Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
233/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành:
10/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
233 /QĐ-UBND
Quảng
Ngãi ,
ngày 10 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật T ổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy đ ị nh chi tiết thi hành
một số đ iều c ủ a Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 c ủ a Chính phủ sửa
đ ổ i, b ổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính ph ủ về đi ề u chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đ ế n năm 2020 và
k ế hoạch sử dụ n g đ ấ t kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngà y 02/6/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy đ ị nh chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của HĐND t ỉ nh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp n ă m 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 c ủ a U BND tỉnh về
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Qu ả ng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng
Ngãi tại Tờ tr ình số
21/TTr-UBND ngày 06/3/2020 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và Công v ă n s ố 1130/STNMT-QLĐĐ
ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng
Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân b ổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. K ế hoạch thu hồi đất
năm 2020 (Ch i tiết tại Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích s ử dụng đất năm
2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng n ă m 2020 (Chi
tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công tr ì nh, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 54 công
trình, dự án, với tổng diện tích là 196,87 ha. Trong đó:
- Có 44 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đ ai, với t ổ ng diện tích
155 ha, đ ược HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án không thuộc
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 41,87 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
02 kèm theo).
b) Danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp:
Có 21 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai, với diện tích c ầ n chuy ể n mục đích sử
dụng đất lúa 44,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
6. Danh mục công
trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, U BND thành phố
Quảng Ng ã i đăng ký tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất với 01 công trình, dự án (Ch i t iế t tại Phụ bi ể u 04 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm
theo).
8. Danh mục các công
trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi chịu
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đ ất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ể n mục đích sử
dụng đất và t ổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và U BND thành phố
Qu ả ng Ngãi kiểm
tra, rà soát, trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng
các quy
định
của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, U BND thành phố
Quảng Ngãi xác định đ ể quy định từng
v ị trí đất nông
nghiệp cụ thể theo bảng gi á các loại đất hiện hành của U BND tỉnh Quảng
Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài
chính xác định số tiền phải nộp theo quy đị nh tại Quyết định số 44/2016/QĐ- U BND ngày
01/9/2016 và Quyết định số 08/202 0 /QĐ- U BND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức ki ể m tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường h ợ p có phát
sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguy ê n và Môi trường) để được điều
ch ỉ nh, bổ sung K ế hoạch sử dụng
đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy (báo
cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh232).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
PHỤ
BIỂU 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên công
trình, dự án
Diện tích Quy hoạch (ha)
Địa điểm
(cấp
xã)
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên b ả n đ ồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
C ô ng văn, chủ
trương
Dự ki ế n k i nh phí b ồ i thư ờn g, h ỗ trợ, tái định
cư
Ghi chú
T ổ ng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ tr ợ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8)+ …+(1 2)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nâng cấp tuy ế n đường
ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú)
0,88
xã Nghĩa Hà,
xã Nghĩa Ph ú
Tờ bản đồ số
7, 8, 20,24 xã Nghĩa Hà, Tờ b ả n đồ số 7 xã Nghĩa Phú
Quyết định số:
4784/QĐ - UBND ngày
01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung K ế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc ngu ồ n vốn ngân
sách thành phố
4.000
4.000
2
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương -
Quảng Ngãi
1,75
Phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấ n
Tờ bản đồ số
5, 6 Phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đ ồ số 11 xã Tịnh Ấ n Đông
Quyết định số:
507/QĐ- U BND ngày
28/6/2019 của UBND t ỉ nh về chủ
trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi
7.000
7.000
3
Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House
0,39
phường Chánh
Lộ, phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ
Quyết định số:
906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 c ủ a UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư Dự án Khuôn
viên cây xanh Happy House
12.000
12.000
4
Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ
sở 1)
0,24
phường Chánh
Lộ, phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
24, 25
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung K ế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành ph ố
5
M ở rộng trường Trung học Cơ sở Ch á nh Lộ
0,28
phường Chánh
Lộ
Tờ bản đồ số
24, 25
Quyết định s ố :
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
1.400
1.400
6
Vườn Hoa mini tổ 1, phường Chánh Lộ
0,02
phường Chánh
Lộ
Tờ bản đồ số
13
Quy ế t định s ố :
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ng ã i về việc b ổ sung K ế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
7
Vườn Hoa mini tổ 9, phường Chánh Lộ
0,01
phường Chánh
Lộ
Tờ bản đồ số
18
Quy ế t định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 c ủ a U BND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu t ư trung hạn
2018 - 2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu t ư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
8
Đường Trương Quang Cận (nút Trương
Quang Cận - Lê Đại Hành)
0,09
phường Chánh
Lộ
Tờ bản đồ số
01,02
Công văn số:
2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi
đất đ ể xây d ự ng công
trình: Đường Tr ươ ng Quang Cận,
TP Qu ả ng Ngãi (đoạn
từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
9
Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn
th ể phường Lê Hồng
Phong
0,09
Phường Lê Hồng
Phong
Tờ b ả n đồ s ố 36
Quyết định số:
6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi phê duyệt Chủ
trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận và c á c hội đoàn th ể phư ờn g Lê Hồng
Phong
10
Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ
Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu
0,2
Phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số
34, 35
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 c ủ a UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân s á ch thành phố
22.000
22.000
11
Khu dân cư Bắc Gò Đá (nút Trần Nhân
Tông - Quang Trung)
0,83
Phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số
5,
6,
10, 11,
21
Công v ă n số:
1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất đ ể thực hiện dự
án; Khu d ịch vụ và
khu dân c ư phía Bắc Gò
Đá, Phường Lê Hồng Phong, thành phố Qu ả ng Ng ãi
64
64
12
Khu dân cư Hồ Yên Phú
17,94
phường Nghĩa
Lộ
Tờ bản đồ s ố 4, 8, 54,55
Quy ế t định số:
362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 c ủ a UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư dự án
45.000
45.000
13
Đường Nguyễn Đình Chi ể u, thành phố
Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Tr ã i)
0,86
phường Nghĩa
Lộ
Tờ bản đồ số
40, 46,
47
Quyết định số:
2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
phân khai nguồn vốn ngân sách t ỉ nh năm 2019 Quyết định số 385/QĐ-UBND
ngày 28/5/2019 của UBND t ỉ nh
14
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh,
thành phố Quảng Ngãi
31,49
phường Nghĩa
Lộ
Tờ bản đồ số
2, 3
Quyết định số:
1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư Dự án Khu đô
thị mới Nam T rườn g Chinh,
thành phố Qu ả ng Ngãi
15
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty
8,29
Phường Quảng
Phú
Tờ bản đồ số
4, 10,
16, 17, 18, 21, 22, 25,
28, 33, 39, 45,
46,
50, 54
Quyết định số:
1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm
2019
3.800
3.800
16
Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du
lịch và khách sạn
0,11
Phường Trần
Phú
Tờ bản đồ s ố 30
Quyết định số:
586/QĐ- U BND ngày
01/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực
hành du lịch và khách sạn
17
Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Tô Hiến
Thành đ ế n đường Nguyễn
Tự Tân)
0,14
Phường Trần
Phú
Tờ bản đồ số
25
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung K ế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
700
700
18
Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai bà
Trưng đến T ô Hiến Thành)
0,14
Phường Trần
Phú
Tờ bản đồ s ố 14
Quyết định số:
5994/QĐ- U BND ngày
17/9/2019 của U BND thành phố
Quảng Ngãi về việc phê duyệt ch ủ trương đầu tư dự á n Đường Trần
Cao Vân (đoạn Từ Hai Bà Tr ư ng đ ế n Tô Hiến Thành
19
Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
2,25
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
13
Quyết đ ịnh số:
865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Trường
Cao đ ẳ ng Quảng
Ngãi
20
Đường từ Quốc lộ 1 đến nghĩa địa Vư ờ n Đào
0,73
Phường
Trương Quang Trọng
Quyết định số:
6194/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 c ủ a UBND thành phố Qu ả ng Ng ã i về việc b ổ sung Kế hoạch
đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020; điều chỉnh Kế hoạch v ố n đầu tư
công năm 2019 và b ổ sung danh mục
dự án Chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
21
Mở rộng và xây dựng đường từ cầu Phú
Nghĩa đến giáp đường ven bi ể n, xã Nghĩa An
0,19
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số
9
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
22
Xây dựng đường từ c ầ u An Phú đến
giáp đường ven bi ể n
0,34
xã Nghĩa An
T ờ bản đồ số 9
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 c ủ a UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
1.360
1.360
23
Tuyến đường nối từ đường Trường Sa đến
đường tỉnh lộ 623C
1,43
x ã Nghĩa Dũng
Tờ b ả n đồ số 1,
4, 5
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung K ế hoạch vốn đầu
tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đ ầ u tư năm
2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
5.360
5.360
24
Nhà văn hó a xã Nghĩa Hà
0,31
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số
20
Quy ế t định số:
422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ
kh ở i công mới
năm 2019 (thuộc các xã b ổ sung đạt
chu ẩ n năm 2019)
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
320
320
25
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch
0,15
x ã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số
10
Quyết định số:
422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án nhóm C quy mô nh ỏ kh ở i công mới
năm 2019 (thuộc các x ã b ổ sung đạt
chu ẩ n năm 2019)
thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới t ỉ nh Quảng
Ngãi
1.200
1.200
26
Mở rộng Chùa Thọ Sơn
0,05
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số
7
Công văn số:
5330/UBND-NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa đi ể m xây dựng m ở rộng Chùa
Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố Qu ả ng Ngãi
27
Mở rộng cô nh i viện Ph ú Hòa
0,27
xã Tịnh Ấ n T â y
Tờ bản đồ số
11, 21
Công văn số:
3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết xin giao đất đ ể m ở rộng công
trình Cô nhi viện Phú H ò a
28
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu
dân cư kết hợp dịch vụ th ể thao Hưng Thành Phát
2,91
xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
10, 12
Quyết định s ố : 790/QĐ-UBND
ngày 09/10/2019 c ủ a UBND tỉnh
về ch ủ trương đầu
tư Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ th ể thao Hưng
Thành Phát
29
San nền, tường rào, xây mới nhà hiệu
bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm non Tịnh Khê
0,1
xã Tịnh Khê
Tờ b ả n đồ số 8
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành ph ố Quảng Ng ã i v ề việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đ ầu tư năm
2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
30
Xây dựng Nhà làm việc Mặt trận, các Hội
đoàn th ể và sửa chữa
Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh Thiện
0,45
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ s ố 14
Quyết định số:
4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của U BND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
1.350
1.350
31
Nhà v ă n hóa, khu thể thao
xã Tịnh Thiện
0,28
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ s ố 14
Quyết định số:
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ t rươn g đ ầ u tư danh mục
dự á n nh ó m C quy mô nhỏ
khởi c ô ng mới năm
2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn m ớ i tỉnh Quảng
Ngãi
1.800
1.800
32
Trường Mầm non xã Tịnh Thiện
0,4
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đ ồ số 14
Quyết định số:
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND t ỉ nh về việc phê duyệt ch ủ trương đầu
tư danh mục d ự á n nhóm C quy mô nhỏ
khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn m ớ i tỉnh Quảng
Ngãi
1.650
1.650
33
Cầu qua sông H ầ m Giang xã Tịnh
Thiện
0,34
xã Tịnh Thiện
Quyết định số:
6194/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc b ổ sung Kế hoạch
đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020; điều chỉnh K ế hoạch vốn đ ầ u tư công n ă m 2019 và b ổ sung danh mục
dự án Chu ẩ n bị đầu tư
năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
34
M ở rộng bãi chôn lấp xử lý rác thải
sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố
0,8
x ã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số
7
Tờ trình số:
162/TTr-UBND ngày 04/1 0 /2 0 19 của UBND
thành phố Qu ả ng Ngãi về
việc xin chủ tr ư ơng tiếp tục
thực hiện mở rộng diện tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời
trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện
35
Xây dựng mới Nhà là m việc UBND
xã Tịnh Kỳ
0,53
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
8, 9
Quyết định số:
4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu
tư
36
Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây
110KV khu vực thành phố Đà N ẵ ng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
và Phú Yên
0,01
xã Tịnh Ấ n Đông
Tờ bản đồ số
7
Quyết định s ố :
6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của T ổ ng Công ty điện lực miền Trung về việc
giao k ế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Lư ớ i đ iện cao th ế miền Trung
(CGC)
37
Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ
và Khu đ ô thị thương
mại dịch vụ Tịnh Kỳ
22,21
xã Tịnh Kỳ
Quyết định số:
668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 c ủ a UBND t ỉ nh về ch ủ trương đầu
tư Cụm công nghiệp hậu cần ngh ề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ
Tịnh Kỳ
600.000
600.000
38
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh
Phong giai đoạn 1 (hạng mục b ổ sung)
1,44
xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
4,
5,
6, 7, 9,
10, 11, 14, 17, 21
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao v ố n chuẩn bị đầu
tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án
39
Khu dân cư bờ Bắc kết hợp ch ỉ nh tr ang đô thị
thành phố Quảng Ngãi
37,93
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 23, 26, 27
Quyết định số
879/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND t ỉ nh về ch ủ trương đầu
tư dự án
38.000
38.000
40
Dự án Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại
3,56
Xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số
20, 22,
23, 49, 50
Quy ế t định số:
1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc t ổ chức quản
lý đ ầ u t ư xây dựng
công trình đối với dự án kh ẩ n cấp khắc phục sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu
dân cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Qu ả ng Ngãi
3.000
3.000
41
Kè ch ố ng sạt lở bờ Bắc
sông Trà Khúc
1,3
phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
13
Quyết định số:
1114/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND t ỉ nh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự á n Kè chống sạt
lở bờ Bắc sông Trà Khúc
1.300
1.300
42
Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh -
Thành phố Quảng Ngãi
0,013
Phường
Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Ấ n Tây
Quyết định số
139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020
130
130
43
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
5,63
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số
8, 12, 30,
31
Quyết định số:
847/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư Dự án Khu dân
cư Đông Sơn Mỹ
5.000
5.000
44
Khu dân cư An Lộc Viên
7,78
xã Tịnh An
Tờ bản đ ồ số 6, 15,
16,
19, 20
Quyết định số
846/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v ề chủ trương đầu tư Dự
án Khu dân cư An Lộc Viên
8.000
8.000
Tổng cộng
155
764.434
9.750
39.684
715 . 000
PHỤ
BIỂU 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên công
trình, dự án
Diện tích Quy hoạch (ha)
Địa điểm
( đ ến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa ch í nh (số tờ bản đồ,
số thửa) hoặc vị trí trên b ả n đồ h iện trạng sử
dụng đất cấp xã
Chủ trương,
quyết định, ghi v ố n
Dự kiến kinh
ph í bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Ghi ch ú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân s ách cấp xã
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8)+…(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhà làm việc công an xã Tịnh Châu
0,05
xã Tịnh Châu
Tờ bản đồ số
21
Quyết định số:
1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao k ế hoạch đ ầ u tư công
năm 2019
2
Bãi đỗ xe trung tâm
0,35
phường Nghĩa
Lộ, Phường Trần Phú
Tờ bản đồ s ố 14, 21
Quyết định số:
8 6 0/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018 của UBND t ỉ nh v ề chủ trương đầu tư Dự
án Bãi đỗ xe Trung tâm
1.000
1.000
3
Siêu thị vật liệu xây dựng và nội thất
Hương Lúa
0,18
phường Ch á nh Lộ
Tờ bản đồ số
03
Quyết định s ố : 24/QĐ-UBND
ngày 11/01/2019 của UBND t ỉ nh về điều ch ỉ nh chủ trương đ ầ u tư dự án
Siêu thị vật liệu xây dựng và nội thất Hương Lúa
800
800
4
Cửa hàng trưng bày, kinh doanh s ả n ph ẩ m đá ốp lát
và vật liệu xây dựng Đức Thắng
0,67
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
13
Quy ế t định số:
609/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đ ầ u tư Dự án Cửa
hàng t rưn g bày, kinh
doanh sản ph ẩ m đá ốp lát
và vật liệu xây dựng Đức Th ắ ng
2.500
2.500
5
Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường
Thành
0,92
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
05
Quyết định số:
398/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầu
tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành
6
Khu du lịch sinh thái Bàu Giang
13,56
xã Nghĩa
Dõng
Tờ bản đồ số
10
Quyết định số:
571/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư Dự án Khu du
lịch sinh thái Bàu Giang
18.000
18.000
7
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thạch Bích
0,05
x ã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
25
Quyết định số:
683/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầu tư Dự án Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Thạch Bích
6.000
6.000
8
Mỏ đá bazan làm phụ gia x i m ă ng tại núi Đầu
Voi
3,00
x ã Tịnh Long
Tờ bản đồ số
01
Giấy phép số:
02/GP-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Qu ả ng Ngãi
1.500
1.500
9
Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê
13,71
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số
3, 4, 24
Quyết định số:
685/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND t ỉ nh về chủ trương đầ u tư D ự án Khu dịch
vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê
15.000
15.000
10
Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy
9,38
xã Tịnh Châu
Tờ bản đồ số
1,
5
Quyết định số:
288/QĐ- U BND ngày
2/4/2018 c ủ a UBND tỉnh
về chủ trương đầu tư dự án Trang tr ại sinh thái t ổ ng hợp Lệ Thủy
Tổng cộng
41,87
44.800
44.800
PHỤ
BIỂU 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên công
trình, dự án
Diện tích
quy hoạch (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến
cấp xã)
V ị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa s ố ) hoặc vị tr í tr ê n bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất R PH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương -
Quảng Ngãi
1,75
1,15
Phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấ n Đông
Tờ bản đồ số
5, 6 Phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấ n Đông
2
Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ
sở 1)
0,24
0,24
phường
Chánh Lộ
Tờ bản đồ số
24,
25
3
Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh
Lộ
0,28
0,28
phường
Chánh Lộ
T ờ bản đồ số
24, 25
4
Khu dân cư Hồ Yên Phú
17,94
7,5
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
4, 8, 54, 55
5
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh,
thành phố Q uảng Ngãi
31,49
4,2
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
2, 3
6
Khu dân cư phía B ắ c đường Huỳnh
Thúc Kháng
10,43
6,24
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
3
7
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty
8,29
0,23
phường Quảng
Phú
Tờ bản đồ số
4, 10, 16, 17,
18,
21, 22, 25,
28,
33, 39,
45,
46, 50, 54
8
Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
2,25
0,2
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
13
9
M ở rộn g cô nhi viện Phú
Hòa
0,27
0,27
xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
11, 21
10
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát
2,91
2,47
xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
10, 12
11
Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện
0,34
0,1
xã Tịnh Thiện
12
Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản
phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng
0,67
0,67
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
13
13
Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô
miền Trung
0,3
0,3
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ b ả n đồ số 05
14
Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường
Thành
0,92
0,91
Phường
Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số
05
15
Khu du lịch sinh thái Bàu Giang
13,56
7,4
xã Nghĩa
Dõng
Tờ bản đồ số
10
16
Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh
Khê
13,71
5,85
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số
3, 4, 24
17
Trang tr ại sinh thái tổng hợp
Lệ Thủy
9,38
0,44
xã Tịnh
Châu
Tờ bản đồ số
1,
5
18
Đường n ố i từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung)
1,44
1,24
xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21
19
Khu dân cư Bờ Bắc k ế t hợp chỉnh
trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi
37,93
0,13
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số
5,
8,
9, 10, 23,
26,
27
20
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
5,63
4,1
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số
8,
12,
30,
31
21
Khu dân cư An Lộc Viên
7,78
1
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số
6,
15, 16, 19, 20
Tổng cộng
167,51
44,92
PHỤ
BIỂU 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên công trình
Địa điểm
S ố lô đấu giá (lô)
Tổng diện
tích đấu giá (m2 )
Dự kiến thời
gi a n thực hiện
1
D ự án Quy hoạch và Phát tr iển quỹ đất
Hào Thành
Phường Lê Hồng
Phong
3
247,33
Năm 2020
Tổng cộng
3
247,33
PHỤ
BIỂU 05
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2019 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên c ô ng tr ì nh, dự án
Diện tích Quy hoạch (ha)
Địa điểm
(đến
cấp x ã )
Vị trí trên bản đồ
địa chính (số
tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương,
quy ế t định, ghi
vốn
Dự ki ế n kinh phí
b ồ i thư ờ ng, hỗ trợ,
tái đị nh cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
x ã
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8)+…+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu dân cư Bắc Gò Đá
0,83
Phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ số
5, 6, 10,
11, 21
Công văn số
1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu
hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và kh u dân cư phía Bắc Gò
Đá, phường L ê Hồng Phong,
TP Quảng Ng ã i
64
64
Đ ã thực hiện
công t á c thu hồi đất
c á nhân, chi
trả tiền bồi thường một ph ầ n diện tích để thực hiện dự án, phần diện
tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vư ớ ng m ắ c để hoàn thiện
công tác bồi thường giải phóng mặt h à ng triển khai dự án
2
Đường Trương Quang Cận
0,09
Phư ờn g Chánh Lộ
Tờ bản đồ s ố 01, 02
Công v ă n số
2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố v ề việc thông b á o thu h ồ i đất để
xây d ự ng công
trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến
đường Lương Thế Vinh)
Đ ã thực hiện
công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để
thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vư ớ ng mắc để
hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt b ằ ng triển khai dự án
3
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi
giai đoạn 1A
75,37
Phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấ n Tây
Tờ bản đồ số
8,
9, 12, 13 (xã
Tịnh Ấ n Tây); tờ
bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường
Trương Quang Trọng)
Quyết định
số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND t ỉ nh về việc chấp thuận đ ầ u tư dự án
Khu Đô th ị
-
dịch vụ VSIP Quảng Ng ã i giai đoạn
1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND th à nh phố Quảng
Ngãi
88.008
88.008
Đã thực hiện
công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi th ư ờng một phần
diện tích để thực hiện dự án, ph ầ n diện tích còn lại đang ti ế p tục giải
quyết vướng m ắ c để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt b ằ ng triển khai dự án
4
Tuyến đường số 1 và số 2 n ố i dài chợ đầu
mối n ô ng sản
0,47
phường
Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số
3
Công văn số
3182/UBND ngày 03/10/2014 c ủ a UBND thành phố v ề việc thông
báo thu hồi đất đ ể xây dựng
Tuyến đư ờ ng s ố 1 (đoạn t ừ nút ĐĐ1 đến
nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đ ườ ng số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu m ố i nông sản,
TP Qu ả ng Ng ã i
3.528
3.528
Đã thực hiện
công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền b ồi thư ờn g một phần
diện tích để thực hiện dự án, phần d i ệ n tích còn lại đang ti ế p tục giải
quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt b ằ ng tr iển khai dự
án
5
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
0,37
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số
3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa D õ ng)
Công văn số
588/ U BND ngày
24/3/2014 c ủ a UBND
thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự á n đường L ê Thánh Tôn,
TP Quảng Ngã i (đoạn từ
Đinh Tiên Hoàng đ ế n Ngã tư Ba
La)
7.146
7.146
Đã thực hiện
c ô ng tác thu
h ồ i đất cá nh â n, chi trả tiền bồi
thư ờ ng một phần
diện tích đ ể thực hiện
dự án, phần diện tích còn l ại đang tiếp tục giải quyết vướng m ắ c để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng m ặ t b ằ ng triển khai dự án
6
Khu dân cư phía Tây bệnh viện Đa
khoa Quảng Ngãi
0,40
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
01
Công văn số
1488/UBN D ngày
09/9/2010 của
UBND
thành phố Quảng Ng ã i về việc
th ô ng báo thu
hồi đất của t ổ chức và hộ
gia đ ì nh cá nhân
thuộc phường Nghĩa Lộ th à nh ph ố Quảng Ng ã i để xây dựng
dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Qu ả ng Ng ã i
Đ ã thực hiện
công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để
thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vư ớ ng mắc để
hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng tr iển khai dự
án
7
Khu dân cư Kỳ Xuyên Bắc
24,00
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
15
Quyết định
s ố
577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh v ề việc giao
nhiệm vụ chuẩn bị đầu t ư năm 2016 để
thực hiện đầu tư n ă m 2017
90 . 000
90.000
bổ sung
theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017
8
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ
0,57
phường
Nghĩa Lộ, Phường Nguyễn Nghiêm
Tờ bản đồ số
01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguy ễ n Nghiêm)
Quyết định
số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 c ủ a Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ng ã i về việc
giao K ế hoạch danh
mục dự á n chuẩn bị
đầu tư năm 2016
6.500
6.500
9
Khu dân cư phía Nam đường Trường
Chinh
47,00
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đ ồ số 02, 03
60.000
60.000
10
Trư ờ ng THPT Lê Trung
Đình (giai đoạn 2)
0,39
phường
Chánh Lộ
Tờ bản đồ s ố 01
Quyết định
số 21/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 c ủ a U BND t ỉ nh về việc phê duyệt
dự án đ ầ u t ư xây d ựng công tr ình trường
THPT L ê Trung Đ ì nh (giai đoạn
2)
9.600
9.600
bổ sung
theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017
11
Đường Phan Huy Ích (đoạn 141 Lê
Trung Đình đến đường Cẩm Thành)
0,02
Phường Trần
Hưng Đạo
Tờ bản đồ số
3
Quy ế t định số
8757/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 c ủ a UBND thành
phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
12
Mở rộng Đình Làng Sung Tích
0,12
x ã Tịnh Long
Tờ b ả n đồ số 23
Quyết đị n h s ố
3764/QĐ-UBN D ngày
1/7/2016 của Ch ủ tịch UBND
thành phố Quảng Ng ã i v ề việc giao
K ế hoạch danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
13
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An
0,47
xã Nghĩa An
Tờ b ả n đ ồ số 22
T ờ trì nh số
75/TTr-UBND ng à y 24/8/2016
về việc xin chấp thuận chủ trương đ ầu tư khu d â n cư thôn
Tân An, x ã Nghĩa An,
thành ph ố Quảng Ngãi
14
Khu dân cư k ế t hợp thư ơn g mại - dịch
vụ An Vĩnh
0,30
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
7
Quyết đ ị nh số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 c ủ a Chủ tịch
UBND th à nh phố Quảng
Ng ã i về việc
giao K ế hoạch danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
3.500
3.500
15
Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền
0,14
xã Tịnh Hòa
Tờ bản đồ số
26
Quyết định
số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND th à nh ph ố Quảng Ngãi
về việc giao K ế hoạch danh
mục dự án chuẩn bị đ ầ u tư n ă m 2016
500
330
170
16
Chợ Nghĩa An
0,50
X ã Nghĩa An
Tờ bản đồ số
4
Quyết đ ị nh số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Ch ủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về
việc giao Kế hoạch danh mục dự án chu ẩ n bị đầu tư năm 2016
7.000
7.000
17
Đư ờn g Trần Quý Hai
0,51
Phường Trần
Phú
T ờ bản đồ số
3,
12
Quyết định
số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch U BND thành phố Quảng
Ng ã i chủ
trương đ ầ u tư
7 . 000
7.000
18
Trung tâm v ă n h ó a thể thao
phường Quảng Phú
0,63
phường Quảng
Phú
Tờ bản đồ số
03
Quyết định
số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ng ã i v ề việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công tr ình: Xây dựng Trung tâm V ă n hóa - Thể
thao phường Quảng Phú
4.000
3.000
1.000
19
Khu dân cư lõm tổ 4 phư ờn g Nghĩa
Chánh
0,24
Ph ườn g Nghĩa
Chánh
Tờ bản đồ số
01
Quyết đ ị nh s ố
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 c ủ a UBND thành phố Quảng
Ng ã i v ề việc giao
kế hoạch danh mục dự á n chuẩn bị
đầu tư năm 2015
2.000
2.000
20
M ở rộng trường Mầm non Tịnh Ấ n Đông
0,21
xã Tịnh Ấ n Đông
Tờ bản đồ số
12
Quyết định
s ố
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/20 1 6 của Chủ tịch UBND
thành phố Quảng Ng ã i v ề việc giao
K ế hoạch danh
mục dự án chu ẩ n bị đ ầu tư n ă m 2016
2.500
2.500
21
Chợ Tịnh Kỳ
3,00
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
7
Quyết định
s ố 3764/QĐ-UBND
n gày
1/7/2016
c ủ a Ch ủ tịch UBND
thành phố Quảng Ng ãi về việc
giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu t ư n ă m 2016
7.000
7.000
22
M ở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh
Kỳ
0,25
Xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
8
Quyết định
số 3764/QĐ- U BND ngày
1/7/2016 c ủ a Ch ủ tịch UBND
thành ph ố Quảng Ngãi
về việc giao K ế hoạch danh
mục dự án chu ẩ n b ị đầu t ư năm 2016
5.000
5.000
23
Xây dựng giếng nước khai thác và
cung cấp nước sạch
0,08
phường Lê Hồng
Phong
Tờ bản đồ s ố 03
CV số
171/UBND - NNTN ngày
31/1/2012 c ủ a UBND tỉnh v ề việc giới
thiệu địa điểm xây dựng công trình
500
500
bổ sung
theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017
24
Trường giáo dục trẻ khuyết tật - giải
ph ó ng mặt bằng
xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào
0,13
phường
Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số
33
Quyết đ ị nh số
577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 c ủ a UBND t ỉ nh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đ ầu t ư năm 2016 để
thực hiện đầu t ư năm 2017
1.000
1.000
bổ sung
theo QĐ s ố 534 ngày
31/7/2017
25
Chùa Bảo
Lâm
1,53
xã T ị nh Khê
Tờ bản đồ số
11
Công v ă n s ố
4849/UBND-CNXD ngày 04/8/2017 c ủ a UBND t ỉ nh giới thiệu
địa điểm để khảo sát, lập quy hoạch và đầu tư dự án Chùa Bảo Lâm, xã Tịnh
Khê, TP Quảng Ngãi
2.000
2.000
bổ sung
theo CV số 5750 ngày 19/9/2017
26
Nhà văn h ó a, sân thể
thao xã Tịnh Kỳ
0,34
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số
04
Quyết định
số 17 8 4/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017 c ủ a UBND th à nh phố về
việc phân b ổ kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương thực hiện Chương tr ì nh MTQG xây dựng nông thôn mới năm
2017
300
300
B ổ sung theo
CV s ố 5750 ngày
19/9/2017
27
Nhà máy xử lý chất thải rắn Đồng Nà
5,19
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số
07
Quyết định
số 1473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ch ủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt chủ trương đầu t ư xây dựng dự
án
bổ sung
theo CV s ố 5058 ngày
18/8/2017
28
Điểm quảng cáo tuyên truyền tại Ngã
tư Quang Trung - Lê Thánh Tôn
0,004
phường
Nghĩa Chánh
T ờ bản đồ số
43, 44
Quyết định
số: 3830/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của U BND thành phố Quảng Ng ã i ph ê duyệt chủ
tr ươn g đầu tư
30
29
Khu dân cư phía Đông đường Chu Văn
An
0,04
Phường Trần
Phú
Tờ bản đồ số
43, 44
Quyết định
số: 3877/QĐ-UBN D ngày
14/7/2017 c ủ a UBND thành
phố Quảng Ngãi ph ê duyệt chủ
trương điều chỉnh dự án
30
Đầu tư Xây dựng, sở hữu, k i nh doanh Chợ
Thu Lộ
1,20
Phường Trần
Phú
Tờ bản đồ số
15
Quyết định
số 808/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
Chủ trương đ ầ u tư Đầu tư
Xây dựng, sở hữu, kinh doanh Chợ Thu Lộ
31
Khu đô thị Bàu Giang
24,52
phường
Chánh Lộ;
phường
Nghĩa Lộ
phường
Chánh Lộ (Tờ bản đồ số 6, 7, 9, 10); phường Nghĩa Lộ (Tờ bản đồ s ố 9, 10, 12, 13)
Quyết định
số: 898/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 c ủ a UBND tỉnh Quảng Ngãi v ề việc Quy ế t định chủ
trương đầu tư: Dự án Khu đ ô thị Bàu Giang
32
Mở rộng và xây dựng tường rào trường
THCS Nghĩa Dõng
0,40
xã Nghĩa
Dõng
Tờ bản đồ số
3
Quyết định
số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 c ủ a Ch ủ tịch UBND thành ph ố Quảng Ngãi
về việc giao K ế hoạch danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
33
Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao
Sao Vàng
0,85
phường
Nghĩa Chánh
T ờ bản đồ số
3
Quyết định
số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Ch ủ tịch UBND thành phố Quảng Ng ã i về việc
giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
34
Đi ể m sinh hoạt văn hóa
tổ dân phố 15+16
0,02
Phường Trần
Phú
thành phố
Quảng Ngãi
35
Bệnh viện Thiện Nhân Quảng Ng ã i
0,2
Phường Nguyễn Nghi ê m
Tờ bản đồ số
7
Công văn s ố 3401/UBND-KGVX
ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Bệnh viện kỹ thuật cao
Thi ệ n Nhân Quảng
Ngãi
Bổ sung n ă m 2017
36
Đất ở theo phương án xử lý nhà, đất
công sản do cấp tỉnh quản lý
0,49
phường
Nghĩa Lộ 0,12 ha; Phường Tr ầ n Phú 0,03 ha; Phường Tr ầ n Hưng Đạo
0,05 ha; Phường Nguy ễ n Nghiêm
0,29
Trên địa
bàn thành phố Quảng Ngãi
Công văn số
6942/UBND-CNXD ngày 30/11/2017 c ủ a UBND t ỉ nh về việc
phương á n xử lý nhà,
đất công sản do cấp t ỉ nh qu ả n lý
Bổ sung năm
2017
37
Bãi đ ể xe, Nhà trưng bày
và kinh doanh d ịch vụ ô tô
(công ty Cổ phần Bình Tâm)
0,39
phường
Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số
03
C ô ng văn số
7454/UBND-CNXD ngày 22/12/2016 của UBND t ỉ nh v ề việc giới thiệu địa
điểm xây dựng Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ô tô cho
công ty Cổ phần B ì nh Tâm
Năm 2017
38
Trang trại t ổ ng hợp và dịch
vụ Bàu Giang
1,53
xã Nghĩa
Dõng
Tờ bản đồ số
10
Quyết đ ị nh số
1269/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND t ỉ nh về việc quyết định
chủ trương đầu tư
T ổ ng cộng
192,79
307.146
178.274
37.224
1.170
90.508
PHỤ
BIỂU 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT
Tên Công
trình, dự án
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Trong đó
Lý d o xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2020
Ghi chú
Đã thu hồi
(ha)
Chưa thu hồi
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn
Đồng
phường
Nghĩa Chánh
0,15
0,08
0,07
Hiện nay còn khoảng 563,6m2
đất chưa lập phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa,
đấ t thủy l ợi v à đất hộ
dân). Ban
Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm qu y ền xử lý
các vướng m ắ c về nguồn
gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý ki ế n thống nhất của cấp
thẩm quyền, Ban Qu ả n lý dự án
sẽ lập phương án bồi thường và thu hồi đất thu đất theo quy định.
2
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường
Trương Định đến đường Trần Thái Tông)
Phường Trần
Phú
0,49
0,21
0,28
Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất
chưa được thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đ ấ t hộ dân,
ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. K ế hoạch hoàn
thành công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các th ủ tục liên
quan để trình cấp th ẩ m quyền
giao đất theo quy định.
3
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh
(cơ sở 1)
phường
Nghĩa Chánh
0,63
0,12
0,51
Vướng mắc trong công tác bồi thường,
GPMB đối với một số hộ dân tr ong vùng dự án. Đang thực hiện các th ủ tục theo
quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại ch ư a thu hồi
0,51ha, gồm 06 hộ.
