Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 835/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
835/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
15/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 835/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đ ất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi t iết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Mộ Đức tại Tờ trình số 1 40/TTr-UBND
ngày 06/9/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 428 5/TTr-STNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mộ Đức đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/2/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức theo đúng quy định, chịu trách nhiệm tính
chính xác các chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất đã xây
dựng; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp
huyện đến cấp xã, có giải pháp cụ thể để huy
động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ, đất lúa thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số
2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tại Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 (trừ các công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội của địa phư ơ ng); trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất lúa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất lúa
có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên) thì quy hoạch sử dụng
đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn th ống nh ất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuy ển
sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại
Điều 134 Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên
quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực
hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong t ổng số thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý
đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ
liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập,
thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực s ẽ chuy ển mục đích sử dụng; t ổ ch ức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các cụm
công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất
cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm
và hiệu quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các
nhà đầu tư, Nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Mộ Đức thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong5 13 )
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỘ
ĐỨC
(K èm theo Quyết định số: 835/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi)
Thứ
tự
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện
trạng 2020
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Diện
tích đến năm 2030
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
Tổng diện tích tự nhiên
21,408.23
100.00
21,408.23
100.00
1
Đất nông nghiệp
NNP
17 ,166.71
80.19
17,150.28
-1,962.52
15,187.76
70.94
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5 ,360.40
31.23
5,296.28
-690.32
4 ,605.96
30.33
Tron g đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,308.17
30.92
5,256.54
-687.20
4 ,569.34
30.09
1.2
Đất trồng câ y
hàng năm khác
HNK
4,463.40
26.00
3,675.85
3 ,675.85
24.20
1.3
Đất trồn g cây
lâu năm
CLN
1,292.08
7.53
983.44
-295.23
688.21
4.53
1.4
Đất rừng phòn g hộ
RPH
2,477.42
14.43
2,477.41
-9.64
2,467.77
16.25
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
3,212.55
18.71
3,311.67
-1,182.07
2.129.60
14.02
Trong đó: Đất có r ừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
28.27
-28.19
0.08
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
185.20
1.08
80.70
32.37
113.07
0.74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
175.66
1.02
1,507.30
1.507.30
9.92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,099.78
19.15
4,210.49
1,895.86
6 ,106.35
28.52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31.71
0.77
123.70
44.52
168.22
2.75
2.2
Đ ất an ninh
CAN
0.99
0.002
8.99
-3.81
5.18
0.08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
38.50
0.94
137.58
137.58
2.25
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
18.72
0.46
654.85
654.85
10.72
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
42.91
1.05
37.72
37.72
0.62
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.47
0.06
84.16
84.16
1.38
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
16.18
0.39
140.92
140.92
2.31
2.9
Đất phát triển hạ tầng c ấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,520.81
61.49
1,606.55
1,127.44
2,733.99
44.77
Trong đó:
-
Đ ất
giao thông
DGT
749.70
18.29
760.00
246.17
1,006.17
16.48
-
Đất th ủy lợi
DTL
779.09
19.00
740.00
-27.87
712.13
11.66
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3.09
0.08
5.20
-1.00
4.20
0.07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4.84
0.12
6.85
0.90
7.75
0.13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ ào tạo
DGD
64.59
1.58
69.70
-3.37
66.33
1.09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
30.48
0.74
34.49
10.20
44.69
0.73
-
Đất c ông trình năng lượng
DNL
27.58
0.67
32.59
-5.13
27.46
0.45
-
Đ ất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0.33
0.01
2.34
-2.02
0.32
0.01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7.14
0.17
10.12
5.25
15.37
0.25
-
Đ ất
bãi th ải, xử lý ch ất
th ải
DRA
1.93
0.05
6.93
4.12
11.05
0.18
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6.84
0.17
8.92
8.92
0.15
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
NTD
837.79
20.43
820.00
820.00
13.43
-
Đất x ây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.14
0.003
2.69
2.69
0.04
-
Đ ất
chợ
DCH
7.27
0.18
6.92
6.92
0.11
2.10
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
10.47
0.26
13.45
13.45
0.22
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6.51
0.16
26.62
26.62
0.44
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
807.33
19.69
885.88
642.72
1,528.60
25.03
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
55.48
1.35
110.48
0.00
110.48
1.81
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10.86
0.26
15.70
15.70
0.26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
8.37
0.20
19.81
19.81
0.32
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3.90
0.10
3.74
3.74
0.06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
383.45
9.35
346.40
346.40
5.67
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
135.03
3.29
63.89
63.89
1.05
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6.10
0.15
15.04
15.04
0.25
3
Đất chưa sử dụng
CSD
141.74
0.66
47.46
66.66
114.12
0.53
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(K èm theo Quyết định số: 835/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi)
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đ ứ c Hiệp
Đức Minh
Đ ức
Thạnh
Đức Hòa
Đ ức
Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,094.4 7
214,83
99.65
186.79
141.34
208.92
79.20
214.78
62.36
127.35
110.58
152.92
298.25
197.50
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
665.90
143.67
18.78
26.08
118.78
65.33
24.77
4.63
49.43
66.00
40.77
27.84
22.70
57.12
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
659.87
143.60
18.78
26.08
118.78
65.33
24.77
0.35
49.43
66.00
40.77
26.85
22.01
57.12
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
365.37
28.50
42.81
10.53
15.98
10.87
10.91
26.18
12.35
9.97
14.29
5.37
140.07
37.54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
331.09
26.05
13.79
35.76
6.43
96.14
27.85
19.22
0.58
13.30
27.61
5.61
29.49
29.26
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
9.65
0.39
4.69
1.07
1.50
2.00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
635.53
15.01
1.08
106.99
0.15
36.58
15.67
104.48
38.08
27.91
112.60
103.99
72.99
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là r ừn g tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
79.31
1.60
22.80
2.74
52.17
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
7.62
7.03
0.59
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u s ử
dụng đấ t
trong nội b ộ đất nông nghiệp
449.92
0.03
3.46
92.22
68.31
29.41
11.80
3.59
19.94
61.71
159.45
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.50
2.50
2 . 4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 . 6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là r ừ ng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
d ụ ng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
KSX/NKR(a)
447.42
0.03
3.46
92.22
68.31
29.41
9.30
3.59
19.94
61.71
159.45
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là r ừn g tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
105.25
4.09
10.03
3.64
15.39
6.55
0.76
32.55
4.01
5.51
0.47
3.60
15.81
2.84
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(K èm theo Quyết định số: 835/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Qu ảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức
Nhuận
Đức
Chánh
Đ ức Hiệp
Đức
Minh
Đ ức Thạnh
Đức
Hòa
Đ ức Tân
Đức
Phú
Đức
Phong
Đức
Lân
(1 )
(2 )
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.72
0.19
0.09
0.47
0.47
0.09
0.03
0.52
0.56
1.30
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng s ản xu ất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0.10
0.10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
3.62
0.09
0.09
0.47
0.47
0.09
0.03
0.52
0.56
1.30
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
23.90
0.01
2.71
13.99
0.35
0.17
0.01
3.38
1.08
0.19
0.03
0.18
0.93
0.87
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0.01
0.01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17.66
2.12
12.32
0.09
0.01
3.03
0.01
0.07
0.01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.40
0.40
2 .7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2 .8
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ t ầng c ấp qu ốc gia, c ấp t ỉnh, c ấp huyện, c ấp x ã
DHT
2.94
0.24
0.84
0.06
0.05
0.35
0.08
0.11
0.03
0.17
0.77
0.24
Trong đ ó:
-
Đất giao th ông
DGT
1.95
0.24
0 .83
0.08
0.08
0.11
0.03
0.11
0.23
0.24
-
Đất th ủy l ợi
DTL
0.51
0.04
0.27
0.20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đấ t xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đ ất xây
dựng cơ sở th ể d ục - thể thao
DTT
0.36
0.02
0.34
-
Đất công trình năng lư ợng
DNL
-
Đ ất công
trình bưu chính , viễn th ông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích l ịch sử - văn hóa
DDT
0.04
0.04
-
Đất bãi th ải, xử lý ch ất th ải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đ ất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.02
0.01
0.01
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.06
0.06
-
Đất ch ợ
DCH
2 .10
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đ ất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.89
0 .35
0.83
0 .20
0.12
0 .60
0.08
0.09
0.62
2.14
Đ ất ở tại đô thị
ODT
2 .15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2 .16
Đất xây dựng trụ sở c ủa tổ chức sự ng hiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t ín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 835/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
1.169
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng