|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng
Ngãi tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 03/02/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 04/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng
Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục
các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 106 công
trình, dự án với tổng diện tích là 401,15 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình,
dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích là 385,55 ha. Trong đó có 40 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015
sang năm 2016; 30 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
- Có 36 công
trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện
tích là 15,6 ha.
(Có Phụ biểu 01
kèm theo).
b) Danh mục các
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 20 công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai
2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 20,9 ha. Trong đó có 12 công
trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 08 công trình, dự
án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 36 công trình, dự án, với diện tích
là 85,41 ha. Trong đó có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 08 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại
bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015
không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất là 7,35 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án
không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự
án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND
thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã
chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy
định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có
phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng
đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND
tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các
Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,
NN-TNak175.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần
Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Lê Hồng Phong
|
P. Nguyễn Nghiêm
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Trần Phú
|
P. Quảng Phú
|
P. Nghĩa Lộ
|
P. Chánh Lộ
|
P. Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
P. Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.684,53
|
324,66
|
52,61
|
52,21
|
217,29
|
727,52
|
397,90
|
253,03
|
408,99
|
608,23
|
579,78
|
1.400,13
|
337,07
|
405,65
|
926,04
|
722,86
|
984,15
|
920,25
|
653,75
|
812,59
|
1.229,32
|
1.561,57
|
343,58
|
1.765,35
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
8.315,05
|
25,53
|
|
0,25
|
8,68
|
288,52
|
172,46
|
29,87
|
69,80
|
349,78
|
267,98
|
889,63
|
68,27
|
72,26
|
373,88
|
453,30
|
728,40
|
348,34
|
444,58
|
471,06
|
901,20
|
967,56
|
104,48
|
1.279,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.795,29
|
2,98
|
|
|
1,29
|
133,80
|
29,86
|
25,97
|
25,44
|
193,99
|
106,82
|
288,03
|
|
20,51
|
142,99
|
149,78
|
208,17
|
40,95
|
164,20
|
121,44
|
366,24
|
341,97
|
|
430,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.568,05
|
|
|
|
1,29
|
133,80
|
29,86
|
25,97
|
25,44
|
191,71
|
102,51
|
288,03
|
|
20,51
|
142,99
|
149,78
|
196,51
|
40,95
|
151,15
|
109,71
|
309,27
|
284,47
|
|
362,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
227,24
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
4,31
|
|
|
|
|
|
11,66
|
|
13,05
|
11,73
|
56,97
|
57,50
|
|
68,76
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.410,11
|
19,19
|
|
0,25
|
7,39
|
48,23
|
66,87
|
3,05
|
43,69
|
154,18
|
157,11
|
552,09
|
0,18
|
44,15
|
125,03
|
298,19
|
212,81
|
298,10
|
226,64
|
262,11
|
217,31
|
311,44
|
34,90
|
327,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
803,50
|
3,36
|
|
|
|
106,14
|
75,73
|
0,85
|
0,67
|
1,61
|
4,05
|
25,28
|
4,34
|
7,60
|
66,74
|
|
113,91
|
9,29
|
41,20
|
10,91
|
58,14
|
75,83
|
15,78
|
182,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
112,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,19
|
|
37,82
|
|
23,69
|
|
|
|
|
24,38
|
3,09
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
900,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166,98
|
|
12,54
|
76,60
|
255,50
|
163,55
|
|
225,40
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
267,38
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
24,23
|
40,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,39
|
50,71
|
101,14
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
5,33
|
2,84
|
|
|
|
4,01
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.747,40
|
298,15
|
52,61
|
51,96
|
208,61
|
434,91
|
224,75
|
223,16
|
338,40
|
250,76
|
264,05
|
420,83
|
239,62
|
287,12
|
491,98
|
267,79
|
234,58
|
361,70
|
202,16
|
339,67
|
323,62
|
534,09
|
216,05
|
480,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,65
|
0,05
|
0,91
|
3,76
|
1,61
|
30,51
|
|
|
1,60
|
|
|
|
0,42
|
1,66
|
2,08
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,28
|
1,75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,44
|
0,56
|
0,21
|
0,01
|
2,07
|
0,06
|
0,84
|
0,30
|
1,20
|
0,01
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,78
|
|
|
|
|
80,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
17,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
143,04
|
4,06
|
1,75
|
1,10
|
8,52
|
63
|
0,70
|
2,42
|
10,98
|
|
0,16
|
|
|
|
69,41
|
34,26
|
0,32
|
|
0,01
|
|
|
2,62
|
0,26
|
0,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
58,74
|
|
|
|
0,11
|
0,65
|
4,85
|
|
1,89
|
|
0,51
|
0,40
|
3,26
|
2,07
|
24,25
|
1,03
|
2,75
|
|
|
|
|
9,17
|
6,53
|
1,27
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.684,10
|
46,76
|
18,70
|
16,99
|
57,31
|
103,11
|
85,42
|
76,03
|
126,44
|
53,03
|
61,91
|
105,78
|
32,35
|
33,69
|
104,65
|
79,10
|
85,37
|
78,06
|
57,86
|
68,31
|
93,37
|
149,91
|
28,64
|
121,31
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.115,70
|
39,79
|
12,52
|
12,17
|
41,61
|
58,50
|
60,52
|
35,82
|
87,03
|
32,73
|
45,35
|
81,69
|
26,25
|
30,77
|
71,85
|
43,87
|
52,86
|
65,08
|
30,30
|
52,19
|
51,31
|
98,16
|
9,58
|
75,75
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
329,17
|
1,81
|
0,01
|
0,13
|
0,67
|
29,11
|
4,90
|
2,00
|
3,88
|
16,18
|
11,15
|
13,94
|
1,27
|
0,36
|
15,45
|
28,76
|
27,27
|
9,26
|
23,00
|
12,55
|
35,36
|
39,73
|
16,94
|
35,44
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,81
|
0,03
|
|
|
0,19
|
2,00
|
0,66
|
|
1,65
|
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
0,03
|
0,07
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
0,04
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,27
|
0,67
|
0,13
|
|
0,16
|
0,02
|
0,15
|
0,09
|
0,42
|
0,07
|
0,01
|
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,18
|
|
0,04
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,73
|
|
0,11
|
2,70
|
1,55
|
|
0,48
|
1,86
|
20,26
|
0,28
|
0,53
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,07
|
0,04
|
0,07
|
0,06
|
5,11
|
1,47
|
7,47
|
0,08
|
1,15
|
0,34
|
0,12
|
0,18
|
0,51
|
0,09
|
0,27
|
3,05
|
0,26
|
0,26
|
0,12
|
0,10
|
0,12
|
0,75
|
0,20
|
0,25
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
138,14
|
4,42
|
3,25
|
1,93
|
5,63
|
11,57
|
6,94
|
35,22
|
6,96
|
2,46
|
2,98
|
4,84
|
2,78
|
1,87
|
14,32
|
3,14
|
2,22
|
2,30
|
2,24
|
2,88
|
3,75
|
7,42
|
1,26
|
7,76
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
28,31
|
|
1,47
|
|
2,12
|
|
3,13
|
0,23
|
0,29
|
0,80
|
1,56
|
4,78
|
1,20
|
|
0,66
|
|
2,53
|
0,87
|
1,32
|
0,50
|
2,63
|
1,95
|
0,64
|
1,63
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,67
|
|
|
|
|
|
0,67
|
0,32
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,23
|
|
1,14
|
|
0,27
|
0,44
|
0,50
|
0,41
|
3,86
|
0,17
|
0,21
|
0,34
|
0,28
|
0,59
|
0,76
|
0,26
|
0,17
|
0,16
|
0,70
|
0,08
|
0,14
|
0,33
|
|
0,42
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
25,47
|
|
0,28
|
0,02
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,36
|
0,18
|
|
6,54
|
|
|
7,41
|
|
3,95
|
0,11
|
1,70
|
4,22
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,44
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
|
2,00
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.147,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,73
|
76,42
|
76,30
|
87,86
|
29,11
|
|
75,74
|
66,03
|
73,83
|
59,37
|
37,51
|
136,99
|
83,93
|
69,86
|
147,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.004,13
|
87,48
|
22,80
|
27,14
|
98,20
|
171,22
|
119,91
|
135,46
|
166,34
|
|
|
|
|
|
175,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,59
|
1,58
|
5,01
|
1,36
|
6,71
|
0,18
|
0,81
|
1,28
|
2,82
|
0,57
|
0,73
|
0,32
|
0,29
|
0,21
|
3,36
|
0,22
|
0,96
|
0,57
|
0,23
|
1,07
|
0,57
|
0,85
|
0,58
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,31
|
0,35
|
1,56
|
0,06
|
1,30
|
0,44
|
0,64
|
1,16
|
5,23
|
0,61
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,47
|
0,23
|
|
0,53
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,91
|
0,43
|
0,60
|
1,20
|
0,63
|
0,68
|
1,15
|
0,53
|
1,33
|
0,70
|
0,28
|
1,29
|
|
0,44
|
4,41
|
2,23
|
0,47
|
1,96
|
0,33
|
0,25
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
564,64
|
1,80
|
0,03
|
|
0,91
|
15,34
|
7,04
|
1,66
|
3,10
|
36,11
|
32,78
|
52,83
|
27,35
|
25,44
|
39,09
|
27,59
|
38,02
|
33,20
|
32,56
|
25,84
|
27,51
|
74,68
|
21,90
|
39,86
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
59,02
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
18,14
|
|
25,96
|
|
13,76
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,62
|
0,73
|
0,27
|
0,18
|
0,48
|
1,11
|
0,62
|
1,33
|
0,66
|
0,10
|
0,23
|
0,16
|
0,38
|
0,04
|
0,30
|
0,44
|
0,19
|
0,91
|
0,91
|
0,61
|
0,31
|
1,88
|
0,38
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,06
|
3,99
|
0,48
|
|
1,30
|
0,19
|
0,83
|
0,64
|
2,55
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
0,74
|
|
1,24
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,65
|
0,06
|
0,01
|
0,14
|
0,17
|
0,12
|
0,31
|
0,12
|
|
0,21
|
0,57
|
1,94
|
0,24
|
0,26
|
1,05
|
1,32
|
1,24
|
1,90
|
0,63
|
0,18
|
0,41
|
1,66
|
0,66
|
0,45
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.761,37
|
146,49
|
|
|
28,71
|
16,01
|
1,57
|
2,23
|
11,67
|
31,08
|
87,64
|
177,97
|
87,47
|
187,40
|
61,32
|
25,60
|
9,17
|
169,77
|
19,10
|
204,52
|
46,53
|
194,93
|
82,96
|
169,23
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
42,21
|
3,81
|
|
|
0,58
|
7,87
|
0,02
|
|
2,59
|
1,61
|
0,97
|
3,66
|
|
0,26
|
2,93
|
3,07
|
0,88
|
1,50
|
1,15
|
0,29
|
|
8,49
|
2,53
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
622,08
|
0,98
|
|
|
|
4,09
|
0,69
|
|
0,79
|
7,69
|
47,75
|
89,67
|
29,18
|
46,27
|
60,18
|
1,77
|
21,17
|
210,21
|
7,01
|
1,86
|
4,50
|
59,92
|
23,05
|
5,30
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.360,25
|
324,66
|
52,61
|
52,21
|
217,29
|
727,52
|
397,90
|
253,03
|
408,99
|
|
|
|
|
|
926,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Lê Hồng
Phong
|
P. Nguyễn Nghiêm
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Trần Phú
|
P. Quảng Phú
|
P. Nghĩa Lộ
|
P. Chánh Lộ
|
P. Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
P. Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
332,48
|
12,57
|
0,17
|
0,17
|
5,43
|
7,00
|
22,61
|
13,40
|
34,36
|
13,11
|
15,40
|
11,28
|
0,22
|
6,14
|
86,03
|
40,76
|
11,63
|
13,98
|
5,00
|
13,23
|
0,20
|
5,26
|
10,90
|
3,63
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
250,30
|
9,85
|
0,05
|
0,05
|
2,50
|
5,44
|
17,51
|
10,68
|
23,83
|
10,82
|
11,49
|
5,41
|
0,20
|
1,01
|
71,23
|
35,61
|
5,85
|
12,10
|
4,72
|
7,85
|
0,20
|
3,51
|
8,96
|
1,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
114,13
|
|
|
|
|
4,49
|
12,93
|
9,60
|
11,67
|
4,83
|
1,01
|
|
|
|
42,67
|
23,12
|
0,60
|
|
1,79
|
1,29
|
|
0,13
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
114,13
|
|
|
|
|
4,49
|
12,93
|
9,60
|
11,67
|
4,83
|
1,01
|
|
|
|
42,67
|
23,12
|
0,60
|
|
1,79
|
1,29
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
111,51
|
9,65
|
0,05
|
0,05
|
2,50
|
0,92
|
4,39
|
1,07
|
10,50
|
5,85
|
7,20
|
5,21
|
0,20
|
0,54
|
26,89
|
12,49
|
1,36
|
10,62
|
1,64
|
6,56
|
0,20
|
0,26
|
2,16
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,05
|
0,20
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
1,66
|
0,14
|
3,28
|
0,20
|
|
0,47
|
1,67
|
|
3,58
|
1,48
|
1,18
|
|
|
1,98
|
0,99
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,05
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,81
|
0,22
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
82,18
|
2,72
|
0,12
|
0,12
|
2,93
|
1,56
|
5,10
|
2,72
|
10,53
|
2,29
|
3,91
|
5,87
|
0,02
|
5,13
|
14,80
|
5,15
|
5,78
|
1,88
|
0,28
|
5,38
|
|
1,75
|
1,94
|
2,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,73
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,69
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,24
|
1,21
|
|
|
0,09
|
0,07
|
2,47
|
2,23
|
3,90
|
0,64
|
0,60
|
|
|
|
6,45
|
1,95
|
0,23
|
0,03
|
0,28
|
0,10
|
|
0,32
|
0,56
|
0,11
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,77
|
1,19
|
|
|
0,09
|
0,07
|
0,98
|
|
2,70
|
0,51
|
0,40
|
|
|
|
1,65
|
1,04
|
0,22
|
|
0,28
|
|
|
|
0,56
|
0,08
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,80
|
0,02
|
|
|
|
|
1,49
|
1,56
|
1,14
|
0,12
|
0,03
|
|
|
|
2,42
|
0,91
|
0,01
|
0,03
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
0,02
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2,02
|
0,11
|
0,02
|
0,70
|
|
2,50
|
0,06
|
1,18
|
|
4,68
|
|
1,15
|
0,20
|
1,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,31
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
1,84
|
1,44
|
1,89
|
0,01
|
2,30
|
|
|
|
|
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,38
|
|
|
|
0,94
|
0,01
|
0,02
|
|
0,06
|
|
0,02
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
8,01
|
1,19
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,20
|
0,46
|
2,36
|
0,47
|
0,06
|
|
|
|
1,33
|
0,70
|
|
0,51
|
|
0,27
|
|
|
0,31
|
0,13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
19,65
|
0,22
|
|
|
|
|
0,49
|
0,02
|
0,14
|
0,81
|
1,20
|
5,76
|
|
2,47
|
1,93
|
|
5,49
|
0,08
|
|
0,32
|
|
0,20
|
0,52
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDD
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. Lê Hồng
Phong
|
P. Nguyễn Nghiêm
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Trần Phú
|
P. Quảng Phú
|
P. Nghĩa Lộ
|
P. Chánh Lộ
|
P. Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
P. Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
247,46
|
9,85
|
0,05
|
0,05
|
2,50
|
5,44
|
17,51
|
10,68
|
23,83
|
10,82
|
11,49
|
5,41
|
0,20
|
1,01
|
71,23
|
35,61
|
3,01
|
12,10
|
4,72
|
7,85
|
0,20
|
3,51
|
8,96
|
1,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
114,13
|
|
|
|
|
4,49
|
12,93
|
9,60
|
11,67
|
4,83
|
1,01
|
|
|
|
42,67
|
23,12
|
0,60
|
|
1,79
|
1,29
|
|
0,13
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
114,13
|
|
|
|
|
4,49
|
12,93
|
9,60
|
11,67
|
4,83
|
1,01
|
|
|
|
42,67
|
23,12
|
0,60
|
|
1,79
|
1,29
|
|
0,13
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,51
|
9,65
|
0,05
|
0,05
|
2,50
|
0,92
|
4,39
|
1,07
|
10,50
|
5,85
|
7,20
|
5,21
|
0,20
|
0,54
|
26,89
|
12,49
|
1,36
|
10,62
|
1,64
|
6,56
|
0,20
|
0,26
|
2,16
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,21
|
0,20
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
1,66
|
0,14
|
3,28
|
0,20
|
|
0,47
|
1,67
|
|
0,74
|
1,48
|
1,18
|
|
|
1,98
|
0,99
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,05
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,81
|
0,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,72
|
2,40
|
|
|
0,03
|
0,09
|
3,15
|
2,33
|
6,41
|
1,01
|
0,65
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,19
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghệ
không phải đất ở.
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của
UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Lê Hồng
Phong
|
P. Nguyễn Nghiêm
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Trần Phú
|
P. Quảng Phú
|
P. Nghĩa Lộ
|
P. Chánh Lộ
|
P. Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
P. Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO
|
|
13,56
|
0,06
|
|
|
|
0,21
|
0,02
|
0,10
|
0,17
|
0,05
|
1,71
|
1,70
|
0,12
|
2,95
|
0,59
|
|
0,15
|
5,04
|
0,07
|
0,40
|
|
0,06
|
0,08
|
0,08
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
13,56
|
0,06
|
|
|
|
0,21
|
0,02
|
0,10
|
0,17
|
0,05
|
1,71
|
1,70
|
0,12
|
2,95
|
0,59
|
|
0,15
|
5,04
|
0,07
|
0,40
|
|
0,06
|
0,08
|
0,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,51
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
1,71
|
1,70
|
|
2,95
|
0,36
|
|
0,04
|
5,04
|
0,04
|
0,40
|
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,42
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
1,71
|
1,70
|
|
2,95
|
0,36
|
|
|
5,04
|
|
0,40
|
|
0,06
|
|
0,08
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,39
|
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,10
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí bản đồ địa
chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đến cấp
xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển
tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1,27
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ: 01
|
QĐ số 1840/QĐ-UB
ngày 12/6/2014
của
UBND
thành
phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
12.696
|
|
|
12.696
|
|
|
|
2
|
Đường Lê Văn Sỹ
|
0,98
|
phường Nghĩa Lộ,
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ: 17, 25
(phường
Trần Phú)
Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)
|
QĐ số 15/QĐ-UBND ngày
14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân
sách Trung ương
|
69.682
|
|
|
69.682
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trường Lê Khiết
|
0,42
|
Phường Nghĩa Lộ
|
tờ bản đồ số 01
|
QĐ
1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT
chuyên Lê Khiết
(giai đoạn 1)
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị dịch vụ VSIP
Quảng Ngãi giai đoạn
1A
|
99,78
|
P. Trương Quang
Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây
|
tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường
Trương Quang Trọng)
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc
chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô
thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND
ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
|
116.512
|
|
|
|
|
116.512
|
|
5
|
NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An
|
0,08
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 03
|
QĐ số 1840/QĐ-UB
ngày 12/6/2014 của UBND
thành phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
26
|
|
|
26
|
|
|
|
6
|
Mở rộng trường THCS Tịnh Kỳ
|
0,14
|
xã Tịnh Kỳ
|
TBĐ số 8
|
CV số
3227/UBND ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình xây dựng tường rào, cổng ngõ, bê tông sân nền 8 phòng học,
phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ
|
490
|
|
|
490
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm
ứng phó với biến đổi khí hậu,
phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
10,89
|
xã Tịnh Kỳ
|
TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15
|
QĐ số
234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng trung tâm bồi dưỡng
chính trị TP
Quảng Ngãi
|
0,17
|
phường Chánh
Lộ
|
TBĐ số 1
|
CV số
1646/UBND ngày 26/8/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
Dự án mở rộng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Quảng
Ngãi
|
136
|
|
|
136
|
|
|
|
9
|
Xây dựng giếng nước khai thác và cung
cấp nước sạch
|
0,08
|
Phường Lê
Hồng Phong
|
TBĐ số 3
|
CV số
552/UBND ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu
hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng giếng nước khai thác
và cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi
|
64
|
|
64
|
|
|
|
|
10
|
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn
từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
|
56,79
|
phường Lê
Hồng Phong, phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa
Dũng, xã Nghĩa Hà,
xã Nghĩa Phú
|
tờ bản đồ số 09, 15 (phường Lê
Hồng Phong) tờ bản đồ số 01, 02 (phường
Nghĩa Chánh); tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04 (xã Nghĩa
Dõng), tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ
số 01,
02
(xã Nghĩa Hà), tờ bản đồ số 03, 04, 11 (xã Nghĩa Phú)
|
QĐ số 815/QĐ-UBND ngày
6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án
đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông
Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
|
45.809
|
|
45.809
|
|
|
|
|
11
|
KDC Bắc Gò Đá
|
0,08
|
Phường Lê Hồng Phong
|
TBĐ số
5,6,10, 11,
21
|
CV số 1807/UBND
ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng
Ngãi
|
64
|
|
|
64
|
|
|
|
12
|
Đường Trương Quang Cận
|
0,29
|
phường
Chánh Lộ
|
TBĐ số 1, 2
|
CV số 2785/UBND ngày
9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây
dựng
công
trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến
đường Lương Thế Vinh)
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
13
|
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
|
0,81
|
phường
Nghĩa
Chánh
|
TBĐ số 3
|
CV số 3182/UBND ngày
3/10/2014 của UBND
thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng
Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến
nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối
nông sản, TP Quảng Ngãi
|
3.528
|
|
3.528
|
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,79
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
CV số
588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi
(đoạn từ Đinh Tiên
Hoàng đến Ngã
tư Ba La)
|
7.146
|
|
7.146
|
|
|
|
|
15
|
Khu đô thị An Phú Sinh
|
28,14
|
phường
Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 1, 3, 5
|
CV số
1293/UBND ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu
hồi đất để thực
hiện dự án: Khu đô
thị An Phú Sinh,
TP Quảng Ngãi
|
218.776
|
|
|
|
|
218.776
|
|
16
|
Khu dân cư đường Trần Khánh
Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
|
14,91
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
CV số 406/UBND ngày
25/03/2013 của
UBND
thành
phố về việc thông báo
thu hồi đất của tổ chức, hộ
gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng để thực hiện
dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
|
69.648
|
|
69.648
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng nhà khách Cẩm Thành
|
0,04
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ số 3
|
CV số
2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: Mở rộng Nhà
khách Cẩm Thành tại
phường
Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi
|
1.000
|
|
1000
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng chợ Quảng Ngãi
|
0,57
|
phường
Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ số 4, 11
|
CV số
1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc khẩn trương
hoàn thành các thủ tục liên quan để đầu tư chợ Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
KDC Yên Phú
|
1,52
|
phường
Nghĩa
Lộ
|
TBĐ số 1
|
CV số
1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân và tổ
chức đang quản lý sử dụng thuộc
địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú
|
1.345
|
|
|
1.345
|
|
|
|
20
|
KDC phía Tây bệnh viện Đa
khoa
Quảng Ngãi
|
2,40
|
phường Nghĩa
Lộ
|
tờ bản đồ
số 01
|
CV số
1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh
viện Đa khoa Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
KDC phía Đông đường Chu Văn An
|
0,90
|
phường
Nghĩa
Lộ
|
tờ bản đồ số 01 (phường
Nghĩa Lộ); tờ bản đồ số
01 (phường Nghĩa Lộ)
|
CV số
959/UBND ngày 29/4/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án KDC phía Đông đường Chu Văn An, TP Quảng Ngãi và CV số 1576/UBND
ngày 19/6/2014 về việc điều chỉnh Thông
báo thu hồi đất để thực hiện dự án KDC phía
Đông đường Chu Văn An
|
538
|
|
|
538
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn
Đình Chiểu - Hoàng Văn Thụ)
|
2,46
|
phường
Nghĩa
Lộ,
phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 01, 02
|
CV số 197/UBND ngày
22/2/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất
của
tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú
để thực hiện
dự án: Đường
Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng
Văn Thụ)
và QĐ số
1281/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
0,57
|
phường
Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú, phường Trần Phú
|
tờ
bản đồ số 01,03, 16, 24
|
CV
số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo
thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng
Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Mở rộng đường Tỉnh
lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)
|
0,31
|
phường
Quảng Phú
|
TBĐ
số 3, 4
|
CV
số 114/UBND ngày 3/2/2012 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông báo thu
hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham)
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẻ
|
0,60
|
phường
Quảng Phú
|
TBĐ
số 5
|
CV
số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ
trên địa bàn TP Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
1,18
|
phường
Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú
|
TBĐ
số 3, 10
|
Công
văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi
đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường
Phan Bội Châu)
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường ven biển Dung
Quất - Sa Huỳnh
|
43,88
|
phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa
|
TBĐ
số 27, 28
|
TB
số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất
của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường
ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2,
giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ
|
90.401
|
|
90.401
|
|
|
|
|
28
|
KDC Nghĩa Dũng
(phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
|
6,55
|
xã
Nghĩa Dũng
|
TBĐ
số 01, 03
|
CV
số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã
Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ
TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường công vụ phục
vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
|
1,12
|
xã
Tịnh Long
|
TBĐ
số 20, 21, 12, 25, 26, 28
|
TB
số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và các hộ gia
đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa
Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
XD nhà lưu niệm
đồng chí Trương Quang Giao
|
0,13
|
xã
Tịnh Khê
|
TBĐ
số 11
|
CV
số 3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị
đầu tư Dự án XD mới nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
NVH thôn Phú Bình,
xã Tịnh Châu
|
0,16
|
xã
Tịnh Châu
|
TBĐ
số 9
|
QĐ
số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn
trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây
dựng nông thôn mới
|
51
|
|
|
51
|
|
|
|
32
|
Đường Nguyễn Công
Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao
thông đường Bàu Giang - Cầu Mới)
|
1,73
|
phường
Nghĩa Lộ
|
tờ
bản đồ địa chính số 01,02
|
QĐ
số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt
điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc
giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
33
|
Tiêu úng thoát lũ
KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
|
15,46
|
xã
Tịnh Ấn Đông + Tịnh Châu
|
2,3,4,9
xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu
|
QĐ
số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các
nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Dự án
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
34
|
Khu Đô thị mới phục
vụ tái định cư khu II Đê Bao
|
15,42
|
phường
Lê Hồng Phong
|
tờ
bản đồ số 20, 21
|
CV
số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà luyện tập thi
đấu đa năng tỉnh
|
0,94
|
phường
Trần Phú
|
tờ
bản đồ số 12
|
QĐ
số 826/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh
phí và giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn thu vượt dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường Tô Hiến Thành
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)
|
1,37
|
phường
Trần Phú
|
tờ
bản đồ số 01,02
|
QĐ
số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
phê duyệt đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tạo quỹ đất sạch
(Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh chủ đầu tư)
|
0,09
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
Công
văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh vv công tác bồi thường, di
dời Bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TPQN và đầu tư xây dựng Bến xe mới
tại phường Nghĩa Chánh, TPQN
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường Mai Đình
Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành
phố
|
0,06
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
TB
số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi
đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09
điểm đen các dự án trên thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu tái định cư cho
nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía
|
3,87
|
Phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
40
|
Đường Trần Khánh Dư
(Sở Giao thông vận tải)
|
0,48
|
Phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03, 04
|
Công
văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi
thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư
xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
40
|
Tổng cộng I
|
317,43
|
|
|
|
676.343
|
-
|
250.727
|
90.328
|
-
|
335.288
|
|
II
|
Công trình, dự án thu hồi đất năm
2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Nhà văn hóa thôn An
Đạo xã Tịnh Long
|
0,04
|
xã
Tịnh Long
|
tờ
bản đồ số 32
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc của
UBND xã Tịnh Kỳ
|
0,40
|
xã
Tịnh Kỳ
|
tờ
bản đồ số 08,09
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
3
|
KDC trục đường Mỹ
Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1)
|
16,26
|
xã
Tịnh An, phường Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang
Trọng)
|
CV
số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai
đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
12.696
|
|
12.696
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Thạch Bích
|
7,30
|
xã
Tịnh Ấn Tây
|
tờ
bản đồ số 14
|
CV
số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Mở rộng trường Tiểu
học xã Nghĩa Dõng
|
0,08
|
xã
Nghĩa Dõng
|
tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
6
|
Cầu Bàu Sen trên
đường Hồ Quý Ly
|
0,03
|
xã
Nghĩa Dõng
|
tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
7
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Tân Mỹ
|
0,05
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 13
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
640
|
|
|
|
|
640
|
|
8
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trung
|
0,02
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 07
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
9
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trường
|
0,07
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 20
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
10
|
Khu dân cư Trường
Thọ Đông
|
2,00
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 10,14
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
11
|
Các tuyến đường
xung quanh Chợ Thu Lộ
|
0,47
|
phường
Trần Phú
|
tờ
bản đồ số 18, 19
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Trường THCS Quảng
Phú
|
1,51
|
phường
Quảng Phú
|
tờ
bản đồ số 3
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
13
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 22, phường Quảng Phú
|
0,10
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản Đồ số 03
|
QĐ
số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
14
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 26, phường Quảng Phú
|
0,24
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
15
|
San lấp mặt bằng,
trồng cây xanh, xây dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất sau phù điêu 68 Liệt
sỹ xuân Mậu Thân
|
0,10
|
phường
Nguyễn Nghiêm
|
tờ
bản đồ số 01
|
QĐ
số 3398/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
16
|
Đường Lê Hữu Trác
|
0,78
|
Phường
Nghĩa Lộ
|
tờ
bản đồ 02
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm VH- TDTT
phường Nghĩa Chánh
|
0,43
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
538
|
|
|
538
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư lõm tổ 9
phường Nghĩa Chánh
|
0,10
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư phía
Đông đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
0,30
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
CV
số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông
báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi,
tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng trường THCS
Lê Hồng Phong
|
0,20
|
phường
Lê Hồng Phong
|
tờ
bản đồ số 21
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
|
0,04
|
phường
Chánh Lộ
|
tờ
bản đồ số 01
|
Quyết
định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư 2015
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
23
|
Đường bờ đông sông
Kinh Giang (nối dài)
|
4,17
|
xã
Tịnh Khê
|
Tờ
bản đồ số 17, 18
|
Quyết
định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Nhà làm việc Mặt
trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông
|
0,35
|
xã
Tịnh Ấn Đông
|
tờ
bản đồ số 11
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
25
|
Khu dân cư dọc
đường Lê Thánh Tôn
|
0,59
|
xã
Nghĩa Dõng
|
tờ
bản đồ số 01, 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyễn Tự Tân
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Tố Hữu)
|
0,49
|
Phường
Trần Phú
|
Tờ
bản đồ 9, 13
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
27
|
Mở rộng trường Tiểu
học Nghĩa Chánh
|
0,22
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 01
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
28
|
Trường mầm non Lê
Hồng Phong (cơ sở 1)
|
0,28
|
phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 10
|
Quyết
định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu
tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
29
|
Khu đô thị mới Nam
Lê Lợi
|
30,70
|
Phường
Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ
|
Tờ
bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ
|
QĐ
số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố
Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc
thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30
|
Xây dựng bãi đậu
xe, trồng cây xanh tại chân Cầu Trà Khác II
|
0,65
|
phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 5
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
30
|
Tổng cộng II
|
68,12
|
|
|
|
62.648
|
|
16.320
|
14.288
|
|
32.040
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng
|
0,01
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ
số 03
|
CV số
3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự
án Xây dựng nhà làm
việc Công an
xã Nghĩa Dõng
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
2
|
Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.
|
0,23
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 02
|
CV số
5353/UBND-NNTN
ngày
19/10/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm để mở
rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
3
|
Trụ sở công an phường Trương Quang
Trọng
|
0,21
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 14
|
CV số
1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập
phương án bồi thường
giải phóng mặt bằng đối với các
công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
4
|
Bãi đỗ xe và trung tâm
điều hành xe Buýt Cty Mai Linh
|
0,46
|
phường
Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 02
|
CV số
5421/UBND-NNTN ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất để thực hiện
dự án Trung tâm điều hành xe buýt, bãi đỗ xe và xưởng
bảo dưỡng ô tô tại phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành
phố Quảng Ngãi của Tập
đoàn Vingroup
|
1,04
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
CV số
2664/UBND-ĐNMN
ngày
05/6/2015 của
UBND tỉnh về việc chấp
thuận đầu tư Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại
và
nhà
phố
Shop
House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn
Vingroup
- Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng
Tổ hợp Trung
tâm thương mại và
nhà phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
6
|
Xây dựng siêu thị ô tô tại
phường Trương Quang Trọng
|
1,92
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 06
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ
Trần
Phú
|
2,36
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 01, 02
|
TB số 180/TB-UBND ngày
26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự
án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
8
|
Nhà trưng bày sản phẩm và Văn phòng
làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương
|
0,07
|
phường
Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 02
|
Công văn số 6699/UBND-NNTN ngày
31/12/2015 của
UBND tỉnh về việc giới
thiệu địa điểm để nghiên
cứu, khảo sát lập dự án Nhà
trưng bày sản phẩm và Văn
phòng làm việc của Công ty TNHH MTV Phú Trương tại phường Chánh Lộ, thành
phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
9
|
Cơ sở kinh doanh ô tô và thiết bị
chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
0,63
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
Công văn số
2895/UBND-NNTN
ngày
12/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới
thiệu địa điểm cho Công
ty TNHH Trà Khúc để đầu tư xây
dựng cơ sở kinh doanh ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường
Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
10
|
Trang trại sản xuất giống cây lâm
nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công ty TNHH MTV Nhung Quy)
|
2,84
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Tờ bản đồ số 14
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Hoa Thành
|
0,07
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 06
|
CV số
359/UBND ngày 05/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
dịch chuyển cửa hàng
xăng dầu trong quy
hoạch đến vị trí mới tại thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
12
|
Xưởng sửa chữa và đóng mới tàu
thuyền, sản xuất đá lạnh, dịch
vụ hậu cần nghề cá (DNTN Thương mại Phú Cường)
|
0,22
|
xã Tịnh Hoà
|
Tờ bản đồ số 22
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
|
13
|
Trung tâm kinh doanh và sửa chữa bảo
hành ôtô Trung Nam
|
0,95
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 17
|
Công văn số
1098/UBND-NNTN ngày
28/3/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho Công
ty Cổ phần Thương
mại và Dịch vụ ôtô Trung Nam để xây dựng
dự án Trung tâm
Kinh doanh và sửa
chữa bảo hành ôtô Trung Nam tại thị trấn Sơn Tịnh,
huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
14
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
phường
Chánh Lộ
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân)
|
0,20
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,20
|
phường Nghĩa Nghĩa Lộ
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,03
|
phường
Nguyễn Nghiêm
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ
gia đình, cá nhân)
|
0,70
|
phường
Quảng Phú
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,03
|
phường Trần
Hưng Đạo
|
Trên địa bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,10
|
phường Trần
Phú
|
Trên địa
bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
phường Trương Quang
Trọng
|
Trên địa bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã
Nghĩa An
|
Trên
địa bàn
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá
nhân)
|
0,20
|
xã Nghĩa Dõng
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ
gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Nghĩa
Dũng
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá
nhân)
|
0,20
|
xã Nghĩa Hà
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá
nhân)
|
0,20
|
xã Nghĩa Phú
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân)
|
0,20
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá
nhân)
|
0,20
|
Xã Tịnh An
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Châu
|
Trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ
gia đình, cá
nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Hoà
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Khê
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đất ở (chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Kỳ
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Long
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân)
|
0,20
|
xã Tịnh Thiện
|
Trên địa
bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng cộng
III
|
15,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Tổng cộng (I+II+III)
|
401,15
|
|
|
|
738991
|
|
267047
|
104616
|
|
367328
|
|
Phụ
biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển
sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016)
|
1
|
Mở rộng trung tâm
bồi dưỡng chính trị TP Quảng Ngãi
|
0,17
|
0,01
|
|
phường
Chánh Lộ
|
TBĐ
số 1
|
|
2
|
Tuyến đường số 1 và
số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
|
0,81
|
0,18
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ: 01
|
|
3
|
Khu dân cư đường
Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
|
14,91
|
5,16
|
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ
số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
Đường Lê Thánh Tôn
nối dài
|
0,79
|
0,04
|
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ
số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
|
5
|
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẻ
|
0,60
|
0,60
|
|
phường
Quảng Phú
|
TBĐ
số 5
|
|
6
|
Trụ sở công an
phường Trương Quang Trọng
|
0,21
|
0,20
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
TBĐ
số 14
|
|
7
|
KDC Nghĩa Dũng
(phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
|
6,55
|
1,01
|
|
xã
Nghĩa Dũng
|
TBĐ
số 01, 03
|
|
8
|
Đường công vụ phục
vụ thi công dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
|
1,12
|
0,06
|
|
xã
Tịnh Long
|
TBĐ số 20, 21, 12, 25, 26, 28
|
|
9
|
XD nhà lưu niệm
đồng chí Trương Quang Giao
|
0,13
|
0,13
|
|
xã
Tịnh Khê
|
TBĐ
số 11
|
|
10
|
Tiêu úng, thoát lũ
Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
|
19,32
|
4,24
|
|
Các
xã: Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi (diện tích 15,53ha); xã
Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh (3,79ha)
|
Tờ
bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu; tờ số 27 xã Tịnh
Phong
|
|
11
|
Khu tái định cư cho
nhân dân trong vùng quy hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông
đường Nguyễn Thông, phường Quảng Phú)
|
3,87
|
2,38
|
|
Phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
|
12
|
Đường Trần Khánh Dư
(Sở Giao thông vận tải)
|
0,48
|
0,48
|
|
Phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03, 04
|
|
12
|
Tổng cộng I
|
48,96
|
14,49
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết
số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Cầu Bàu Sen trên
đường Hồ Quý Ly
|
0,03
|
0,03
|
|
xã
Nghĩa Dõng
|
Tờ
bản đồ số 3
|
|
2
|
Khu dân cư Trường
Thọ Đông
|
2,00
|
2,00
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 10,14
|
|
3
|
Trường THCS Quảng
Phú
|
1,51
|
1,51
|
|
phường
Quảng Phú
|
tờ
bản đồ số 03
|
|
4
|
Khu dân cư phía
Đông đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
0,05
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
|
5
|
Xây dựng siêu thị
ôtô tại phường Trương Quang Trọng
|
1,92
|
1,92
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
tờ
bản đồ số 06
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
0,30
|
0,23
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
|
7
|
Cơ sở kinh doanh
ôtô và thiết bị chuyên dùng tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
0,63
|
0,63
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
|
8
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
|
0,04
|
0,04
|
|
phường
Chánh Lộ
|
tờ bản đồ số 01
|
|
8
|
Tổng cộng II
|
6,58
|
6,41
|
|
|
|
|
29
|
Tổng cộng
(I+II)
|
55,54
|
20,90
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 03
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất năm 2015
|
1
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 4 phường
Chánh
Lộ
|
0,05
|
P. Chánh Lộ
|
TBĐ số 1
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
2
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 16 phường
Chánh Lộ
|
0,05
|
P. Chánh Lộ
|
TBĐ số 2
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
3
|
KDC tổ 7 phường Chánh Lộ
|
0,19
|
P.Chánh Lộ
|
TBĐ số 1
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
152,00
|
|
|
152,00
|
|
|
|
4
|
KDC lõm tổ 20 phường Chánh Lộ
|
0,05
|
P. Chánh Lộ
|
TBĐ số 2
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa tổ 15 phường
Nghĩa Chánh
|
0,02
|
P.Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 1
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
400,00
|
|
|
400,00
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa tổ 8 phường Nghĩa
Chánh
|
0,05
|
P. Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa tổ 19 phường
Nghĩa Chánh
|
0,05
|
P.Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
8
|
Điểm sinh hoạt văn hóa
tổ 3 phường Nghĩa Chánh
|
0,05
|
P. Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 1
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
9
|
Sân TDTT phường Nguyễn
Nghiêm
|
0,05
|
P. Nguyễn
Nghiêm
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
472,00
|
|
|
|
472,00
|
|
|
10
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 5 phường Nguyễn
Nghiêm
|
0,02
|
P. Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ số 4
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
16,00
|
|
|
16,00
|
|
|
|
11
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ
6 phường Nguyễn Nghiêm
|
0,01
|
P. Nguyễn
Nghiêm
|
TBĐ số 11
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
250,00
|
|
|
250,00
|
|
|
|
12
|
Khu cải táng mồ mả phục vụ
Dự án Vsip
|
4,00
|
P. Trương Quang Trọng
(2,0ha)+ Tịnh Ấn Tây (2,0 ha)
|
TBĐ số 4
|
CV
số 1190/UBND-CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án
Khu Công nghiệp- Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số
211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1
|
640,00
|
|
|
|
|
640,00
|
|
13
|
Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng
|
0,59
|
Xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
2.291,00
|
|
|
|
|
2.291,00
|
|
14
|
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng
|
0,37
|
Xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 1
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
819,00
|
|
|
|
|
819,00
|
|
15
|
Nhà làm việc BCH quân sự xã Nghĩa Dõng
|
0,05
|
Xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 3
|
Quyết định số 1440/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các nhà làm việc Ban
chỉ huy Quân sự
xã, phường,
thị trấn và Tiểu đội Dân quân
thường trực các xã trọng điểm được
giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
|
600,00
|
|
600,00
|
|
|
|
Đất do UBND
xã quản lý
|
16
|
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dũng
|
0,35
|
Xã Nghĩa Dũng
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
(Không bồi
thường)
|
17
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn thôn 4, xã Nghĩa Dũng
|
0,06
|
Xã Nghĩa Dũng
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
19,00
|
|
|
19,00
|
|
|
|
18
|
Trạm y tế Xã Tịnh An
|
0,21
|
Xã Tịnh An
|
TBĐ số 5 + 6
|
CV số
96/UBND-NNTN ngày 9/1/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa
điểm cho UBND xã Tịnh An,
huyện Sơn Tịnh để xây dựng
trạm y tế
|
67,00
|
|
67,00
|
|
|
|
|
19
|
NVH thôn Mỹ Lại, Tịnh Khê
|
0,22
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 7
|
CV số 3051/UBND ngày 25/9/2014 của UBND Thành phố về việc chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Nhà văn
hóa thôn
+ tường rào,
cổng ngõ và sân chơi thể
thao, xã Tịnh Khê
|
70,00
|
|
|
70,00
|
|
|
|
20
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê
|
0,46
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 10
|
CV số
3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND Thành phố về việc chủ
trương đầu tư
xây dựng công trình: Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14
phòng +
tường rào)
|
147,00
|
|
|
147,00
|
|
|
|
21
|
KDC kết hợp TĐC phục vụ cho dự án XD hệ thống
đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu
|
16,40
|
xã Tịnh Kỳ
|
TBĐ số 2, 3, 4
|
Công văn số 3183/STNMT
ngày 27/10/2014 của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7.462,00
|
|
7.462,00
|
|
|
|
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông
Trà Khúc
|
21,39
|
Xã Nghĩa
Dõng, Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng (tờ 2,3)
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
13.450,00
|
|
13.450,00
|
|
|
|
|
23
|
Trường mầm non Nghĩa Dũng
|
0,66
|
Xã Nghĩa Dũng
|
TBĐ số 3
|
QĐ
số 1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường
xong)
|
24
|
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi
|
4,06
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 7 + 9
|
QĐ số
1012/QĐ-UBND
ngày
19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Long,
huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến
năm 2015, định hướng
đến
2020
|
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường
xong)
|
25
|
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long
|
0,33
|
Xã Tịnh
Long
|
TBĐ số 12
|
QĐ số
1012/QĐ-UBND
ngày
19/3/2014 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Long,
huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến
năm 2015, định hướng
đến
2020
|
|
|
|
|
|
|
(Đã bồi thường
xong)
|
26
|
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
|
0,06
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 15
|
QĐ số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực
hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn
mới
|
19,00
|
|
|
19,00
|
|
|
|
27
|
NVH xã Tịnh Khê
|
0,39
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 6
|
QĐ số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực
hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn
mới
|
125,00
|
|
|
125,00
|
|
|
|
28
|
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh
Khê
|
3,00
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 15 + 22
|
QĐ số
565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
960,00
|
|
|
960,00
|
|
|
|
28
|
Tổng cộng I
|
53,19
|
|
|
|
29.159
|
|
21.579
|
3.358
|
472
|
3.750
|
|
II
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại điều khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
1
|
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi
|
2,31
|
P. Quảng
Phú
|
TBĐ số 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng Nghiệp vụ
|
0,34
|
P. Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TT kinh doanh và sửa chữa ô
tô Trung Nam
|
0,95
|
P. Trương Quang Trọng
|
TBĐ số 17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
1,40
|
Xã Tịnh
Long
|
TBĐ số 31, 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Khu liên hợp bến xe
|
5,70
|
P. Nghĩa
Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
MR Bến xe Chín Nghĩa
|
0,35
|
P. Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà máy mì
|
17,58
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
TBĐ số 1,2,4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Vùng chăn nuôi thủy cầm
|
3,59
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng cộng II
|
32,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng cộng (l+ll)
|
85,41
|
|
|
|
29.159
|
|
21.579
|
3.358
|
472
|
3.750
|
|
Phụ
biểu 04
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định
số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính
(tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
2,31
|
1,45
|
|
P. Quảng
Phú
|
TBĐ số 5
|
|
2
|
Xây dựng Khu liên hợp bến xe
|
5,70
|
2,16
|
|
P. Nghĩa
Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
3
|
Mở rộng trung tâm huấn luyện và bồi
dưỡng Nghiệp vụ
|
0,34
|
0,14
|
|
P. Nghĩa Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
4
|
MR Bến xe Chín Nghĩa
|
0,35
|
0,35
|
|
P. Nghĩa
Chánh
|
TBĐ số 3
|
|
5
|
TT kinh doanh và sửa chữa ô
tô Trung Nam
|
0,95
|
0,95
|
|
P. Trương Quang Trọng
|
TBĐ số 17
|
|
6
|
Nhà máy mì
|
17,58
|
0,75
|
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
TBĐ số 1,2,4,5
|
|
7
|
Trung tâm VH - TT xã Nghĩa Dõng
|
0,59
|
0,40
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 3
|
|
8
|
Mở rộng chợ Nghĩa Dõng
|
0,37
|
0,10
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
TBĐ số 1
|
|
9
|
NVH thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
|
0,06
|
0,06
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 15
|
|
10
|
NVH xã Tịnh Khê
|
0,39
|
0,39
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TBĐ số 6
|
|
11
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
1,40
|
0,02
|
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 31, 32
|
|
12
|
Mở rộng nghĩa địa Truông Bưởi
|
4,06
|
0,21
|
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 7, 9
|
|
13
|
Vùng chăn nuôi thủy cầm
|
3,59
|
0,14
|
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 21
|
|
14
|
Cấp nước sạch 4 KDC xã Tịnh Long
|
0,33
|
0,23
|
|
Xã Tịnh Long
|
TBĐ số 12
|
|
|
Tổng cộng
|
38,02
|
7,35
|
|
|
|
|
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
2.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|