Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất lúa đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
40/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
14/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
40/2016/NQ-HĐND
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
1. Danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 432 công trình, dự án
(chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án phải
thu hồi đất của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là
133 công trình, dự án với diện tích 855,62 ha.
b) Công trình, dự án phải
thu hồi đất của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 287 công trình, dự án với diện
tích 758,65 ha.
c) Công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2017 là 432 công trình, dự án với diện tích 1.122,32 ha.
2. Danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
theo quy định theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là công trình, dự án
(chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:
a) Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm
2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 58 công trình, dự án
với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 61,81 ha, đất rừng phòng hộ 0,50
ha.
b) Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm
2016 chuyển sang năm 2017 là 104 công trình, dự án với diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất lúa 100,71 ha, đất rừng phòng hộ 2,07 ha.
c) Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm
2017 là 187 công trình, dự án (906,25 ha), với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất lúa 203,04 ha, đất rừng phòng hộ 0,71ha.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh thực hiện các
thủ tục hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những công
trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ của năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 và của năm 2016 nhưng không tiếp
tục thực hiện trong năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật và tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp trong năm 2017, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016./.
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ
0,01
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
220
280
2
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch
0,10
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 6
QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ
tịch UBND Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm
sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch
500
300
200
3
Trạm y tế xã Tịnh An
0,21
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 02
QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế
tỉnh Quảng Ngãi 2014
1.200
800
400
4
Chợ Nghĩa An
0,50
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 4
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
7.000
7.000
5
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An
0,47
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 22
Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về
việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An,
thành phố Quảng Ngãi
6
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ
0,57
phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm
Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản
đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm)
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
6.500
6.500
7
Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong
0,03
phường Lê Hồng Phong
Tờ bản đồ số 5
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
650
220
430
8
Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong
0,01
phường Lê Hồng Phong
Tờ bản đồ số 21
QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình:
Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong
500
300
200
9
Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong
0,05
phường Lê Hồng Phong
Tờ bản đồ số 5
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND
thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và
khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phòng, TP Quảng Ngãi
1.000
1.000
10
Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi
1,87
phường Nguyễn Nghiêm
Tờ bản đồ số 7,8
CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành
phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi
Không bồi thường
11
Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo
0,06
phường Trần Hưng Đạo
Tờ bản đồ số 7
Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây
mới các Trạm y tế năm 2016
5.500
5.500
12
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến
đường Trần Thái Tông)
0,45
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 2
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
2.500
2.500
13
Đường Trần Quý Hai
0,51
Phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 3,12
QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ
tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư
7.000
7.000
14
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú
0,05
phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
400
220
180
15
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú
0,63
phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số 03
QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường Quảng Phú
4.000
3.000
1.000
16
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng
10,43
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 03
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về
chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng
25.000
25.000
17
Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ
0,07
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
500
500
18
Đường Huỳnh Thúc Kháng
0,62
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 02
QĐ số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư
3.500
3.500
19
Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng
0,15
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 02
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
5.000
5.000
20
Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh
0,24
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2015
2.000
2.000
21
Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng
0,85
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
2.200
2.200
22
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi
2,40
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây
dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi
15.000
15.000
23
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh
0,62
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây
dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành
phố Quảng Ngãi
3.000
3.000
24
Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh
1,10
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây
dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành
phố Quảng Ngãi
4.500
4.500
25
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh
0,85
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp
trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái
Thiên Tân
7.500
7.500
26
Khu đô thị An Phú Sinh
13,00
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 1,3
QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An
Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi
55.000
55.000
27
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng
0,76
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm
2015
6.000
3.000
3.000
28
Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng
0,40
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 3
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
2.500
2.500
29
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng
0,01
xã Nghĩa Dũng
Tờ bản đồ số 5
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
330
170
30
Khu di tích lịch sử Núi Giàng
0,66
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 01
QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao
thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di
tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà
Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
Không bồi thường
31
Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà
0,45
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 17
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
4.500
4.500
32
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà
6,05
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 10
CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu
tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi
43.000
43.000
33
Điểm SHVH thôn Cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú
0,05
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 10
QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng
Công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú
342
70
58
214
34
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá
0,14
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 6,7
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây
dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
Không bồi thường
35
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã
Nghĩa Hà
0,06
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 6,7
QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây
dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
Không bồi thường
36
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1
2,30
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 1,2
QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây
dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1)
6.000
6.000
37
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2
3,70
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 1,2
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
8.000
8.000
38
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1)
10,89
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 9,12
QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi
60.000
60.000
39
Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền
Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng
0,10
phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 29
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
1.500
1.500
40
Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông
0,21
xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 12
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
2.500
2.500
41
Trường Mầm non xã Tịnh An
0,51
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 02
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
2.000
2.000
42
Nhà văn hóa thôn Long Bàn
0,04
xã Tịnh An
Tờ bản đồ số 05
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
330
170
43
Nhà văn hóa thôn An Lộc
0,05
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 24
QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long
Đã bồi thường xong
44
Mở rộng Đình Làng Sung Tích
0,12
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 30
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
500
45
Khu dân cư Tịnh Long
7,00
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31
CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỉ lệ
1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh
Long
10.000
10.000
46
Trường mần non xã Tịnh Long
0,45
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 25
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
4.000
4.000
47
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê
3,00
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 23
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND
tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
Đã bồi thường xong
48
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê
0,35
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 11
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu
tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
Đã bồi thường xong
49
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
0,10
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 15
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực
hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới
670
300
200
100
70
50
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê
0,46
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 10
CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở
UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào)
Đã bồi thường xong
51
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê
0,23
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 7
CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa
thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê
Đã bồi thường xong
52
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê
7,70
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 8,9,10
QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ
Khê
20.000
20.000
53
Chợ Tịnh Kỳ
3,00
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 7
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
7.000
7.000
54
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh
0,02
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 7
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
1.300
1.300
55
Khu dân cư thôn An Vĩnh
0,30
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 7
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
3.500
3.500
56
Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên
2,70
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 11
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
7.000
7.000
57
Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ
0,25
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 8
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
5.000
5.000
58
Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền
0,14
xã Tịnh Hòa
Tờ bản đồ số 26
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
330
170
59
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa
0,07
xã Tịnh Hòa
Tờ bản đồ số 20
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ
tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
500
330
170
60
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính
47,00
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 02, 03
60.000
60.000
61
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh
nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven
biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 2)
1,10
Phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 29
QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công
trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
1.000,00
1.000,0 0
Tổng cộng
136,22
418.762
370
106.500
125.080
6.098
180.714
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích quy hoạch (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Trung tâm văn hóa thể thao
phường Quảng Phú
0,63
0,63
phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số 03
2
Khu dân cư phía Bắc đường
Huỳnh Thúc Kháng
10,43
2,25
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 03
3
Đường Huỳnh Thúc Kháng
0,62
0,21
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 02
4
Trồng cây xanh + thoát nước
tại Ao Sao Vàng
0,85
0,05
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
5
Khu liên hợp Bến xe thành
phố Quảng Ngãi
2,40
0,24
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
6
Tiểu khu Tái định cư phía
Bắc khu đô thị An Phú Sinh
0,62
0,41
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
7
Tiểu khu Tái định cư phía
Nam khu đô thị An Phú Sinh
1,10
0,13
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
8
Trung tâm thông tin triển
lãm tỉnh
0,85
0,85
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3
9
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa
Dõng
0,76
0,41
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 3
10
Khu dân cư Đông Phương, xã
Nghĩa Hà
6,05
2,45
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 10
11
Tuyến đường từ nhà ông
Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá
0,14
0,14
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 6,7
12
Tuyến từ nhà ông Phan Điều
đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà
0,06
0,06
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 6,7
13
Khu dân cư Nghĩa Phú giai
đoạn 1
2,30
1,00
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 1,2
14
Khu dân cư Nghĩa Phú giai
đoạn 2
3,70
3,70
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 1,2
15
Khu đô thị mới Nghĩa Phú
(giai đoạn 1)
10,89
8,68
xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 9,12
16
Khu dân cư Tịnh Long
7,00
3,50
xã Tịnh Long
Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31
17
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê
0,35
0,24
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 11
18
Nhà văn hóa thôn Tư Cung,
xã Tịnh Khê
0,10
0,10
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 15
19
Mở rộng Nhà làm việc của
Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh
0,27
0,27
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 03
20
Showroom ô tô Nam Hàn
2,19
2,08
phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 6, 7
21
Khu dân cư phía Nam đường
Trường Chính
47,00
2,7
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 02, 03
Tổng cộng
98,31
30,10
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ.
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An
1,85
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 14,15, 30,41,42
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách
và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.
6.000,00
6.000,00
2
Đường tỉnh lộ 621 đi KDC Yên Sơn - Châu
Bình, xã Bình Châu
0,74
Bình Châu
Tờ bản đồ số 26, 33
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách
và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.
2.000,00
2.000,00
3
Đường Thôn Trà Lăm đi T10 thôn Phước An
2,25
xã Bình Khương
Tờ bản đồ số 36, 37, 31, 23
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách
và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.
7.000,00
7.000,00
4
Khắc phục sạt lở bờ sông Trà Bồng tại KDC
Số 3 thôn An Châu xã Bình Thới
0,60
xã Bình Thới
Tờ bản đồ 4,7
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
của UBND huyện Bình tỉnh về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn trung
ương thưởng vượt thu năm 2015
7.000.00
7.000.00
5
Công trình đập và kênh dẫn nước Đồng Răm,
xã Bình An
0,60
Xã Bình An
Tờ bản đồ 59;60;61; 66;67;68
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2016 từ nguồn trung ương vượt thu năm 2015
2.500.00
2.500.00
6
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng
40,03
xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ
Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị
trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Dự
án KDC Kè bắc Sông Trà Bồng
16.000,00
16.000
7
Nhà văn hóa thôn Nam Thuận
0,14
xã Bình Chương
Tờ bản đồ số 4
Nghị Quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
28/7/2016 của HĐND Xã Bình Chương về việc thông qua diện tích đất lúa đề nghị
thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Nam Thuận
500,00
500,00
8
Khu xử lý rác thải sinh hoạt
0,55
Xã Bình Trung
Tờ BĐ số 14; 19
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí thu gom, vận chuyển, đào
hố chôn lấp, xử lý rác thải ở các xã và mua sắm trang thiết bị phục vụ công
tác bảo vệ môi trường.
350,00
350,00
9
Khu nghĩa địa xã Bình Phước
4,00
xã Bình Phước
TBD số 79
Công văn số 48/UBND ngày 03/7/2016 của
UBND xã Bình Phước về việc điều chỉnh quy hoạch nghĩa địa, thôn Phú Long 2,
xã Bình Phước, huyện Bình sơn, tỉnh Quảng Ngãi
320,00
320,00
10
Khu dân cư Cây Dương
1,00
xã Bình Phước
TBD số 69
Nghị quyết ngày 15/9/2016 của Đảng ủy về
chủ trương đầu tư xây dựng KDC Cây Dương.
400,00
400,00
11
Khu dân cư Xóm 3 thôn Tiên Đào (Di dời
vùng sạt lở ven sông)
0,19
Xã Bình Trung
Tờ BĐ số 18
Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày
26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện
thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.
100,00
100,00
12
Công trình cải tạo đất để nuôi trồng thủy
sản
9,30
Xã Bình Trung
Tờ BĐ số 6; 7;16
Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014
của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi
đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.
13
Xây dựng mới trường MG xã Bình Trung (cụm
Chí Trung)
0,24
Xã Bình Trung
Tờ BĐ số 6
Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2015 của UBND xã Bình Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình trường mẫu giáo xã Bình Trung. Địa điểm xây dựng: Thôn Phú Lễ 2 - Xã
Bình Trung
2.000,00
2.000
14
Công trình nạo vét ao Giếng Câu
0,10
Xã Bình Hòa
Tờ bản đồ số 72
Công văn số 4247/UBND-CNXD ngày
23/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương triển khai thực hiện 1
số nội dung đối với công trình nghĩa trang Bình Hòa mở rộng tại khu đô thị mới
Vạn Tường.
150,00
150,00
15
Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý
chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
0,49
Xã Bình Châu
Tờ bản đồ số 16
Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 08/8/2016 của
UBND xã Bình Châu về việc đề nghị bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm
2017 để xây dựng Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh
hoạt nông thôn.
400,00
400,00
16
Khu dân cư Rộc Thủ
0,52
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 12
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất
và đấu giá quyền sử dụng đất.
208,00
208,00
17
KDC Gò Nhiêu
0,21
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 12
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất
và đấu giá quyền sử dụng đất.
100,00
100,00
18
Khu dân cư xóm 4B
0,10
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 12
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất
và đấu giá quyền sử dụng đất.
80,00
80,00
19
KDC Cồn Mành
0,08
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 13
Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất
và đấu giá quyền sử dụng đất.
80,00
80,00
20
KDC xóm Nhì Đông
0,32
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 35
Nghị Quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày
18/10/2016 của HĐND xã Bình Minh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC
Nhì Đông
150,00
150,00
21
Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1
6,00
xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số: 92,93,94
Thông báo số 1176/TB-BQL ngày 29/8/2016 của
Ban Quản lý KKT Dung Quất thông báo về kết luận của đồng chí Nguyễn Minh Tài
trưởng ban quản lý KKT DQ về hoàn chỉnh báo cáo đầu tư Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường trục liên cảng DQ 1 và phương án mở rộng đoạn cuối tuyến đường
Trì Bình - cảng Dung Quất.
10.000.00
10.000.00
22
Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng
41,00
xã Bình Thanh Đông, Bình Phú
xã Bình Thanh Đông Tờ bản đồ số: 10,12;
xã Bình Phú Tờ bản đồ số: 10,11, 17,18.
Công văn số 3318/UBND-CNXD ngày 27/8/2013
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương chuyển đổi chức năng sử dụng đất
để đầu tư Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng
60.000.00
60.000.00
23
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng
trước khu dịch vụ Bình Sơn
1,50
xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số: 64, 65
Công văn số 1304/BQL-TCKH ngày 28/11/2014
của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc bổ sung diện tích đất dọc tuyến đường
Trì Bình - cảng Dung Quất
2.000.00
2.000.00
24
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần đất
bù kho mực
1,00
xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số: 26
Công văn số 207/BQL-HTKT ngày 03/3/2016 của
Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc thu hồi đất xưởng sơ chế mực của hộ ông
Nguyễn Đức Trà
1.000.00
1.000.00
25
Di dời các vị trí cột điện nằm trong mặt
bằng thi công tuyến đường ra ngoài phạm vi tuyến
0,01
xã Bình Hòa, Bình Hải
Tờ bản đô số 56, 64, 66, 67, 70
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán hạng mục di dời lắp đặt
tuyến cáp cấp điện 22KV&0,4KV phục vụ thi công dự án tuyến đường giao
thông trục chính nối trung tâm phía bắc và phía nam đô thị Vạn Tường.
26
Khu dịch vụ nhà ở Công ty CP đầu tư Phan
Vũ Vạn Tường
7,57
xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 48 và 60 thuộc xã Bình Trị
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường.
60.000,00
60.000,00
27
Khu Đồng Dưới lộ
6,2
xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản
đồ số 41; 51 xã Bình Chánh
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
2.580,00
2.580,00
28
Khu Đồng bà Tiển
1,5
xã Bình Nguyên
Tờ bản đô số 35
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
788,00
788,00
29
Khu Đồng Sát dưới
0,97
Xã Bình Trung
Tờ bản đô số 2;3;8
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
480,00
480,00
30
Khu Cây Trâm
1,63
xã Bình Long
Tờ bản đô số 7
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
624,00
624,00
31
Khu Đồng Củ
1,79
xã Bình Long
Tờ bản đô số 12
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
716,00
716,00
32
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Bình Hòa
190,00
xã Bình Hòa
Công văn số 2929/UBND-NNTN ngày 18/6/2015
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai thực hiện quy hoạch tổng thể khu
và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 và công văn số 4686/UBND-NNTN ngày 25/8/2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về
việc thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
33
Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh,
đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18- Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
2,85
xã Bình Phú
Tờ bản đồ số 3; 4; 5
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh
1.000,00
1.000,00
34
Khu nhà ở CBCNV Nhà máy lọc dầu Dung Quất
21,20
Xã Bình Hải; Xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 70;77;78 xã Bình Trị và tờ bản
đồ số 10;11;13 xã Bình Hải
Công văn số 724/BQL-PTĐT ngày 13/7/2012;
Quyết định số 16A/QĐ-PV2 ngày 20/5/2013 của Công ty Cp Đầu tư PV2
32.000,00
32.000,00
35
Xây dựng cầu Đá Giăng
0,04
xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 27
Công văn số 2285/UBND-TNMT Ngày 13/9/2016
của UBND huyện Bình Sơn về việc lập thủ tục thu hồi đất đối với phần diện tích
các hộ dân hiến để xây dựng công trình Cầu Đá Giăng, xã Bình Minh
30,00
30,00
36
Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng
0,89
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 34
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
của UBND xã Bình Nguyên về việc phân khai vốn đầu tư công trình: Khu dân cư
Vườn Hùng mở rộng phía nam thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên
650,00
650,00
37
Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven
0,53
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 35
Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/12/2012
của ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân để xây dựng công trình Khu dân cư Rộc Tú- Bờ Ven.
200,00
200,00
38
Trường mẫu giáo xã Bình Thanh Đông
0,11
Xã Bình Thanh Đông
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015
của UBND huyện Bình Sơn về việc giao nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề
án phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012
-2015
2.100,00
1.365,00
735,00
39
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc
lộ 1A)
1,00
xã Bình Chánh
Tờ bản đồ 18;19
Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016
của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027-
Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi
440,00
440,00
40
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng
Thành Đạt)
6,20
xã Bình Chánh
Các tờ bản đồ số 9, 10, 18, 19 thuộc xã
Bình Chánh
QĐ số 1303/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
UBND tỉnh về việc ứng ngân sách tỉnh để bồi thường, tạo quỹ đất sạch
20.000,00
20.000,00
41
Hồ chứa nước Gò Lang
7,73
xã Bình Hòa
Các tờ bản đồ số 6;14;22; 97;100
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của
BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp
vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).
3.500,00
3.500,00
42
Hồ chứa nước Hóc Bứa
4,16
Xã Bình Tân
Tờ bản đồ 18;19
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của
BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8).
2.500,00
2.000,00
500,00
43
Hồ chứa nước Hố Đá
4,82
xã Bình Khương
Các tờ bản đồ số 44;45
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8).
2.600,00
2.600,00
44
Hồ chứa nước An Phong
4,56
xã Bình Mỹ
Các tờ bản đồ số 21
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của
BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp
vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).
2.500,00
2.500,00
45
Hồ chứa nước Liên Trì
5,82
xã Bình Hiệp
Các tờ bản đồ số 2
Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của
BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8).
2.800,00
2.800,00
46
Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công
trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung
quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất
0,15
xã Bình Đông
Tờ bản đồ số 90
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
và Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương
200,00
200,00
47
KDC xóm Tây
0,63
xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 15
Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016
của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông
thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.
400,00
400,00
48
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát
nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất
2,2
xã Bình Đông
Tờ bản đồ số 34,35,42, 94,95,98, 101,105
Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày
20/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp
phía đông Dung Quất.
Phục vụ công tác giao đất
49
KDC xóm Bình An
0,73
xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 20
Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016
của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông
thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.
500,00
500,00
Tổng cộng
386,10
172446,00
98993,00
35935,00
33150,00
2368,00
2000,00
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
GHI CHÚ
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò
đi thôn Đức An
1,85
0,02
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 14;15;30;41;42
2
Khu dân cư Kè bắc sông Trà
Bồng
40,03
1,60
xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ
Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số
2;3;9;12.
Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ
số 41
3
Nhà văn hóa thôn Nam Thuận
0,14
0,14
Xã Bình Chương
Tờ bản đồ số 4
4
Khu dân cư Cây Dương
1,00
1,00
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 69
5
Công trình nạo vét ao Giếng
Câu
0,10
0,10
Xã Bình Hòa
Tờ bản đồ số 72
6
Khu dân cư Rộc Thủ
0,52
0,10
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 12
7
Khu dân cư xóm 4B
0,10
0,10
Xã Bình Dương
Tờ bản đồ số 12
8
Đường Trì Bình - cảng Dung
Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn
1,50
0,80
xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số: 64, 65
9
Khu Đồng Dưới lộ
6,2
6,20
xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 14 xã Bình
Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh
10
Khu Đồng bà Tiển
1,5
1,50
xã Bình Nguyên
Tờ bản đô số 35
11
Khu Đồng Sát dưới
0,97
0,20
Xã Bình Trung
Tờ bản đô số 2;3;8
12
Khu Cây Trâm
1,63
1,63
xã Bình Long
Tờ bản đô số 7
13
Khu Đồng Củ
1,79
1,79
xã Bình Long
Tờ bản đô số 12
14
Dự án: Đường ven biển Dung
Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18-Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh
Quảng Ngãi
2,85
1,06
Xã Bình Phú
Tờ bản đồ số 3; 4; 5
15
Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng
0,89
0,41
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 34
16
Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven
0,53
0,46
Xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số 35
17
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục
vụ dự án MR quốc lộ 1A)
1,00
1,00
xã Bình Chánh
Tờ bản đồ 18;19
18
Khu dân cư Mẫu Trạch (phục
vụ dự án Hoàng Thành Đạt)
6,20
6,00
xã Bình Chánh
Tờ bản đồ 9;10;18;20
19
Hồ chứa nước Gò Lang
7,73
0,80
xã Bình Hòa
Các tờ bản đồ số
6;14;22;97;100
20
Hồ chứa nước Hóc Bứa
4,16
0,95
Xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 18 Tờ bản đồ
19
21
Hồ chứa nước Hố Đá
4,82
0,90
xã Bình Khương
Các tờ bản đồ số 44;45
22
Hồ chứa nước An Phong
4,56
1,00
xã Bình Mỹ
Các tờ bản đồ số 21
23
Hồ chứa nước Liên Trì
5,82
1,00
xã Bình Hiệp
Các tờ bản đồ số 2
24
Hạng mục Nhà văn hóa thôn
Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho
các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất
0,15
0,15
xã Bình Đông
Tờ bản đồ số 90
25
KDC xóm Bình An
0,73
0,73
xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 20
26
Trạm kinh doanh xăng dầu
Bình Chánh
0,3
0,30
Xã Bình Chánh
Tờ bản đồ số 30
BQL KKT cáp quyết định đầu tư
27
Khu đô thị công nghiệp
Dung Quất (giai đoạn 1B)
153,00
3,15
xã Bình Thạnh
Các tờ bản đồ số 36, 37,
38, 39, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 và 60
Thủ tướng chấp thuận đầu tư
28
Kho ngầm chứa xăng dầu tại
Khu kinh tế Dung Quất
37,96
3,52
Xã Bình Thuận
Tờ bản đồ số 21;22;16;17
29
Đầu tư xây dựng, mở rộng
Quốc lộ 1A (đoạn km1027-km1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn
46,35
4,43
Xã Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp và Thị trấn
Châu Ổ
Tờ bản đồ số: 4; 9; 13;
17; 22; 23, xã Bình Hiệp;
Tờ bản đồ số: 2; 6; 7; 12;
13; 18, xã Bình Long;
Tờ bản đồ số: 1; 2; 11;
35, thị trấn Châu Ổ;
Tờ bản đồ số 08, xã Bình
Trung;
Tờ bản đồ số: 4; 9; 14;
15; 20; 21; 22; 28; 34; 35; 38, xã Bình Nguyên
Tờ bản đồ số: 2; 3; 5; 6;
18; 30; 41; 109; 111; 112; 113; 115; 116 xã Bình Chánh
30
Khu dân cư Mỹ Long (công
trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể
hiện tại Biểu 2.2)
0.33
0,24
xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 53
31
KDC Tây Bắc Vạn Tường giai
đoạn 3 (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang
năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2)
35,20
5,69
xã Bình Trị
Tờ bản đồ số 75;76;82;83
32
Mở rộng Cụm công nghiệp
Bình Nguyên (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang
năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.1)
3,02
1,00
Xã Bình Nguyên
xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ
số 34;35;37;38
Tổng cộng
326,25
47,97
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+ (11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung Tâm
0,10
Xã Tịnh Sơn
TBĐ số: 21
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015
của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Tịnh
150
150
2
Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn
2,37
Xã Tịnh Sơn
TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07,
06
QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND
huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
các Điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn
130
130
3
Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa
0,05
Xã Tịnh Sơn
TBĐ số: 21
CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND
huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các
Điểm dân cư nông thôn
13
13
4
KDC phân khu (OM12)
2,93
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn
Tịnh (mới)
3.940
3.940
5
KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà
1,40
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 16
Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày
29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12
2.100
2.100
6
Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
2,82
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND
tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9
trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi
126
126
7
Đài truyền thanh
0,42
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn
Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
840
840
8
Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
2,90
Xã Tịnh Hà
TBĐ số 18
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn
Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
5.800
5.800
9
Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)
0,32
Xã Tịnh Hà
TBĐ số 18
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn
Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
640
640
10
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
0,94
Xã Tịnh Hà
TBĐ số 18
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn
Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
1.880
1.880
11
Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới)
2,00
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 10
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
200
200
12
Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong
0,09
Xã Tịnh Trà
TBĐ số 24
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015
của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016
trên địa bàn huyện Sơn Tịnh
800
800
13
KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà
0,33
Xã Tịnh Trà
Tờ bản đồ: 29
CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho
chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II
1.600
1.600
14
Trường mầm non Tịnh Bắc
0,40
xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 17, 18
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
600
300
300
15
Xây dựng tuyến đường T2 -T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
1,41
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 8
CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 -T6- T7-T8
CCN Tịnh Bắc
2.250
2.250
16
Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
0,98
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 8
CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 - T12 -T11
CCN Tịnh Bắc
1.470
1.470
17
Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
1,53
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 8
CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11 - T4-T8 CCN
Tịnh Bắc
2.295
2.295
18
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
5,04
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 8
CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc
7.560
7.560
19
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
4,25
xã Tịnh Bắc
Tờ bản đồ số 8
CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc
6.400
6.400
20
Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh
0,15
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ: 10
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
2.000
2.000
21
KDC trạm y tế củ, xã Tịnh Minh
0,08
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ: 10
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của
UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
10
10
22
KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh
0,36
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ: 7
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của
UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
20
20
23
NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh
0,05
Xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ: 10
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của
UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
24
Xây dựng Cầu Vỹ xã Tịnh Giang
0,10
Xã Tịnh Giang
TBD số 20
CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của
UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình
và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp,
Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015
140
140
25
Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp
0,22
Xã Tịnh Hiệp
TBĐ số: 7
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
400
400
26
KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp
2,09
Xã Tịnh Hiệp
TBĐ số 19, 20
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
500
500
27
Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp
0,05
Xã Tịnh Hiệp
TBĐ số 36
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
600
600
28
KDC Đồng Hai Đạo
1,00
Xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ: 16
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của
UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
1000
1000
29
KDC Gò ông Cát
0,66
Xã Tịnh Đông
TBĐ số: 18
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của
UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
200
200
30
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông
0,05
Xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ: 19
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
các công trình năm 2017
400
400
31
KDC xóm 5, thôn Bình Bắc
0,01
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ: 17
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của
HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II
50
50
32
KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình
0,4
Xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ: 31
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của
HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II
490
490
33
MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong
0,13
Xã Tịnh Phong
TBĐ số 12, 13
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày
04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10
1.500
1.500
34
KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong
1,00
Xã Tịnh Phong
TBĐ số 12
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày
04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10
2.000
35
Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong
1,00
Xã Tịnh Phong
TBD số: 21
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày
04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10
1.500
36
MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh
Phong
0,37
Xã Tịnh Phong
TBĐ số 36
Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày
04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10
740
37
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
9,48
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã
Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23
ha
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số
2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2
CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu
dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
7.500
7.500
TỔNG CỘNG
47,48
57.844
20.726
32.805
4.313
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Xây dựng tuyến đường T2 -
T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
1,41
1,30
Xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 8
2
Xây dựng tuyến đường T2
-T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
0,98
0,42
Xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 8
3
Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8
Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
1,53
0,85
Xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 8
4
Xây dựng phân khu CN1
Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
5,04
4,60
Xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 8
5
Xây dựng phân khu CN2
Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
4,25
1,40
Xã Tịnh Bắc
TBĐ số: 8
6
Tuyến đường D9 trung tâm
huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
2,82
0,95
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
7
Đài truyền thanh
0,42
0,33
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
8
Xây dựng Quảng trường trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
2,9
0,10
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
9
Tòa án trung tâm huyện lỵ
Sơn Tịnh (mới)
0,32
0,27
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
10
Tuyến đường N9 trung tâm
huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
0,94
0,52
Xã Tịnh Hà
TBĐ số: 18
11
Tuyến đường Trạm y tế - cầu
La Giong
0,09
0,04
Xã Tịnh Trà
TBĐ số 24
12
KDC đồng Hai Đạo
1,00
0,50
Xã Tịnh Đông
TBĐ số: 16
13
Mở rộng trường mầm non Tịnh
Sơn - phân hiệu Trung tâm
0,10
0,07
Xã Tịnh Sơn
TBĐ số: 21
14
MR nhà máy gạch Phong Niên
II, xã Tịnh Sơn
2,48
1,19
Xã Tịnh Sơn
TBĐ số 19
15
Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập
9,48
3,13
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh
Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp
TBĐ số 2
TỔNG
33,76
14,40
Biểu 4.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Di tích vụ thảm sát thôn 2
0,23
Nghĩa Lâm
Tờ 5
QÐ số 3549/QÐ-UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
Không bồi thường
2
Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn
0,22
Nghĩa Sơn
Tờ BÐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410;
419; 436
QÐ số 8571/QÐ-UBND ngày 22/12/2015 của
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2016.
Quyết định số 2126/QÐ-UBND ngày 27/5/2016
về phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất
thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn
100
100
3
Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn
0,20
Nghĩa Sơn
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417;415; 444;
438; 354; 346
QĐ 2029/QĐ-UBND 17/5/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân
cấp cho ngân sách huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao
năm 2015 và nguồn vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân
sách huyện năm 2015 chưa sử dụng hết.
Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi
và giao đất
4
Nhà văn hóa thôn Ðiện An 1
0,12
Nghĩa Thương
Tờ BÐ số 5, thửa đất số: 1774
QÐ số 1043/QÐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ
kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Không bồi thường
5
Nhà văn hóa thôn
Điện An 4
0,05
Nghĩa Thương
Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563
QĐ số
1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây
dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Không bồi thường
6
Nhà văn hóa thôn
Vạn An 3
0,05
Nghĩa Thương
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778
QĐ số
1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để
xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Không bồi thường
7
Nhà văn hóa thôn
An Đại 3
0,05
Nghĩa Phương
Tờ 9: thửa 957
QĐ số
1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để
xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Không bồi thường
8
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Kỳ
0,20
Nghĩa Kỳ
Tờ 12
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
200
200
9
Khu dân cư An Hội
Bắc 1 (mở rộng)
0,7
Nghĩa Kỳ
Tờ 12
QĐ số
3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng)
620
620
10
Đường Nghĩa Kỳ -
Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5)
1,53
Nghĩa Kỳ
Tờ 23, 24, 25
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số
4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ
760
760
11
Trường mầm non xã
Nghĩa Thuận
0,32
Nghĩa Thuận
Tờ 12
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số
11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận
200
200
12
Nhà văn hóa thôn
Nam Phước
0,07
Nghĩa Thuận
Tờ 05
QĐ số
1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
Không bồi thường
13
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Hiệp
1,20
Nghĩa Hiệp
Tờ 20 (thửa 56, 223, 224)
QĐ số 3549/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
Không bồi thường
14
Di tích tượng
đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp
0,18
Nghĩa Hiệp
Tờ 9
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
Không bồi thường
15
Mở rộng Trường mầm
non Nghĩa Trung
0,30
Nghĩa Trung
Tờ 10: thửa 244,277-280
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số
6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung
270
270
16
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Trung
0,28
Nghĩa Trung
Tờ 10
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
210
126
36
48
17
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Điền
0,20
Nghĩa Điền
Tờ 9
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
150
90
26
35
18
Nhà văn hóa thôn
Điền Long
0,05
Nghĩa Điền
Tờ 6
QĐ số
1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
Không bồi thường
19
KDC xã Nghĩa Mỹ:
(KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)
0,71
Nghĩa Mỹ
Tờ 6 và Tờ 7
Quyết định số
949B/QĐUBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;
Không bồi thường
20
Nhà văn hóa thôn
Bách Mỹ
0,10
Nghĩa Mỹ
Tờ 9: thửa 69, 70
QĐ số
781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để
xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
CV số 431/UBND
ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ
trợ đề đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ
Không bồi thường
21
Đập dâng Ruộng
Ngót
0,30
Nghĩa Thọ
Tờ 5
QĐ số
236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí
và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán
HĐND tỉnh giao và nguồn(dự kiến) Thưởng vượt thu năm 2015
100
100
22
Mở rộng Trạm Y tế
xã Nghĩa Thọ
0,05
Nghĩa Thọ
Tờ 3
QĐ số
316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
QĐ số
1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương
án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa
Thọ
Đã bồi thường và xây dựng xong
23
Đường trục chính
phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
4,00
TT Sông Vệ
Tờ 3,8,9,14
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
3.500
3.500
24
KDC phía Đông đường
trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
3,40
TT Sông Vệ
Tờ 9,14
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
3.100
3.100
25
KDC phía Tây đường
trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
9,10
TT Sông Vệ
Tờ 8,14
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
8.000
8.000
26
Mở rộng Trường Mầm
non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ
0,50
TT Sông Vệ
Tờ 14
QĐ số
3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
QĐ số
6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn
Sông Vệ
400
400
27
NVH TDP Sông Vệ
0,05
TT Sông Vệ
Tờ 17
QĐ số 781/QĐ-UBND
ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng
Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
Không bồi thường
28
KDC phục vụ TĐC
các dự án trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
2,80
TT La Hà
Tờ 12
QĐ 3644/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
2.000
2.000
29
KDC phía Nam
C19, huyện Tư Nghĩa
3,00
TT La Hà
Tờ 24, 27
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày
14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư…
2.500
2.500
30
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
3,10
Nghĩa Điền
Tờ 4,9 và 13
QĐ số
577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
5.000
5.000
31
Đường Nghĩa
Phương - Nghĩa Mỹ
2,00
Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ
Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)
QĐ số
577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
1.800
1.800
32
Đường trục chính
phía Tây thị trấn La Hà
5,00
TT La Hà
Tờ 10, 17, 22
QĐ số
577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
5.500
5.500
33
Đường Nguyễn
Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút
giao đường Bàu Giang - Cầu Mới)
0,04
Nghĩa Điền
Tờ 4
QĐ số
12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường
và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: Đường Nguyễn Công
Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao
đường Bàu Giang - Cầu Mới)
200
200
34
Khu tái định cư
Gò Thần, xã Nghĩa Sơn
2,00
Nghĩa Sơn
Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000)
QĐ số
2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư
Nghĩa
1.000
1.000
35
Khu dân cư số 3
- Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp
0,80
Nghĩa Hiệp
Tờ 11
Công văn số
2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp
750
750
36
Khu dân cư số 1
- Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
0,50
Nghĩa Hiệp
Tờ 11
Công văn số
2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh
Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
200
200
37
Nghĩa trang sinh
thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)
14,50
Nghĩa Kỳ
Tờ 32
CV số
5548/UBNDCNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên
Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi
7000
7000
38
Khu dân cư Nghĩa
Điền
8,00
Nghĩa Điền
Tờ 9
CV số
5319/UBNDCNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC
Nghĩa Điền
5000
5000
39
Dự án đường dây
110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
0,15
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà
TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà
QĐ số
9154/QĐEVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc
giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA
220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
200
200
40
Chỉnh trang KDC
Đông Bàu Giang,TT La Hà
3,20
TT La Hà
Tờ 5
QĐ số
2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà
500
500
41
Trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
0,30
TT La Hà
Tờ 22
CV số
6613/UBNDCNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để
xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
300
300
42
Nhà máy xử lý chất
thải nông nghiệp An Hội
1,58
Nghĩa Kỳ
Tờ 33,36
QĐ số
2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội
600
600
43
Nghĩa trang sinh
thái Hoa Viên Vĩnh Hằng
15,00
Nghĩa Phương
Tờ 8
CV số
7007/UBNDCNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm đầu
tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng
4.000
4.000
Tổng cộng
85,68
54.160,00
5.216,00
8.961,20
22.150,00
950,00
16.882,80
Biểu 4.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Ðịa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Mở rộng Trưởng
Tiểu học xã Nghĩa Sơn
0,22
0,07
Nghĩa Sơn
Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436
QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định
số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình
cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn
2
Nhà văn hóa thôn
Vạn An 3
0,05
0,05
Nghĩa Thương
Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778
QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về
việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và
Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
3
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Kỳ
0,20
0,20
Nghĩa Kỳ
Tờ 12
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện
4
Khu dân cư An Hội
Bắc 1 (mở rộng)
0,70
0,70
Nghĩa Kỳ
Tờ 12
QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội
bắc 1 (mở rộng)
5
Đường Nghĩa Kỳ -
Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5)
1,53
0,02
Nghĩa Kỳ
Tờ 23, 24, 25
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết
định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối
Mơ
6
Di tích tượng
đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp
0,18
0,18
Nghĩa Hiệp
Tờ 9
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện
7
Mở rộng Trường mầm
non Nghĩa Trung
0,30
0,30
Nghĩa Trung
Tờ 10: thửa 244,277-280
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện
8
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Trung
0,28
0,05
Nghĩa Trung
Tờ 10
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện
9
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Điền
0,20
0,20
Nghĩa Điền
Tờ 9
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa
về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn
ngân sách huyện
10
KDC xã Nghĩa Mỹ:
(KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)
0,71
0,17
Nghĩa Mỹ
Tờ 6 và Tờ 7
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;
11
Đường trục chính
phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
4,00
2,00
TT Sông Vệ
Tờ 3,8,9,14
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
12
KDC phía Đông đường
trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
3,40
3,00
TT Sông Vệ
Tờ 9,14
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
13
KDC phía Tây đường
trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ
9,10
8,00
TT Sông Vệ
Tờ 8,14
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
14
Mở rộng Trường Mầm
non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ
0,50
0,45
TT Sông Vệ
Tờ 14
QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục
công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số
6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn
Sông Vệ
15
KDC phía Nam
C19, huyện Tư Nghĩa
3,00
2,00
TT La Hà
Tờ 24, 27
QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư…
16
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
3,10
0,30
Nghĩa Điền
Tờ 4,9 và 13
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
17
Đường Nghĩa
Phương - Nghĩa Mỹ
2,00
0,80
Nghĩa Phương
Nghĩa Mỹ
Tờ 9 (Nghĩa Phương)
Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
18
Đường trục chính
phía Tây thị trấn La Hà
5,00
2,00
TT La Hà
Tờ 10, 17, 22
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017
19
Khu dân cư số 3
- Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp
0,80
0,80
Nghĩa Hiệp
Tờ 11
Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng,
xã Nghĩa Hiệp
20
Khu dân cư số 1 -
Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
0,50
0,08
Nghĩa Hiệp
Tờ 11
Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều
Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp
21
Trụ sở làm việc
công an thị trấn La Hà
0,19
0,18
TT La Hà
Tờ 11
Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công
an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn
chính quy
22
Nghĩa trang sinh
thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)
14,50
8,00
Nghĩa Kỳ
Tờ 32
CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về
việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án
Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng Quảng Ngãi
23
Khu dân cư Nghĩa
Điền
8,00
7,00
Nghĩa Điền
Tờ 9
CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc
đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền
24
Dự án đường dây
110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
0,15
0,11
TT Sông Vệ
Nghĩa Hiệp
Nghĩa Thương
TT La Hà
TT Sông Vệ
Nghĩa Hiệp
Nghĩa Thương
TT La Hà
QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty
Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút
25
Trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
0,30
0,30
TT La Hà
Tờ 22
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về
việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư
Nghĩa
Tổng cộng
58,86
36,96
Biểu 5.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa
1,00
Xã Đức Hòa
Tờ bản đồ: 9
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày
16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện
vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016-2019
1.320
200
1.120
2
Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)
0,88
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24
Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư
xã Đức Nhuận
1.057
1.057
3
Nhà văn hóa xã Đức Nhuận
0,20
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ: 9
Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012
của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch
đấu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội
trường 250 chỗ ngồi
3.770
2.000
1.770
4
Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận
0,75
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ: 14
Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND,
ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày
14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công
trình cho 2 xã:Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện Chương trình nông thôn mới
2.400
720
1.680
5
Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3
0,32
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ: 18, 19
Công văn cho chủ trương đầu tư số
553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công
trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ
GPMB
600
400
200
6
Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9)
0,87
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24
Công văn 1004/UBND - KT, ngày 11 tháng 10
năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô
xã Đức Chánh
453
453
7
Nhà văn hóa xã Đức Thạnh
0,39
Xã Đức Thạnh
Tờ bản đồ: 12, 13
Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của
UBND xã Đức Thạnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh
3.499
3.499
8
Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân
0,08
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 1
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày
15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã:
Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
270
189
81
9
Sân vận động thôn 1
0,40
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 1
Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày
15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã:
Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
500
150
150
200
10
Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức
0,23
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 6, 7
Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của
UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm
lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân
705
705
11
Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ
19,97
xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ số 3,7,8,9
QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam
Sông Vệ
10.000
10.000
Tổng cộng
25,09
24.574
705
10.339
6.450
4.080
3.000
Biểu 5.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Xây dựng sân vận động xã Đức
Hòa
1,00
0,98
Xã Đức Hòa
Tờ bản đồ: 9
2
Khép kín KDC năm 2017 xã Đức
Nhuận (gồm: 7 vị trí)
0,88
0,57
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24
3
Trường Mầm non cơ sở 3 xã
Đức Nhuận
0,75
0,72
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ: 14
4
Trường Mầm non Đức Chánh
điểm 3
0,32
0,32
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ: 18, 19
5
Khép kín Khu dân cư 43 lô
(vị trí 1 đến 9)
0,87
0,50
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24
6
Mở rộng trường Mầm non cơ
sở 2 Đức Tân
0,08
0,08
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 1
7
Sân vận động thôn 1
0,40
0,40
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 1
8
Mở rộng cơ quan Hạt kiểm
lâm Mộ Đức
0,23
0,14
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ: 6, 7
9
Cơ quan công an thị trấn Mộ
Đức
0,23
0,23
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ: 9
10
Mở rộng khu doanh trại ban
chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức
0,23
0,06
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ: 5
11
Trụ sở làm việc thuộc
phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3
0,95
0,80
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ: 5, 9
12
Trụ sở làm việc phòng giao
dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
0,20
0,20
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ: 5
Tổng cộng
6,14
5,00
Biểu 6.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9) +(10)+ (11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á
8,00
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14
QĐ số 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình và QĐ
số 2163/QĐ - UBND huyện Đức về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công
trình
9.600,00
9.600,00
2
Đường Phạm Hữu Nhật
1,00
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ: 8, 9, 14
QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
1.500,00
1.500,00
3
KDC Vùng lõm
0,34
TT Đức Phổ
Trên địa bàn TT Đức Phổ
CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND
huyện Đức Phổ về việc thống nhất địa điểm XD KDC vùng lõm trên địa bàn thị trấn
700,00
700,00
4
KDC Bao Điền
4,98
Xã Phổ An
Tờ bản đồ số: 6, 14
QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500
công trình: KDC Bao Điền, xã Phổ An
7.500,00
7.500,00
5
Nuôi trồng thủy sản
44,49
Xã Phổ An
Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36
QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy
sản trên cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000
184,20
184,20
6
Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau
0,69
Xã Phổ An
Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18
QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc
giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư
năm 2017 vốn ngân sách tỉnh
5.400,00
5.400,00
7
Chợ Đàn - Mỹ Trang
1,50
Xã Phổ Cường
Tờ bản đồ: 18
Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày
28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
155,00
155,00
8
Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang
0,50
Xã Phổ Cường
Tờ bản đồ: 6
QĐ số 9575/QD-UBND ngày 23/8/2016 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đề Mỹ Trang
5.400,00
5.400,00
9
Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981
xã Phổ Khánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh
khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)
3,42
Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt
xã Phổ Khánh (2,41 ha)
Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ
Châu; Tờ bản đồ: 43,50 xã Phổ Khánh
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường
sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng
các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”,
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình
giao đất
10
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào
cách ly từ Km 990+100 - Km 990+550 tuyến đường sắt Hà Nội - TP. HCM xã Phổ Thạnh
(thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp,
đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)
0,73
Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã
Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha)
Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ:
34,37,46 xã Phổ Thạnh
QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường
sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng
các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”,
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình
giao đất
11
KDC Bắc đường Hùng Vương
0,65
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số 5,10
QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC phía Bắc
đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa
3.480,00
3.480,00
12
KDC Đồng Vàng Trên
0,70
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 6
QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công
trình: KDC Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa
3.000,00
3.000,00
13
KDC Cầu Bầu Sen
6,20
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 5,10
CV số: số 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án:
XD hạ tầng KDC Bàu Sen
7.600,00
7.600,00
14
KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng
6,26
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 5
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND
huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các
KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
8.000,00
8.000,00
15
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
8,31
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập
Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ
số: 29 xã Phổ Hòa
CV số: số 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL
dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm
2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án “ Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh
Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
4.000,00
4.000,00
16
Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh
4,75
Xã Phổ Khánh
Tờ bản đồ số: 53
QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của
Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng
cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh
3.600,00
3.600,00
17
Đê Phổ Minh
6,05
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ:
12, 13, 17 xã Phổ Vinh
CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự
án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện
Đức Phổ
7.000,00
7.000,00
18
Trường mầm non Phổ Minh
0,25
Xã Phổ Minh
Tờ bản đồ: 9
QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm
non Phổ Minh
2.960,00
2.960,00
19
XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã
0,06
xã Phổ Nhơn
Tờ bản đồ số: 21
QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm
việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ
huy quân sự xã)
3.000,00
3.000,00
20
Khu nghĩa địa Rẫy Bằng - Đá thọ thôn Hùng Nghĩa
0,85
xã Phổ Phong
Tờ bản đồ số: 10
NQ Số: 12/2016/NQ- HĐND ngày 19/7/2016 của
UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
06 tháng cuối năm 2016
668,92
401,32
267,60
21
KDC hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang
6,00
Xã Phổ Quang
Tờ bản đồ số: 16
QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
KDC Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang
80,00
80,00
22
XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh
7,26
Xã Phổ Thạnh
Tờ bản đồ: 24
QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC Đồng
Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
8.712,00
8.712,00
23
Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2
0,12
Xã Phổ Thạnh
Tờ bản đồ: 2
QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm
trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng
700,00
500,00
200,00
Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD
nhà văn hóa
24
KDC Rộc Chè Trong
0,89
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 9
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD
các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
106,80
106,80
25
KDC Rộc Chè Ngoài
0,46
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
552,00
552,00
26
KDC Gò Cờ
0,47
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
564,00
564,00
27
KDC Hốc Mẹo Dưới
0,38
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 23
NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của
UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận
121,00
121,00
28
KDC vùng lõm
0,56
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25
NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của
UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận
179,20
179,20
29
KDC Lô Tượng Ngoài
0,84
Xã Phổ Văn
Tờ bản đồ: 9
QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
100,80
100,80
30
Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển
13,94
Xã Phổ Vinh
Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27
QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của
UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu
nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ
190,00
190,00
TỔNG CỘNG
130,65
85.053,92
9.400,00
64.360,92
3.192,80
8.100,20
Biểu 6.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
KDC Phía Nam tuyến đường
QL1A - Mỹ Á
8,00
3,00
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14
2
Đường Phạm Hữu Nhật
1,00
0,20
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ: 8, 9, 14
3
KDC Vùng lõm
0,34
0,20
TT Đức Phổ
Trên địa bàn TT Đức Phổ
4
Chợ Đàn - Mỹ Trang
1,50
1,00
Xã Phổ Cường
Tờ bản đồ: 18
5
KDC Bắc đường Hùng Vương
0,65
0,65
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 5,10
6
KDC Đồng Vàng Trên
0,70
0,70
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 6
7
KDC Cầu Bầu Sen
6,20
3,20
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 5,10
8
KDC phía Tây đường Phạm
Văn Đồng
6,26
6,26
Xã Phổ Hòa
Tờ bản đồ số: 5
9
Sửa chữa và Nâng cao an
toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
8,31
1,75
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha)
Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa
10
Đê Phổ Minh
6,05
0,17
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh
Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh
11
Trường mầm non Phổ Minh
0,25
0,25
Xã Phổ Minh
Tờ bản đồ: 9
12
XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở
liền kề); Công viên cây xanh
7,26
7,26
Xã Phổ Thạnh
Tờ bản đồ: 24
13
KDC Rộc Chè Trong
0,89
0,89
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 9
14
KDC Rộc Chè Ngoài
0,46
0,46
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1
15
KDC Gò Cờ
0,47
0,47
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1
16
KDC Hốc Mẹo Dưới
0,38
0,38
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 23
17
KDC vùng lõm
0,56
0,56
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25
18
XD trụ sở quỹ tín dụng
0,05
0,05
Xã Phổ Thuận
Tờ bản đồ: 14
19
Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu
0,25
0,25
Xã Phổ An
Tờ bản đồ: 13
20
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa,
bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân
0,24
0,07
Xã Phổ Châu
Tờ bản đồ: 15
TỔNG
49,82
27,77
Biểu 7.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành
4,00
Thị Trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 02
Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
3.000
3.000
2
Mở rộng, nâng cấp Chợ Chùa
0,32
Thị Trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 16, 21
Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng
cuối năm 2016
0
3
Khu dân cư Đồng Chợ
3,15
Thị Trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 21
Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng
cuối năm 2016
0
4
MR Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh
0,18
Thị Trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 23
Công văn số 2704/STNMT- QLĐĐ ngày 30
tháng 9 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên
quan đến chùa Sắc Tứ Phổ Thanh
0
5
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
5,13
Thị Trấn Chợ Chùa, Hành Thuận
Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng
10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp,
mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa
141
141
6
Chợ Hành Nhân
0,09
Hành Nhân
Tờ bản đồ: 26
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6
năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính
phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
200
200
7
Nhà văn hóa xã Hành Nhân
0,49
Hành Nhân
Tờ bản đồ: 26
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6
năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính
phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới
400
400
8
Chợ Gò Gai
0,25
Hành Đức
Tờ bản đồ: 26
Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò
Gai xã Hành Đức
250
250
9
Nhà văn hóa thôn Thiên Xuân
0,10
Hành Tín Đông
Tờ bản đồ: 02
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân
sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
800
480
240
80
10
Đường BTXM Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội
0,13
Hành Tín Đông
Tờ bản đồ: 3, 23
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân
sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
600
420
120
60
11
Trạm bơm Đông Tín
0,50
Hành Tín Đông
Tờ bản đồ: 4, 6, 7
Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư
xây dựng theo lệnh khẩn cấp)
500
500
12
Xây dựng mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1
0,25
Hành Tín Tây
Tờ bản đồ: 20
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5
năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn
(dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015
250
250
13
Trạm Thủy văn An Chỉ
0,25
Hành Phước, Hành Thịnh
Tờ bản đồ: 5, 24
Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
500
500
14
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít
1,97
Hành Phước
Tờ bản đồ: 15
Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành Phước,
huyện Nghĩa Hành
0
15
Khu công viên cây xanh
0,62
Hành Thiện
Tờ bản đồ: 10
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng
theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện
Nghĩa Hành
0
16
Nhà văn hóa thôn Phú Lâm Tây
0,30
Hành Thiện
Tờ bản đồ: 10
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng
theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện
Nghĩa Hành
0
17
Chợ Phú Lâm Tây
1,00
Hành Thiện
Tờ bản đồ: 10
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng
theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện
Nghĩa Hành
0
18
KDC Phú Lâm Tây
3,90
Hành Thiện
Tờ bản đồ: 10
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9
năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng
theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện
Nghĩa Hành
0
19
Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh
11,59
Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Thịnh
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20 tháng
6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Đường tránh lũ
Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành
45
45
20
Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành
32,76
Hành Tín Tây
Tờ bản đồ: 18, 19
Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 04 tháng
8 năm 2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa
nước Suối Đá, Huyện Nghĩa Hành
5.000
5.000
Tổng cộng
66,98
11.686
5.750
4.586
960
140
250
Biểu 7.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng
Dinh, huyện Nghĩa Hành
4,00
3,90
Thị trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 02
2
Khu dân cư Đồng Chợ
3,15
3,00
Thị trấn Chợ Chùa
Tờ bản đồ: 21
3
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
Quảng Ngãi - Chợ Chùa
5,13
0,15
Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận
4
Hồ chứa nước Suối Đá huyện
Nghĩa Hành
32,76
1,40
Hành Tín Tây
Tờ bản đồ: 18, 19
Tổng cộng
45,04
8,45
Biểu 8.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn
Ba Tơ
0,66
TTr Ba Tơ
tờ 3 thửa 131,132,163, 164,167-
169,203,204,216,249 BĐĐC
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ
457,15
457,15
2
Điểm trường MN thôn Làng Mâm
0,06
xã Ba Bích
tờ 9 BĐLN
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của
huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ
thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng
Mâm
50,00
50,00
3
Cầu Con Trổ
0,10
xã Ba Bích
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
4
Nhà văn hóa thôn Nước Đang
0,08
xã Ba Bích
Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN)
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-
TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt
khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016
50,00
50,00
5
Nhà văn hóa thôn Con Rã
0,07
xã Ba Bích
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP)
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
50,00
50,00
6
Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng
mục nhà hiệu bộ
0,04
xã Ba Chùa
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công
trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ
-
7
Cầu Nước Ren Con
0,10
xã Ba Cung
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
8
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài
0,05
xã Ba Cung
tờ 29 thửa 104, 105 Vlap
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
50,00
50,00
9
Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc
0,07
xã Ba Cung
tờ 12 thửa 120 Vlap
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-
TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt
khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016
50,00
50,00
10
Cầu suối Nước Lang
0,10
xã Ba Dinh
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
11
Cầu suối Nước Chênh
0,10
xã Ba Dinh
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
12
Kiên cố hóa kênh Nước Lang
0,17
xã Ba Dinh
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Nước Lang
130,00
130,00
13
Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ)
0,10
xã Ba Điền
tờ 23 Vlap
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
14
Cầu suối Hy Long
0,10
xã Ba Điền
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
15
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2013- 2020
4,67
xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang
Quyết định số 1247, 1248, 1249/QĐ-UBND
ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba
Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020
320,00
272,00
48,00
16
Cầu Nước Khôn
0,10
xã Ba Giang
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
17
Cầu Bãi Lế
0,10
xã Ba Lế
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
18
Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa
0,05
xã Ba Lế
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
50,00
50,00
19
Nhà văn hóa xã Ba Liên
0,23
xã Ba Liên
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP)
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày
24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
ngân sách huyện năm 2016
-
20
Cầu suối Na
0,10
xã Ba Ngạc
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
21
Cầu suối Nước Mắt
0,10
xã Ba Ngạc
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
22
Nhà văn hóa xã Ba Ngạc
0,23
xã Ba Ngạc
Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày
24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
ngân sách huyện năm 2016
100,00
100,00
23
Cụm công nghiệp Ba Động
24,66
xã Ba Động, Ba Thành
tờ 38, 39, 45, 46 Vlap
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết
xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động
4.000,00
4.000,00
24
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm
0,06
xã Ba Thành
Tờ 72 (BĐ VLAP)
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu
Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016
50,00
50,00
25
Cầu suối Lũy
0,10
xã Ba Tiêu
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND
huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh
trên địa bàn huyện
100,00
100,00
26
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm
0,11
xã Ba Tô
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công
trình: KCH kênh Rượng Ngơm
90,00
90,00
27
Phù điêu di tích Đá Bàn
0,07
TTr Ba Tơ
Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP)
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày
24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
ngân sách huyện năm 2016
100,00
100,00
28
Nhà văn hóa dân tộc huyện
0,09
TTr Ba Tơ
Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công
trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện
100,00
100,00
29
Đường Đinh Chín
0,10
TTr Ba Tơ
tờ 8, tờ 13 Vlap
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công
trình: Đường Đinh Chín
500,00
500,00
30
Đường Trần Toại (nối dài)
0,36
TTr Ba Tơ
tờ 6, 7 Vlap
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng
công trình: Đường Trần Toại (nối dài)
700,00
700,00
31
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ
0,12
TTr Ba Tơ
thửa số 86, 88, 96, 114, 115, 120 tờ 3
Vlap
Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc
Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ
150,00
150,00
32
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên
0,05
xã Ba Vì
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
50,00
50,00
33
Cầu suối Nước Sung
0,10
xã Ba Vinh
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn huyện
100,00
100,00
34
Kiên cố hóa kênh Mang Voang
0,17
xã Ba Vinh
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/03/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang
150,00
150,00
35
Nhà văn hóa thôn Nước Y
0,06
xã Ba Vinh
thửa 198 tờ 51 Vlap
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của
UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu
Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016
50,00
50,00
36
Cầu Nước Diêu - Mang Đen
0,10
xã Ba Xa
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái
phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
100,00
100,00
Tổng cộng
33,53
8547,15
622,00
48,00
6577,15
1300,00
Biểu 8.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu dân cư phía Đông Nam -
cụm CN thị trấn Ba Tơ
0,66
0,60
TTr Ba Tơ
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC
2
Nhà văn hóa thôn Gò Loa -
Đồng Xoài
0,05
0,02
Xã Ba Cung
3
Kiên cố hóa kênh Nước Lang
0,10
0,05
Xã Ba Dinh
4
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
4,67
0,76
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang
5
Cầu Bãi Lế
0,10
0,04
Xã Ba Lế
6
Cụm công nghiệp Ba Động
2,66
3,15
Xã Ba Động, Ba Thành
tờ 38, 39, 45, 46 Vlap
7
Kiên cố hóa kênh Rượng
Ngơm
0,10
0,04
Xã Ba Tô
8
Trụ sở chi cục thống kê
Huyện Ba Tơ
0,12
0,12
TTr Ba Tơ
9
Nhà văn hóa thôn Nước
Xuyên
0,05
0,05
Xã Ba Vì
10
Kiên cố hóa kênh Mang
Voang
0,10
0,12
Xã Ba Vinh
11
Nhà văn hóa thôn Nước Y
0,06
0,06
Xã Ba Vinh
12
Trụ sở công an Thị trấn Ba
Tơ
0,22
0,22
TTr Ba Tơ
Thửa 116, 117, 118, 155, 156, 157, 158 tờ 12 (BĐ VLAP)
13
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ
24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32
34,61
2,39
0,55
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ
Tổng cộng
43,50
7,62
0,55
Biểu 9.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)
0,83
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 68,76
QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng
Ngãi ngày 19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biều, tuyến
ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)
350,00
350,00
2
Khu định cư định canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu
3,90
Xã Long Mai
Tờ bản đồ số 7
QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng
Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư
tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long.
7.527,00
5.407,00
1,80
2.118,20
3
Khu dân cư thôn 2
1,05
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 9
Công văn số 165 - CV/HU về việc cho chủ trương
lập đề án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã
Long Hiệp.
873,00
873,00
4
Mở rộng trạm y tế xã Long Môn
0,03
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 10
Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công
trình: Xây dựng trạm y tế xã Long Môn.
27,00
27,00
5
Trạm kiểm lâm xã Long Môn
0,09
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 9
Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa
điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai
đoạn 2015 - 2020.
0,00
6
Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu.
3,00
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 21
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
2.125,00
2.125,00
7
Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt
0,30
Xã Long Môn
Chưa có vị trí
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để
thực hiện đầu tư năm 2017.
85,00
85,00
8
Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng
0,40
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để
thực hiện đầu tư năm 2017.
0,00
9
Điểm trường mầm non Gò Nay
0,05
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 16
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
160,00
160,00
10
Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình
bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre
1,20
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long
ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực
hiện đầu tư năm 2017.
848,80
848,80
11
Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long
0,20
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 13
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
162,00
162,00
12
Cầu Sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua)
1,50
xã Long Hiệp và xã Long Mai
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long
Mai: Tờ bản đồ số 66
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
170,00
170,00
13
Đường bờ hữu sông Phước Giang
1,78
Xã Long Hiệp và xã Long Mai
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long
Mai: Tờ bản đồ số 62;66
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long
ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực
hiện đầu tư năm 2017.
1.122,50
1.122,50
14
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông
0,80
xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
687,00
687,00
15
Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp
3,00
xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
1.145,00
1.145,00
16
Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo
3,00
xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 5
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
891,00
891,00
17
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An
1,50
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để
thực hiện đầu tư năm 2017.
1.263,00
1.263,00
18
Mở rộng trường THCS xã Long Sơn
0,15
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 48
Công văn số: 97/UBND-KTTH về việc cho chủ
trương lập thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long
Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi.
0,00
QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh
Long ngày 23/8/2016 về việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá
nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình: trường THCS Long
Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh, nhà hội trường 100 chỗ, tường rào
phía tây
19
Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn
0,10
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 45
0,00
Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý
Tổng cộng
22,02
17436,30
5407,00
1224,80
8686,30
2118,20
Biểu 9.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc
lộ 1 - Sơn Kỳ)
0,83
0,03
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 68,76
2
Khu dân cư thôn 2
1,05
0,73
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 9
3
Công trình khắc phục khẩn
cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu.
3,00
2,50
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 21
4
Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt
0,30
0,10
xã Long Môn
5
Dự án trung tâm thể dục thể
thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn
hóa dân tộc Hre
1,20
0,97
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13
6
Cầu sông Phước Giang
1,50
0,20
xã Long Hiệp và xã Long Mai
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9.
xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66
7
Đường bờ hữu sông Phước
Giang
1,78
0,50
Xã Long Hiệp và xã Long Mai
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66
8
Kè chống sạt lở KDC Đồng
Xoài, xã Long Hiệp
3,00
0,50
xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10
9
Kè chống sạt lở KDC Xóm mới
- nhà Ông Hảo
3,00
1,10
xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 5
10
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc,
xã Thanh An
1,50
1,20
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27
Tổng cộng
16,33
7,83
Biểu 10.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (Tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+... +(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường
Gò Dềnh - Mò O
4,00
Sơn Ba
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
180,00
180,00
Đang
thực hiện đo vẽ thu hồi đất
2
Nhà
văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba
0,03
Sơn Ba
558712.30;
1639885.00
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các
xã, thôn ĐBKK
Đã
thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ
3
Nhà
văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba
0,05
Sơn Ba
QĐ
401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các
xã, thôn ĐBKK
Đã
thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ
4
Nhà
văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba
0,05
Sơn Ba
QĐ
1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện
CTMTQG xây dựng NTM năm 2016
Đã
thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ
5
Nhà
văn hóa thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba
0,03
Sơn Ba
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
6
Kênh
đập Nước Tiểu- Đồng Di
0,20
Sơn Ba
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
165,00
165,00
7
Sửa
chữa nâng cấp
đập Nước Len
0,10
Sơn Ba
QĐ
1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện
CTMTQG xây dựng
NTM năm 2016
Không
Không
Nâng
cấp, không sử dụng đất
8
Đường thôn Mang Na - Nước Bao
0,50
Sơn Bao
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
9
Cầu Nước Nâu
0,16
Sơn Bao
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
150,00
150,00
10
Nhà
văn hóa thôn Làng Chúc
0,06
Sơn Bao
541775.87;
1664150.73
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
11
Trường
mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao
0,52
Sơn Cao
QĐ 213/QĐ-UBND
huyện ngày 21/02/2013
Không
Không
Đã
thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ
838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013
12
Xây
mới nhà văn hóa thôn Xá Ây
0,01
Sơn Cao
558928.46;
1655069.42
Quyết
định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính
và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn
Hà
Không
Không
13
Xây
mới nhà văn hóa thôn Làng Gung
0,01
Sơn Cao
559565.41;
1655794.05
Quyết
định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính
và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn
Hà
Không
Không
14
Xây
mới nhà văn hóa thôn Ka Lang
0,01
Sơn Cao
Quyết
định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính
và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn
Hà
Không
Không
15
Nhà
văn hóa thôn Làng Rí
0,03
Sơn Giang
559291.03;
1660466.48
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các
xã, thôn ĐBKK
18,00
18,00
Đang
xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất.
16
Nhà
văn hóa xã Sơn Giang
0,05
Sơn Giang
560814.64;
1660666.26
QĐ
389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
58,00
58,00
Đang
thi công, chưa làm thủ tục CMĐ
17
Nhà
văn hóa xa Sơn Hạ
0,05
Sơn Hạ
QĐ
390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
11,80
11,80
Đang
xây dựng, nhưng chưa THĐ
18
Kênh
đập Xã Điệu, Sơn Hà
1,05
Sơn Hạ
CV
2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh
19
Mở rộng
Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà
4,50
Sơn Hạ
CCN Đèo Gió
QĐ
1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
600,00
600,00
20
Mẫu giáo
Gò Sim, xã Sơn Hải
0,05
Sơn Hải
CV
288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016
50,00
50,00
Dân
hiến đất
21
Nhà
văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải
0,03
Sơn Hải
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
30,00
30,00
22
KCH
kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
0,40
Sơn Hải
552260.58;
1657872.24
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
23
KCH
Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ
0,30
Sơn Hải
552922.68;
1659287.42
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
24
Trạm
y tế Sơn Hải
0,20
Sơn Hải
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
25
Nhà
văn hóa xã Sơn Kỳ
0,53
Sơn Kỳ
QĐ
421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
Chuyển
từ đất chợ cũ
26
Nhà
văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ
0,03
Sơn Kỳ
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
27
Nước
sinh hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ
0,03
Sơn Kỳ
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
Không
Không
28
Nhà
văn hóa xã Sơn Linh
0,11
Sơn Linh
Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh
QĐ
391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà Về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa
điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà
60,00
60,00
Đang
hoàn thiện hồ sơ trình sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ
29
Đập
Suối Tiên, thôn Ka La
0,06
Sơn Linh
561415.90;
1664084.20
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
Không
Không
30
Kênh
đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh
0,09
Sơn Linh
QĐ
2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn
vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015
20,00
20,00
31
Nhà
văn hóa thôn Canh Mo
0,03
Sơn Nham
567172.17;
1672219.16
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các
xã, thôn ĐBKK
Không
Không
Đã
XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
32
Nhà
văn hóa thôn Cận Sơn
0,03
Sơn Nham
566128.19,
1668545.31
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các
xã, thôn ĐBKK
Không
Không
Đã
XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD
33
Nhà
văn hóa thôn Bầu Sơn
0,03
Sơn Nham
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
34
Trường THCS Sơn Thành (mở rộng)
1,20
Sơn Thành
556712.62;
1667568.77
QĐ
387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
Đang
XD 2016
35
Nhà
văn hóa thôn Hà Thành (Xây mới)
0,03
Sơn Thành
559589.54;
1669060.11
Quyết
định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc
phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính
và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn
Hà
Không
Không
Dân
hiến đất
36
TĐC
Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành
0,30
Sơn Thành
QĐ
2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt
báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành
80,00
80,00
Đã
thực hiện, chưa thu hồi, giao đất
37
Di
dân, TĐC hồ
chứa nước Nước Trong
9,50
Sơn Bao TT Di Lăng
CV
5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực
lòng hồ huyện Sơn Hà “dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong”
3.000,00
3.000,00
38
Nhà
văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng
0,03
Sơn Thượng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
39
Đường Sơn Thủy - Giá Gối
8,50
Sơn Thủy
TB
194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực
tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà
Đang
thực hiện đo vẽ thu hồi đất
40
Nhà
văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy
0,03
Sơn Thủy
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
50,00
50,00
41
Bia
tưởng niệm xã Sơn Thủy
0,10
Sơn Thủy
Thông
báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch
UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng
niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung,
Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà
42
Hệ
thống kênh chống
xói mòn Plac
0,60
Sơn Trung
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
110,00
110,00
43
Bia tưởng niệm xa Sơn Trung
0,06
Sơn Trung
Thông
báo số 214/TB- UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch
UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng
niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung,
Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà
44
Đường
điện 110 KV thủy điện Sông Trà
23,44
Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn
Hải
cv
830/UBND-CNXD của tỉnh QN, ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy điện
Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG CV 377/CV-30-4.QN của CTCP30-4 Quảng Ngãi
4.000,00
4.000,00
45
Mở rộng
trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ)
0,04
TT. Di Lăng
550888.10;
1664554.60
Quyết
định số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục:
01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng,
huyện Sơn Hà
Không
Không
Dân
hiến đất năm 2014;
Đã
thực hiện, chưa chuyển MĐSD
46
Đường
Nước Bung - Huyện đội
4,80
TT. Di Lăng
550777.55
1664280.07
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
2.200,00
2.200,00
Đang
thực hiện đo vẽ thu hồi đất
47
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông)
4,01
TT. Di Lăng
550015.52;
1664028.90
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
1.000,00
1.000,00
48
Mở rộng
công viên trung tâm thị trấn Di Lăng
0,15
TT. Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
49
Hố
chứa rác thải thị trấn Di Lăng
2,00
TT. Di Lăng
Quyết
định số 4o 9/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế -
Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hố chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa
điểm xây dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
50
Nhà
sinh hoạt
cộng đồng thôn Cà Đáo
0,05
TT. Di Lăng
QĐ
682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các
xã, thôn ĐBKK
51
Mở rộng,
nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng
0,20
TT. Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
800,00
800,00
52
Công
trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu
1,11
TT. Di Lăng
NQ số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2017
Tổng
cộng
69,48
12.882,80
1.932,80
2.270,00
4.080,00
4.600,00
Biểu 10.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN
HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích
(ha)
Trong đó:
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
đất LUA
(ha)
đất RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường Gò Dềnh - Mò O
4,00
0,20
Sơn Ba
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất
2
Kênh đập Nước Tiểu- Đồng
Di
0,20
0,10
Sơn Ba
3
Đường thôn Mang Na- Nước
Bao
0,50
0,10
Sơn Bao
4
Cầu Nước Nâu
0,16
0,06
Sơn Bao
5
Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà
1,05
1,05
Sơn Ha
6
KCH kênh mương Xô Lô Làng
Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)
0,40
0,37
Sơn Hải
552260.58;
1657872.24
7
Trạm y tế Sơn Hải
0,20
0,15
Sơn Hải
8
Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò
Da, xã Sơn Linh
0,09
0,09
Sơn Linh
9
Đường Sơn Thủy - Gia Gôi
8,50
0,50
Sơn Thủy
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất
10
Hệ thống kênh chống xói
mòn Plac
0,60
0,40
Sơn Trung
11
Đường điện 110 KV thủy điện
Sông Trà
23,44
0,09
Sơn Trung
Sơn Thượng
Sơn Kỳ
Sơn Thủy
Sơn Hải
12
Đường Nước Bung - Huyện đội
4,80
4,00
TT. Di Lăng
550777.55
1664280.07
Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất
13
Trung tâm bảo tồn văn hóa
dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông)
4,01
0,01
TT. Di Lăng
550015.52;
1664028.90
14
Mở rộng, nâng cấp kênh
chính Đông hồ Di Lăng
0,20
0,10
TT. Di Lăng
15
Công trình xây dựng hạ tầng
kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu
1,11
0,78
TT. Di Lăng
Tổng cộng
49,26
8,00
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường mầm non Đăk Drinh - thôn Gò Lã
0,02
xã Sơn Dung
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2013
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất
phục vụ công tác thu hồi đất
2
Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 17
0,02
xã Sơn Liên
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2013
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất
phục vụ công tác thu hồi đất
3
Nhà văn hóa thôn Tà Dô
0,04
xã Sơn Tân
tờ số 3 BĐLN
Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của
UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn
hóa thôn Tà Dô
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất
phục vụ công tác thu hồi đất
4
Nhà văn hóa thôn Ra Nhua
0,03
xã Sơn Tân
tờ số 6 BĐLN
Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của
UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn
hóa thôn Ra Nhua
Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất
phục vụ công tác thu hồi đất
5
Tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm
non thôn A Xin
0,50
xã Sơn Tinh
Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh
6
Nhà văn hóa thôn Tà Kin
0,04
xã Sơn Tinh
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Tà Kin
7
Trường mầm non Đăk Drinh - Hố Cau Dưới
0,02
xã Sơn Dung
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
8
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung
0,60
xã Sơn Dung
tờ ĐCCS 659536
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
100,0
100,0
Hiến đất
9
Trường mầm non Sông Rin - KDC Tu Mít
0,02
xã Sơn Liên
tờ 13 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
10
Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 15
0,02
xã Sơn Liên
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
11
Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 17
0,02
xã Sơn Màu
tờ 9 BĐĐCLN
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn
vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
Hiến đất
12
Trường mầm non Sơn Tân - thôn Đăk Be
0,02
xã Sơn Tân
tờ 7 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
13
Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7
0,02
xã Sơn Tân
tờ 7 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
14
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin
0,04
xã Sơn Tinh
tờ 5 BĐĐCLN
Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin
Chương trình NTM
15
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa
0,04
xã Sơn Tinh
tờ 6 BĐĐCLN
Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa
Chương trình 135
16
Điểm trường tiểu học Sơn Liên
0,07
xã Sơn Liên
Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày
26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa
Chương trình NTM
17
Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT
05)
2,80
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô
thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05), địa điểm xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn
Tây
1.871,0
1.871,0
18
San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện
(giai đoạn 2)
2,50
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện
2.100,0
2.100,0
19
San lấp mặt bằng trường tiểu học và trường
mầm non Sơn Tân
2,00
xã Sơn Tân
tờ số 6 BĐĐCLN
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện
500,0
500,0
20
Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước
Ram, thôn Tà Dô
5,28
xã Sơn Tân
tờ số 6 BĐLN
Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày
15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án
thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
1.900,0
1.900,0
21
Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi
Màu
0,01
xã Sơn Tân
tờ số 7 BĐLN
Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày
18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế
để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây
22
Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu
0,05
xã Sơn Tân
tờ số 7 BĐLN
Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016
của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng
nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây
23
Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo
32,50
xã Sơn Liên
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực
hiện đầu tư năm 2017
2.000,0
2.000,0
24
Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà
Nót, thôn Mang Trẫy, xã Sơn Lập
1,95
xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây
Tờ số 5
QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
1.648,00
1.648,00
Tổng cộng
48,61
10.119,00
5.548,00
4.571,00
Biểu 11.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05)
2,80
2,80
Xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
2
San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2)
2,50
0,73
Xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
3
Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo
32,50
0,50
Xã Sơn Liên
4
Thủy điện Đak Ba
73,40
1,30
Xã Sơn Bua, xã Sơn Mùa
Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533
xã Sơn Mùa
5
Hạng mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1
6,81
0,03
xã Sơn Lập
tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất
6
Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (công
trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện
tại Biểu 11.2)
1,74
0,04
xã Sơn Long
tờ 12 BĐĐCLN
Tổng cộng
119,75
5,40
Biểu 12.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường mẫu giáo Trà Nham - Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh
0,075
Trà Nham
549319.27
1680861.58
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn
huyện năm 2016
0,00
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ
tục thu hồi đất
2
Trường mẫu giáo Trà Phong - Điểm chính: Trà Nga
0,130
Trà Phong
537756.1213
1677239.3262
QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm
2013
0,00
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ
tục thu hồi đất
3
Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga
0,330
Trà Phong
537583.24
1676888.33
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011
0,00
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ
tục thu hồi đất
4
THCS Trà Phong - Điểm Trà Bung
0,092
Trà Phong
539379.15
1681382.78
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011
0,00
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ
tục thu hồi đất
5
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2 - Trà Veo
0,073
Trà Xinh
539975.81
1672727.70
QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm
2014
0,00
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ
tục thu hồi đất
6
Trường mẫu giáo thôn Đông
0,070
Trà Khê
535129.54
1683752.20
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
28,00
28,00
7
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê
0,088
Trà Khê
Tờ BĐ ĐC số: 7
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
66,88
66,88
8
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê
0,023
Trà Khê
535000.22
1681700.05
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
8,36
8,36
9
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4
thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh
0,420
Trà Lãnh
544145.00
1681103.00; 543807.00
1680579.00
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
27,30
27,3
10
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh
0,110
Trà Lãnh
543701.99, 1680116
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
83,60
83,6
11
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học
Trà Ích
0,390
Trà Lãnh
545095.66
1682162.70;
546110.30
1681893.23
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
12
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long
0,022
Trà Nham
548282.70
1679996.52
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
9,24
9,24
13
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long
0,041
Trà Nham
548618.00
1679612.00;548946.00
1679682.00
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
22,96
22,96
14
Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham
0,430
Trà Nham
549319.27
1680861.58
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
326,80
326,8
15
Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô
0,001
Trà Phong
539112.00
1678256.00
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
0,73
0,7296
16
Sân Vận động huyện
1,470
Trà Phong
537543.61
1676599.33
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
1689,20
1689,2
17
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao
0,260
Trà Quân
537886.00
1681400.00; 538267.00
1681220.00
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
83,60
83,6
18
Tiểu học Trà Phong 2 - Điểm thôn Trà Bao
0,074
Trà Quân
538128.14
1681142.97
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
56,24
56,24
19
Tường rào, cổng ngõ Trụ sở UBND xã Trà Quân
0,147
Trà Quân
538886.97
1683762.06
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
9,69
9,69
20
Nhà văn hóa thôn Gỗ
0,060
Trà Thanh
536671.5896
1686502.0194
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
25,20
25,2
21
Nhà văn hóa thôn Vuông
0,033
Trà Thanh
537452.1802
1688503.3608
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
25,16
25,156
22
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA
Nà Kpáo), huyện Tây Trà
1,566
Trà Thanh
Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định
cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương
0,00
23
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây
0,29
Trà Thọ
540797.00
1673351.00; 541061.00
1673133.00
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
68,40
68,4
24
QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương- Xóm Ông Nang
0,003
Trà Thọ
544950.10
1676020.65
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
1,26
1,26
25
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây
0,130
Trà Thọ
540427.7190
1673698.3539
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
98,80
98,8
26
Trạm Y tế xã Trà Thọ
0,320
Trà Thọ
Tờ BĐ ĐLN: 3
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
243,20
243,2
27
Điện sinh hoạt Thôn Tây
0,016
Trà Thọ
Tờ BĐ ĐLN: 3,
6(539833.02
1674272.45
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi
công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
12,16
12,16
28
Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo
0,180
Trà Xinh
539181.65
1673969.56
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
102,60
102,6
29
Trạm Y tế xã Trà Xinh
0,271
Trà Xinh
Tờ BĐ ĐC số: 7
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của
UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của
UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
12,16
12,16
30
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh
5,250
Trà Lãnh - Trà Nham
Trà Lãnh -Trà Nham
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực
hiện đầu tư năm 2017
4104,00
4104
31
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà
0,920
Trà Phong
Trà Phong
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực
hiện đầu tư năm 2017
2500,00
2500,000
Tổng cộng
13,29
9605,54
6604,00
2186,05
815,49
Biểu 12.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY
TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Mầm non 28/8 - Điểm chính:
Đội 1 - Trà Nga
0,330
0,050
Trà Phong
537583.2407
1676888.3398
2
Đường Eo chim - Trà Nham -
dốc Bình Minh
5,250
0,100
Trà Lãnh - Trà Nham
Trà Lãnh -Trà Nham
3
Tuyến đường số 2 trung tâm
huyện lỵ Tây Trà
0,920
0,200
Trà Phong
Trà Phong
4
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh
đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm
2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)
3,527
0,160
Trà Thọ
Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9
5
Điện sinh hoạt tổ 1,2,3 và
Trạm biến áp thôn Xanh (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay
chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)
0,005
0,001
Trà Trung
Tờ bản đồ số: 4
Tổng cộng
10,032
0,350
0,161
Biểu 13.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình
1,000
Trà Bình
Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều
tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc
giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới.
560,00
560,00
2
Trường TH Thôn Tang
0,060
Trà Bùi
Thửa 12, tờ BĐ 42
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc
giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới.
0,00
3
Đường Trà Bùi- Núi Cà Đam
20,670
Trà Bùi
(556150.57;
1675939.47) (550706.32;
1676048.83)
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA
CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến
TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện
Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao
nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn
TW thưởng vượt năm 2015.
5.437,60
5.437,60
4
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang
1,200
Trà Giang
562758.66
1689597.45
Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang
672,00
672,00
5
Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp
3,795
Trà Hiệp
(543600,99;
168769,34) (541657,43;
1688363,92)
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn
(dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn
thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015
1.266,80
1.266,80
6
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã
Trà Lâm, huyện Trà Bồng
3,360
Trà Lâm
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc
giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương
1.568,00
1.568,00
7
Công trình đường Thôn Bắc- Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng
5,660
Trà Sơn
(553403,99;
1687008,99) (553130,42;
1684184,75)
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA
CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến
TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện
Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao
nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn
TW thưởng vượt năm 2015.
1.732,40
1.732,40
8
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng
0,280
TT Trà Xuân
Tờ bản đồ số
19, TT Trà
Xuân
Quyết định số 945/QĐ- VKSTC-C3 Về việc
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
224,00
224,00
9
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân
1,200
TT Trà Xuân
555980,
1687100
TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND
huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND huyện ngày
15/9/2016. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương
khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân
720,00
720,00
10
Đường điện thôn Tang
0,020
Trà Bùi
Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện
Trà Bồng đã trình tỉnh
300,00
300,00
11
Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân
1,500
Trà Xuân
(557633,93;
1687107,88) (558328,46;
1687113,10)
Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân
sách địa phương năm 2016 (lần 1)
16.000,00
16.000,00
Tổng cộng
38,745
28.480,80
3.524,40
23.004,40
1.392,00
560,00
Biểu 13.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ
BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam
20,670
0,200
xã Trà Bùi
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83)
2
Điểm định canh, định cư tập
trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng
3,360
1,120
xã Trà Lâm
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm
3
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn
Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng
5,660
0,020
Xã Trà Sơn
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75)
4
Trụ sở Viện kiểm sát nhân
dân huyện Trà Bồng
0,280
0,280
TT Trà Xuân
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân
5
Khu trung tâm hành chính
thị trấn Trà Xuân
1,200
1,200
TT Trà Xuân
555980, 1687100
6
Cơ quan bảo hiểm xã hội
(Công trình đã đăng ký
phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1)
0,251
0,005
TT Trà Xuân
557127.47;
1686955.71
7
Tuyến đường Nước Nia, huyện
Trà Bồng
(Công trình đã đăng ký
phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1)
1,360
0,000
xã Trà Bùi
Tờ BĐ 60, 61
8
Đường Trà Lâm- Trà Hiệp
(giai đoạn 2)
(Công trình đã đăng ký
phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2)
6,820
0,070
xã Trà Lâm
543834.67; 1684639.63
9
Đường Trà Tân- Trà Nham
(giai đoạn 1)
(Công trình đã đăng ký phải
thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2)
9,600
0,300
xã Trà Tân
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43
Tổng cộng
49,201
3,195
Biểu 14.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Cảng Bến Đình
3,67
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 21,22,23,27
QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng
Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.
2
Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn
2,50
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn
trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn.
2.000
2.000
3
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2
0,50
Xã An Hải + Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26,
27, 21, 29 xã An Hải
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của
UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước
sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn
1.000
1.000
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.
4
Nhà Văn hóa thôn xã An Bình
0,05
Xã An Bình
Tờ bản đồ số 4
QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An
Bình
1.000
1.000
5
Khu Nghĩa địa tập trung
4,55
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh
QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu
nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn
3.000
3.000
CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư năm 2016
6
Khu dân cư Hòn Vung
7,00
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số 23
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc
phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000
3.500
3.500
7
Nâng cấp, mở rộng tuyến 7 đường Bãi Hang - Sũng Giếng
0,08
Xã An Bình
Tờ bản đồ số 1, 2
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn
trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về
việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2016
1.400
1.400
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.
8
Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh
0,10
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 19
QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của
UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng
200
200
Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường
Mầm non, không bồi thường
Tổng cộng
18,45
12.100
4.400
4.000
3.700
-
-
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.038
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng