|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh dự án cao tốc Bắc Nam quy hoạch đất Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
893/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15
ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 29/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức về việc thông qua điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mô Đức
tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 21/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3911/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất: Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực
trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh
không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong287)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Phụ biểu
01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
21.408,23
|
100,00
|
|
|
21.408,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17.166,71
|
80,19
|
17.150,28
|
-2.002,50
|
15.147,78
|
70,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.360,40
|
31,23
|
5.296,28
|
-717,21
|
4.579,07
|
30,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.308,17
|
30,92
|
5.256,54
|
-714,09
|
4.542,45
|
29,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
52,23
|
0,30
|
|
3.662,05
|
3.662,05
|
24,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.463,40
|
26,00
|
983,44
|
-294,65
|
688,79
|
4,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.292,08
|
7,53
|
2.477,41
|
-9,64
|
2.467,77
|
16,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.477,42
|
14,43
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.212,55
|
18,71
|
3.311,67
|
-1.182,27
|
2.129,40
|
14,06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
28,27
|
-28,27
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
185,20
|
1,08
|
80,70
|
32,36
|
113,06
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
175,66
|
1,02
|
|
1.507,64
|
1.507,64
|
9,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.099,78
|
19,15
|
4.210,49
|
1.936,50
|
6.146,99
|
28,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
31,71
|
0,77
|
123,70
|
44,52
|
168,22
|
2,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,99
|
0,00
|
8,99
|
-3,81
|
5,18
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
38,50
|
0,94
|
|
137,58
|
137,58
|
2,24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
18,72
|
0,46
|
|
654,85
|
654,85
|
10,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
42,91
|
1,05
|
|
37,72
|
37,72
|
0,61
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2,47
|
0,06
|
|
84,16
|
84,16
|
1,37
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
16,18
|
0,39
|
|
140,92
|
140,92
|
2,29
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.520,81
|
61,49
|
1.606,55
|
1.162,92
|
2.769,47
|
45,05
|
|
Đất giao thông
|
749,70
|
18,29
|
760,00
|
282,56
|
1.042,56
|
16,96
|
|
Đất thủy lợi
|
779,09
|
19,00
|
740,00
|
-30,99
|
709,01
|
11,53
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,09
|
0,08
|
5,20
|
-1,01
|
4,19
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,84
|
0,12
|
6,85
|
0,90
|
7,75
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
64,59
|
1,58
|
69,70
|
-3,37
|
66,33
|
1,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
30,48
|
0,74
|
34,49
|
10,20
|
44,69
|
0,73
|
|
Đất công trình năng lượng
|
27,58
|
0,67
|
32,59
|
-5,16
|
27,43
|
0,45
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,33
|
0,01
|
2,34
|
-2,02
|
0,32
|
0,01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7,14
|
0,17
|
10,12
|
5,25
|
15,37
|
0,25
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,93
|
0,05
|
6,93
|
4,12
|
11,05
|
0,18
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6,84
|
0,17
|
|
8,92
|
8,92
|
0,15
|
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
837,79
|
20,43
|
|
822,23
|
822,23
|
13,38
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
0,14
|
0,00
|
|
2,69
|
2,69
|
0,04
|
|
Đất chợ
|
7,27
|
0,18
|
|
6,92
|
6,92
|
0,11
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10,47
|
0,26
|
|
13,43
|
13,43
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
6,51
|
0,16
|
|
26,62
|
26,62
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
807,33
|
19,69
|
885,88
|
647,96
|
1.533,84
|
24,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
55,48
|
1,35
|
110,48
|
0,00
|
110,48
|
1,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,86
|
0,26
|
|
15,70
|
15,70
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
8,37
|
0,20
|
|
19,81
|
19,81
|
0,32
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,90
|
0,10
|
|
3,73
|
3,73
|
0,06
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
383,45
|
9,35
|
|
346,38
|
346,38
|
5,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
135,03
|
3,29
|
|
63,87
|
63,87
|
1,04
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
6,10
|
0,15
|
|
15,04
|
15,04
|
0,24
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
141,74
|
0,66
|
47,46
|
66,00
|
113,46
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
871,71
|
0,01
|
871,72
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
|
5.257,55
|
5.257,55
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
4.597,37
|
4.597,37
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
99,24
|
99,24
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có đô thị
mới)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
606,87
|
606,87
|
|
11
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
|
|
|
|
29,65
|
29,65
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
781,62
|
781,62
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.134,44
|
239,83
|
99,65
|
186,79
|
141,34
|
209,54
|
79,20
|
215,02
|
62,28
|
140,79
|
98,58
|
152,97
|
298,94
|
209,52
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
692,79
|
146,28
|
18,78
|
26,08
|
118,78
|
65,82
|
24,77
|
4,57
|
49,25
|
78,17
|
46,75
|
27,89
|
22,53
|
63,12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
686,76
|
146,21
|
18,78
|
26,08
|
118,78
|
65,82
|
24,77
|
0,29
|
49,25
|
78,17
|
46,75
|
26,90
|
21,84
|
63,12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
379,17
|
37,19
|
42,81
|
10,53
|
15,98
|
11,01
|
10,91
|
26,48
|
12,45
|
10,71
|
8,70
|
5,37
|
140,75
|
46,28
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
330,51
|
32,09
|
13,79
|
35,76
|
6,43
|
96,13
|
27,85
|
19,22
|
0,58
|
13,58
|
22,87
|
5,61
|
29,67
|
26,93
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,65
|
|
0,39
|
4,69
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
1,50
|
2,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
635,73
|
22,66
|
1,08
|
106,99
|
0,15
|
36,58
|
15,67
|
104,48
|
|
38,08
|
20,26
|
112,60
|
103,99
|
73,19
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSNPNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
79,32
|
1,61
|
22,80
|
2,74
|
|
|
|
52,17
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
7,03
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
449,92
|
0,03
|
3,46
|
0,00
|
0,00
|
92,22
|
68,31
|
29,41
|
0,00
|
11,80
|
3,59
|
19,94
|
61,71
|
159,45
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
447,42
|
0,03
|
3,46
|
|
|
92,22
|
68,31
|
29,41
|
|
9,30
|
3,59
|
19,94
|
61,71
|
159,45
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
105,99
|
4,09
|
10,03
|
3,64
|
15,39
|
6,55
|
0,76
|
32,55
|
4,01
|
5,60
|
0,83
|
3,60
|
15,81
|
3,13
|
Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Phụ biểu
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
3,72
|
|
|
0,19
|
|
0,09
|
|
0,47
|
0,47
|
0,09
|
0,03
|
0,52
|
0,56
|
1,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,62
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,47
|
0,47
|
0,09
|
0,03
|
0,52
|
0,56
|
1,30
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,56
|
0,03
|
2,71
|
13,99
|
0,35
|
0,29
|
0,01
|
3,46
|
1,08
|
0,33
|
0,09
|
0,19
|
0,84
|
1,19
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
17,66
|
|
2,12
|
12,32
|
0,09
|
|
0,01
|
3,03
|
|
|
|
0,01
|
0,07
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,56
|
0,02
|
0,24
|
0,84
|
0,06
|
0,17
|
|
0,43
|
0,08
|
0,18
|
0,08
|
0,18
|
0,68
|
0,54
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,57
|
0,02
|
0,24
|
0,83
|
|
0,12
|
|
0,16
|
0,08
|
0,24
|
0,08
|
0,12
|
0,14
|
0,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,51
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,36
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,93
|
|
0,35
|
0,83
|
0,20
|
0,12
|
|
|
0,60
|
0,09
|
0,01
|
|
0,09
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
2.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|