|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm huyện Sơn Hà Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 138/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 16 tháng 03
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND
ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà
tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà và Tờ trình số 307/TTr-STNMT
ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 39 công trình, dự án với tổng
diện tích là 20,02 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,83 ha. Trong đó có 25 công trình, dự án
chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 13 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 0,19 ha.
(Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông
nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,49 ha.
Trong đó có 02 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 02 công
trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 21 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 35,28 ha (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất là 4,1 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống
nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định, tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới
công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak129.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIỂU 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+…+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
75.210,73
|
5.711,49
|
3.922,19
|
4.885,31
|
6.036,60
|
6.851,14
|
8.159,84
|
2.624,19
|
2.345,09
|
4.556,84
|
4.079,06
|
2.445,42
|
4.482,90
|
14.510,74
|
4.600,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68.709,87
|
5.079,90
|
3,566,09
|
4.617,03
|
5,417,55
|
6.162,88
|
7.775,43
|
2.315,03
|
2.051,63
|
4.268,44
|
3.826,56
|
2.165,71
|
3.996,30
|
13.271,27
|
4.196,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.248,89
|
156,47
|
383,37
|
426,22
|
129,26
|
149,76
|
244,48
|
187,25
|
192,55
|
208,78
|
246,68
|
152,85
|
267,26
|
291,26
|
212,70
|
|
Tr.đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
2.817,44
|
124,66
|
383,20
|
403,94
|
126,50
|
135,72
|
200,00
|
160,00
|
155,00
|
149,67
|
195,00
|
134,87
|
205,82
|
253,54
|
189,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.210,75
|
542,38
|
1.129,72
|
931,05
|
669,98
|
581,14
|
909,61
|
975,08
|
1.176,58
|
722,54
|
855,90
|
741,07
|
694,38
|
759,08
|
522,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.707,47
|
738,08
|
690,51
|
371,82
|
170,82
|
714,63
|
609,62
|
371,74
|
28,51
|
542,69
|
703,43
|
79,16
|
713,71
|
1.438,85
|
533,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
30.930,46
|
2.274,06
|
143,93
|
1.210,07
|
2.444,56
|
3.910,66
|
4.915,02
|
296,40
|
499,71
|
1.249,48
|
905,57
|
140,86
|
890,69
|
9.694,24
|
2.355,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.605,90
|
1.368,08
|
1.217,35
|
1.677,73
|
2.002,74
|
806,69
|
1.096,45
|
484,25
|
154,10
|
1.544,95
|
1.113,93
|
1.051,76
|
1.430,26
|
1.086,73
|
570,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,40
|
0,83
|
1,20
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,31
|
0,18
|
|
1,05
|
|
|
1,11
|
1,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.321,73
|
596,26
|
344,78
|
234,23
|
436,59
|
594,53
|
320,58
|
247,34
|
184,95
|
191,73
|
191,91
|
193,00
|
213,63
|
401,43
|
170,77
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
107,23
|
12,59
|
24,55
|
10,83
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
20,91
|
13,15
|
25,08
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,11
|
0,93
|
0,41
|
0,23
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
|
|
0,27
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,36
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
11,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.411,53
|
380,99
|
105,45
|
64,57
|
78,99
|
302,86
|
53,22
|
50,74
|
42,45
|
59,30
|
53,89
|
32,95
|
54,90
|
81,16
|
50,05
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,01
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,20
|
1,69
|
0,16
|
0,23
|
0,31
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,14
|
0,18
|
0,29
|
0,30
|
0,10
|
0,14
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-
đào tạo
|
DGD
|
49,05
|
9,43
|
3,38
|
6,82
|
2,70
|
2,25
|
2,98
|
2,12
|
1,31
|
2,40
|
3,41
|
2,31
|
2,17
|
5,26
|
2,50
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
15,36
|
1,40
|
1,64
|
0,49
|
0,49
|
0,66
|
0,85
|
0,97
|
2,85
|
|
1,81
|
0,57
|
1,04
|
0,91
|
1,68
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,19
|
0,91
|
|
0,28
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
778,81
|
|
99,40
|
84,77
|
52,50
|
49,72
|
79,28
|
63,26
|
46,34
|
63,63
|
56,99
|
44,43
|
45,37
|
52,07
|
41,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
87,74
|
87,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
9,59
|
4,17
|
1,10
|
0,31
|
0,06
|
0,26
|
0,26
|
0,40
|
0,27
|
0,27
|
0,42
|
0,14
|
0,54
|
0,60
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,98
|
1,68
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
141,78
|
10,66
|
11,12
|
21,22
|
3,50
|
14,76
|
12,04
|
8,31
|
2,02
|
7,15
|
7,95
|
3,32
|
8,83
|
14,72
|
16,19
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
41,05
|
0,38
|
|
|
|
38,49
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,68
|
0,32
|
0,12
|
0,51
|
0,26
|
0,39
|
0,42
|
0,23
|
0,15
|
0,18
|
0,12
|
0,07
|
0,17
|
0,24
|
0,50
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
1.716,34
|
95,09
|
100,65
|
51,23
|
301,28
|
188,04
|
175,09
|
121,32
|
93,72
|
57,79
|
72,54
|
80,19
|
90,23
|
226,98
|
62,19
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,81
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
2.179,13
|
35,33
|
11,32
|
34,05
|
182,46
|
93,73
|
63,83
|
61,82
|
108,50
|
96,67
|
60,60
|
86,71
|
272,87
|
838,04
|
233,20
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
395,53
|
395,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+…+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,50
|
6,63
|
|
0,55
|
0,29
|
0,01
|
1,21
|
2,44
|
0,01
|
1,55
|
0,30
|
|
|
2,46
|
0,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,78
|
0,34
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Tr.đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
0,78
|
0,34
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,10
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,63
|
2,44
|
|
|
0,05
|
|
|
1,41
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,08
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
8,66
|
3,85
|
|
0,55
|
0,05
|
|
|
1,00
|
0,01
|
0,92
|
|
|
|
2,28
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,43
|
|
|
|
0,19
|
|
1,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
22,24
|
0,99
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,04
|
|
|
|
20,91
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,29
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
20,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,91
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+…+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18,47
|
7,03
|
|
0,55
|
0,29
|
0,01
|
1,21
|
2,44
|
1,63
|
1,55
|
0,3
|
0,3
|
|
3,11
|
0,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/ PNN
|
1,08
|
0,34
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,4
|
|
|
Tr.đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,08
|
0,34
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
0,4
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,95
|
2,84
|
|
|
0,05
|
|
|
1,41
|
1,62
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
0,08
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,01
|
3,85
|
|
0,55
|
0,05
|
|
|
1
|
0,01
|
0,92
|
|
|
|
2,63
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,43
|
|
|
|
0,19
|
|
1,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+…+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU: 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích KHSD đất 2016 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (tr.đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
I
|
Công trình, dự
án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị
quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/2/2015)
|
1
|
Trạm biến
áp 220kV Sơn Hà-Dốc Sỏi
|
4,73
|
TT. Di Lăng
|
550072.27;
1664891.08
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
5.756
|
5.756
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa
thôn Làng Lòn, Sơn Trung
|
0,10
|
Sơn Trung
|
552057.66;
1657193.68
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) (Km0+300 -
Km14+630)
|
1,25
|
Sơn Thượng
|
549847.12;
1661803.25
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
4
|
NVH xã Sơn Thành
|
0,20
|
Sơn Thành
|
557366.12;
1668013.06
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
130
|
|
|
|
|
130
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Thành
|
0,45
|
Sơn Thành
|
557323.59;
1667747.75
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu chôn lấp,
xử lý rác thải xã Sơn Cao - Linh - Giang
|
2,00
|
Sơn Thành
|
560548.09;
1667502.97
|
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 28/5/2014 về việc thực
hiện công tác bảo vệ môi trường và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2015 trên
địa bàn huyện Sơn Hà
|
1.180
|
|
|
1.180
|
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ
|
0,43
|
Sơn Hạ
|
561630.46;
1670956.06
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
NVH thôn Xà
Nay
|
0,05
|
Sơn Nham
|
563502.29;
1668265.12
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
9
|
NVH thôn
Chàm Rao
|
0,05
|
Sơn Nham
|
563371.74;
1667530.36
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
10
|
Nhà văn hóa xã
|
0,10
|
Sơn Nham
|
566435.92;
1669008.08
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
11
|
Trạm Y tế Sơn Nham
|
0,19
|
Sơn Nham
|
566811.20;
1668961.07
|
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Mẫu Giáo
Sơn Giang
|
0,43
|
Sơn Giang
|
560787.07;
1661199.74
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
13
|
Đường điện
Bầu Dẻo - Làng Lùng
|
0,05
|
Sơn Giang
|
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
14
|
Khu TĐC Gò
Vườn thôn Kala
|
1,10
|
Sơn Linh
|
562205.86;
1664900.99
|
QĐ số 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ca La, xã Sơn Linh,
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đập Thủy lợi
PaRa thôn KALA
|
0,11
|
Sơn Linh
|
561469.68;
1666228.34
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
48
|
|
|
|
|
48
|
|
16
|
Nhà văn
hóa Gia Gối
|
0,03
|
Sơn Thủy
|
552467.80;
1650371.36
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện
Sơn Hà
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng
|
0,04
|
Sơn Kỳ
|
556652.38;
1644760.04
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
18
|
Nhà văn hóa
thôn Mô Nít
|
0,04
|
Sơn Kỳ
|
550685.44;
1644401.05
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn Làng Chai
|
0,05
|
Sơn Ba
|
558071.38;
1640613.18
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu TĐC
Manpô Gò Da
|
1,56
|
Sơn Ba
|
557713.93
1639044.13
|
QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư
Đồi Man Pô xã Sơn Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Công trình Kè chống sạt lở Tà Man giai đoạn 2, thị trấn Di Lăng,
huyện
|
2,30
|
Thị trấn Di Lăng
|
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 665548
|
QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn dự phòng ngân sách
Trung ương năm 2014 để thực hiện dự án cấp
bách
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng,
nâng cấp đập dâng Làng Mon
|
0,30
|
Sơn Cao
|
557712.25;
1656334.23
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện
Sơn Hà
|
168
|
|
|
|
|
168
|
|
23
|
Trường
THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học)
|
0,55
|
Xã Sơn Thành
|
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446
|
QĐ số 95/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của Sở KHĐT phê duyệt Báo cáo
KTKT xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường mầm
non Hương Sen
|
0,15
|
Sơn Hạ
|
560554.84;
1669772.65
|
QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật về kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng
công trình: Trường mầm non Hương
Sen
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường tránh lũ, cứu hộ,
cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh
Long-Sơn Hà)
|
2,38
|
Xã Sơn Kỳ, Sơn Cao
|
BĐ ĐCCS số 653563, 650560, 650563
|
Công văn số 3054/UBND-KTTH
ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc sử dụng
tăng thu NSĐP năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tổng cộng
|
18,36
|
|
|
|
8.191
|
5.756
|
439
|
1.180
|
-
|
816
|
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
(Gò Ren - Tà Pa)
|
0,65
|
Sơn Thượng
|
547198.37;
1660628.57
|
QĐ 906/QĐ-UBND
tỉnh ngày 05/6/2015 V/v phân bổ nguồn thu NS tỉnh vượt
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự
toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ
quan trọng, cấp bách
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
2
|
Trường MG Xà
Riêng, Sơn Nham
|
0,03
|
Sơn Nham
|
566075.50;
1670158.08
|
QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình
Trường MG Xà Riêng xã Sơn Nham
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
3
|
Trường MG Làng Ri,
Sơn Giang
|
0,09
|
Sơn Giang
|
559222.40;
1660484.91
|
QĐ2151/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
4
|
Trường MG
Làng Rê, Sơn Giang
|
0,05
|
Sơn Giang
|
560149.70;
1664655.29
|
QĐ2149/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Trường
MG Làng Rê, Sơn Giang
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Trường MG Làng
Gung, Sơn Cao
|
0,04
|
Sơn Cao
|
559567.45;
1655916.23
|
QĐ2147/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công
trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
6
|
Trường MG
Tà Bi, Sơn Thủy
|
0,05
|
Sơn Thủy
|
556909.90;
1650842.16
|
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Trường MG Làng Rết,
Sơn Kỳ
|
0,04
|
Sơn Kỳ
|
558001.79;
1647348.64
|
QĐ2154/QĐ-UBND
huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng
Rết, Sơn Kỳ
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
8
|
Trường MG
Sơn Kỳ
|
0,05
|
Sơn Kỳ
|
557100.11;
1647183.36
|
QĐ2396/QĐ-UBND
huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Trường MG Sơn Kỳ
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Trường MG Tà
Gầm, Sơn Ba
|
0,03
|
Sơn Ba
|
557929.60;
1638915.27
|
QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
10
|
Trường MG
Làng Già, Sơn Ba
|
0,04
|
Sơn Ba
|
559411.91;
1638722.78
|
QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
11
|
Trạm biến thế xóm
làng Cát
|
0,01
|
Sơn Bao
|
544533.80,
1665963.36
|
QĐ 474/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2014 v/v phân khai kế hoạch
vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thuộc chương trình 135 năm 2014 cho các xã ĐBKK, các thôn ĐBKK từ nguồn
vốn ngân sách TW
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
12
|
Đường vào khu tái định cư Cà Tu
|
0,10
|
Di Lăng
|
|
Công văn số 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã giao
cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn
Di Lăng
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
13
|
Khu TĐC 06 hộ
dân trong vùng có nguy cơ sạt lỡ Đồi Ráy
|
0,30
|
Di Lăng
|
Tờ bản đồ số 1
|
QĐ 2246/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện v/v thu hồi kinh phí của
Ban Chỉ huy PCLB&TKCN huyện để cấp
cho UBND thị trấn Di Lăng tổ chức thực hiện di dời 06 hộ
dân có nguy cơ sạt lở ở ta luy âm khu tái định cư
Đồi Rây, tổ dân phố
Đồi Ráy, thị
trấn Di Lăng
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
13
|
Tổng (II)
|
1,47
|
|
|
|
1.480
|
|
750
|
730
|
|
|
|
III
|
Danh mục công
trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhà tạm
giam, kho vật chứng Công an huyện
|
0,19
|
TT. Di Lăng
|
550324.36
1663539.36
|
TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Tổng cộng (I) + (II) + (III)
|
20,02
|
|
|
|
9.671
|
5.756
|
1.189
|
1.910
|
|
816
|
|
PHỤ BIỂU 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích KHSD
đất 2016 (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm
2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà
|
4,73
|
0,28
|
|
TT. Di Lăng
|
550072.27;
1664891.08
|
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba
Tơ-Minh Long-Sơn Hà)
|
2,38
|
0,10
|
|
Sơn Kỳ, Sơn
Cao
|
|
|
2
|
Tổng I
|
7,11
|
0,38
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04,
Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)
|
1
|
Trạm biến thế xóm làng Cát
|
0,01
|
0,01
|
|
Sơn
Bao
|
544533.80,
1665963.36
|
|
2
|
Đường vào khu tái định cư Cà Tu
|
0,10
|
0,10
|
|
Di
Lăng
|
|
|
2
|
Tổng II
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
4
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
7,22
|
0,49
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích KHSD đất 2016 (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng (tr.đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
1
|
Đập dâng suối Bà
Lâu
|
1,09
|
Sơn Nham
|
570041.97;
1666799.75
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
278,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
278,20
|
|
2
|
Trường Mẫu Giáo Sơn
Nham
|
0,33
|
Sơn Nham
|
567321.04;
1669198.71
|
QĐ 2383/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND huyện Sơn Hà
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công
trình: Trường mẫu giáo Sơn Nham
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3
|
Đường BTXM Gò Da -
Gò Cung
|
0,30
|
Sơn Linh
|
560050.81;
1659258.14
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
160,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
160,00
|
|
4
|
Đường ĐH 72 đi Gò
Răng
|
0,10
|
Sơn Linh
|
559857.69;
1659200.76
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
50,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
50,00
|
|
5
|
Kênh nội đồng Ba
Tua
|
0,10
|
Sơn Cao
|
0
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
56,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
56,00
|
|
6
|
Mở rộng tạm y tế xá
|
0,26
|
Sơn Ba
|
557820.05;
1640797.68
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
7
|
Đường BTXM quốc lộ
24B-xóm ông Le
|
0,07
|
Sơn Thủy
|
55430.61;
1651310.45
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
42,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
42,70
|
|
8
|
Dự án mở rộng đường
điện xóm Tà Gầm
|
0,01
|
Xã Sơn Ba
|
0
|
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Sơn
Hà về việc phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai
Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
9
|
Trụ sở VKS nhân dân
huyện Sơn Hà
|
0,32
|
TT.Di Lăng
|
550015.52;
1664028.90
|
QĐ 1263/QĐ-VKSTC của VKS Tối cao về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
377,60
|
377,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
10
|
Đường nghĩa trang liệt
Sỹ huyện - Nước Rạc
|
1,32
|
TT.Di Lăng
|
551059.39
1664809.40
|
QĐ số 1434/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nghĩa trang liệt sỹ huyện,
Nước Rạc
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
11
|
Công trình xây dựng
hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu
|
2,20
|
TT.Di Lăng
|
549840.09
1663698.81
|
QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách huyện
|
3.500,00
|
0,00
|
0,00
|
3.500,00
|
0,00
|
0,00
|
|
12
|
Bán đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,01
|
TT.Di Lăng
|
550626.55;
1663554.09
|
Công văn số 1395/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND huyện
Sơn Hà xử lý thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý giao cho Trung tâm
Phát triển quỹ đất huyện tổ chức đấu giá
|
50,00
|
0,00
|
0,00
|
50,00
|
0,00
|
0,00
|
|
13
|
Xây dựng Trụ sở UBND
thị trấn Di Lăng
|
0,97
|
TT.Di Lăng
|
549617.86
1663947.63
|
QĐ số 2251/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn
Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư nguồn vốn ngân sách huyện
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
14
|
Trạm biến áp xóm
Cha Lang - thông làng Nưa
|
0,01
|
Sơn Thượng
|
0
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
2,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,40
|
|
15
|
Mở rộng Trường TH
Sơn Thượng
|
0,50
|
Sơn Thượng
|
547981.48;
1661074.02
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Chúc
|
0,06
|
Sơn Bao
|
541775.87;
1664150.73
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện
Sơn Hà
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Đồng
Ren
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
562810.47;
1674476.56
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
11,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,80
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn
Đèo Gió
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
563231.65;
1673403.29
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
33,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
33,00
|
|
19
|
Nhà văn hóa thôn
Làng Rí
|
0,03
|
Sơn Giang
|
559291.03;
1660466.48
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
18,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
18,00
|
|
20
|
QHCT khu Trung tâm
bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500
|
25,00
|
TT. Di Lăng
|
550015.52;
1664028.90
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND
huyện Sơn Hà
|
23.693,00
|
0,00
|
0,00
|
23.693,00
|
0,00
|
0,00
|
|
21
|
Trường THPT Phạm Kiệt
|
0,30
|
Sơn Kỳ
|
556953.01;
1647118.54
|
QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà
(QĐ số 1187/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi 06-9-2010 về việc Thành lập trường THCS -
THPT Phạm Kiệt huyện Sơn Hà)
|
164,70
|
0,00
|
164,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
22
|
Dự án đường tràn
qua Sông Tang
|
2,20
|
Sơn Bao
|
545236.67;
1664975.91
|
QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc
đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp công trình đường tràn qua Sông Tang
|
1.073
|
0
|
1.073
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
35,28
|
|
|
|
29.510
|
378
|
1.238
|
27.243
|
0
|
652
|
|
PHỤ BIỂU 04
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích KHSD
đất 2016 (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà
|
0,32
|
0,32
|
|
TT. Di Lăng
|
550015.52;
1664028.90
|
Chuyển sau 2016
|
2
|
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc
|
1,32
|
0,72
|
|
TT. Di Lăng
|
551059.39
1664809.40
|
Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến
439/TB-UBND ngày 09/10/2015, chưa thực hiện
|
3
|
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10,
DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu
|
2,20
|
0,76
|
|
TT. Di Lăng
|
549840.09
1663698.81
|
Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND đến
156/TB-UBND ngày 12/11/2014, chưa thực hiện
|
4
|
QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh
Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500
|
25,00
|
0,92
|
|
TT. Di Lăng
|
550015.52;
1664028.90
|
Chuyển sau 2016
|
5
|
Trường Mẫu Giáo Sơn Hạ
|
0,43
|
0,43
|
|
Sơn Hạ
|
561630.46;
1670956.06
|
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục
thu hồi đất
|
6
|
Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng
phòng học)
|
0,55
|
0,13
|
|
Sơn Thành
|
Tờ bản đồ địa
chính cơ sở số 674446
|
Đã thực hiện, Quyết định thu hồi từ số
720/QĐ-UBND đến 726/QĐ-UBND ngày 10/6/2015;
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây
(ĐT 623), đoạn KM0+300-KM14+630
|
1,25
|
0,33
|
|
Sơn Thượng
|
549847.12;
1661803.25
|
Đang thực hiện, Quyết định thu hồi từ số
2717/QĐ-UBND đến 2697/QĐ-UBND ngày 28/10/2015;
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió
|
0,05
|
0,05
|
|
Sơn Hạ
|
563231.65;
1673403.29
|
Chưa thực hiện
|
9
|
Đường BTXM quốc lộ 24B- xóm ông Le
|
0,07
|
0,07
|
|
Sơn Thủy
|
555430.61;
1651310.45
|
Đã thực hiện, không thu hồi, trên nền cũ
|
10
|
Trường THPT Phạm Kiệt
|
0,30
|
0,27
|
|
Sơn Kỳ
|
556953.01;
1647118.54
|
Chưa thực hiện
|
11
|
Kênh nội đồng Ba Tua
|
0,10
|
0,10
|
|
Sơn Cao
|
|
Đã thực hiện, trên mương cũ, không thu hồi đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
31,59
|
4,10
|
|
|
|
|
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
2.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|