|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 89/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi năm 2017
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 89/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND
ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn
tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 246/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 27 công trình, dự
án với tổng diện tích 43,87 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công
trình với tổng diện tích 8,16 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 11,04
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 18,45 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 15 công trình, dự án với tổng diện
tích là 6,22 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có 01 công trình, dự án với diện tích là 0,25 ha.
(Có
phụ biểu 10 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TNak74.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
1.039,85
|
69,04
|
511,25
|
459,56
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
628,21
|
47,00
|
331,06
|
250,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
432,10
|
27,17
|
228,57
|
176,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
43,06
|
2,56
|
34,56
|
5,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
132,92
|
17,27
|
47,80
|
67,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,13
|
|
20,13
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
273,47
|
6,70
|
134,54
|
132,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
37,59
|
0,55
|
30,06
|
6,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,90
|
|
0,25
|
0,65
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,95
|
|
3,67
|
2,28
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,50
|
|
3,50
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
115,50
|
3,64
|
56,09
|
55,77
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
81,56
|
2,10
|
34,48
|
44,98
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20,08
|
0,67
|
16,37
|
3,04
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,80
|
0,30
|
0,33
|
0,17
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,10
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,59
|
|
1,40
|
0,19
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,17
|
0,10
|
0,07
|
1,00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,89
|
0,24
|
2,36
|
5,29
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,99
|
0,05
|
0,51
|
0,43
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,12
|
|
0,55
|
0,57
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
|
0,95
|
0,55
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,76
|
|
1,54
|
3,22
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
71,53
|
1,53
|
30,98
|
39,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,01
|
0,20
|
0,16
|
2,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,30
|
|
0,37
|
0,93
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,53
|
|
0,90
|
0,63
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,44
|
0,65
|
4,54
|
17,25
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,56
|
0,05
|
0,37
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,27
|
|
|
0,27
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,09
|
0,08
|
1,14
|
1,87
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
138,17
|
15,34
|
45,65
|
77,18
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
148,63
|
16,52
|
56,93
|
75,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,69
|
0,45
|
4,96
|
7,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,20
|
|
0,17
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
135,74
|
16,07
|
51,80
|
67,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,77
|
|
1,23
|
1,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
|
0,02
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
1,52
|
|
0,82
|
0,70
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,87
|
|
0,20
|
0,67
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,61
|
|
0,59
|
0,02
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
0,02
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
0,29
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,17
|
|
|
0,17
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK(a)
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Mã SDĐ
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14,30
|
0,45
|
5,14
|
8,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,69
|
0,45
|
4,96
|
7,28
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,20
|
|
0,17
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,41
|
|
0,01
|
1,40
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
34,01
|
|
28,61
|
5,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
34,01
|
|
28,61
|
5,40
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã An Bình
|
Xã An Hải
|
Xã An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
26,72
|
1,20
|
22,52
|
3,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26,72
|
1,20
|
22,52
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
15,07
|
0,08
|
5,47
|
9,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,39
|
|
0,23
|
0,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,59
|
|
0,43
|
0,16
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
13,81
|
0,08
|
4,81
|
8,92
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
13,81
|
0,08
|
4,81
|
8,92
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
|
|
0,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,15
|
|
|
0,15
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK(a)
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10)+
(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường trung tâm
huyện đi An Hải
|
3,52
|
Xã An Hải + Xã An
Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 18; 19,
20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ: 23, 24, 27 (An Vĩnh)
|
QĐ số:
1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số
nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện - UBND xã An
Hải, huyện Lý Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
QĐ số:
1171/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án Đường
Trung tâm huyện đi An hải, huyện Lý Sơn
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
4,64
|
Xã An Hải + Xã An
Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 9, 15,
16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 8, 9, 13; 14, 19, 20, 21, 22
(An Vĩnh)
|
QĐ số:
1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội
dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm
xa, huyện Lý Sơn
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
QĐ số:
1479/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ tái định cư Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh -
Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
|
Tổng
|
8,16
|
|
|
|
6.600
|
6.600
|
-
|
|
-
|
|
|
PHỤ BIỂU 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)
|
10,98
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 4, 5, 2, 3 xã An Vĩnh và tờ 1, 2, 4, 5,
11, 12, 19 xã An Hải
|
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía
Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất
|
2
|
Nhà thờ Hội thánh Lý Sơn tại xã An Vĩnh
|
0,06
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 10
|
UBND tỉnh giới thiệu địa điểm để xây dựng công trình
tại Công văn số 2816/UBND-NNTN ngày 03/6/2016
|
|
|
|
|
|
|
Vốn của dân tự góp
|
|
Tổng
|
11,04
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PHỤ BIỂU 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cảng Bến Đình
|
3,67
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 21, 22, 23, 27
|
QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện
Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường
|
2
|
Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn
|
2,50
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh
|
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính
phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
- Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu
tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn.
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn
2
|
0,50
|
Xã An Hải + Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29
xã An Hải
|
QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về
phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt
trung...
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường
|
4
|
Nhà Văn hóa thôn xã An Bình
|
0,05
|
Xã An Bình
|
Tờ bản đồ số 4
|
QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu Nghĩa địa tập trung
|
4,55
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh
|
QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập
trung huyện đảo Lý Sơn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu
tư năm 2016
|
6
|
Khu dân cư Hòn Vùng
|
7,00
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 23
|
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt
Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bãi Hang - Sũng Giếng
|
0,08
|
Xã An Bình
|
Tờ bản đồ số 1, 2
|
QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính
phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
- QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch
vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
Đất UBND xã quản lý, không bồi thường
|
8
|
Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh
|
0,10
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 19
|
QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý
Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non,
không bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
18,45
|
|
|
|
12.100
|
4.400
|
4.000
|
3.700
|
-
|
-
|
|
PHỤ
BIỂU 9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ
ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trận địa
phòng thủ biển đảo số 3
|
0,08
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
2
|
Trận địa
phòng thủ biển đảo số 4
|
0,15
|
Xã An Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
3
|
Trận địa
Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tòa
|
0,16
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
4
|
Nhà máy điện
và pin năng lượng mặt trời cấp điện cho xã An Bình
|
0,30
|
Xã An Bình
|
Tờ bản đồ số: 4
|
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực
hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh
|
9.128
|
|
|
|
|
9.128
|
Công trình chuyển tiếp
|
5
|
Trụ sở phòng
cháy, chữa cháy huyện Lý Sơn
|
0,25
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 23
|
QĐ số: 942/UBND-NC V/v đồng ý vị trí để xây dựng
Trụ sở làm việc Trung tâm PCCC khu vực III (01/10/2014)
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
6
|
Trụ sở làm việc
Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn
|
0,17
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 23, 24
|
CV số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của
Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016.
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
7
|
Nhà làm việc,
cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ: 23
|
QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng cục Hải
quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
8
|
Khu chế biến
và ủ men tỏi đen
|
0,20
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số 25
|
Thông báo số: 13/TB-HU ngày 13/11/2015 kết luận của
Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp Ban Thường vụ Huyện ủy ngày 09/11/2015
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
9
|
Khu du lịch,
thương mại dịch vụ Saigontourist Lý Sơn
|
2,80
|
Xã An Hải
|
Tờ bản đồ số 8, 15
|
Công văn số: 4936/UBND-VX ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh
về việc thỏa thuận chủ trương nghiên cứu lập phương án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
10
|
Khu thương
mại, dịch vụ ẩm thực Lý Sơn (Trước trường PTTH Lý Sơn)
|
0,45
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 26, 27
|
QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt
Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
11
|
Xây dựng
nhà hàng, khách sạn tại xã An Vĩnh
|
0,42
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 27
|
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án
tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
12
|
Trung tâm
phân phối và cửa hàng trưng bày sản phẩm sữa Vinamilk
|
0,07
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 26
|
UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án
tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
13
|
Đất ở tại
nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An
Vĩnh)
|
0,50
|
Xã An Vĩnh
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
14
|
Đất ở tại nông
thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Hải)
|
0,50
|
Xã An Hải
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
mới
|
15
|
Đất ở tại
nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An
Bình)
|
0,10
|
Xã An Bình
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình mới
|
|
Tổng cộng
|
6,22
|
|
|
|
16.428
|
7.300
|
|
|
|
9.128
|
|
PHỤ BIỂU 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Kho dự trữ
xăng dầu Hòn Tai
|
0,25
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ: 9, 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
1.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|