4
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
Phường Trần
Phú, Phường Lê Hồng Phong
10,60
3,10
7,50
diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự
án ĐTXD và PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu V ă n An và Khu
dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại
5,1ha tiếp tục thực hiện; gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT.
5
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
Phường Trần
Phú, Phường Lê Hồng
Phong
11,42
6,39
5,03
Diện tích còn lại thuộc 236 th ử a đất, Chủ
đầu tư đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại.
6
Công viên tình yêu
Phường Trần
Phú
1,46
0,76
0,70
Đang vướng mắc về công tác GPMB đối
với một phần diện tích đất ở của hộ gia đ ì nh cá nhân. Thành phố đang x ử lý để giải
quyết
7
Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm
Văn Đồng
phường
Chánh Lộ
1,656
1,161
0,495
Diện tích còn lại đang xử lý về đất
công, tài sản công (Trư ờ ng ĐH Phạm
V ă n Đồng và
Công ty Qu ả n lý và sửa
chữa đường bộ, Cục quản lý đường bộ III) v à một số hộ gia đình đất ở.
8
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô
thị An Phú Sinh
phường
Nghĩa Chánh
0,62
0,59
0,03
Đang thực hiện công tác bồi thường,
GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT
9
Khu đô thị An Phú Sinh
xã Nghĩa
Dõng
10,60
3,65
6,95
UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện
tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT,
DTL, NTD, BCS) Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vư ớ ng m ắ c trong
công tác bồi thường, GPMB
10
Khu đô thị Phú Mỹ
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
106,40
103,73
2,67
UBND tỉnh đã giao đ ấ t đợt 1:
103,6ha; d iện tích
chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất,
ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích k ế hoạch năm
2017 là
2,35ha.
11
Khu dân cư Yên Phú
phường
Nghĩa Lộ
6,28
6,24
0,04
UBND t ỉ nh đã giao đất để
thực hiện dự án là 4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất
ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020
12
Cầu An Phú
xã Nghĩa
An, xã Nghĩa Phú
0,68
0,67
0,10
Đang thực hiện các thủ tục để lập
phương án bồi thường đối với các hộ còn lại
13
Cầu Cửa Đại
xã Tịnh
Khê, x ã Nghĩa Phú
10,29
7,29
3,00
Đang lập thủ t ụ c thu hồi đất
phần diện tích đất ở c ủ a hộ gia
đình, cá nhân
14
Khu đô thị chợ mới hàng Rượu
Phường
Trương Quang Trọng
6,24
6,12
0,12
Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất
đợt 1. Tuy nhiên vướng m ắ c về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để
giao đất. Diện tích còn lại gồm 13 th ử a đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT,
DTL. Chủ đ ầu tư đang
hoàn thiện phư ơ ng án bồi
thường để trình thu hồi đất.
15
Khu dân cư Mỹ Khê
xã Tịnh Khê
12,19
9,13
3,06
diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc
78 thửa đất, gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Ch ủ đầu tư
đang tiếp tục lập th ủ tục để thu
hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất).
16
Khu tái định cư kết hợp phát tr iển quỹ đất
phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm bi ế n đổi khí hậu
xã Tịnh Kỳ
7,50
7,30
0,20
phần diện tích đất còn lại còn nhiều
vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thư ờ ng, như hồ sơ pháp
lý chưa r õ
ràng,
các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ
đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn th à nh trong năm 2020.
17
Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2)
xã Tịnh Kỳ
3,00
0,26
2,74
kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017,
nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó tr iển khai chậm.
Hiện nay, đang thực hiện công tác bồi thường
18
Khu dân cư I V-B3 kết hợp
chỉnh trang đô thị thành phố Qu ả ng Ngãi
Phường Trần
Phú
2,36
1,56
0,80
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của
các hộ gia đình, cá nhân phần diện tích còn lại
19
Nhà máy nước Quảng Ngãi
phường Qu ả ng Phú
1,58
0,06
1,52
Đang thực hiện công tác bồi thường,
GPMB.
20
Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên
Mã
xã Tịnh
Long, xã Tịnh Khê
90,00
57,82
32,18
UBND tỉnh giao đ ấ t đợt 1:
57,82ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB.
21
Khu dân cư Phước Thạnh
phường
Chánh Lộ
10,11
9,66
0,45
Đang x ử lý vư ớ ng mắc công
tác bồi thường, GPMB.
22
Khu dân cư kết hợp ch ỉ nh trang đô
thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi
Phường Lê H ồ ng Phong
3,30
1,60
1,70
Đang thực hiện công tác bồi thường
23
Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng
phường
Nghĩa Lộ
10,43
7,90
2,53
diện tích đất còn lại gồm các loại đất
ODT, BHK, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB
24
Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ
Khê
Phường
Trương Quang Tr ọ n g
19,42
14,90
4,52
UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 14,9ha.
Diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD,
DSH, TIN, DTM. Đang thực hiện bồi thường, GPMB
25
Khu dân cư Tăng Long
xã Tịnh
Long
9,78
9,62
0,162
Quyết định chủ trương đầu
tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh
Tổng cộng
337,19
259,92
77,36
Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
2.784
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng