|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND
ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh
Long tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 về việc đề nghị phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long và Tờ trình số
311/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 16 công trình, dự án với tổng
diện tích là 43,29 ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 21,07
ha. Trong đó có 09 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 03
công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 04 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 22,22 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 4,9 ha. Trong đó có 06
công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 05 công trình, dự án đăng
ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 06 công trình, dự án, với diện
tích là 2,67 ha theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu
03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không
tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là
0,67 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Minh Long chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng
đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
-TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak142.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
21,723,42
|
6,674,53
|
5,912,79
|
1,706,58
|
3,716,86
|
3,712,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.703,98
|
6.414,56
|
5.757,04
|
1.526,22
|
3.494,15
|
3.512,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.077,73
|
228,20
|
86,15
|
174,69
|
214,94
|
373,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.041,15
|
226,02
|
81,95
|
172,64
|
208,00
|
352,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
368,06
|
213,05
|
14,01
|
30,53
|
72,71
|
37,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.709,16
|
733,02
|
415,70
|
124,73
|
128,55
|
307,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.145,22
|
2.761,25
|
3.855,25
|
329,96
|
971,85
|
1.226,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.398,63
|
2.477,09
|
1.385,47
|
865,68
|
2.104,69
|
1.565,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,18
|
1,95
|
0,46
|
0,63
|
1,41
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
918,44
|
246,43
|
118,84
|
170,69
|
191,28
|
191,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,85
|
|
|
22,85
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,74
|
|
|
0,06
|
1,68
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
257,85
|
77,62
|
29,09
|
48,68
|
48,73
|
53,73
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,08
|
0,07
|
|
|
1,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
164,23
|
50,36
|
8,73
|
41,43
|
33,49
|
30,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,24
|
0,42
|
1,13
|
2,91
|
0,56
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,82
|
3,47
|
7,51
|
8,13
|
4,11
|
2,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,81
|
0,60
|
0,18
|
0,26
|
0,45
|
0,32
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
433,91
|
113,81
|
70,83
|
43,97
|
101,19
|
104,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,16
|
0,05
|
|
0,05
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
101,00
|
13,54
|
36,91
|
9,67
|
31,43
|
9,45
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích đất thu hồi
|
|
9,62
|
|
5,90
|
3,02
|
|
0,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,01
|
|
5,90
|
2,41
|
|
0,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,31
|
|
0,50
|
2,41
|
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,31
|
|
0,50
|
2,41
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,40
|
|
1,20
|
|
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
|
|
0,61
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích chuyển mục đích
|
|
14,27
|
1,56
|
6,20
|
3,28
|
0,68
|
2,55
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14,27
|
1,56
|
6,20
|
3,28
|
0,68
|
2,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,51
|
0,35
|
0,50
|
2,53
|
0,32
|
0,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
4,51
|
0,35
|
0,50
|
2,53
|
0,32
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,24
|
1,05
|
0,27
|
0,30
|
0,08
|
0,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,27
|
0,16
|
1,22
|
0,45
|
0,24
|
1,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,25
|
|
4,21
|
|
0,04
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
|
0,14
|
0,02
|
|
0,12
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,14
|
0,02
|
|
0,12
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,14
|
0,02
|
|
0,12
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
I
|
Công
trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01,
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Khu sinh hoạt
trung tâm xã
|
0,25
|
Xã Thanh An
|
BĐ địa chính tờ 26: 119, 155, 156, 157, 158, 160,
159. Tờ 27: 71, 72, 79, 80.
|
QĐ số 965/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 của UBND huyện Minh
Long v/v giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư để thực hiện năm 2015
|
184
|
184
|
|
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 về việc thu hồi
đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất
xây dựng công trình
|
|
2
|
Cầu Gò Rộc
và hai bên đầu cầu
|
0,65
|
Xã Long Mai
|
BĐ địa chính tờ 36. 227, 220, 257, 258, 262, 265,
259, 260, 261, 267, 268, 300, 266, 263, 310, 311, 312, 313, 299, 309, 308,
307.
|
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện
Minh Long v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để chuẩn bị và thực hiện đầu
tư các dự án trên địa bàn huyện.
|
476
|
|
476
|
|
|
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 về việc thu hồi
đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất
xây dựng công trình
|
|
3
|
Đường tránh
lũ, cứu hộ, cứu nạn huyện Minh Long
|
7,10
|
Xã Long Môn
|
Dọc theo 2 bên đường tỉnh 625
|
Công văn số 1276/BKHĐT-KTĐPLT ngày 06/03/2014 của Bộ
kế hoạch và đầu tư v/v thẩm định nguồn vốn đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn
các huyện vùng Tây Quảng Ngãi
|
3.936
|
3.936
|
|
|
|
|
Thông báo số 80/TB-UBND ngày 09/10/2015 về việc thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện xây dựng công trình
|
|
4
|
Cầu tràng
suối Gò Nay và hai bên đầu cầu
|
0,35
|
Xã Long Sơn
|
BĐ địa chính tờ 15: 41, 51, 59, 76, 65, 77, 81.
|
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện
Minh Long v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển để chuẩn bị và thực hiện đầu
tư các dự án trên địa bàn huyện
|
250
|
250
|
|
|
|
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 về việc thu hồi
đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất
xây dựng công trình
|
|
5
|
MR trụ sở
UBND xã Thanh An
|
0,25
|
Xã Thanh An
|
BĐ địa chính tờ 26: 152, 153, 154, 164, 165, 161,
162, 163, 166, 167, 168, 169, 207.
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND huyện
Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư để thực hiện năm 2015
|
194
|
|
155
|
39
|
|
|
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 về việc thu hồi
đất của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất
xây dựng công trình
|
|
6
|
Mở rộng bãi
rác huyện (gđ 1)
|
0,23
|
Xã Long Mai
|
BĐLN tờ số 7: 666
|
QĐ số 722/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND huyện Minh
Long v/v phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán công trình mở rộng khu xử lý rác
thải xã Long Mai
|
284
|
284
|
-
|
|
|
|
Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất
|
|
7
|
Tuyến đường
từ ngã 3 nhà Ông Vị -kè sông Phước Giang
|
0,36
|
Xã Long Hiệp
|
BĐ địa chính tờ 9: 32, 527. Tờ 4: 63, 71, 72, 55, 56,
45, 46, 47, 31, 32, 38, 39.
|
CV số 344/UBND-KTTH ngày 16/07/2014 của UBND huyện Minh
Long v/v cho chủ trương đầu tư một số công trình trên địa bàn huyện
|
265
|
|
-
|
265
|
|
|
Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất
|
|
8
|
Tuyến đường
từ sân vận động huyện - nhà Bà Lài
|
0,68
|
Xã Long Hiệp
|
BĐ địa chính tờ 13: 123, 133, 125, 135, 137, 146,
155, 148, 190, 191, 192, 200, 210, 211.
|
CV số 344/UBND-KTTH ngày 16/07/2014 của UBND huyện
Minh Long v/v cho chủ trương đầu tư một số công trình trên địa bàn huyện
|
383
|
|
-
|
383
|
|
|
Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất
|
|
9
|
Kè chống sạt
lở sông Phước Giang (Giai đoạn 2)
|
1,60
|
Xã Long Hiệp
|
BĐ địa chính tờ 4, 5, 9.
|
QĐ số 1191/QĐ-UBND ngày 26/08/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương để thực hiện các dự án cấp bách khắc phục hậu quả của cơn bão
số 11 năm 2013
|
717
|
717
|
|
|
|
|
Đang thực hiện lập hồ sơ xin thông báo thu hồi đất
|
|
9
|
Tổng cộng
I
|
11,47
|
|
|
|
6690
|
5372
|
631
|
687
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình, dự án thu hồi năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường nội bộ
thuộc trung tâm huyện lỵ
|
2,90
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ 4, tờ 5
|
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện
Minh Long
|
1.955
|
|
1.955
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường TT xã
Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng Núi Mum
|
5,90
|
Xã Long Môn
|
Tờ 16 thửa 158 BĐLN tờ 9 thửa 12, 14, 17, 20, 23, 49,
77, 79, 50, 54, 58 BĐLN tờ 8 thửa 50, 67, 78, 79, 82, 83
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm xã Long Môn đi vào khu căn cứ
địa cách mạng núi Mum, huyện Minh Long.
|
3.396
|
|
3.396
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Hóc
Nhiêu và đường hai đầu cầu
|
0,80
|
Xã Thanh An
|
Tờ 4 thửa 71, 72, 73, 76, 77, 78, 79, 120
|
Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu, huyện Minh
Long.
|
601
|
|
601
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng cộng
II
|
9,60
|
|
|
|
5952
|
|
5952
|
|
|
|
|
|
III
|
Danh
mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
|
1
|
Nhà máy dăm
keo (Công ty Mỹ Yên)
|
2,1
|
Xã Long Mai
|
BĐLN tờ số: 198, 199, 215. BĐ địa chính tờ 16: 73,
83, 91, 93.
|
|
|
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp năm 2015 sang 2016
|
|
2
|
Khu du lịch
Thác Trắng
|
20
|
Xã Thanh An
|
BĐLN tờ số 5; BĐ địa chính tờ 37
|
Văn bản chấp thuận số 1899/UBND-VX ngày 16/5/2104 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v chấp thuận cho công ty TNHH MTV Thác Trắng đầu tư dự
án khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đập Đồng Cần tại xã Thanh An, huyện
Minh Long.
|
|
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp năm 2015 sang 2016
|
|
3
|
Nhà làm việc
BCH quân sự
|
0,04
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ 9 thửa 63
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 về việc
phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 từ nguồn vốn ngân sách địa
phương để thực hiện đầu tư xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã, phường,
thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm...
|
25,5
|
|
25,5
|
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng BCH
quân sự huyện
|
0,08
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ 19 thửa 19
|
|
68,0
|
|
68,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng cộng
III
|
22,22
|
|
|
|
93,5
|
|
93,5
|
|
|
|
|
|
16
|
Tổng
(I+II+III)
|
43,29
|
|
|
|
12.736
|
5.372
|
6.677
|
687
|
-
|
-
|
|
|
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015
chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015)
|
1
|
Khu sinh hoạt trung tâm xã
|
0,25
|
0,16
|
|
Xã
Thanh An
|
BĐ địa
chính tờ 26; 119, 155, 156, 157, 158, 160, 159. Tờ 27: 71, 72, 79, 80.
|
|
2
|
Cầu Gò Rộc và hai bên đầu cầu
|
0,65
|
0,25
|
|
Xã
Thanh An
|
BĐ địa
chính tờ 36. 227, 220, 257, 258, 262, 265, 259, 260, 261, 267, 268, 300, 266,
263, 310, 311, 312, 313, 299, 309, 308, 307.
|
|
3
|
MR trụ sở UBND xã Thanh An
|
0,25
|
0,18
|
|
Xã
Thanh An
|
BĐ địa
chính tờ 26: 152, 153, 154, 164, 165, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 207.
|
|
4
|
Tuyến đường từ ngã 3 nhà ông Vị -
kè sông Phước Giang
|
0,36
|
0,23
|
|
Xã
Long Hiệp
|
BĐ địa
chính tờ 9: 32, 527. Tờ 4: 63, 71, 72, 55, 56, 45, 46, 47, 31, 32, 38, 39.
|
|
5
|
Tuyến đường từ sân vận động huyện -
nhà Bà Lài
|
0,68
|
0,32
|
|
Xã
Long Hiệp
|
BĐ địa
chính tờ 13: 123, 133, 125, 135, 137, 146, 155, 148, 190, 191, 192, 200, 210,
211.
|
|
6
|
Kè chống sạt lở sông Phước Giang
(Giai đoạn 2)
|
1,60
|
0,45
|
|
Xã
Long Hiệp
|
BĐ địa
chính tờ 4, 5, 9.
|
|
6
|
Tổng cộng I
|
3,79
|
1,59
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo
Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Nhà làm việc BCH quân sự
|
0,04
|
0,03
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ 9
thửa 63
|
Quyết
định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2015 từ nguồn vốn ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư xây dựng
nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân
thường trực các xã trọng điểm.
|
2
|
Mở rộng BCH quân sự huyện
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã Long
Hiệp
|
Tờ
19 thửa 19
|
|
3
|
Đường trung tâm xã Long Môn đi vào
căn cứ địa cách mạng núi Mum
|
5,90
|
0,50
|
|
Xã
Long Môn
|
Tờ
16 thửa 158
BĐLN
tờ 9 thửa 12, 14, 17, 20, 23, 49, 77, 79, 50, 54, 58
BĐLN
tờ 8 thửa 50, 67, 78, 79, 82, 83
|
Quyết
định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình đường trung tâm xã Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mum,
huyện Minh Long.
|
4
|
Đường nội bộ trung tâm huyện lỵ
|
2,90
|
2,30
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
4, tờ 5
|
Quyết
định số 1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện Minh Long
|
5
|
Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu
|
0,80
|
0,40
|
|
Xã
Thanh An
|
Tờ 4
thửa 71, 72, 73, 76, 77, 78, 79, 120
|
Quyết
định số 1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu, huyện Minh Long.
|
5
|
Tổng cộng II
|
9,72
|
3,31
|
|
|
|
|
II
|
Tổng cộng (I + II)
|
13,51
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 3
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH CỦA
NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng tuyến
Làng Bò - TL 628
|
0,60
|
Xã Long Mai
|
BĐLN tờ số 9: 92, 105, 117, 128, 142, 144, 154, 162, 163,
172, 173, 187, 195, 196, 203, 206, 211, 214, 220, 224, 228, 233, 247, 234.
|
QĐ số 1312/QĐ-UBND ngày 16/09/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len
cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135
|
269,00
|
269,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt Hóc Lế - thôn Làng Trê
|
0,15
|
Xã Long Môn
|
BĐLN tờ số 9: 10.
BĐLN tờ số 5: 537.
|
QĐ số 1260/QĐ-UBND ngày 05/09/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi v/v phê duyệt đề án thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ nghèo theo quyết
định số 755/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2014 - 2015
|
58,50
|
58,5
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà thi đấu
thể thao trung tâm huyện (gđ 1)
|
0,48
|
Xã Long Hiệp
|
BĐ địa chính tờ 13: 86, 106, 105, 128, 127, 139, 140,
138, 146, 147.
|
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND huyện Minh
Long v/v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn và phân khai danh mục đầu tư xây dựng cơ bản
huyện Minh Long 2014.
|
360,0
|
|
100,0
|
260,0
|
|
|
|
4
|
Trường mẫu
giáo xã Thanh An, huyện Minh Long
|
0,24
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Minh Long
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nước sinh
hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc - Thanh Mâu
|
0,60
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 31, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 46
|
QĐ số 1152a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện
Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nước sinh
hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc -Thanh Mâu
|
0,60
|
Xã Thanh An
|
|
Vốn chương trình 30a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,67
|
|
|
|
687,50
|
327,5
|
100,0
|
260,0
|
|
|
|
Phụ biểu 4
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà thi đấu thể thao trung tâm huyện
(gđ 1)
|
0,48
|
0,48
|
|
Xã
Long Hiệp
|
BĐ địa chính tờ 13: 86, 106, 105,
128, 127, 139, 140, 138, 146, 147.
|
|
2
|
Trường mẫu giáo xã Thanh An, huyện
Minh Long
|
0,24
|
0,09
|
|
Xã
Thanh An
|
QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của
UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình
|
|
3
|
Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò
Rộc - Thanh Mâu
|
0,60
|
0,02
|
0,03
|
Xã
Thanh An
|
QĐ số 1152a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
4
|
Nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò
Rộc- Thanh Mâu
|
0,60
|
0,02
|
0,03
|
Xã
Thanh An
|
Vốn chương trình 30a
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,92
|
0,61
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2016 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|