Ng ã i
2,40
phường Nghĩa
Lộ
tờ bản đồ
số 01
CV số
1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Qu ả ng Ngã i về việc
thông báo thu hồi đất của t ổ chức và hộ gia đ ì nh cá nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi đ ể xây d ựng dự án: KDC phía Tây bệnh
viện Đa khoa Quảng Ngãi
21
KDC phía Đông đường Chu Văn A n
0,90
phường
Nghĩa
Lộ
tờ bản đồ s ố 01 (phường
Nghĩa Lộ); t ờ bản đồ số
01 (phường Ngh ĩ a Lộ)
CV số
959/UBND ngày 29/4/2014 c ủ a UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án KDC phía Đông đường Chu V ă n An, TP Quảng Ngãi và CV s ố 1576/UBND
ngày 19/6/2014 về việc điều chỉnh Thông
báo thu hồi đ ấ t để thực hiện dự án KDC phía
Đông đường Chu Văn An
538
538
22
Đường Nguy ễ n Tr ã i (Nguyễn
Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ)
2,46
phường
Nghĩa
Lộ,
phường Quảng Phú
T ờ bản đ ồ s ố 01, 0 2
CV số 197 /U BND ngày
22/2/2011 của UBND thành ph ố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất
của
tổ chức và hộ gia đình c á nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ và Quảng Ph ú
đ ể thực hiện
dự á n: Đường
Nguy ễ n Tr ã i (Nguyễn Đ ì nh Chi ể u - Hoàng
Văn Thụ)
và QĐ số
1281/QĐ-UBND
23
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
0,57
phường
Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú, phường Trần Phú
tờ
bản đồ số 01,03, 16, 24
CV
số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo
thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng
Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)
24
Mở rộng đường Tỉnh
lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)
0,31
phường
Quảng Phú
TBĐ
số 3, 4
CV
số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu
hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)
25
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẻ
0,60
phường
Quảng Phú
TBĐ
số 5
CV
số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ
trên địa bàn TP Quảng Ngãi
26
Đường Ngô Sỹ Liên
1,18
phường
Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú
TBĐ
số 3, 10
Công
văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi
đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường
Phan Bội Châu)
27
Đường ven biển Dung
Quất - Sa Huỳnh
43,88
phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa
TBĐ
số 27, 28
TB
số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất
của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường
ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2,
giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ
90.401
90.401
28
KDC Nghĩa Dũng
(phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
6,55
xã
Nghĩa Dũng
TBĐ
số 01, 03
CV
số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã
Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ
TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
29
Đường công vụ phục
vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
1,12
xã
Tịnh Long
TBĐ
số 20, 21, 12, 25, 26, 28
TB
số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia
đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa
Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1
30
XD nhà lưu niệm
đồng chí Trương Quang Giao
0,13
xã
Tịnh Khê
TBĐ
số 11
CV
số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị
đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao
31
NVH thôn Phú Bình,
xã Tịnh Châu
0,16
xã
Tịnh Châu
TBĐ
số 9
QĐ
số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây
dựng nông thôn mới
51
51
32
Đường Nguyễn Công
Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao
thông đường Bàu Giang - Cầu Mới)
1,73
phường
Nghĩa Lộ
tờ
bản đồ địa chính số 01,02
QĐ
số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt
điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc
giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015
10.000
10.000
33
Tiêu úng thoát lũ
KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
15,46
xã
Tịnh Ấn Đông + Tịnh Châu
2,3,4,9
xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu
QĐ
số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các
nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Dự án
12 . 000
12.000
34
Khu Đô thị mới phục
vụ tái định cư khu II Đê Bao
15,42
phường
Lê Hồng Phong
tờ
bản đồ số 20, 21
CV
số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi
35
Nhà luyện tập thi
đấu đa năng tỉnh
0,94
phường
Trần Phú
tờ
bản đồ số 12
QĐ
số 826/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh
phí và giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu vượt dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014
36
Đường Tô Hiến Thành
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)
1,37
phường
Trần Phú
tờ
bản đồ số 01,02
QĐ
số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
phê duyệt đầu tư
37
Tạo quỹ đất sạch
(Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ đầu tư)
0,09
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
Công
văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh vv công tác bồi thường, di
dời Bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TPQN và đầu tư xây dựng Bến xe mới
tại phường Nghĩa Chánh, TPQN
38
Đường Mai Đình
Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành
phố
0,06
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
TB
số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi
đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09
điểm đen các dự án trên thành phố
39
Khu tái định cư cho
nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía
3,87
Phường
Quảng Phú
Tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
5.000
5.000
40
Đường Trần Khánh Dư
(Sở Giao thông vận tải)
0,48
Phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ số 03, 04
Công
văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi
thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư
xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi
2.000
2.000
40
T ổ ng c ộ ng I
317,43
676 . 343
-
250.727
90 . 328
-
335.288
II
Công trình, d ự á n thu hồi đất năm
2016 ( the o Bi ể u 03, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
1
Nhà văn hóa thôn An
Đạo xã Tịnh Long
0,04
xã
Tịnh Long
tờ
bản đồ số 32
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
200
200
2
Nhà làm việc của
UBND xã Tịnh Kỳ
0,40
xã
Tịnh Kỳ
tờ
bản đồ số 08,09
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
800
800
3
KDC trục đường Mỹ
Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1)
16,26
xã
Tịnh An, phường Trương Quang Trọng
Tờ
bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang
Trọng)
CV
số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai
đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
12.696
12 . 696
4
Cầu Thạch Bích
7,30
xã
Tịnh Ấn Tây
tờ
bản đồ số 14
CV
số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng
7.000
7.000
5
Mở rộng trường Tiểu
học xã Nghĩa Dõng
0,08
xã
Nghĩa Dõng
tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
300
300
6
Cầu Bàu Sen trên
đường Hồ Quý Ly
0,03
xã
Nghĩa Dõng
tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
Không bồi thư ờ ng
7
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Tân Mỹ
0,05
xã
Nghĩa An
Tờ
bản đồ 13
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
640
640
8
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trung
0,02
xã
Nghĩa An
Tờ
bản đồ 07
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
200
200
9
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trường
0,07
xã
Nghĩa An
Tờ
bản đồ 20
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
200
200
10
Khu dân cư Trường
Thọ Đông
2,00
phường
Trương Quang Trọng
Tờ
bản đồ số 10,14
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
1.000
1.000
11
Các tuyến đường
xung quanh Chợ Thu Lộ
0,47
phường
Trần Phú
tờ
bản đồ số 18, 19
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
1000
1.000
12
Trường THCS Quảng
Phú
1,51
phường
Quảng Phú
tờ
bản đồ số 3
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
700
700
13
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 22, phường Quảng Phú
0,10
phường
Quảng Phú
Tờ
bản Đồ số 03
QĐ
số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
500
500
14
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 26, phường Quảng Phú
0,24
phường
Quảng Phú
Tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
450
450
15
San lấp mặt bằng,
trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt
sỹ xuân Mậu Thân
0,10
phường
Nguyễn Nghiêm
tờ
bản đồ số 01
QĐ
số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
424
424
16
Đường Lê Hữu Trác
0,78
Phường
Nghĩa Lộ
tờ
bản đồ 02
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
17
Trung tâm VH- TDTT
phường Nghĩa Chánh
0,43
phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
538
538
18
Khu dân cư lõm tổ 9
phường Nghĩa Chánh
0,10
phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
19
Khu dân cư phía
Đông đường Phạm Văn Đồng
0,15
phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ số 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
20
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
0,30
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
CV
số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông
báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi,
tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
21
Mở rộng trường THCS
Lê Hồng Phong
0,20
phường
Lê Hồng Phong
tờ
bản đồ số 21
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
22
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
0,04
phường
Chánh Lộ
tờ
bản đồ số 01
Quyết
định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư 2015
1.000
1.000
23
Đường bờ đông sông
Kinh Giang (nối dài)
4,17
xã
Tịnh Khê
Tờ
bản đồ số 17, 18
Quyết
định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)
24
Nhà làm việc Mặt
trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông
0,35
xã
Tịnh Ấn Đông
tờ
bản đồ số 11
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
350
350
25
Khu dân cư dọc
đường Lê Thánh Tôn
0,59
xã
Nghĩa Dõng
tờ
bản đồ số 01, 03
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
600
600
26
Đường Nguyễn Tự Tân
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Tố Hữu)
0,49
Phường
Trần Phú
Tờ
bản đồ 9, 13
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
1.100
1.100
27
Mở rộng trường Tiểu
học Nghĩa Chánh
0,22
phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ số 01
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
1.500
1.500
28
Trường mầm non Lê
Hồng Phong (cơ sở 1)
0,28
phường
Lê Hồng Phong
Tờ
bản đồ số 10
Quyết
định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu
tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)
450
450
29
Khu đô thị mới Nam
Lê Lợi
30,70
Phường
Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ
Tờ
bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ
QĐ
số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố
Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc
thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi
30.000
30.000
30
Xây dựng bãi đậu
xe, trồng cây xanh tại chân Cầu Trà Khác II
0,65
phường
Lê Hồng Phong
Tờ
bản đồ số 5
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
1.000
1.000
30
T ổ ng cộng II
68,12
62 . 648
16.320
14.288
32.040
III
Danh mục công t rì nh, d ự á n không thu ộ c quy đ ị nh t ại kho ả n 3 đ i ều 62 Luật Đấ t đai
1
Nhà làm việc công an x ã Nghĩa Dõng
0,01
xã Nghĩ a D õ ng
Tờ bản đồ
số 03
CV số
3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự
án Xây d ựng nhà làm
việc Công an
xã Nghĩa D õ ng
Năm 2016
2
Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát Ph ò ng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ng ã i.
0,23
phường T rần Phú
Tờ bản đ ồ số 02
CV số
5353/UBND- NNTN
ng à y
19/10/2015 của UBND tỉnh v ề việc chấp thuận địa đ i ểm để mở
rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉ nh Quảng Ng ãi .
Năm 2016
3
Trụ sở công an phường Trương Quang
Trọng
0,21
phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đ ồ số 14
CV số
1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập
phương á n bồ i thường
giải phóng mặt b ằ ng đối với các
công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
Chuy ể n tiếp
4
B ãi đ ỗ xe và trung tâm
điều hành xe Buýt Cty Mai Linh
0,46
phường
Chánh Lộ
Tờ bản đ ồ số 02
CV s ố
5421/UBND-NN T N ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, b ổ sung quy hoạch sử
d ụ ng đất đ ể thực hiện
dự án Trung tâm điều hành xe buýt, b ã i đỗ xe và xưởng
bảo dưỡng ô tô tại phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ng ã i
5
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành
phố Quảng Ngã i của Tập
đoàn Vingroup
1,04
phường
Nghĩa Chánh
Tờ bản đ ồ số 03
CV số
2664/UBND-ĐNMN
ngày
05/6/2015 của
UBND tỉnh v ề việc chấp
thuận đầu tư Dự án T ổ hợp Trung tâm thương mại
và
nhà
phố
Shop
House tại thành phố Quảng Ng ã i của Tập đoàn
Vingroup
- Công ty CP ; CV số 4253/UBND-NNTN
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng
T ổ hợp Trung
tâm thư ơn g mại và
nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh
Năm 2016
6
Xây dựng siêu thị ô tô tại
phường Trương Quang Trọng
1,92
phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đ ồ số 06
Năm 2016
7
Khu thương mại - dịch vụ
Trần
Ph ú
2,36
phường Tr ầ n Phú
Tờ bản đ ồ s ố 01, 02
TB số 1 80/ TB-U BND ngày
26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự
án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành ph ố Quảng Ngã i
Năm 2016
8
Nhà trưng bày sản phẩm và Văn phòng
làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Tr ươn g
0,07
phường
Chánh Lộ
Tờ bản đ ồ số 02
Công văn số 6699/UBND- NNTN ngày
31/12/2015 của
UBND tỉnh về việc giới
thiệu địa đi ể m để nghiên
cứu, khảo sát l ậ p dự án Nhà
trưng bày s ả n ph ẩm và Văn
phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Ph ú Trương tại phường Chánh Lộ, thành
ph ố Quảng Ngãi
Năm 2016
9
Cơ sở kinh doanh ô tô và thiết bị
chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ng ã i
0,63
phường
Nghĩa Chánh
T ờ b ả n đồ số 03
Công văn số
2895/UBND-NNTN
ngày
12/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ng ã i về việc giới
thiệu địa đi ể m cho Công
ty TNHH Trà Khúc đ ể đầu tư xây
dựng cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên d ùng tại phường
Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ng ãi
Năm 2016
10
Trang trại sản xuất giống cây lâm
nghiệp và chăn nuôi bò s i nh sản (Công ty T NHH MTV Nhung Quy)
2,84
Xã Tịnh Ấn
Đông
Tờ bản đ ồ số 14
Năm 2016
11
Cửa hàng xăng dầu Hoa Thành
0,07
x ã Tịnh Kỳ
Tờ b ả n đ ồ s ố 06
CV số
359/UBND ngày 05/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ng ã i về việc
dịch chuy ể n cửa hàng
xăng d ầ u trong quy
hoạch đến vị trí mới tại thôn An V ĩn h, x ã Tịnh K ỳ
Năm 2016
12
Xưởng sửa chữa và đóng mới tàu
thuyền, sản xuất đ á l ạnh, dịch
vụ hậu cần nghề cá (DNTN Thương mại Ph ú Cường)
0,22
xã Tịnh Hoà
T ờ b ả n đồ số 22
Năm 2016
13
Trung tâm kinh doanh và s ử a chữa bảo
hành ôtô Trung Nam
0,95
phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ s ố 17
Công văn số
1098 /U BND-NN T N ngày
28/3/2014 của UBND tỉnh về việc g iớ i thiệu địa đ iể m cho Công
ty C ổ ph ầ n Thương
mại và Dịch vụ ôtô Tr u ng Nam đ ể xây dựng
dự á n Trung tâm
Kinh d oanh và sửa
chữa b ả o hành ô tô Trung Nam tại thị tr ấ n Sơn Tịnh,
huyện S ơ n Tịnh
Chuy ể n tiếp
14
Đ ấ t ở (chuy ể n mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
0,20
phường
Chánh Lộ
Trên địa
bàn phường
15
Đất ở (chuy ể n mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
0,20
ph ườ ng Lê Hồng
Phong
Trên địa
bàn phường
16
Đ ấ t ở (chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân)
0,20
phường
Nghĩa Chánh
Trên địa
bàn phường
17
Đ ấ t ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
0,20
phường Nghĩa Nghĩa Lộ
Trên địa
bàn phường
18
Đất ở (chuy ể n mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
0,03
phường
Nguyễn Nghiêm
Trên địa
bàn phường
19
Đất ở (chuy ể n mục đích
của hộ
gia đ ì nh, cá nhân)
0,70
phường
Quảng Ph ú
Trên địa
bàn phường
20
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
0,03
phường Trần
H ư ng Đạo
Trên địa bàn phường
21
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đ ì nh, c á nhân)
0,10
phường Trần
Phú
Trên địa
bàn phường
22
Đất ở (chuyển mục đích của hộ g i a đ ì nh, cá nhân)
0,20
phường Tr ươ ng Quang
Trọng
Trên địa bàn phường
23
Đất ở (chuyển mục đích của hộ g i a đ ì nh, cá nhân)
0,20
xã
Nghĩa An
Trên
địa bàn
x ã
24
Đất ở (chuyển mục đích của hộ g ia đ ì nh, cá
nhân)
0,20
xã Nghĩa D õ ng
Trên địa
bàn xã
25
Đất ở (chuyển mục đ í ch của hộ
gia đình, cá nhân)
0,20
xã Nghĩa
Dũng
Trên địa
bàn x ã
26
Đ ất ở (chuyển mục đích của hộ gi a đ ì nh, cá
nhân)
0,20
xã Ngh ĩ a Hà
Trên địa
bàn x ã
21
Đất ở (chuyển mục đích c ủ a hộ gia đ ì nh, cá
nhân)
0,20
xã Nghĩa Phú
Trên địa
bàn x ã
28
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân)
0,20
Xã Tịnh Ấn
Đông
Trên địa bàn x ã
29
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đ ì nh, cá nhân)
0,20
Xã Tịnh Ấn
Tây
Trên địa
bàn x ã
30
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đì nh, cá
nhân)
0,20
Xã Tịnh An
Trên đ ịa bàn xã
31
Đất ở (chuy ể n mục đích
của hộ gia
đình, cá nhân)
0,20
xã T ịnh Châu
Trên đị a bàn x ã
32
Đất ở (chuyển mục đí ch của hộ
gia đ ì nh, cá
nhân)
0,20
x ã Tịnh Hoà
Trên địa
bàn x ã
33
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
0,20
x ã Tịnh Khê
Trên địa
bàn x ã
34
Đ ấ t ở (chuy ể n mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
0,20
x ã Tịnh Kỳ
Trên địa
bàn xã
35
Đ ấ t ở (chuyển mục đích c ủ a hộ gia
đình, cá nhân)
0,20
x ã Tịnh Long
Trên địa
bàn xã
36
Đ ấ t ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
0,20
x ã T ịnh Thiện
Trên địa
bàn x ã
36
Tổng cộng
III
15,60
106
T ổ ng cộng ( I + II + III )
401,15
738991
267047
104616
367328
Phụ
biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(K è m t heo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
Tên công t r ình, dự án
Diện tích quy hoạch (ha)
Trong đ ó
Đ ị a điểm
( đế n cấp xã )
Vị tr í trên b ả n đồ địa ch í nh (tờ bả n đồ số, thửa
s ố ) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp x ã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH ( ha )
(1)
(2)
(3 )
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
I
Công trình, dự án năm 2015 chuyển
sang năm 2016 ( th eo Biểu 0 2, Nghị q uyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 )
1
Mở rộng trung tâm
bồi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi
0,17
0,01
phường
Chánh Lộ
TBĐ
số 1
2
Tuyến đường số 1 và
số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
0,81
0,18
phường
Nghĩa Chánh
Tờ
bản đồ: 01
3
Khu dân cư đường
Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
14,91
5,16
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
TBĐ
số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
4
Đường Lê Thánh Tôn
nối dài
0,79
0,04
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
TBĐ
số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
5
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẻ
0,60
0,60
phường
Quảng Phú
TBĐ
số 5
6
Trụ sở công an
phường Trương Quang Trọng
0,21
0,20
phường
Trương Quang Trọng
TBĐ
số 14
7
KDC Nghĩa Dũng
(phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
6,55
1,01
xã
Nghĩa Dũng
TBĐ
số 01, 03
8
Đường công vụ phục
vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
1,12
0,06
xã
Tịnh Long
TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28
9
XD nhà lưu niệm
đồng chí Trương Quang Giao
0,13
0,13
xã
Tịnh Khê
TBĐ
số 11
10
Tiêu úng, thoát lũ
Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
19,32
4,24
Các
xã: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi (diện tích 15,53ha); xã
Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh (3,79ha)
Tờ
bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu; tờ số 27 xã Tịnh
Phong
11
Khu tái định cư cho
nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông
đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú)
3,87
2,38
Phường
Quảng Phú
Tờ
bản đồ số 03
12
Đường Trần Khánh Dư
(Sở Giao thông vận tải)
0,48
0,48
Phường
Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 03, 04
12
Tổ ng cộng I
48,96
14,49
II
Công trình, dự á n năm 2 016 (t he o B iể u 04 , Nghị quyết
số 35/2015/N Q-H ĐND ng ày 14 / 12/2015 )
1
Cầu Bàu Sen trên
đường Hồ Quý Ly
0,03
0,03
xã
Nghĩa Dõng
Tờ
bản đồ số 3
2
Khu dân cư Trường
Thọ Đông
2,00
2,00
phường
Trương Quang Trọng
Tờ
bản đồ số 10,14
3
Trường THCS Quảng
Phú
1,51
1,51
phường
Quảng Phú
tờ
bản đồ số 03
4
Khu dân cư phía
Đông đường Phạm Văn Đồng
0,15
0,05
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
5
Xây dựng siêu thị
ôtô tại phường Trương Quang Trọng
1,92
1,92
phường
Trương Quang Trọng
tờ
bản đồ số 06
6
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
0,30
0,23
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
7
Cơ sở kinh doanh
ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
0,63
0,63
phường
Nghĩa Chánh
tờ
bản đồ số 03
8
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
0,04
0,04
phường
Chánh Lộ
tờ bản đồ số 01
8
Tổng cộng II
6,58
6,41
29
Tổng cộng
(I+ II )
55,54
20,90
Phụ
biểu 03
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
Tên công
trình, dự á n
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
Dự kiến k i nh ph í b ồi th ườn g, h ỗ tr ợ , tái địn h cư
Ghi ch ú
Tổng (triệu đồ ng)
Trong đ ó
Ngân sách
Trung ương
Ngân s á ch tỉnh
Ng â n sách cấp h uyện
Ngân sách cấp x ã
Vốn doanh nghiệp
(1)
(2)
(3)
(4)
( 5 )
(6)
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
( 12 )
(1 3 )
I
Danh mục c ô ng t rìn h dự án ph ả i thu hồi đấ t năm 2015
1
Điểm sinh hoạt văn hóa t ổ 4 phường
Chánh
Lộ
0,05
P. Chánh Lộ
TBĐ số 1
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
40,00
40,00
2
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 16 phường
Chánh Lộ
0,05
P. Chánh L ộ
TBĐ số 2
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
40,00
40,00
3
KDC tổ 7 phường Chánh Lộ
0,19
P.Chánh Lộ
TBĐ số 1
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
152,00
152,00
4
KDC lõm tổ 20 phường Chánh Lộ
0,05
P. Chánh Lộ
TBĐ số 2
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
1.000,00
1 . 000,00
5
N h à văn hóa t ổ 15 phường
Nghĩa Chánh
0,02
P.Ngh ĩa Chá nh
TBĐ số 1
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
400,00
400,00
6
Nhà văn hóa tổ 8 phư ờn g Nghĩa
Chánh
0,05
P. Ngh ĩ a Ch á nh
TBĐ số 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
40,00
40,00
7
Nh à văn hóa tổ 19 phường
Nghĩa Chánh
0,05
P.Nghĩa Chánh
TBĐ s ố 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
40,00
40,00
8
Đi ể m sinh hoạt văn hóa
tổ 3 phường Nghĩa Chánh
0,05
P. Nghĩa Ch á nh
TBĐ số 1
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
40,00
40,00
9
Sân TDTT p h ư ờn g Nguyễn
Nghiêm
0,05
P. Nguyễn
Nghiêm
TBĐ s ố 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
472,00
472,00
10
Điểm sin h hoạt văn
hóa t ổ 5 p hườn g Nguyễn
Nghiêm
0,02
P. Nguy ễ n Nghiêm
TBĐ s ố 4
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
16,00
16,00
11
Đi ể m sin h ho ạ t văn hóa tổ
6 phường Nguyễn Nghiêm
0,01
P . Nguyễn
Nghiêm
TBĐ số 11
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
250,00
250,00
12
Khu c ả i táng mồ mả phục vụ
Dự án Vsip
4,00
P. Tr ươ ng Quang Trọng
(2,0ha)+ Tịnh Ấn Tây (2,0 ha)
TBĐ số 4
CV
số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án
Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số
211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1
640,00
640,00
13
T r u n g tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng
0,59
X ã Nghĩa Dõng
TBĐ s ố 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
2.291,00
2.291,00
14
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng
0,3 7
Xã Nghĩa D õ ng
TB Đ s ố 1
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
819,00
819,00
15
Nhà làm việc BCH quân sự x ã Ng h ĩa Dõng
0,05
X ã Nghĩa Dõng
TBĐ s ố 3
Q uyế t định s ố 1 440/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các nhà làm việc Ban
ch ỉ huy Quân sự
x ã , phường,
thị trấn v à Tiểu đ ội Dân quân
thường trực các x ã tr ọng điểm được
giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
600,00
600,00
Đất do UBND
xã quản lý
16
Trung tâm văn hóa x ã Ng hĩ a Dũng
0,35
X ã Nghĩa Dũng
TBĐ số 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
(Không bồi
thường)
17
Đi ể m s i n h h o ạ t văn hóa t h ôn t h ôn 4, x ã Ng h ĩa Dũng
0,06
Xã Nghĩa D ũ ng
TBĐ số 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
19,00
19,00
1 8
Trạm y tế Xã Tịnh An
0,21
Xã Tịnh An
TBĐ s ố 5 + 6
CV số
96/UBND-NNTN ngày 9/1/2014 của U B ND tỉnh về việc gi ớ i thiệu địa
điểm cho UBND x ã Tịnh An,
huyện S ơ n T ịn h để xây dựng
trạm y t ế
67,00
67,00
19
NVH thôn Mỹ Lại, Tịnh Khê
0,22
Xã Tịnh Khê
TBĐ s ố 7
CV s ố 3051 /U BND ng à y 25 / 9/2014 c ủ a UBND T hà nh ph ố về v i ệc chủ tr ư ơng đầu t ư xây dựng
công tr ì nh: Nhà văn
hóa thôn
+ tường rào,
cổng ngõ và s â n chơi thể
thao, x ã Tịnh Khê
7 0,00
70,00
20
Mở rộng trụ sở UBND x ã Tịnh Khê
0,46
X ã T ị nh Khê
TBĐ s ố 10
CV số
3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND Th à nh p h ố về việc chủ
trư ơng đầu tư
xây dựng công trình: T rụ sở UBND xã Tịnh Khê (14
phòng +
t ườn g rào)
147,00
147,00
21
KDC kết hợp TĐC phục vụ cho dự á n XD hệ thống
đê bao nhằm ứng phó với biến đổi kh í hậu
16,40
x ã Tịnh Kỳ
TBĐ số 2, 3, 4
C ô ng v ă n s ố 3183/STNMT
ngày 27/10/2014 của S ở Tài nguyên
và Môi trường
7.462,00
7 . 462,00
22
K è ch ố ng sạt l ở b ờ Nam sông
Trà Khúc
21,39
X ã Nghĩa
Dõng, Nghĩa D ũ ng
Ng hĩa Dũng (tờ 2,3)
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
13.450,00
13 . 450,00
23
Trường m ầ m non Nghĩa Dũng
0,66
Xã Nghĩa Dũng
TBĐ số 3
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
(Đ ã bồi thường
xong)
24
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi
4,06
X ã Tịnh Long
TBĐ số 7 + 9
QĐ s ố
1012/QĐ-UBND
ngày
19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ á n Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới x ã Tịnh Long,
huyện Sơn Tịnh ,
tỉnh Qu ả ng Ngãi giai đoạn n ă m 2011 đến
năm 2015, định hư ớng
đến
2020
(Đ ã bồi thường
xong)
25
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long
0,33
Xã Tịnh
Long
TBĐ số 12
QĐ s ố
1012/QĐ-UBND
ngày
19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ á n Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới x ã Tịnh Long,
huyện Sơn Tịnh ,
tỉnh Qu ả ng Ngãi giai đoạn n ă m 2011 đến
năm 2015, định hư ớng
đến
2020
(Đã bồi thường
xong)
26
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
0,06
X ã Tịnh Khê
TBĐ s ố 15
QĐ số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND t ỉnh về việc phê duyệt danh mục dự á n chu ẩ n bị đầu tư năm 2013 để thực
hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu qu ố c gia xây dựng
nông thôn
m ới
19,00
19,00
27
NVH x ã Tịnh K h ê
0,39
Xã Tịnh Khê
TBĐ s ố 6
QĐ số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND t ỉnh về việc phê duyệt danh mục dự á n chu ẩ n bị đầu tư năm 2013 để thực
hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu qu ố c gia xây dựng
nông thôn
m ới
125,00
125,00
28
Nghĩa trang n h ân dân xã Tịnh
Khê
3,00
X ã T ị n h K h ê
TBĐ số 15 + 22
QĐ số
565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc ph â n khai kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ n ă m 20 1 4 thực hiện Chư ơn g trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng n ô n g thôn mới
960,00
960,00
28
Tổng cộng I
53,19
29.159
21.579
3.358
472
3.750
II
Danh m ụ c công
trình, d ự á n kh ô ng t huộ c quy đ ị nh tại điều kho ả n 3 điều 62 Luật Đấ t đ a i
1
Đường cao tốc Đà N ẵ ng - Quảng
Ng ã i
2,31
P. Quảng
Phú
TBĐ s ố 5
2
Mở r ộng trung t âm huấn luyện
và bồi dưỡng Nghiệp vụ
0,34
P. Nghĩa Chánh
TBĐ s ố 3
3
TT kinh doanh v à sửa chữa ô
tô Trung Nam
0,95
P. Trương Q uan g Trọn g
TBĐ s ố 17
4
Khu d ị ch vụ t h ư ơn g mại tổng
hợp
1,40
Xã Tịnh
Long
TBĐ số 31, 32
5
X â y dựng K h u liên h ợp bến xe
5,70
P. Nghĩa
Chánh
TBĐ s ố 3
6
MR Bến xe Ch í n Ng hĩ a
0,35
P. Nghĩa Chánh
TBĐ s ố 3
7
Nhà máy mì
17,58
Xã Tịnh Ấn
Đông
TBĐ s ố 1,2,4,5
8
Vùng chăn nuôi t hủ y cầ m
3,59
X ã Tịnh Long
TBĐ số 21
8
Tổng cộng II
32,22
36
Tổng cộng (l+ll)
85,41
29.159
21 . 579
3.358
472
3.750
Phụ
biểu 04
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết đị nh
số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
Tên công
trình, dự á n
Diện tích quy hoạch
(ha)
Trong đó
Địa đi ể m
(đ ế n c ấ p x ã )
Vị trí trên
bản đ ồ địa chính
(tờ bản đ ồ s ố , thửa s ố ) hoặc vị
trí trên b ả n đ ồ hiện trạng
sử dụng
đ ấ t c ấ p x ã
Ghi ch ú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đ ất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đư ờ ng cao tốc Đà N ẵ ng - Quảng Ngãi
2,31
1,45
P. Quảng
Phú
TBĐ số 5
2
X â y dựng Khu liên hợp bến xe
5,70
2,16
P. Nghĩa
Chánh
TBĐ số 3
3
Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi
dưỡng Nghiệp vụ
0,34
0,14
P. Nghĩa Chánh
TBĐ số 3
4
MR Bến xe Chín Nghĩa
0,35
0,35
P . Nghĩa
Chánh
TBĐ số 3
5
TT kinh doanh v à sửa chữa ô
tô Trung Nam
0,95
0,95
P. Trương Quang Trọng
TBĐ số 17
6
Nh à máy m ì
17,58
0,75
Xã Tịnh Ấn
Đông
T B Đ số 1,2, 4,5
7
Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng
0,59
0,40
X ã Nghĩa D õ ng
T BĐ s ố 3
8
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng
0,3 7
0,10
X ã Nghĩa Dõng
TBĐ số 1
9
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
0,06
0,06
Xã Tịnh Khê
TBĐ số 15
10
NVH x ã Tịnh Khê
0,39
0,39
X ã Tịnh Khê
TBĐ số 6
11
Khu d ịch vụ th ương mại tổng
hợp
1,40
0,02
Xã Tịnh Long
TBĐ số 3 1, 3 2
12
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi
4,06
0,21
X ã Tịnh Long
TBĐ số 7, 9
13
Vùng chăn nuôi thủy cầm
3,59
0,14
X ã Tịnh Long
TBĐ số 21
14
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long
0,33
0,23
X ã Tịnh Long
T BĐ số 12
T ổ ng cộng
38,02
7,3 5
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
2.405
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng