|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 136/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 136/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa và Tờ
trình số 314/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm
theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 50 công trình, dự án với tổng
diện tích là 98,46 ha. Trong đó:
- Có 27 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 32.49
ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 18 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 23 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 65,97 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 12,83 ha. Trong đó có 09
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 06 công trình, dự án đăng
ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 53 công trình, dự án, với diện
tích là 41,62 ha. Trong đó có 48 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 5,56 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện
pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu
quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak137.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa
Hiệp
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20.628,80
|
466,96
|
265,82
|
1.289,41
|
1.458,49
|
3.755,01
|
2.188,89
|
1.761,48
|
1.496,02
|
2.637,03
|
716,96
|
987,03
|
1.449,02
|
1.048,71
|
445,52
|
662,45
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
15.523,53
|
232,82
|
139,32
|
1.007,12
|
784,04
|
3.195,77
|
1.810,92
|
1.644,47
|
1.174,41
|
1.974,78
|
523,62
|
591,24
|
1.026,55
|
701,48
|
304,83
|
412,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.176,59
|
124,12
|
76,00
|
510,27
|
218,45
|
66,24
|
365,88
|
72,18
|
301,34
|
546,26
|
201,13
|
240,56
|
707,37
|
412,92
|
137,55
|
196,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
4.109,98
|
124,12
|
76,00
|
510,27
|
218,45
|
40,50
|
365,88
|
69,77
|
286,24
|
522,90
|
201,13
|
240,56
|
707,37
|
412,92
|
137,55
|
196,32
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.708,84
|
91,80
|
63,32
|
496,85
|
276,59
|
73,96
|
815,53
|
57,49
|
598,09
|
840,47
|
290,02
|
219,57
|
310,46
|
267,80
|
162,45
|
144,44
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
814,09
|
15,80
|
|
|
135,26
|
53,25
|
161,94
|
34,82
|
87,65
|
191,07
|
30,26
|
51,81
|
8,23
|
12,38
|
4,81
|
26,81
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.090,35
|
|
|
|
|
1.761,86
|
|
219,47
|
|
109,02
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
3.592,49
|
|
|
|
147,98
|
1.240,03
|
458,79
|
1.260,39
|
173,32
|
269,91
|
|
|
|
|
|
42,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
103,34
|
|
|
|
5,76
|
0,43
|
5,45
|
0,12
|
|
3,15
|
0,24
|
79,30
|
0,49
|
8,38
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
37,83
|
1,10
|
|
|
|
|
3,33
|
|
14,01
|
14,90
|
1,97
|
|
|
|
|
2,52
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.281,98
|
220,60
|
123,92
|
275,31
|
490,80
|
105,80
|
340,88
|
106,87
|
313,10
|
648,99
|
173,04
|
378,64
|
409,80
|
334,38
|
129,96
|
229,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,37
|
2,55
|
0,01
|
|
|
20,34
|
6,52
|
|
12,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,66
|
0,94
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,81
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,07
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,53
|
2,74
|
0,81
|
0,06
|
0,08
|
|
0,05
|
|
0,10
|
1,35
|
|
|
0,75
|
0,12
|
0,06
|
1,41
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,76
|
7,24
|
0,07
|
|
3,45
|
|
|
|
5,40
|
8,40
|
0,50
|
5,00
|
0,70
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.247,28
|
80,71
|
27,08
|
122,85
|
89,56
|
27,25
|
116,31
|
58,89
|
104,37
|
184,97
|
78,18
|
79,32
|
121,26
|
79,72
|
24,62
|
52,19
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,04
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,23
|
|
|
|
0,63
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
20,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.021,11
|
|
|
79,70
|
232,45
|
6,90
|
72,56
|
7,02
|
53,69
|
100,82
|
70,00
|
77,47
|
133,29
|
74,71
|
34,00
|
78,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,14
|
67,13
|
41,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,02
|
3,23
|
0,12
|
0,57
|
0,15
|
0,21
|
1,60
|
0,33
|
0,53
|
0,22
|
0,33
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
0,27
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,04
|
2,23
|
0,13
|
0,53
|
0,13
|
|
1,85
|
|
0,22
|
4,12
|
|
0,07
|
0,09
|
0,50
|
0,02
|
0,15
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,57
|
2,45
|
0,60
|
2,00
|
|
|
|
|
0,17
|
0,03
|
0,43
|
2,38
|
1,55
|
0,72
|
0,79
|
0,45
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
562,65
|
25,46
|
14,18
|
41,40
|
29,81
|
1,91
|
25,65
|
1,12
|
34,78
|
94,51
|
18,14
|
80,52
|
60,96
|
59,13
|
25,26
|
49,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,12
|
3,52
|
0,24
|
|
1,57
|
|
5,19
|
|
24,79
|
30,99
|
|
1,13
|
5,57
|
|
|
9,12
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,27
|
0,31
|
0,52
|
1,86
|
1,10
|
0,14
|
1,01
|
|
0,60
|
|
0,16
|
0,65
|
0,37
|
0,81
|
|
0,74
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,78
|
0,71
|
0,18
|
1,37
|
0,03
|
|
0,14
|
|
0,11
|
1,25
|
1,35
|
1,70
|
1,08
|
2,00
|
0,30
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.041,05
|
10,11
|
38,18
|
23,10
|
130,51
|
48,94
|
95,72
|
39,51
|
71,11
|
189,48
|
3,44
|
129,73
|
73,97
|
112,65
|
41,88
|
32,72
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,43
|
2,35
|
0,77
|
1,87
|
1,91
|
0,11
|
14,28
|
|
4,28
|
3,00
|
0,51
|
0,30
|
1,32
|
2,65
|
2,76
|
3,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
823,29
|
13,53
|
2,56
|
6,98
|
183,65
|
453,45
|
37,10
|
10,13
|
8,53
|
13,25
|
20,31
|
17,14
|
12,65
|
12,85
|
10,74
|
20,42
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
732,78
|
466,96
|
265,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa
Hiệp
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11,08
|
0,41
|
|
0,06
|
|
0,60
|
|
|
|
4,34
|
0,90
|
0,07
|
2,30
|
|
|
2,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,67
|
0,41
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
0,67
|
0,41
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,34
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
4,14
|
0,90
|
|
2,30
|
|
|
2,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa
Hiệp
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
63,69
|
13,57
|
4,03
|
3,10
|
3,52
|
0,35
|
3,10
|
0,30
|
2,80
|
10,95
|
9,43
|
7,17
|
2,19
|
0,90
|
0,50
|
1,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,87
|
7,16
|
2,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,01
|
3,82
|
0,47
|
0,64
|
|
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,87
|
7,16
|
2,50
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,01
|
3,82
|
0,47
|
0,64
|
|
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,52
|
6,31
|
1,53
|
2,10
|
0,50
|
0,35
|
3,10
|
0,30
|
2,80
|
9,89
|
5,54
|
1,70
|
1,49
|
0,90
|
0,50
|
1,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,91
|
0,10
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
5,00
|
0,06
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,39
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp còn lại
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
|
COC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Trung
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa
Hiệp
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,47
|
0,12
|
|
|
0,83
|
|
|
|
0,40
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,23
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính, tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường Nghĩa
Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi
(mở rộng)
|
3,30
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 17,22,27,28
|
CV số 2612/UBND
ngày 29/8/2014 về việc thỏa thuận tỷ lệ vốn đầu tư dự án Đường Nghĩa Kỳ -
Nghĩa địa TP.Quảng Ngãi
CV số 1860/UBND về
việc đề nghị chuyển vốn để thực hiện đầu tư công trình: Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa
TP.Quảng Ngãi
|
3.800
|
|
|
1.634
|
|
2.166
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường
(Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện)
|
2
|
Khu tái định
cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán
|
3,70
|
TT La Hà
|
Tờ 5,6 và 11
|
QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UB huyện
về việc phân bổ kinh phí từ nguồn bổ sung
có mục tiêu của tỉnh đã chuyển nguồn để tiếp tục đầu tư xây dựng
công trình
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
Đang kiểm kê và lập phương án bồi thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện)
|
3
|
Đường Bàu
Giang - Nghĩa Hành (mở rộng)
|
3,10
|
TT La Hà; Nghĩa Trung
|
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1, 2, 3 (Nghĩa Trung)
|
QĐ số 4013/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UB huyện
về việc phân bổ kế hoạch vốn để xây dựng công trình Đường Bàu
Giang - Nghĩa Hành (giai đoạn 1)
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường(QĐ số 4117
ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường tổng thể công trình)
|
4
|
Mở rộng sân
vận động xã Nghĩa Thương
|
0,23
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8
|
QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015
|
125
|
50
|
|
50
|
|
25
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và
giao đất (Quyết định 6591 ngày 29/12/1014 về việc phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng
|
5
|
Trạm y tế
xã
|
0,16
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 16
|
QĐ số 1167/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh về việc
phân khai kế hoạch vốn đầu tư
phát triển năm 2015
|
150
|
|
150
|
|
|
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi
đất số 210 ngày 19/11/2013 của UBND huyện)
|
6
|
KDC Tân
Thanh
|
0,91
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 9
|
QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc
phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm mốc phân lô Khu
dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Cầu Đá
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không bồi thường)
|
7
|
KDC Tây Cầu Đá
|
0,06
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 2
|
QĐ số 4087/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện
về việc phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí cắm
mốc phân lô Khu dân cư Tân Thanh và Khu dân cư phía Tây Câu
Đá
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất (Không
bồi thường)
|
8
|
Khu dân cư Gò Dúi
|
2,30
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 22
|
QĐ số 4086/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 của UB huyện về việc
phê duyệt chi phí dự toán quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và chi phí Cắm mốc phân
lô Khu dân cư Gò Dúi
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất
(Không bồi thường)
|
9
|
Hệ thống
hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang
- Cầu mới
|
7,89
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 4, 5
|
QĐ số 1874/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống hạ tầng KDC trục đường
Bàu Giang - Cầu Mới
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Tổng (I)
|
21,65
|
|
|
|
19,475
|
50
|
3.350
|
13.884
|
-
|
2.191
|
|
II
|
Công
trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03,
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Lâm
|
0,40
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 17
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 8/01/2015 của UBND huyện về việc
phân bổ kinh phí cho xã
Nghĩa Lâm để xây dựng hoàn thiện
cơ sở hạ tầng và các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
2
|
Nhà văn hóa
thôn 1, xã Nghĩa Sơn
|
0,04
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 8
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
3
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn 2, xã Nghĩa Sơn
|
0,01
|
Nghĩa Sơn
|
Tờ 11
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
4
|
Trường mầm
non Nghĩa Kỳ
|
0,50
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12, 13
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2016, huyện Tư Nghĩa
|
220
|
|
154
|
66
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm điện
Nghĩa Kỳ Tây
|
0,05
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 25
|
QĐ số 6490/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UB huyện về việc
phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân
và Hè Thu năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
6
|
Hệ thống
mương tiêu Bàu Nhá
|
3,42
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 3, 8 13
|
QĐ số 4987/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phân bổ kinh
phí để thực hiện công trình Hệ thống tiêu úng từ Bàu Nhá - Bàu Giang
|
270
|
|
|
270
|
|
|
|
7
|
Đường La Hà - Nghĩa
Thuận đoạn từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai (mở rộng)
|
0,17
|
TT La Hà
|
Tờ 11, 16
|
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn
từ QL1A vào trường mầm non Sao Mai
|
114
|
|
|
114
|
|
|
|
8
|
KDC phía Bắc
trụ sở làm việc UBND huyện Tư Nghĩa
|
2,43
|
TT La Hà
|
Tờ 17, 18
|
QĐ 5353/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC phía Bắc trụ sở
làm việc UBND huyện Tư Nghĩa
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
9
|
KDC Vườn
Xùi
|
2,50
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 14
|
QĐ số 5694/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Vườn Xùi, thị trấn
Sông Vệ
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
10
|
KDC Cầu Ông Tổng
|
0,03
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 17
|
QĐ số 5695/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: KDC Cầu Ông Tổng, thị
trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
11
|
Nhà văn hóa Vạn
An 1
|
0,05
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 17
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
40,0
|
|
24,0
|
12,0
|
4,0
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa
Vạn An 2
|
0,05
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 18
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
38,0
|
|
23,0
|
11,0
|
4,0
|
|
|
13
|
Mở rộng sân
vận động xã Nghĩa Phương
|
0,50
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 5
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa
thôn Năng Tây 2
|
0,05
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 3
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
15
|
Nhà văn hóa
thôn Năng Tây 3
|
0,05
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 2
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
16
|
Nhà văn hóa
thôn An Đại 1
|
0,05
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 4
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
17
|
Nhà văn hóa thôn
An Đại 2
|
0,04
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 5
|
Kế hoạch số 76 ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016, huyện
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
18
|
Điểm dân cư
của mương trên, xã Nghĩa Phương
|
0,50
|
Nghĩa Phương
|
Tờ 3
|
QĐ số 5693/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm dân
cư của mương trên, xã Nghĩa Phương
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
18
|
Tổng (II)
|
10,84
|
|
|
|
4.682
|
|
201
|
4.473
|
8
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Mở rộng Trường ĐH
Tài chính - Kế toán
|
8,44
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 12
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện
Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây
dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
2
|
KDL Bãi Dừa
|
5,00
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 10
|
Văn bản số 5404/UBND-VX ngày 20/10/2015 về việc
cho phép gia hạn chủ trương đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa tại
xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
3
|
Xăng dầu Vương Sáu
|
0,45
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 15
|
CV số 6122/UBND-ĐNMN ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh
về việc đồng ý chủ trương dịch chuyển vị trí quy
hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Nghĩa
Thương, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
4
|
Trang trại
chăn nuôi gà
|
2,20
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 26
|
Thông báo kết luận số 636/TB-UBND ngày 3/12/2015 của
đồng chí Lê Trung Thành, Phó Chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp xem xét dự án đầu
tư trang trại chăn nuôi gà an toàn sinh học tại xã Nghĩa
Kỳ và yêu cầu chủ dự án bổ sung hoàn thiện các hồ sơ cần thiết trình UBND tỉnh
cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
5
|
Trang trại
rau sạch
|
5,00
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 1
|
Tờ trình số 58 ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đề nghị thu hồi đất
cho công ty TNHH MTV Thiên Sơn thuê đất để sử dụng vào mục đích: Xây dựng
trang trại sản xuất rau, quả an toàn
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
6
|
Nhà máy nước
TT Sông Vệ
|
0,07
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 3
|
Thông báo KL324 của CT UBND tỉnh
tại buổi làm việc với UBND huyện
Tư Nghĩa ngày 17/11/2014 về việc đồng ý chủ trương chấp thuận cho Công ty cổ
phần cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi mượn vốn để đầu tư
ngay Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
7
|
Hệ thống cấp nước cho TT Sông Vệ và 2 xã liền kề Nghĩa Thương
và Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
|
0,70
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 22
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án
Nhà máy nước Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
8
|
Trang trại
chăn nuôi bò sinh sản
|
3,84
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 1
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
2015 chuyển sang
|
9
|
Đường vào
trường Đại học Tài chính - Kế toán (mở rộng)
|
0,22
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 11
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 1/4/2011 của UBND huyện Tư Nghĩa về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng mở rộng trường Cao đẳng TCKT
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cây xăng
HTX NN Nghĩa Kỳ Đông
|
0,09
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 17
|
Văn bản số 1376/SCT-QLTM về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch để HTXNN
Nghĩa Kỳ Đông xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Hùng
|
0,05
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 5
|
NQ số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cơ sở sản
xuất heo giống Phú Sơn
|
1,39
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 26
|
Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch
UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú
Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng
tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trang trại
chăn nuôi heo thịt - EVAP
|
0,63
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 26
|
Thông báo kết luận số 01/TB-UBND ngày 04/01/2016 của đồng chí Lê Trung Thành, Chủ tịch
UBND huyện tại cuộc họp thông qua dự án cơ sở sản xuất heo giống Phú
Sơn và Trang trại chăn nuôi heo thịt - EVAP và yêu cầu thực hiện dự án đúng
tiến độ và hoàn thiện các thủ tục pháp lý trước khi xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau an toàn -
QNASAFE
|
5,00
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 2
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư vùng sản xuất rau an
toàn QNASAFE
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Công ty CP
điện Tư Nghĩa
|
0,43
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 9
|
TB Kết luận số
581/TB-UBND ngày 5/11/2015 của đồng
chí Nguyễn Thị Phương Lan về việc xác định vị
trí cho Công ty Cổ phần điện huyện thuê đất để xây dựng
trụ sở làm việc và thống nhất cho Công ty Cổ phần
điện Tư Nghĩa thuê đất để xây dựng trụ sở làm việc, diện tích 4300 m2,
thuộc thửa đất số 26, 27, tờ bản đồ số 9, TDP3,
TT La Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà máy nước
Quảng Ngãi
|
13,05
|
Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ
|
Tờ 3, 5 (Nghĩa Thuận), Tờ 1, 3, 4 (Nghĩa Kỳ)
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy nước Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng hệ
thống cấp nước TP Quảng Ngãi
|
1,92
|
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 3, 4, 5, 8, 13, 17, 18, 23
|
Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Quyết định chủ trương đầu
tư dự án Mở rộng hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà làm việc
Công an xã
|
0,14
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 16
|
QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư
xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cơ sở sản xuất
tinh bột mì
|
0,50
|
Nghĩa Điền
|
Tờ 9
|
Công ty TNHH Anh Hy
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chợ xã Nghĩa
Hiệp (Chợ Hải Châu)
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
Quyết định số 5686/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UB huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cửa hàng
xăng dầu Nghĩa Thuận
|
0,10
|
Nghĩa Thuận
|
Tờ 13
|
CV 3118/UBND-DMMN ngày 26/6/2015 của UB tỉnh Quảng Ngãi về việc
dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán
lẻ xăng dầu tại thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nhà máy sản
xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh
|
3,45
|
Nghĩa Lâm
|
Tờ 17
|
Thông báo kết
luận số
632B/TB-UBND ngày 25/11/2015 của đồng chí Huỳnh Chánh, chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp thông qua phương án đầu tư nhà máy sản xuất gạch không
nung Nghĩa Lâm Xanh, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa và thống nhất cho chủ
trương đầu tư Dự án nhà máy sản xuất gạch không nung Nghĩa Lâm Xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất
|
13,00
|
Toàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tổng (III)
|
65,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Tổng cộng (I)+(II)+(III)
|
98,46
|
|
|
|
24157
|
50
|
3551
|
18357
|
8
|
2191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Xây dựng cây xăng Vương Sáu
|
0,45
|
0,39
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
15
|
Điều chỉnh vị trí (Thông báo kết luận
của PCT UBND huyện tại buổi làm việc với công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Vương Sáu dịch chuyển vị trí để đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu)
|
2
|
Mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán
|
8,44
|
2,90
|
|
TT
La Hà
|
Tờ
12
|
Đang lập hồ sơ trình giao đất (Quyết định thu hồi đất số 1776, 1777 ngày 29/6/2015 của
UBND huyện)
|
3
|
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP Quảng Ngãi
|
3,30
|
0,50
|
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
17, 22, 27, 28
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường
(Thông báo thu hồi đất số 98 ngày 24/4/2015 của UBND huyện)
|
4
|
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành (mở rộng)
|
3,20
|
1,05
|
|
Nghĩa
Trung, TT La Hà
|
Tờ 5
(TT La Hà);
Tờ 1, 2 và 3 (Nghĩa Trung)
|
Đang kiểm kê, lập phương án bồi thường
(QĐ số 4117 ngày 11/9/2015 phê duyệt phương án bồi thường
tổng thể công trình)
|
5
|
KDC Tân Thanh
|
0,91
|
0,41
|
|
Nghĩa
Hòa
|
Tờ 9
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và
giao đất
|
6
|
KDC Tây Cầu Đá
|
0,06
|
0,06
|
|
Nghĩa
Hòa
|
Tờ 2
|
Đang lập hồ sơ trình thu hồi và giao đất
|
17
|
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng
Trường đại học Tài chính - Kế toán
|
3,70
|
2,65
|
|
TT La Hà
|
Tờ
5, 6 và 11
|
Đang kiểm kê và lập phương án bồi
thường (Quyết định thu hồi đất số 6581/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UB huyện)
|
8
|
Trạm cấp nước
Nghĩa Thương
|
0,70
|
0,07
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
22
|
Đang kiểm kê
và lập phương án bồi thường (Thông báo thu hồi đất số
306 ngày 8/12/2014 của UBND huyện)
|
9
|
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường
Bàu Giang - Cầu Mới
|
7,89
|
0,40
|
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
4, 5
|
|
9
|
Tổng
(I)
|
28,65
|
8,43
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016
(theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Hệ thống mương tiêu Bàu Nhá
|
3,42
|
3,42
|
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
3, 8, 13
|
|
2
|
Trường mầm non
Nghĩa Kỳ
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
12, 13
|
|
3
|
Nhà làm việc Công an xã
|
0,14
|
0,14
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
16
|
QĐ 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm
|
4
|
Nhà văn hóa Vạn An 1
|
0,05
|
0,04
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
17
|
|
5
|
Điểm dân cư Cửa
mương trên
|
0,50
|
0,27
|
|
Nghĩa
Phương
|
Tờ
3
|
|
6
|
Mở rộng cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Hùng
|
0,05
|
0,03
|
|
TT
La Hà
|
Tờ 5
|
Đang lập hồ sơ thu hồi và giao đất
|
6
|
Tổng
(II)
|
4,66
|
4,40
|
|
|
|
|
15
|
Tổng
cộng (I) + (II)
|
33,31
|
12,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
1
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 624
|
3,00
|
xã Nghĩa Điền
|
Tờ
4, 9 và 13
|
QĐ số
332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn
bị đầu tư dự án năm 2014
|
3.010,00
|
|
3.010,00
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc trạm thú y
|
0,03
|
Thị
trấn La Hà
|
Tờ
18
|
QĐ số
2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL 1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện
Tư Nghĩa
|
22,00
|
|
|
22,00
|
|
|
|
3
|
MR trường mầm non
Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia
|
0,33
|
xã
Nghĩa Trung
|
Tờ
10
|
QĐ số
1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về
việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
225,00
|
|
|
225,00
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn
|
0,10
|
xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ
20
|
Nghị
quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông
|
0,10
|
xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 8
|
Nghị
quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2
|
0,10
|
xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ
22
|
Nghị
quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kênh N2-8-4
|
0,03
|
xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ 4
|
QĐ số
1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị
đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013
|
21,00
|
8,40
|
6,30
|
4,20
|
|
2,10
|
|
8
|
Nghĩa địa Ba Lùm
|
4,80
|
Nghĩa
Thuận
|
Tờ
19
|
Nghị
quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến
|
0,78
|
Nghĩa
Sơn
|
Tờ 8
|
Nghị
quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường La Hà Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Huấn
|
0,02
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
16
|
CV số
1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công
trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ
Bà Yến
|
13,00
|
|
|
13,00
|
|
|
|
11
|
MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít
|
3,00
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
11
|
Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền
|
0,50
|
Nghĩa
Hiệp
|
Tờ 8
|
Nghị
quyết số 10/HĐND xã ngày 29/10/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
QH khu sinh hoạt văn hóa xã
|
0,65
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ 6
|
Biên
bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn
|
4,80
|
Nghĩa
Lâm
|
Tờ
3, 6, 9, 11
|
Theo
kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực cho xã
Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu thể thao thôn Hòa Phú
|
0,80
|
xã
Nghĩa Hòa
|
Tờ 5
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
200,00
|
|
60,00
|
60,00
|
|
80,00
|
|
16
|
KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô)
|
0,30
|
TT
La Hà
|
Tờ
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu thể thao
thôn Hòa Tân
|
0,38
|
xã
Nghĩa Hòa
|
Tờ 9
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
250,00
|
|
75,00
|
75,00
|
|
100,00
|
|
18
|
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi
kênh N8-9
|
0,01
|
xã
Nghĩa Thương
|
Tờ
9, 10
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
7,00
|
|
2,80
|
2,10
|
2,10
|
|
|
19
|
Mở rộng tuyến đường QL1A - Lê Nỗi
|
0,04
|
xã Nghĩa Thương
|
Tờ
14, 15
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
30,00
|
|
18,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
20
|
Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng
- đình Vạn An
|
0,03
|
xã
Nghĩa Thương
|
Tờ
18
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
20,00
|
|
12,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
21
|
Chợ Điện An
|
0,50
|
xã
Nghĩa Thương
|
Tờ 5
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
312,00
|
|
124,80
|
93,60
|
93,60
|
|
|
22
|
Mở rộng đường QL1A Cầu Cây Búa - ngõ Thinh
|
0,31
|
Nghĩa
Phương
|
Tờ
3, 7
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
194,00
|
|
135,80
|
29,10
|
29,10
|
|
|
23
|
KDC Vườn Cầu
|
0,60
|
TT
La Hà
|
Tờ
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Mở rộng đường
Gò bà Chiền - gò Vệ
|
0,03
|
Nghĩa
Phương
|
Tờ
2, 5
|
CV số
3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Tờ
Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG
NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa
|
33,00
|
|
23,10
|
4,95
|
4,95
|
|
|
25
|
Khu tái định cư xã Nghĩa Phương (phục vụ công tác GPMB dự án mở rộng Quốc lộ 1)
|
2,22
|
Xã
Nghĩa Thương
|
Tờ bản
đồ số 03
|
QĐ số
1389/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu TĐC xã Nghĩa
Phương, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường điện phục vụ các KDC ở các xã
|
0,03
|
Địa
bàn huyện
|
|
QĐ số
5345/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UB huyện về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường điện phục vụ
các khu dân cư ở xã Nghĩa Phương, Nghĩa Kỳ
|
22,50
|
|
|
22,50
|
|
|
|
27
|
Mở rộng trường tiểu học Nghĩa Sơn
|
0,38
|
Nghĩa
Sơn
|
Tờ
9
|
QĐ số
2178/QĐ-UBND ngày 4/7/2015 của UB huyện về việc phê duyệt
dự toán điều chỉnh công trình
|
227,50
|
|
|
227,50
|
|
|
|
28
|
KDC trước Trường Tư Nghĩa 2
|
0,82
|
Nghĩa
Thuận
|
Tờ 7
|
NQ số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông
qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chợ An Hội Nam
2
|
0,20
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
22
|
NQ số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh
Quảng Ngãi năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
KDC Điền Chánh
|
0,83
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
3, 8
|
NQ số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
200,00
|
|
|
200,00
|
|
|
|
31
|
Đường QL1A đi cụm công nghiệp La Hà
(Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện
Nghĩa Hành)
|
0,87
|
TT
La Hà
|
Tờ
18, 22, 23
|
QĐ số
5233B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt nhiệm vụ
khảo sát, thiết kế lập dự án đầu tư
xây dựng công trình Đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành
|
500,00
|
|
|
500,00
|
|
|
|
32
|
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng
QL 1
|
2,00
|
TT
La Hà
|
Tờ
10, 11
|
QĐ 3520/QĐ-UBND
ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
1.400,00
|
|
|
1.400,00
|
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Thương
|
0,30
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
16
|
QĐ
3520/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện về việc giao
danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016-2020 và năm 2016
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
300,00
|
|
|
|
300,00
|
|
|
34
|
Khu dân cư Vườn Hùng
|
0,35
|
TT
La Hà
|
Tờ
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa 2 thôn Điện An 4 và Vạn
An 3
|
0,10
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
5, 19
|
Kế hoạch số 76
ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016, huyện Tư Nghĩa
|
32,00
|
|
19,20
|
9,60
|
3,20
|
|
|
36
|
KDC xã Nghĩa
Hiệp
|
1,47
|
Nghĩa
Hiệp
|
Tờ
9, 10, 15, 16, 20
|
QĐ số
3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB
huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa
|
350,00
|
|
|
350,00
|
|
|
|
37
|
Mở rộng chợ xã Nghĩa Phương
|
0,38
|
Nghĩa
Phương
|
Tờ
3 ,6
|
Kế hoạch số 76
ngày 30/10/2015 của UBND huyện về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016, huyện Tư Nghĩa
|
313,00
|
|
|
313,00
|
|
|
|
38
|
KDC nông thôn xã (KDC phía Tây đường từ ngã tư Vườn Vằn - Cầu Bến Hố)
|
0,30
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ 1,
4
|
NQ số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
100,00
|
|
|
100,00
|
|
|
|
39
|
Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung
|
1,50
|
Nghĩa
Hòa
|
Tờ
3
|
NQ số
39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Điểm dân cư cầu
Bàu Tré
|
0,10
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
MR trường mầm
non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia
|
0,49
|
xã
Nghĩa Điền
|
Tờ 8
|
QĐ số
1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2014
|
306,00
|
|
|
306,00
|
|
|
|
42
|
MR chợ Thôn 1
|
0,13
|
Nghĩa
Lâm
|
Tờ 9
|
QĐ số 565/QĐ-UBND
ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn
|
82,00
|
32,80
|
|
24,60
|
24,60
|
|
|
43
|
XD NVH TDP Vạn Mỹ
|
0,05
|
TT
Sông Vệ
|
Tờ 9
|
Thông
báo KL số 286/TB-UBND ngày
19/11/2014 của CT UB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Điểm dân cư
nhà đội thuế
|
0,02
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ
|
0,13
|
Nghĩa Mỹ
|
Tờ 6
|
QĐ số
5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trụ sở HTX
nông nghiệp
|
0,05
|
TT
Sông Vệ
|
Tờ 9
|
Nghị
quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường tránh lũ An Lạc - An Cư
|
0,20
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ 6
|
QĐ số
1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn
bị đầu tư năm 2014
|
125,00
|
|
|
125,00
|
|
|
|
48
|
MR Trường THCS
|
0,50
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ 8
|
CV số
557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa
điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Tổng (I)
|
34,65
|
|
|
|
8295,00
|
41,20
|
3487,00
|
4117,15
|
467,55
|
182,10
|
|
II
|
Danh mục công trình dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất
đai
|
1
|
Mở rộng cây xăng
Đại Thành
|
0,07
|
TT Sông
Vệ
|
Tờ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết
hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)
|
0,50
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
27, 32, 35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang trại nuôi bò
|
3,50
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất gạch không nung
|
0,90
|
Nghĩa
Thắng
|
Tờ
19, 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trang trại chăn nuôi heo
|
2,00
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng (II)
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
41,62
|
|
|
|
8295,00
|
41,20
|
3487,00
|
4117,15
|
467,55
|
182,10
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA
NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Mở rộng TL 624
|
3,00
|
0,50
|
|
Nghĩa
Điền
|
Tờ
4, 9 và 13
|
|
2
|
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết
hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long)
|
0,50
|
035
|
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
32
|
|
3
|
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi
kênh N8-9
|
0,01
|
0,01
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
9, 10
|
|
4
|
Tuyến đường QL 1A - Lê Nỗi
|
0,04
|
0,04
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
14, 15
|
|
5
|
Tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình
Vạn An
|
0,03
|
0,03
|
|
Nghĩa
Thương
|
Tờ
18
|
|
6
|
Kênh N2-8-4
|
0,03
|
0,03
|
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
15
|
|
7
|
Khu sinh hoạt văn hóa xã
|
0,65
|
0,20
|
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ
6
|
|
8
|
MR Trường THCS
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ
6, 8
|
|
9
|
Trường mầm non
Nghĩa Trung
|
0,33
|
0,33
|
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ 8
|
|
10
|
KDC nông thôn xã
|
1,13
|
0,80
|
|
Nghĩa
Trung
|
Tờ
1, 3, 15, 19
|
|
11
|
KDC Nghĩa Hiệp
|
1,47
|
0,24
|
|
Nghĩa
Hiệp
|
Tờ
9, 10, 15, 16, 20
|
|
12
|
MR Nghĩa trang
nhân dân Bãi Liền
|
0,50
|
0,50
|
|
Nghĩa
Hiệp
|
Tờ 8
|
|
13
|
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1
|
2,00
|
2,00
|
|
TT
La Hà
|
Tờ
10, 11
|
|
14
|
Trạm thú y
|
0,03
|
0,03
|
|
TT
La Hà
|
Tờ
18
|
|
|
Tổng
|
10,22
|
5,56
|
|
|
|
|
Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 136/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2016 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
2.225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|