Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1315/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 03/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1315/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rùng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr- STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

58.810,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

202,04

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

177,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Như Thanh; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC85.04.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

I

Loại đất

58.810,97

2.191,82

3.929,32

1.913,04

4.251,30

3.610,86

4.965,18

9.627,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

1.563,66

3.504,91

1.494,81

3.399,38

3.218,03

3.873,27

9.020,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.477,93

135,90

320,14

83,66

523,80

221,73

128,53

130,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.477,93

135,90

320,14

87,99

523,80

221,73

128,53

130,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,62

122,85

69,38

270,37

115,79

63,98

570,81

755,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.252,95

168,47

288,62

81,32

203,38

76,71

606,62

492,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.929,68

79,12

477,80

572,20

1.109,86

1.505,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

97,73

223,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.409,05

946,19

2.285,80

831,63

1.854,64

1.697,84

2.548,06

6.085,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,59

13,40

57,97

4,53

43,99

27,91

7,76

18,15

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,48

5,20

85,59

20,00

11,50

32,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

615,07

409,61

399,55

654,20

341,99

1.071,34

607,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,72

57,76

0,56

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

1,74

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,70

21,32

0,52

0,15

1,06

0,23

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,60

10,67

6,24

12,09

5,13

4,80

15,30

23,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

622,17

6,87

4,20

109,86

36,71

242,09

7,41

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.851,48

180,08

162,68

77,25

156,61

84,99

119,72

158,54

Đất giao thông

DGT

1.222,75

121,80

116,36

44,49

104,74

63,34

71,66

108,05

Đất thủy lợi

DTL

254,46

11,37

22,44

13,04

14,34

4,83

16,96

5,62

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,54

3,25

4,44

1,86

3,18

2,85

2,05

1,83

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,70

2,06

0,45

0,32

0,24

0,11

0,20

1,18

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,74

9,41

4,01

2,62

3,87

3,30

2,98

9,41

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,55

9,48

2,17

2,84

4,37

1,39

2,49

7,61

Đất công trình năng lượng

DNL

4,32

0,48

0,03

0,40

0,19

0,07

1,08

0,21

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,19

0,05

0,07

0,03

0,03

0,07

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,49

2,26

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

1,45

1,01

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,93

16,65

12,35

11,68

25,38

8,92

21,08

24,25

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

4,40

1,68

0,39

0,24

0,15

0,18

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.114,97

174,42

96,70

246,95

141,09

194,76

94,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,45

168,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,81

1,84

0,97

1,29

0,58

0,92

0,16

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,88

8,10

0,30

0,47

0,87

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

0,82

0,01

0,98

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,12

31,46

29,77

22,80

63,46

43,78

72,83

235,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,13

132,82

27,72

154,37

70,43

28,89

425,39

83,30

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

13,10

14,80

18,68

197,72

50,84

20,56

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

16.998,66

1

Khu kinh tế

KKT

2.191,82

2.191,82

2

Đất đô thị

KDT

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.706,18

304,37

608,76

164,98

727,18

298,44

735,15

623,50

4

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.244,93

1.123,04

2.763,60

1.054,93

2.426,84

2.807,70

2.548,06

7.591,39

5

Khu du lịch

KDL

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

97,73

223,30

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

67,00

30,00

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

508,98

30,00

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40,70

21,32

0,52

0,15

1,06

0,23

1,50

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

1.090,53

636,12

1.251,31

689,07

1.708,86

1.337,41

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Phụ biểu số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

I

Loại đất

58.810,97

1.708,62

4.216,21

4.250,63

12.072,28

2.406,12

1.491,84

2.176,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.017,50

1.197,92

3.673,22

3.616,12

10.747,68

1.910,75

1.137,18

1.660,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.477,93

426,69

162,74

207,32

121,66

165,77

356,62

468,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.477,93

426,69

174,07

208,62

129,40

165,77

356,62

468,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,62

12,99

377,51

219,50

410,22

361,14

84,98

81,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.252,95

80,38

211,31

207,85

268,65

286,74

190,02

90,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.929,68

296,94

577,17

4.225,05

85,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

8,11

3.577,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.409,05

350,54

2.884,21

2.380,67

2.127,37

982,52

474,73

959,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,59

14,88

15,35

15,49

15,74

11,99

25,18

28,27

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,48

15,50

22,10

1,94

17,00

5,66

33,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.327,96

504,06

450,20

632,62

1.294,61

488,08

352,63

506,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,72

18,21

64,35

36,84

2.2

Đất an ninh

CAN

3,41

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

16,62

20,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,70

0,18

0,13

1,40

0,12

0,09

14,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

143,60

8,43

18,04

1,80

37,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

622,17

25,54

19,75

97,00

72,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.851,48

137,45

127,84

127,43

87,01

101,51

151,04

179,34

Đất giao thông

DGT

1.222,75

81,19

83,85

99,93

62,80

73,89

95,50

95,14

Đất thủy lợi

DTL

254,46

37,01

14,50

7,76

6,13

10,95

31,52

57,99

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,54

2,04

2,82

1,69

1,86

2,10

2,66

3,91

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,70

0,25

1,05

0,44

0,61

0,15

0,46

0,18

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,74

2,28

3,77

3,95

4,59

3,04

2,24

4,27

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,55

5,79

5,43

2,98

1,50

1,09

4,75

4,66

Đất công trình năng lượng

DNL

4,32

0,40

0,29

0,01

0,58

0,55

0,03

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,03

0,08

0,03

0,04

0,02

0,02

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,49

0,23

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

0,07

0,42

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,93

8,49

15,99

10,20

9,48

9,41

13,10

11,94

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

4,40

0,11

0,38

0,26

0,17

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.114,97

237,28

183,55

252,28

65,43

166,56

105,19

155,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,81

0,49

1,00

1,18

0,85

0,39

0,47

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,88

2,07

0,23

0,28

0,50

0,04

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

2,74

0,65

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,12

9,71

63,35

76,85

121,85

21,92

34,66

40,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,13

95,82

23,52

72,23

1.016,81

100,47

2,01

5,37

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

465,52

6,63

92,79

1,89

29,98

7,29

2,03

9,21

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

16.998,66

1

Khu kinh tế

KKT

2.191,82

2

Đất đô thị

KDT

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.706,18

507,07

374,05

415,17

390,31

452,50

546,64

558,06

4

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.244,93

647,48

2.884,21

2.965,95

9.929,48

1.068,12

474,73

959,40

5

Khu du lịch

KDL

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

8,11

3.577,06

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

67,00

16,62

20,38

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40,70

0,18

0,13

1,40

0,12

0,09

14,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

920,10

1.126,80

1.161,95

927,87

908,17

641,69

583,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Phụ biểu số II.01

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

65,25

28,89

1,51

0,56

1,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,73

22,58

0,63

0,32

0,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,73

22,58

0,63

0,32

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,67

13,14

1,90

1,19

0,21

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,16

2,21

2,59

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,66

26,70

23,35

0,92

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,16

0,61

0,41

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

17,05

2,52

0,15

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

1,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,17

8,56

0,16

Đất giao thông

DGT

5,75

4,28

0,06

Đất thủy lợi

DTL

3,63

2,94

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,40

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

0,03

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

0,10

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

0,29

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,59

2,36

0,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

2,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,69

3,69

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,50

0,15

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số II.02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,35

2,19

16,47

10,01

0,54

2,69

3,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,73

1,17

1,16

1,08

0,38

2,23

2,82

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,73

1,17

1,16

1,08

0,38

2,23

2,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,67

0,05

2,42

2,03

0,11

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,16

0,23

0,82

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,96

5,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,66

0,60

12,07

0,74

0,05

0,23

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,16

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,53

2,09

1,90

0,10

0,22

0,25

0,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,17

0,56

0,73

0,10

0,22

0,84

Đất giao thông

DGT

5,75

0,56

0,73

0,10

0,22

0,84

Đất thủy lợi

DTL

3,63

0,52

0,18

0,71

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,56

0,13

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,10

0,04

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

0,21

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,59

1,50

0,08

0,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,69

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,09

1,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

82,31

11,52

34,07

14,30

27,19

63,83

22,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

17,58

0,63

0,44

0,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

17,58

0,63

0,44

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

10,03

2,68

5,01

1,72

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

2,21

2,59

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

1,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

50,47

11,52

27,75

8,85

25,04

63,09

22,82

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

0,61

0,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

202,04

5,20

5,00

19,94

10,00

52,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

202,04

5,20

5,00

19,94

10,00

52,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

4,06

Phụ biểu số III.02

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

386,84

3,16

23,01

1,54

12,67

45,06

22,83

22,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

52,96

2,55

1,16

0,25

1,35

0,50

21,93

6,14

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,96

2,55

1,16

0,25

1,35

0,50

21,93

6,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,56

3,46

4,41

0,11

0,46

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,06

0,01

0,82

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,36

5,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,44

0,60

17,57

1,29

0,75

44,45

16,23

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,46

0,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

202,04

24,00

20,00

19,86

46,04

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

202,04

24,00

20,00

19,86

46,04

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

0,10

0,22

0,61

Phụ biểu số IV.01

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượn g Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

129,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,28

95,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,00

34,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

0,76

6,40

28,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,90

6,40

28,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,88

0,74

Đất giao thông

DGT

0,74

0,74

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số IV.02

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Th

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

132,28

3,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,28

3,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,49

9,50

0,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43,90

9,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,88

0,14

Đất giao thông

DGT

0,74

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

0,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (xã,thị trấn)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.1

Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh

1.1.1

Công trình quốc phòng

1

Công trình quốc phòng

0,2800

0,2800

CQP

Xã Xuân Du

2

Công trình quốc phòng

0,2900

0,2900

CQP

Xã Xuân Phúc

1.1.2

Đất an ninh

1

Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Thọ

0,1200

0,1200

CAN

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 371, 397, 382, 370, 388 tờ bản đồ số 34 tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ dồn điền đổi thửa)

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 197/NQ- HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022

2

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Thái

0,1200

0,1200

CAN

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 166, 190 tờ bản đồ số 17

3

Xây dựng trụ sở Công an xã Thanh Tân

0,1200

0,1200

CAN

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 23, 25 tờ bản đồ số 39 và thửa số 31 tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân)

4

Xây dựng trụ sở Công an xã Mậu Lâm

0,1200

0,1200

CAN

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 802, 803, 804, 805, 807, 808, 809, 810,… tờ bản đồ số 20

5

Xây dựng trụ sở Công an xã Hải Long

0,1200

0,1200

CAN

Xã Hải Long

Thửa đất số 240, 245,… tờ bản đồ số 9

6

Xây dựng trụ sở Công an thị trấn

0,1200

0,1200

CAN

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 176 tờ bản đồ số 16

7

Xây dựng trụ sở Công an xã Cán Khê

0,1200

0,1200

CAN

Xã Cán Khê

Thửa đất số 392; 393 tờ bản đồ số 13

8

Xây dựng trụ Sở công án xã Phượng Nghi

0,1200

0,1200

CAN

Phượng Nghi

Thửa đất số 414, 415, 416, 418, 419, 420, 421, 482, 483, 484, 487, 485, 486... tờ bản đồ số 26

9

Xây dựng trụ Sở công án Xã Thanh Kỳ

0,1200

0,1200

CAN

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 12

10

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Khang

0,1200

0,1200

CAN

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 91, 112, 113, 114, 116, 139, 140, ... tờ bản đồ số 20

11

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Phúc

0,1200

0,1200

CAN

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 403, 404, 408, 409, 410, 440,... tờ bản đồ số 11

12

Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Lạc

0,1200

0,1200

CAN

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 478, 477, 476, 475, 528, 529, 530, 531, 559,... tờ bản đồ số 07

13

Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Du

0,1200

0,1200

CAN

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1044, 1047, 1049, 1051, 1077, 1078, 1079, 1080, 1081, 1082, 1157, 1158, 1159, 1160, 1184,... 1189, 1264,…, 1268 tờ bản đồ số 10

14

Xây dựng trụ sở Công an xã Phú Nhuận

0,1200

0,1200

CAN

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 385, 386, 406, 418, 419, 440, 405, 389, 388, 375, 376, 356, 355, 387,... tờ bản đồ số 30

15

Trụ sở Công an huyện

1,0300

1,0300

CAN

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 11

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

1,4100

1,4100

DNL

Xã Thanh Kỳ

Công trình dạng tuyến

Quyết định số 1508/QĐ- TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

0,6900

0,6900

DNL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

II

Các công trình, dự án còn lại

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2.1.1

Đất giao thông

1

Đường từ bến En đi Trung tâm Thị trấn Bến Sung

13,5900

7,7700

5,8200

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường Vạn Thiện đi Bến En

7,2200

7,1200

0,1000

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

3

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm

0,4730

0,4730

DGT

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú

1,6000

0,6897

DGT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161, tờ bản đồ số 23

Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,9104

TMD

Thị trấn Bến Sung

2.1.2

Đất thủy lợi

1

Nâng cấp hồ Ngọc Sớm

0,3500

0,3500

DTL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh

0,2522

0,2522

DVH

Thị trấn Bến Sung

Theo trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

0,1844

0,1844

DVH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa đất lâm nghiệp

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn Hải Hòa

0,0982

0,0982

DVH

Xã Hải Long

Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ bản đồ số 9

4

Xây dựng mới tượng đài

0,1000

0,1000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 17

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang

0,1000

0,1000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 151,165 tờ bản đồ số 01

6

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,2000

0,2000

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 36

7

Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4

0,2000

0,2000

DVH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1727, tờ bản đồ số 10

8

Mở rộng đất văn hóa thôn 6

0,0400

0,0400

DVH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1177, 1207 tờ bản đồ số 11

2.1.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1

Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi

0,1700

0,1700

DTT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 246, 254, 347; tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang

0,4000

0,4000

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20

3

Mở rộng Sân vận động xã

0,4000

0,4000

DTT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1727,1745 tờ bản đồ số 10 và thửa đất số 07 tờ bản đồ số 05

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Sân thể thao xã Xuân Khang

1,1400

1,1400

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 121, 122,146,147,155, 156,.... 125, 126, 143..,. tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh,ngày 12/7/2023

2.1.5

Đất năng lượng

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Như Thanh- Như Xuân

0,0182

0,0182

DNL

Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110 Kv Hà Trung, 110 Kv Bỉm Sơn, 110 Kv Nga Sơn, 110 Núi 1, 110 Kv Tây TP, 110 Kv Bãi Trành, 110 Kv Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,0032

0,0032

DNL

Xã Xuân Thái

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Xuất lộ tuyến 375 Như Thanh

0,0600

0,0600

DNL

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

4

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân

0,0100

0,0100

DNL

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

5

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân

0,0200

0,0200

DNL

Xã Phượng Nghi

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,63

1,05

0,10

DNL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,15

DNL

Xã Xuân Khang

0,33

DNL

Xã Phú Nhuận

7

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,1000

0,1000

DNL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất di tích lịch sử văn hóa

1

Mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung

0,3600

0,3600

DDT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197, tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn

0,2300

0,2300

DDT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/10000).

2.1.7

Đất khu dân cư nông thôn

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải

1,9000

1,1400

ONT

Xã Hải Long

Gồm các thửa đất số 7-9; 54 -13;136- 147, tờ bản đồ số 20; thửa 511-515; 565- 569; 435, 440, 441, 442, 479-486; 516- 526; 563, 564, 565 tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,5700

DGT

0,1900

DTL

2

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động ), xã Mậu Lâm

0,8352

0,8352

ONT

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 55/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm

0,1561

0,1561

ONT

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 54/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng)

0,1600

0,1200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ bản đồ 28

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021; số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020

0,0300

DGT

0,0100

DTL

5

Đấu giá QS dụng đất thôn Bái Đa 1

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa 654,649,625, 626,690; tờ bản đồ số 26

Đã thu hồi tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện Như Thanh

6

Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

0,1877

0,1877

ONT

Xã Phượng Nghi

Trích lục bản đồ số 56/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Khu dân cư thôn Xuân Thành

0,22

0,13

ONT

Xã Xuân Khang

Mảnh trích đo số 04/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 4/5/2023

Nghị quyết số 405/HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,09

DGT

8

Bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,2090

0,0190

DTL

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 283; tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0300

DGT

0,1600

ONT

9

Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ

1,23

1,00

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 và 31, 669 tờ bản đồ số 30

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,16

DGT

0,07

DTL

10

Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2)

1,2573

1,2573

ONT

Xã Yên Thọ

Trích lục bản đồ số 59/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

11

Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ

0,13

0,11

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, tờ bản đồ số 09

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DTL

12

Điểm dân cư Tân Thọ và Xuân Thọ

0,30

0,25

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 546, 724, tờ bản đồ số 30

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DGT

0,02

DTL

13

Khu dân cư và tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ

4,0000

1,7000

0,9600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 61, 71, 72, 74, 82,70, 73,84, 85,94, 95,96, 97,107, 109, 121, 106,133, 478,458, 477, 153, tờ bản đồ số 34

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,3000

DKV

1,0400

DGT

14

Quy hoạch Khu dân cư thôn 9

0,76

0,66

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 751, 752, 750, 781, 782, 817, 819, 818, 844, 845,888, 889, 911, 719, 718, 754, 755, 756, 780, 753, 779, 822, 842, 841, 843, 821, tờ bản đồ số 07

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

0,02

DTL

15

Đất ở dân cư thôn 10

0,50

0,67

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 7

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,13

DGT

0,03

DTL

16

Đất ở dân cư thôn 13

0,0800

0,0800

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 213, 564, 241, tờ bản đồ số 7

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; đã thu hồi đất tại Quyết định 1113/QĐ-UBND , ngày 04/6/2012

17

Đất ở dân cư thôn 12

0,7500

0,7500

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ bản đồ số 5

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

18

Đất ở dân cư thôn 4,5

0,3460

0,3460

ONT

Xã Xuân Du

Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ bản đồ số 1

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ- UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

19

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

1,60

1,12

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07; thửa 10, tờ bản đồ số 43

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,40

DGT

0,08

DTL

20

Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,2118

1,2118

ONT

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

21

Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

1,1084

1,1084

ONT

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 61/TLBĐ do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

22

Tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái

18,0000

7,7800

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,2780

DVH

0,5520

DTT

0,5027

DGD

0,5600

TMD

0,7000

DKV

7,5900

DGT

0,0400

DTL

23

Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn

0,5000

0,3700

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,1300

DGT

24

Khu dân cư tại thôn Làng Lúng

0,08

0,06

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 15; thửa 23, tờ bản đồ số 43

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DGT

25

Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 (Giai đoạn 1)

0,76

0,66

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 7-12; 15-17, tờ bản đồ số 85; thửa đất số: 361, 387-389, 422, 423, 390, 453; tờ bản đồ số 86

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

0,02

DTL

26

Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

0,9702

0,9702

ONT

Xã Phú Nhuận

Trích lục bản đồ số 63/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của HĐND tỉnh

27

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận (Giai đoạn 1)

1,60

1,35

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860, 861, 881, 902, 862, 846, 817, 799, 780, 763, 798, 618, 531, 708, 944, 844, 904.., tờ bản đồ số 89

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,21

DGT

0,04

DTL

28

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)

1,8297

1,8297

ONT

Xã Phú Nhuận

Trích lục bản đồ số 62/TLBĐ do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

29

Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non)

0,1000

0,0690

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 758, tờ bản đồ 10

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,0310

DGT

30

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phúc Minh

0,0600

0,0600

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1110, 352, 316, 353,… 111, 354, tờ bản đồ số 10

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Thanh

2.1.8

Đất khu dân cư đô thị

1

Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

2,0000

1,4800

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 184, 172, 170, 174, tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,5200

DHT

2

Tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung

9,8000

2,8900

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 313, 335, 357, 380, 396, 398, 378, 355,... tờ bản đồ số 16; tại thửa đất số 84, 85, 131, 132, 150, 151, 170, 147, 146, 105, 106, 107,...tờ bản đồ số 17; tại thửa đất số 19, 24, 20, 76, 85, 87, 88, 110, 122, 132, 134, 140, 141,....... tờ bản đồ số 24; tại thửa đất số 1, 3, 4 2, 46, 49, 48, 39, 90, 92, 94,. tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6,4200

DHT

0,4900

DKV

3

Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)

48,5000

14,9000

10,7000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3, 5,… tờ bản đồ số 46 (tỷ lệ 1/10000).

Nghị quyết số 23/NQ- HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14,4000

TMD

8,5000

DHT

4

Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)

6,293

2,013

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 131-504, tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,268

TMD

2,712

DGT

1,300

DHT

5

Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)

0,5000

0,4000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,1000

DHT

6

Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4

0,1080

0,0700

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số: 85 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0380

DGT

7

Đất ở tại khu chợ cũ, khu văn hóa cũ khu phố 2

0,4500

0,2800

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 124, 320, tờ bản đồ số 22

0,1700

DHT

8

Đất ở xen cư Khu t p thể ngân hàng cũ khu phố 4

0,0360

0,0360

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 22

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1

0,0980

0,0700

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 334, tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,0280

DHT

10

Đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị)

3,2000

1,6300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 12, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 37- 42, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 1-5, 23,-25, 26-28, 30-36, 50-55, 241, 22, 49, 11, 56-61, 65, 66, 78, 218, 67, 68, 69, 101, 100, 97, 98, 79, 96, 82, 81, 80, 74, 75, 76,. tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,2000

DVH

1,3200

DGT

0,0500

DKV

11

Khu dân cư Đồi Dẻ

0,1100

0,1100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125; tờ bản đồ số 24, 16

Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Đất ở khu phố Xuân Điền

0,1000

0,1000

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15; tờ bản đồ số 25

13

Đấu giá QSD đất ở khu phố 1, thị trấn Bến Sung (Trung tâm văn hoá thị trấn cũ)

0,3947

0,3947

ODT

Thị trấn Bến Sung

Theo trích lục bản đồ số 1995/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 21/6/2023

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

14

Đấu giá quyền sử dụng đất khu TTTM- DV

0,0500

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 16, 31, 30, 32, 33,… 47, 48 - 59, 62, tờ bản đồ số 26

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Như Thanh

15

Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên Sung

0,1514

0,1514

ODT

Thị trấn Bến Sung

Trích lục bản đồ số 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

16

Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (Khu trước trường chính trị)

2,3005

2,3005

ODT

Thị trấn Bến Sung

Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

17

Khu đô thị mới Hải Vân

14,6

6,1396

ODT

Thị trấn Bến Sung

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2022, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 23/8/2022

Nghị quyết số 380/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; gia hạn tại Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

0,0583

DVH

0,3624

DGD

0,7207

TMD

0,8734

DKV

0,1070

DTL

6,3390

DGT

2.1.9

Đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông Cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

20,38

20,38

SKN

Xã Yên Thọ

Tờ bản đồ số 7; Bản đồ địa chính xã Yên Thọ

Nghị quyết số 164/NQ- HĐND ngày 11/10/2021 (19,97 ha)

Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh (0,41ha)

3

Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang

46,6200

16,6200

SKN

Xã Xuân Khang

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 được sở Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

30,0000

SKN

Hải Long

2.1.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng

1

Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

5,2349

5,2349

NTD

Thị trấn Bến Sung

Trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.2

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

2.1

Đất nông nghiệp khác

1

Đất nông nghiệp khác

5,2000

5,2000

NKH

Xã Cán Khê

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 09

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4272/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

2

Đất nông nghiệp khác

20,0000

20,0000

NKH

Phượng Nghi

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000).

3

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

12,3100

12,3100

NKH

Xã Mậu Lâm

Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020

Nghị quyết số 329/NQ- HĐND ngày 21/9/2020 (trang trại 4A gà thịt)

4

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

15,0000

15,0000

NKH

Xã Mậu Lâm

Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020

5

Đất nông nghiệp thôn Phú Quý

9,0000

9,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44, tờ bản đồ số 37 và thửa 37 tờ bản đồ số 38

6

Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến

10,0000

10,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 555, 557, 541 lô 4, thửa 578 lô 5, khoảnh 2, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01

7

Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1

13,0000

13,0000

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 585 lô 10, khoảnh 1, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01

9

Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim

10,0000

10,0000

NKH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13; tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

10

Đất nông nghiệp khác

1,5000

1,5000

NKH

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 39; tờ 30 bản đồ địa chính xã Thanh Kỳ

11

Đất nông nghiệp khác

30,0000

12,0000

NKH

Xã Xuân Du

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).

18,0000

CLN

Xã Xuân Du

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).

12

Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên

17,0000

17,0000

NKH

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000).

13

Đất nông nghiệp khác

34,0000

34,0000

NKH

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số: 779/TLBĐ ngày 28/11/2023 do của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập

100,000 0

100,000 0

CLN

14

Đất nông nghiệp khác (Khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng)

1,80

1,80

NKH

Yên Thọ

Thửa đất số 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đồn điền đổi thửa năm 2015

Quyết định số 2933/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng)

2.2

Đất thương mại dịch vụ

1

Đất thương mại dịch vụ (Cầu Khe Rồng)

0,1600

0,1600

TMD

TT. Bên Sung

Thửa đất số 178, 179, tờ bản đồ số 14

2

Dịch vụ thương mại (Khu ngân hàng cũ)

0,2200

0,2200

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 21

3

Dịch vụ thương mại (Khu công sở thị trấn cũ)

0,2500

0,2500

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22

4

Dịch vụ thương mại

2,8000

2,8000

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 32, 33.. 40, 41, 52,53...65, 71, 72, 74, 75 80, 82, 84, 85 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 79, 80, 81, 89..... 95, 97 tờ bản đồ số 40

5

Xây dựng trụ sở HTX tại thôn Hải Hòa

0,2500

0,2500

TMD

Xã Hải Long

Thửa đất số 339 và 474, tờ bản đồ số 9

6

Dịch vụ thương mại

0,1258

0,1258

TMD

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2

7

Dịch vụ thương mại

0,1800

0,1800

TMD

Xã Xuân Du

Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11

8

Dịch vụ thương mại

0,1500

0,1500

TMD

Xã Cán Khê

Thửa đất số 482;483; 1121; 1135; 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; 395; tờ bản đồ số 13

9

Dịch vụ thương mại

0,5000

0,5000

TMD

Xã Xuân Thái

Trích lục bản đồ số 781/TLBĐ ; tỷ lệ 1/2000, ngày 23/11/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa.

10

Dịch vụ thương mại

0,9000

0,9000

TMD

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17

11

Dịch vụ thương mại

30,0000

13,00

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/10000).

6,00

DKV

11,00

NKH

12

Dịch vụ thương mại

0,3300

0,3300

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 449, 412, 461 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 2, 3, 34, 36, 37, 38, 74, 79, tờ bản đồ số 51

13

Dịch vụ thương mại

0,4600

0,4600

TMD

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh làm khai trường

0,7000

0,7000

SKC

Xxã Xuân Khang

Thửa đất số 187, 188, 206, 205, 204, 203, 208, 209, 210, 230, 229, 384, 385, 386, 228, 231, 232, 233, 260…; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/2000)

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

5,003

5,03

SKC

Xã Cán Khê

Thửa đất số 77, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 110, 111, 131-143, 146, 183, 185, 202, 233…; tờ bản đồ số 6 (tỷ lệ 1/2000) đo vẽ năm 2007 xã Xuân Thọ (nay là xã Cán Khê)

3

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,5800

9,5800

SKC

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1- 6 tờ bản đồ 6; thửa đất số 1-17, 31-40, 58, 59 tờ bản đồ 7, tờ bản đồ số 1

4

Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,6600

0,6600

SKC

Xã Hải Long

Thửa đất số 838, tờ bản đồ số 8

5

Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi

0,2000

0,2000

SKC

Xã Hải Long

Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 01

6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm (Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Khai thác chế biến Khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa)

2,6600

2,6600

SKC

Xã Mậu Lâm

Trích lục bản đồ số 838/TLBĐ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa lập ngày 30/12/2008

7

Đất sản xuất kinh doanh

4,3800

4,3800

SKC

Phượng Nghi

Thửa đất số 325, 26 tờ số 7

8

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh tại thôn Thanh Quang

11,0000

11,0000

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 14, 15, tờ bản đồ số 30; thửa số 01, tờ bản đồ số 43 và thửa số 74, 68, 69 lô 3; thửa 69, lô 4 tờ bản đồ số 01

9

Đất sản xuất phi nông nghiệp (thôn Đồng Lấm)

7,8400

7,8400

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 3, 14 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000) và thửa đất số 172, 185, 192,…; tờ bản đồ số 20 (tỷ lệ 1/2000)

10

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

2,4000

2,4000

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 8, 12 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ 1/25000)

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,0000

3,0000

SKC

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62

12

Đất sản xuất kinh doanh (mở rộng sản xuất phân)

1,0000

1,0000

SKC

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 1

2.4

Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản

1

Mỏ đá vôi thôn Đồng Mưa (67)

9,5000

9,5000

SKS

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 12, 13, 31; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

2

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Tru

0,0524

0,0524

SKS

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 34

Giấy phép số 143/GP- UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

6,1476

6,1476

SKS

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 12, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 2, tờ bản đồ số 35

3

Quy hoạch mỏ đất san lấp

8,8000

8,8000

SKS

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 34 (tỷ lệ 1/25000)

4

Mỏ đá vôi

1,0000

1,0000

SKS

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

4,2000

4,2000

SKS

Xã Hải Long

Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)

5

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm (Khu 1)

14,0000

14,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

6

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm

11,2000

11,2000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và thửa đất số 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106,… tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000).

7

Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3,3000

3,3000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

8

Mỏ đất san lấp

8,0000

8,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 30, 36, 37, 39, 40, 41, 45, 50, 49, 16, 21,… tờ bản đồ số 14 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 242, 264, 319, 356, 332, 265, 264, 242, 169,… tờ bản đồ số 13 (tỷ lệ 1/2000)

9

Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11

2,8700

2,8700

SKS

Xã Cán Khê

Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000); thửa đất số 303, 304, 340, 339; tờ bản đồ số 9 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 9, 22, 49, 57, tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).

10

Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11

4,0000

4,0000

SKS

Xã Cán Khê

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 5, 27; tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).

11

Mỏ đất san lấp

39,4000

39,4000

SKS

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 25, 8, 7, 6,… tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000).

12

Mỏ đá vôi làm vật liệu xi măng khu vực Tân Trường 1

15,6300

15,6300

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

13

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV1)

6,0000

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

14

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường (KV2)

9,2100

9,2100

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

15

Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV1)

2,3587

2,3587

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

16

Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV2)

0,7156

0,7156

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

17

Mỏ đá bazan

6,0000

6,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Trích lục bản đồ số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 27/10/2023

Quyết định số 08/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 của UBND tỉnh

18

Mỏ đá Bazan

5,0000

1,3619

3,6381

SKS

Xã Yên Lạc

Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023

19

Mỏ đá vật liệu xây dựng

14,0000

14,0000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và các thửa đất số 55, 66, 65, 57, 54, 53, 52, 51, 38, 39, 40, 41, 42, 35, 34, 33, 23, 1, 37,…, tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000).

20

Quy hoạch mỏ đá

5,2000

5,2000

SKS

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).

21

Mỏ đá Đồng Tru

16,0000

16,0000

SKS

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000) và thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 33 (tỷ lệ 1/2000).

2.3

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở

Phạm Thị Hà

0,0306

0,0075

0,0231

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 11

W 905604

Lê Trọng Thạo

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68; tờ bản đồ số 18

CQ 278258

Nguyễn Thị Minh

0,0720

0,0130

0,0590

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

D 0612752

Phùng Văn Bắc

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 14

D 0751025

Nguyễn Văn Cường

0,0600

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 25

DH 199226

Nguyễn Thị Trang

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 692; tờ bản đồ số 25

DH 199225

Nguyễn Thị Thoa

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 69; tờ bản đồ số 25

DE 215168

Vũ Đình Hoàng

0,0294

0,0094

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 127(3); tờ bản đồ số 21

CK 568426

Vũ Thị Khánh Vân

0,0189

0,0094

0,0095

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 127(2); tờ bản đồ số 21

CK 568427

Nguyễn Thị Thuỷ (Được tách ra từ thửa đất 210; tờ bản đồ số 13 là thửa có đất ở)

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 195-1; tờ bản đồ số 25

CX 951205

Bùi Đình Việt

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13

CK 568631

Nguyễn Thị Hà

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 21

CT 587580

Lê Văn Tú

0,0372

0,0120

0,0252

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 14

CP 174123

Phạm Văn Thanh

0,0130

0,0060

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 20

BL 057057

Nguyễn Văn Ty

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 861; tờ bản đồ số 65

DE 215842

Hoàng Anh

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất sô 178; tờ bản đồ số 1

W 905694

Bùi Xuân Cường

0,0398

0,0120

0,0278

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46-2; tờ bản đồ số 11

CV 797404

Nguyễn Thị Mai (nhận tặng cho từ bố là Nguyễn Doãn Khương thửa 141; 146 tờ số 15 là thửa có đất ở)

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 344; tờ bản đồ số 40

DD 744476

Nguyễn Thị Yến

0,0400

0,0250

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

CT 587603

Cao Văn Y (Cao Văn Lập)

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 02 tờ bản đồ số….

CY 447305

Hoàng Văn Vụ

0,0212

0,0050

0,0162

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 05

DL 576260

Đỗ Trung Hải

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12

D 0612749

Nguyễn Văn Loan

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12

X 994218

Lê Văn Tú

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 38

CY 447031

Vũ Quang Bân

0,0100

0,0070

0,0030

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 130(1); tờ bản đồ số 20

CP 174739

Vũ Quang Bân

0,0576

0,0400

0,0176

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 17

CL 594261

Lê Anh Ngọc

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 8

CO 016970

Nguyễn Hữu Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 331A; tờ bản đồ số 12

O 653068

Trịnh Xuân Tư

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751339

Nguyễn Thị Lãm

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751336

Hà Văn Kỳ

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 11

DL 888122

Đỗ Trung Đỉnh

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 12

DH 199356

Đoàn Quang Chinh

0,0100

0,0085

0,0015

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số lô A 13 tờ BĐQH

CU 400868

Trần Sum

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 14

CT 587968

Quách Văn Bảo

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 44(2); tờ bản đồ số 4

CT 328481

Lê Văn Đông

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 38

CS 182682

Lê Bá Bình

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 38

CK 568122

Đỗ Văn Thơm

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 11

CV 770489

Nguyễn Danh Tuyên

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

thửa đất số 1 549; tờ bản đồ số 16

DD 744284

Vũ Ngọc Mùi

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 260 ; tờ bản đồ số 14

D 0751317

Lê Thị Thu Hiền

0,0095

0,0060

0,0035

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 155 ; tờ bản đồ số 24

CĐ 171867

Nguyễn Văn Hưng

0,0900

0,0700

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68(5); tờ bản đồ số 4

CK 568300

Lưu Thị Thảo

0,0164

0,0070

0,0094

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 24

CĐ 171868

Hà văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 11

R 026510

Vũ Thị Hằng Linh (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Nhung, tách ra từ thửa 8(1) tờ 15 là thửa có đất ở)

0,0330

0,0200

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8(1-2); tờ bản đồ số 15

CV 797340

Nguyễn Thị Thu

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 55; tờ bản đồ số 40

CS 182416

Nguyễn Xuân Xanh

0,0840

0,0440

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 213; tờ bản đồ số 18

CI 596726

Nguyễn Thị Lý

0,0500

0,0230

0,0270

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 11

DL 576055

Nguyễn Hữu Luận

0,0376

0,0200

0,0176

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 39-2; tờ bản đồ số 17

CV 186884

Lê Văn Nhân

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 5

DE 215236

Nguyễn Văn Hoàn

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 25

CĐ 171807

Trương Văn Viên

0,0617

0,0400

0,0217

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 142; tờ bản đồ số 24

CQ 278728

Trương Văn Viên

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 24

CQ 278734

Lê Trọng Toàn

0,0310

0,0110

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 18

DE 215578

Lê Trọng Thạo

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 18

CQ 278258

Lê Văn Hùng

0,0620

0,0320

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156 ; tờ bản đồ số 14

D 1751331

Hà Long Vũ

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9

CY 447837

Nguyễn Xuân Hoà

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 15

D 0751603

Lê Thị Xuân

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 187; tờ bản đồ số 11

T 720491

Nguyễn Thị Thoa

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 38

BK 218345

Nguyễn Thị Vân

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 188 (1); tờ bản đồ số 23

CI 596966

Lương Ngọc Lân

0,0280

0,0120

0,0160

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 11

D 0751497

Lê Văn Bảy

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 2

CR 951431

Lê Thị Dung

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 124; tờ bản đồ số 3

M 877057

Trần Văn Dinh

0,0290

0,0090

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 119; tờ bản đồ số 8

CV 797040

Lê Huy Quân

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 11

D 0751062

Bùi Văn Thụ

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 9

CK 568269

Lê Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 9

O 953084

Lê Xuân Sinh (nhận chuyển nhượng từ ông Lê Xuân Đợi, tách ra từ thửa 41; tờ bản đồ số 4 là thửa có đất ở)

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 41-2; tờ bản đồ số 4

CV 797631

Lê Thị Mai

0,0530

0,0330

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 11

D 0751156

Nguyễn Văn Chiến

0,0243

0,0100

0,0143

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68(6); tờ bản đồ số 4

CK 568242

Nguyễn Văn Tuấn

0,0430

0,0130

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69

DL 888974

Dương Thành Long

0,0245

0,0100

0,0145

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 149 ; tờ bản đồ số 11

DH 199962

Dương Văn Mạnh

0,0315

0,0170

0,0145

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 11

CL 594423

Dương Thị Nga

0,0122

0,0050

0,0072

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 148 Tờ bản đồ số 11

DH 199963

Hoàng Đình Hội

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 11

D 0751153

Lê Xuân Dũng

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 193; tờ bản đồ số 5

BL 057080

Nguyễn Đình Hùng

0,0552

0,0400

0,0152

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 322; tờ bản đồ số 9

D 0751771

Nguyễn Thị Tùng

0,0200

0,0130

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 03

Đ 822469

Phạm Văn Thanh

0,0200

0,0125

0,0075

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03

AC 065729

Ngô Tiến Văn

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50; tờ bản đồ số 09

AD 681705

Đặng Đình Nam

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 4

CT 587989

Chu Thế Thống (Tách từ thửa 173; tờ số 05 là thửa có đất ở)

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 5

CY 447682

Nguyễn Văn Chiến (Tách từ thủa 140; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 177 (1) tờ bản đồ số 5 tách từ Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 9

CT 587584

Hoàng Thị Quy (Vũ Đức Hạnh)

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 9

D 0751826

Ngô Văn Võ

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 45 ; tờ bản đồ số 9

D 0751906

Lê Xuân Anh

0,0220

0,0090

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 249Tờ bản đồ số 13

DB 637801

Lê Thế Hoan

0,0240

0,0150

0,0090

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12

W 905793

Nguyễn Thị Dậu

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 12

D 0612624

Lê Thị Nghĩa

0,0239

0,0100

0,0139

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 12

D 0751713

Lương Thị Hà

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12

D 0751689

Trương Công Thương

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 207; tờ bản đồ số 12

AG 341493

Ngô Trí Tình

0,0290

0,0190

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

D 0751647

Nguyễn Hữu Nghị

0,1386

0,0832

0,0554

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 5

CK 568997

Đặng Đình Phương

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 9

D 378142

Bùi Đình Việt

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13

CK 568631

Quách Văn Sinh

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 298; tờ bản đồ số 9

DH 199054

Nguyễn Văn Tý

0,0536

0,0336

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 224; tờ bản đồ số 22

CĐ 171224

Lê Mai Tâm

0,0398

0,0150

0,0248

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 5

DE 215223

Nguyễn Thị Lãm

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0751336

Nguyễn Thị Huệ (tên bìa là Nguyễn Đình Vệ)

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 239; tờ bản đồ số 10

D 0535189

Lê Thị Thư

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 175; tờ bản đồ số 12

BO 990272

Nguyễn Ngọc Thuật

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 12

BO 990268

Nguyễn Văn Sỹ

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 11

DL 888043

Hà Văn Kỳ

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 10

D 0535165

Hà Thị Nhung (nhận tặng cho từ bố là Hà Văn Kỳ (tách từ Thửa đất số 238 tờ BĐ số 10 là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 45-1; tờ bản đồ số 11

CU 400940

Hà Văn Quân (được tặng cho từ Ông Hà Văn Kỳ là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 45-2; tờ bản đồ số 11

CU 400941

Lê Huy Dũng

0,0270

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 18

DE 215294

Vũ Ngọc Châu

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 14

D 0751306

Phạm Đình Niên

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 14

D 0750204

Lê Hồng Huy

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 2

CS 182290

Chu Anh Tuấn

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 9

CT 328770

Bùi Ngọc Ba

0,0447

0,0147

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 21

CĐ 171806

Lê Văn Tuyến

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 330; tờ bản đồ số 22

BD 961844

Hoàng Thị Liên

0,0272

0,0150

0,0122

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 312; tờ bản đồ số 21

BB 362107

Lương Văn Hiếu

0,0340

0,0040

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 88; tờ bản đồ số 18

DL 576461

Nguyễn Văn Tuấn

0,0330

0,0130

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69

DL 888974

Lê Mạnh Hùng (Được tặng từ Ông Lê Xuân Đào là thửa có đất ở)

0,0620

0,0300

0,0320

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156; tờ bản đồ số 14

D 0751331

Nguyễn Đình Thành

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 14

V 384291

Nguyễn Xuân Thân

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 19

BX 571962

Lê Thị Dung

0,0160

0,0060

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 29+27; tờ bản đồ số 24

BY 766326

Dương Đức Thắng

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 24

CV 186222

Lê Thị Phượng (Tách từ thửa 80, tờ bản đồ số 24 là thửa có đất ở)

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 457; tờ bản đồ số 24

CY 447978

Trần Duy Hưng

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 12

DL 576142

Lê Thị Xuân

0,0480

0,0080

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 18

DE 215293

Lê Thị Tuyết

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 275; tờ bản đồ số 9

DD 744232

Quách Thị Huệ

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 12

DL 576389

Nguyễn Xuân Linh

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 4

DH 199288

Mã Văn Hùng

0,0291

0,0200

0,0091

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 9

AH 561286

Kiều Văn Chính

0,0324

0,0150

0,0174

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90A; tờ bản đồ số 9

O 053069

Đỗ Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 358; tờ bản đồ số 10

DD 744766

Đỗ Văn Thành

0,0086

0,0050

0,0036

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 387; tờ bản đồ số 55

DE 215509

Đỗ Văn Công

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 10

DD 744767

Đỗ Thị Hoài

0,0380

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 116 (2); tờ bản đồ số 10

CK 568653

Trịnh Văn Hưng (Trịnh Hải Hưng)

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 63; tờ bản đồ không ghi

D 0523074

Đỗ Văn Tính

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 366; tờ bản đồ số 10

DD 744672

Nguyễn Văn Hùng

0,0300

0,0134

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 51; tờ bản đồ số số 10

CĐ 171368

Hoàng Minh Ngọt

0,0520

0,0320

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 78; tờ bản đồ không ghi

D 0523177

Đỗ Văn Đàm

0,0570

0,0070

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02

Đ 378154

Lương Hùng Tuyên

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số số 4

DL 888206

Lê Văn Thiện

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12

D 0751384

Lê Văn Ngân

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 141Tờ bản đồ số 31

DE 215374

Lương Thị Hồng Hạnh

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4

DL 888205

Lê Hữu Oanh (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0323

0,0200

0,0123

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 242; tờ bản đồ số số 9

CY 447891

Viên Đình Khánh

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số số 39

DL 888087

Nguyễn Đình Chung

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số…; tờ bản đồ số số 11

W 905757

Hoàng Huy Lý (Tách ra từ thửa 25, tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở)

0,0370

0,0200

0,0170

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số số 11

CX 951478

Hoàng Huy Bớ

0,0240

0,0100

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 25-1; tờ bản đồ số số 11

CH 157573

Dương Thị Xế

0,0600

0,0150

0,0450

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12

D 0751376

Đỗ Văn Đàm

0,0160

0,0050

0,0110

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02

Đ 378154

Nguyễn Danh Tiến

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 15

AB 001985

Nguyễn Thị Nga

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 182; tờ bản đồ số 39

DD 744801

Nguyễn Danh Phong

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 39

DD 744294

Lê Thị Hương

0,1200

0,0650

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 350; tờ bản đồ số 40

DN 496018

Lê Thị Hồng

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 9

DL 888146

Hoàng Đoàn Khải

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 138; tờ bản đồ số

D 0523173

Dương Duy Hưng

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 282; tờ bản đồ số 21

BS 733071

Lương Thị Hồng

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 18

DH 199169

Đặng Tuấn Anh

0,0280

0,0100

0,0180

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 39

DB 637500

Cao Cường

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 56

DH 199739

Nguyễn Văn Tuấn (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 245; tờ bản đồ số 9

CY 447887

Cao Cường

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 28

DL 888050

Cao Cường

0,0470

0,0170

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 342; tờ bản đồ số 40

DH 199032

Cao Cường

0,0470

0,0170

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 44

DH 199052

Cao Hà Phương

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 51

DE 215505

Cao Hà Phương

0,0900

0,0400

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 51

DE 215500

Đỗ Quang Huy

0,0350

0,0150

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 315; tờ bản đồ số 12

D 0751352

Hoàng Bá

0,0640

0,0240

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 12

D 0612623

Trương Thị Liên

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 10

CT 587240

Dương Thị Loan (Tách từ thửa 122; tờ bản đồ số 9 là thửa có đất ở)

0,0298

0,0200

0,0098

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9

CY 447890

Bùi Thị Xã

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 10

D 0751354

Lê Thị Thủy

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9

CY 447837

Bùi Xuân Cường (Tách ra từ thửa 46-2; tờ bản đồ số 11 là thửa có đất ở)

0,0476

0,0200

0,0276

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 11

CX 951950

Trần Văn Hiếu (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đò số 9 là thửa có đất ở)

0,0980

0,0980

0,0980

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9

CY 447890

Lương Ngọc Ký

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 173 tờ bản đồ số BĐ số 5

CX 568267

Trương Văn Viên

0,0610

0,0400

0,0210

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 142 tờ bản đồ số BĐ số 24

CQ 278728

Trương Văn Viên

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 123 tờ bản đồ số BĐ số 24

CQ 278734

Trần Thị Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3

AK 388342

Cao Đình Phiên

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 186 (1); tờ bản đồ số 9

CV 186409

Vi Thị Bích

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Cán Khê

Thửa 932; tờ bản đồ số 12

DB 637442

Trần Thị Lan

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 12

CQ 258759

Nguyễn Thị Hà

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 03

AC 063450

Quách Văn Tôm

0,0588

0,0400

0,0188

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 9

E 0437735

Lưu Thị Tình

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 974; tờ bản đồ số 12

DL 888068

Bùi Văn Nghĩa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 961; tờ bản đồ số 12

DH 199520

Lê Bá Anh

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 62(5); tờ bản đồ số 12

CV 186045

Lê Ngọc Hoà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 13

E 0437440

Lê Thị Dựng

0,0700

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 647; tờ bản đồ số 26

DL 888016

Lê Hữu Lai

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13

AC 065857

Lê Trọng Hào

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 23

BY 775767

Lê Thị Thư

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 548; tờ bản đồ số 23

CQ 258677

Hà Văn Lợi

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 336; tờ bản đồ số 23

BY 766178

Lê Đắc Đức

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 23

CH 157444

Lê Trọng Sỹ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 550; tờ bản đồ số 23

CP 174956

Lê Thọ Xuyến

0,0400

0,0160

0,0240

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 26

CV 770096

Lê Hữu Thiệu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 246; tờ bản đồ số 13

AH 561351

Lê Thị Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 109(2); tờ bản đồ số 19

CĐ 948912

Lê Thị Hà

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 12

E 0104990

Lê Sỹ Huy

0,0240

0,0120

0,0120

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 12

E 0104940

Lê Thọ Thương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 3(2); tờ bản đồ số 23

BY 775764

Phạm Thị Lan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 19

CĐ 171381

Nguyễn Văn Linh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 278; tờ bản đồ số 19

CT 328628

Nguyễn Văn Hoà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Không có thửa đất; tờ bản đồ số 12

E 0104970

Lê Thị Quyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 109(1); tờ bản đồ số 19

CĐ 948911

Nguyễn Thị Đào

0,0720

0,0320

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 218; tờ bản đồ số 13

CT 328904

Vi Anh Giới

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 14

DH 199658

Cầm Văn Thự

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 8

E 0438582

Quách Thị Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 1179; tờ bản đồ số 13

DL 576571

Nguyễn Thị Lý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 526; tờ bản đồ số 13

CK 568056

Phan Doãn Xuân (Nhận chuyển nhượng từ Bà Lê Thị Hiền Số GCN CK 568655 (Thửa đất số 61, tờ BĐ số 9 là thửa có đất ở)

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 802; tờ bản đồ số 9

CT 328830

Nguyễn Thị Phiên

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 13

CV 186845

Quách Văn Ổn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 4

E 0437490

Nguyễn Văn Hường

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 2

E 0328171

Nguyễn Văn Hưng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 445; tờ bản đồ số 8

BY 775610

Nguyễn Thị Thuỳ

0,0175

0,0060

0,0115

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 14

DB 637997

Nguyễn Văn Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 811; tờ bản đồ số 8

DD 744751

Nguyễn Ngọc Bình

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 680(2); tờ bản đồ số 8

CS 182407

Quách Văn Long

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 682(1); tờ bản đồ số 8

CO 016164

Hà Thị Nguyệt

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 804; tờ bản đồ số 8

CV 186889

Nguyễn Văn Thanh

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 470; tờ bản đồ số 8

CE 649158

Nguyễn Đăng Hùng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 639(1); tờ bản đồ số 8

CO 016157

Bùi Văn Khuyến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 6

E 0437674

Hoàng Văn Tới

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 13

CE 649650

Nguyễn Thị Hương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 813; tờ bản đồ số 8

DE 215421

Hà Thị Tới

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 822; tờ bản đồ số 8

DH 199072

Lê Đình Thuy

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 340; tờ bản đồ số 9

CV 797828

Lê Sỹ Hùng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 9

DL 888618

Lê Thị Min

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 333; tờ bản đồ số 9

CV 797831

Vi Thị Hồng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 9

DL 888464

Lê Xuân Gia

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 9

DH 199563

Vi Văn Cảnh

0,0270

0,0170

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 18

CS 182334

Vi Văn Kích

0,0185

0,0085

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 348; tờ bản đồ số 45

DH 199661

Lưu Huy Thanh

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 19

DH 199477

Quách Văn Vinh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 682(2); tờ bản đồ số 8

CO 016165

Phạm Thị Vân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 653; tờ bản đồ số 12

CO 016018

Phạm Thị An

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 653(1); tờ bản đồ số 12

CO 016015

Phạm Thị Anh

0,0203

0,0050

0,0153

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 253(4); tờ bản đồ số 12

CO 016201

Nguyễn Đức Lượng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 376(3); tờ bản đồ số 12

CR 951429

Nguyễn Đức Lượng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 3

AC 063452

Hà Văn Tính

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 68

AH 561386

Lê Thế Hạnh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 494; tờ bản đồ số 12

DL 888331

Lê Ngọc Hòa

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 679; tờ bản đồ số 23

DN 496529

Lê Thị Hằng

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 335(2); tờ bản đồ số 23

CP 174023

Lê Thị Huế

0,0220

0,0070

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 335(3); tờ bản đồ số 23

CP 174024

Lê Thế Hạnh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 952; tờ bản đồ số 12

DN 496307

Hà Văn Đức

0,0480

0,0280

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14

CH 013082

Hoàng Ngọc Vinh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 74; tờ bản đồ số không ghi

D 0613847

Lê Thế Sỹ

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 06

AE 555867

Lê Văn Bồi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 189; tờ bản đồ số 20

DL 888132

Lê Xuân Anh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 20

CH 013247

Nguyễn Danh Công

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 15

DL 576331

Nguyễn Doãn Tùng

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số không ghi

O 851366

Nguyễn Thị Lý

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Không có thửa đất; tờ bản đồ số 06

AC 063370

Trịnh Phúc Hoàn

0,0741

0,0400

0,0341

ONT

Xã Hải Long

Không ghi, tờ bản đồ số, thửa đất số

CL 594310

Hà Văn Sang

0,0310

0,0060

0,0250

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 19

DL 576391

Hà Văn Việt

0,0538

0,0180

0,0358

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 923; tờ bản đồ số 14

DB 637095

Lê Văn Đậu

0,0468

0,0068

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14

DB 637670

Nguyễn Văn Kiên

0,0502

0,0102

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14

DB 637668

Quách Văn Dương

0,0824

0,0225

0,0599

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 14

DL 576518

Quách Văn Xinh

0,0154

0,0060

0,0094

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 925; tờ bản đồ số 14

DB 637613

Vũ Đăng Hoàng

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 13

DB 637098

Vũ Quang Huy

0,0207

0,0060

0,0147

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 949; tờ bản đồ số 14

DB 637614

Vũ Thị Hằng Linh

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 70; tờ bản đồ số 13

DB 637097

Nguyễn Hữu Cường

0,0533

0,0133

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 64; tờ bản đồ số 13

DB 637087

Nguyễn Văn Vinh

0,0534

0,0134

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 13

DB 637086

Nguyễn Năng Kỳ

0,0533

0,0133

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13

DB 637841

Nguyễn Trọng Huệ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 73; tờ bản đồ số 13

DD 744610

Nguyễn Thanh Sơn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 13

DB 637219

Nguyễn Văn Lâm

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 75; tờ bản đồ số 13

DB 637218

Nguyễn Thị Hồng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 74; tờ bản đồ số 13

DB 637636

Hà Văn Luân

0,0655

0,0400

0,0255

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 744; tờ bản đồ số 14

CL 594716

Lương Thị Khôi

0,0400

0,0280

0,0120

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 13

CY 447519

Lương Văn Dụy

0,0408

0,0196

0,0212

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 733; tờ bản đồ số 14

BP 994963

Quách Văn Sâm

0,0194

0,0075

0,0119

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1013; tờ bản đồ số 14

DL 888142

Bùi Văn Sang

0,0325

0,0134

0,0191

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 657(1); tờ bản đồ số 14

BY 775779

Hà Văn Thiết

0,0317

0,0140

0,0177

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 956; tờ bản đồ số 14

DB 637118

Nguyễn Văn Hải

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số không ghi

D 613052

Hà Văn Điền

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 309; tờ bản đồ số 14

CQ 278362

Hà Văn Đội

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 68; tờ bản đồ số không ghi

D 0613011

Hà Văn Soan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 612; tờ bản đồ số 14

CX 951620

Hà Văn Tình

0,1001

0,0300

0,0701

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 311; tờ bản đồ số 14

DD 744490

Lê Thị Thơ

0,0500

0,0070

0,0430

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 14

DL 576289

Lê Văn Hồng

0,0600

0,0130

0,0470

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 985; tờ bản đồ số 14

DH 199125

Hà Văn Sơn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 07

AD 681610

Lê Danh Phán

0,0610

0,0310

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 8

DL 888025

Lê Hữu Hoàng

0,0710

0,0150

0,0560

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 152-4; tờ bản đồ số 9

CT 328999

Lê Phú Thành

0,0640

0,0330

0,0310

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 8

DE 215106

Lê Thị Lan

0,0720

0,0320

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 08

BE 139509

Lê Văn Sỹ

0,0480

0,0100

0,0380

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 01; tờ bản đồ số không ghi

AB 094290

Ngân Thị Loan

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 14; tờ bản đồ số không ghi

D 0613996

Nguyễn Hữu Vịnh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 03; tờ bản đồ số không ghi

D 0613160

Nguyễn Thị Thanh

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 152; tờ bản đồ số 9

CR 95133

Vi Bá Tính

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số không ghi

D 0613982

Vi Bá Thuần

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 1

CK 568254

Vi Văn Sâm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 80(3); tờ bản đồ số 01

CL 594894

Nguyễn Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 8

DL 888116

Nguyễn Thị Liên

0,0500

0,0060

0,0440

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1096; tờ bản đồ số 8

DL 576283

Nguyễn Đăng Lợi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 14

BY 775417

Nguyễn Văn Uyên

0,1258

0,0858

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 20

DB 637916

Trương Ngọc Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số không ghi

D 0523507

Đỗ Lường Hân

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 987; tờ bản đồ số 8

DE 215142

Đỗ Lường Thực

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 273; tờ bản đồ số không ghi

D 0523609

Lê Phú Tâm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 206; tờ bản đồ số không ghi

D 0523518

Nguyễn Đăng An

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 170; tờ bản đồ số không ghi

D 0523618

Nguyễn Thị Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 722(1); tờ bản đồ số 8

CX 951496

Nguyễn Thị Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9

CY 447976

Nguyễn Văn Dương

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 347-1; tờ bản đồ số 9

CQ 258808

Trương Ngọc Sự

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 618; tờ bản đồ số 9

DL 888438

Trương Thị Lan

0,0330

0,0130

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 317(2); tờ bản đồ số 9

CU 400976

Trương Xuân Hà

0,0415

0,0215

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 251; tờ bản đồ số 9

DL 888012

Lê Hữu Niên

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1112; tờ bản đồ số 8

DL 888163

Lê Hữu Toán

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi

D 0613903

Lê Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 112; tờ bản đồ số không ghi

W 905736

Lê Văn Tuấn

0,0433

0,0120

0,0313

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 447(1); tờ bản đồ số 08

BC 023858

Lê Văn Thanh

0,0374

0,0120

0,0254

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 907; tờ bản đồ số 8

DB 637831

Nguyễn Phú Sơn

0,0367

0,0067

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7

DE 215295

Nguyễn Quang Trung

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 8

DE 215666

Nguyễn Thị Thoa

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 7

DD 744245

Trương Đình Cuộc

0,0367

0,0217

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 7

CQ 888321

Trương Ngọc Cử

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi

D 0523042

Trương Ngọc Hùng

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 7

CQ 278580

Nguyễn Văn Thủy

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số không ghi

D 0523102

Bùi Văn Sơn

0,0680

0,0280

0,0400

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 712; tờ bản đồ số 10

DH 199086

Lê Thị Khuyên

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 0

D 0613173

Lê Văn Tăng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 422; tờ bản đồ số 10

CT 587639

Lô Văn Bắc

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 54-1; tờ bản đồ số 10

CR 951250

Lục Phương Thảo

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 715; tờ bản đồ số 10

DD 744531

Lục Văn Đô

0,0223

0,0150

0,0073

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 305; tờ bản đồ số 10

BU 441662

Lục Văn Nưa

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 139; tờ bản đồ số 3

CT 587758

Trương Văn Hoàng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 427-1; tờ bản đồ số 10

CS 182628

Vi Văn Nhẫn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 106; tờ bản đồ số không ghi

D 0613177

Võ Văn Thắng

0,0502

0,0200

0,0302

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 10

CY 447501

Vũ Đình Đài

0,0500

0,0220

0,0280

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 426; tờ bản đồ số 10

CT 587486

Vũ Đình Vũ

0,0420

0,0100

0,0320

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 426-1; tờ bản đồ số 10

CT 587482

Quách Văn Phương

0,0455

0,0120

0,0335

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 687; tờ bản đồ số 10

DD 744486

Lê Văn Sách

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 11

E 0353522

Bùi Văn Quốc

0,0204

0,0100

0,0104

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 901; tờ bản đồ số 21

DL 888468

Bùi Văn Ký

0,0309

0,0200

0,0109

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 903; tờ bản đồ số 21

DL 888470

Bùi Văn Toàn

0,0187

0,0100

0,0087

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 21

DL 888469

Nguyễn Văn Điển

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 403; tờ bản đồ số 10

E 0353421

Quách Thị Thuỷ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1200; tờ bản đồ số 26

DL 576612

Nguyễn Văn Chinh

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 390; tờ bản đồ số 10

E 0353408

Phạm Minh Huệ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 21

DD 744044

Phạm Minh Hải

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 21

CI 596900

Nguyễn Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 744-1; tờ bản đồ số 21

CQ 278623

Nguyễn Ngọc Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 249; tờ bản đồ số 21

CI 596360

Bùi Đăng Ngọc

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 694; tờ bản đồ số 21

CK 568684

Bùi Thị Chiến

0,0495

0,0200

0,0295

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 911; tờ bản đồ số 21

DL 576498

Bùi Văn Nghĩa

0,0505

0,0200

0,0305

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 912; tờ bản đồ số 21

DL 576497

Quách Thị Thư

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1201; tờ bản đồ số 26

DL 888457

Lê Khả Tình

0,0406

0,0150

0,0256

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 441; tờ bản đồ số 20

CO 016974

Vũ Minh Đường (Vũ Đường)

0,0525

0,0200

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 522; tờ bản đồ số 1

E 0353621

Vũ Thị Hằng

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(1); tờ bản đồ số 13

CB 760807

Vũ Văn Minh

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(3); tờ bản đồ số 13

CB 760806

Vũ Thị Huệ

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 505(2); tờ bản đồ số 13

CB 760808

Nguyễn Khắc Khánh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 329; tờ bản đồ số 1

AE 555582

Vũ Trong Huyên

0,4300

0,4000

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 47; tờ bản đồ số 1

D 0535286

Vi Thị Xinh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 392; tờ bản đồ số 30

CI 596792

Nguyễn Công Hùng

0,0300

0,0120

0,0180

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1002-1; tờ bản đồ số 30

CT 328151

Nguyễn Văn Hiệp

0,0850

0,0750

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 569; tờ bản đồ số 30

BE 139311

Trịnh Văn Tâm

0,0730

0,0400

0,0330

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 567; tờ bản đồ số 30

CĐ 948934

Nguyễn Văn Quang

0,0184

0,0084

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 568; tờ bản đồ số 30

CĐ 948641

Nguyễn Văn Phượng

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 03

D 0658255

Hà Thị Nhôn

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1314; tờ bản đồ số 3

D 0658778

Nguyễn Quang Nhợi

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1439; tờ bản đồ số 3

D 0658779

Nguyễn Văn Minh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 29

BY 775183

Vũ Đình Thành

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 460; tờ bản đồ số 30

BY 775482

Nguyễn Thị Bích

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 461; tờ bản đồ số 30

BY 775394

Vũ Đình Ba

0,0680

0,0400

0,0280

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 32

CK 568325

Lê Văn Tứ

0,0411

0,0200

0,0211

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1195; tờ bản đồ số 30

DL 576462

Phạm Văn Ban

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 03

D 0658307

Hà Công Khẩn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 29

CT 587358

Phạm Thị Mùi

0,0420

0,0200

0,0220

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 25

CH 013200

Nguyễn Văn Hà

0,0337

0,0090

0,0247

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1115; tờ bản đồ số 26

CV 797617

Lê Hữu Oanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 1382; tờ bản đồ số 25

CV 797335

Lê Văn Hải

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 554; tờ bản đồ số 20

CV797995

Bùi Văn Hồng

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 191; tờ bản đồ số 9

D 0658893

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 409; tờ bản đồ số 10

DN 496320

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 10

DN 496318

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 410; tờ bản đồ số 10

DN 496319

Nguyễn Ngọc Nguyện

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 407; tờ bản đồ số 10

DN 496316

Trương Văn Nhu

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 147A, 147b, 147c; tờ bản đồ số 7

D 635438

Bùi Văn Thìn

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 07

AH 561377

Trương Văn Thiên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 31

CV 797128

Bùi Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 205A, 205b, 205c; tờ bản đồ số 7

D 0637040

Bùi Minh Đức

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 672; tờ bản đồ số 26

CV 186639

Lê Hữu Học

0,0530

0,0130

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 34

DL 576745

Nguyễn Trọng Ngọc

0,1000

0,0200

0,0800

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 382; tờ bản đồ số 8

CX 951039

Quách Như Cấp

0,0300

0,0244

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 1

I 344802

Quách Văn Thọ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 2

D 0637612

Nguyễn Đình Dũng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 110; tờ bản đồ số 17

CX 951166

Bùi Văn Thương

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 16

CK 568595

Nguyễn Quang Huy

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 12

DE 215888

Phạm Trọng Sơn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 20

CK 568586

Cao Văn Dưng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 544B; tờ bản đồ số 8

D 0637630

Bùi Văn Hòa

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 20

CO 016545

Nguyễn Bá Đạt

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 794B; tờ bản đồ số 8

D 612767

Nguyễn Bá Nhớ

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 528; tờ bản đồ số 20

CE 649691

Nguyễn Bá Toàn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 28

CY 447943

Quách Văn Quân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 20

CK 568588

Quách Văn Sáng

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 570; tờ bản đồ số 20

CT 328658

Phan Thanh Tâm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 762A, 762B, 762C; tờ bản đồ số 8

D 0637699

Quách Văn Dềm

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 421A, 421B, 421C; tờ bản đồ số 8

D 063187

Nguyễn Quyết Chiến

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 605A, 605B, 605C; tờ bản đồ số 9

D 0637789

Nguyễn Bá Chung

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 551A, 551B, 551C; tờ bản đồ số 9

D 0637770

Nguyễn Trọng Sành

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 5H; tờ bản đồ số 1

D 0637705

Ngân Văn Chu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 353; tờ bản đồ số 13

CV 770320

Nguyễn Văn Hậu

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 9

DE 215196

Hà Thị Vọng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 309-1; tờ bản đồ số 12

CV 797650

Ngân Văn Hiếu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 342(1); tờ bản đồ số 12

CU 400836

Cao Văn Bộ

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 5

D 0856781

Hà Mạnh Thu

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 6

D 0523338

Mai Thị Đua

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 5

DL 576372

Lê Văn Thịnh

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 6

DL 576374

Lê Cường

0,0850

0,0250

0,0600

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 13

DL 576068

Lô Văn Tuấn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 485; tờ bản đồ số 12

DL 888262

Lô Thị Tuyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 336(2); tờ bản đồ số 12

CT 328176

Nguyễn Văn Thi

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 291; tờ bản đồ số 18

DE 215203

Lê Duy Thủy

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 293; tờ bản đồ số 18

DE 215205

Hồ Thị Hằng

0,0083

0,0070

0,0013

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 18

DE 215204

Nguyễn Văn Tường (Tách ra từ thửa đất số 553; tờ bản đồ không ghi, là thửa có đất ở)

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 365(1); tờ bản đồ số 20

BD 961868

Trịnh Thị Thủy Ngân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 155(1); tờ bản đồ số 39

BL 057771

Đinh Xuân Khoảng

0,0210

0,0110

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 155; tờ bản đồ số 39

BL 057770

Nguyễn Thị Hoa

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 39

CX 951996

Lê Mạnh Lương

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 39

CP 174473

Cao Thị Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 206; tờ bản đồ số 39

DL 576271

Lưu Đình Hùng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 160(1); tờ bản đồ số 39

BY 775675

Nguyễn Thế Chỉ

0,0290

0,0090

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 29

CL 594719

Phan Trọng Hưng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 50

BB 362029

Lê Mạnh Quang

0,0190

0,0130

0,0060

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 254; tờ bản đồ số 39

DL 576202

Bùi Thu Trang

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 165, 161A; tờ bản đồ số 39

CĐ 171194

Lê Mạnh Quang

0,0300

0,0220

0,0080

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 121; tờ bản đồ số 39

CR 951842

Lê Xuân Tiến

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 49

CV186569

Lê Xuân Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 90(1); tờ bản đồ số 49

CV797239

Lương Văn Hào

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 68

BY 775749

Lương Xuân Hương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 60

BY 775750

Lê Xuân Đủ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 49

CI 596902

Đào Thị Sen

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 106

CB 760082

Lương Xuân Thủy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 117; tờ bản đồ số 111

CB 760872

Lữ Trọng Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 110

CV 186130

Lương Văn Chiến

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 110

CB 760908

Nguyễn Doãn Hưng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 20

CV 770054

Lê Văn Toàn

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 29

DE 215630

Lương Thị Khởi

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 93

BY 775464

Hoàng Minh Nghiệp

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 91(2); tờ bản đồ số 111

CP 174944

Nguyễn Hồng Duyên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104; tờ bản đồ số 14

CH 157577

Nguyễn Chí Tình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104-1; tờ bản đồ số 14

CH 861577

Trần Văn Sinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 7

CO 016996

Trần Văn Phúc

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 543; tờ bản đồ số 6

M 439776

Bùi Văn Chính

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1326(2); tờ bản đồ số 10

BL 057466

Nguyễn Lâm Tự

0,0670

0,0600

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 174; tờ bản đồ số 4

L818539

Nguyễn Trung Kiên

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 6

CO016311

Nguyễn Thị Hiền

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7

CO 016312

Trịnh Văn Hùng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 15

M 439469

Lê Đình Hạnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 505; tờ bản đồ số số 01

BO 990007

Lê Văn Yên

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1389; tờ bản đồ số số 11

CS 182335

Bùi Văn Lâm

0,0860

0,0400

0,0460

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 780; tờ bản đồ số số 8

M 439482

Trần Bá Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 532; tờ bản đồ số số 02

Đ 378104

Đỗ Minh Thoa

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 43; tờ bản đồ số số 3

CK 568792

Nguyễn Đức Cư

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số số 7

CV 186203

Nguyễn Văn Cư

0,0630

0,0400

0,0230

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 180; tờ bản đồ số số 4

L 818519

Nguyễn Văn Cẩn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4

L 818503

Nguyễn Thanh Quân

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 6; tờ bản đồ số số 7

BY 775341

Nguyễn Thăng Sơn

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 485; tờ bản đồ số số 9

L818687

Bùi Hoàng Gia

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 9

L 818610

Trần Khắc Hiểu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 606; tờ bản đồ số 5

AB 964408

Trịnh Văn Thắng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 62; tờ bản đồ số 7

BC023879

Trần Văn Du

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 04

L 818527

Lê Văn Trụ

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 4

L 818528

Hoàng Thị Hà

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3

CQ258416

Hoàng Văn Cảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3

CQ258417

Trần Văn Phú

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 04

AD681688

Nguyễn Văn Du

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 214+216; tờ bản đồ số 14

CX 951864

Nguyễn Thanh Minh

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 495; tờ bản đồ số 9

O 236009

Lê Ngọc Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1025; tờ bản đồ số 7

AC 065707

Lê Trọng Quyền

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 448; tờ bản đồ số 09

L 818690

Nguyễn Thanh Chí

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số O số; tờ bản đồ số 9

R 880526

Nguyễn Thanh Minh

0,0630

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9

L 818926

Nguyễn Văn Tâm

0,0230

0,0080

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14

CĐ 171044

Nguyễn Hữu Võ

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 14

CB 760715

Lê Đình Trung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 165; tờ bản đồ số số 14

DE 215698

Bùi Công Thanh

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 150(1); tờ bản đồ số 13

CX 951976

Lê Ngọc Anh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 205; tờ bản đồ số 08

BO 990168

Hà Hữu Thứ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 6

M 439709

Nguyễn Đình Hiệng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 129; Tờ bản đồ 17

CS182595

Nguyễn Thăng Phương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 396; tờ bản đồ số 9

L818708

Lương Văn Tuân

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 198; tờ bản đồ số 14

CI 596122

Nguyễn Đình Văn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 01

AI 005880

Bùi Văn Huân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 12

BL 057087

Nguyễn Thị Tâm

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 3

E 0267262

Nguyễn Thanh Minh

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 4

E 0276160

Lê Văn Long

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 632; tờ bản đồ số 11

DD 744054

Cao Hải Âu

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 106; tờ bản đồ số 05

E 0276950

Cao Văn Duyên

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 214(1); tờ bản đồ số 16

CK 568910

Trương Công Nguyên

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 16

BP 899917

Đào Bá Ty

0,0550

0,0150

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 16

AK 417199

Cao Văn Công

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 16

CK 568908

Quách Văn Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 302; tờ bản đồ số 16

BP 899915

Cao Thị Viễn

0,1200

0,1000

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 05

E 0276935

Đào Thanh Chung

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 304(1); tờ bản đồ số 11

CR 951425

Nguyễn Đình Tấn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 29

DD 744055

Lê Thế Tường

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 29

CH 157928

Vương Thị Huyền

0,0490

0,0200

0,0290

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 33

CK 568989

Đào Bá Mùi

0,0183

0,0083

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1019(1); tờ bản đồ số 28

CĐ 948378

Nguyễn Thiên Long

0,0600

0,0320

0,0280

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 34

DL 576003

Trần Viết Sinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0523408

Phạm Văn Hà

0,0220

0,0070

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 34

DE 215721

Đỗ Thị Huệ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 523432

Nguyễn Văn Ngọc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

994295

Lê Hùng Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 34

CK 568160

Đỗ Xuân Quang

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523427

Nguyễn Thiên Hưng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số không ghi

W 805667

Đỗ Văn Toán

0,0130

0,0070

0,0060

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

AR 309639

Lương Văn Đoán

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 9

E 0276993

Bùi Văn Hùng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 29

AQ 184199

Bùi Văn Nhạc

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 9

E 0276663

Đới Thị Sâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 25

CH 157652

Nguyễn Thiên Quang

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

M 877083

Nguyễn Thiên Quyền

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 154(1); tờ bản đồ số 21

CP 174519

Lê Kim Thuận

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 18

CĐ 171203

Đường Mạnh Quy

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 831(1); tờ bản đồ số 28

C0 016761

Nguyễn Văn Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

AC 063430

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0270

0,0110

0,0160

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 497; tờ bản đồ số 21

CQ 278971

Nguyễn Hải Dương

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

AI 005863

Nguyễn Xuân Sẽ

0,0270

0,0120

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523466

Nguyễn Văn Minh

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 20

CS 182693

Bùi Thị Hoa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 220(1); tờ bản đồ số 20

BU 441582

Lê Sỹ Dũng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523473

Nguyễn Văn Năng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 404; tờ bản đồ số 20

DD 744262

Lê Hồng Phong

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0523470

Nguyễn Thế Hanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 499; tờ bản đồ số 21

CI 596272

Nguyễn Văn Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 251-1; tờ bản đồ số 20

CT 587428

Nguyễn Như Kim

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi

D 0637222

Nguyễn Văn Tuyên

0,0400

0,0060

0,0340

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 34

DL 888889

Nguyễn Thị Thủy

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280 (2); tờ bản đồ số 20

BL 057112

Hoàng Huy Phúc

0,1200

0,1100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 36A; tờ bản đồ số 20

CH 013131

Nguyễn Hữu Sơn

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20

BL 057114

Nguyễn Văn Thành

0,0390

0,0090

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20

BL 057113

Lê Đình Hồ

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 20

CY 447296

Phạm Thị Thủy

0,0218

0,0118

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 123(5); tờ bản đồ số 20

CB 760663

Dương Thị Yên

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 732; tờ bản đồ số 21

DL 576959

Hồ Công Kiều

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 585(1); tờ bản đồ số 34

BE 139460

Hồ Công Hiền

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 12

AK 417034

Cao Viết Sử

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 38

CH 013140

Hoàng Thị Phương

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 38

BY 775510

Lê Kim Tánh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 770; tờ bản đồ số 34

CI 569126

Nguyễn Đình Tiến

0,0540

0,0340

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 323; tờ bản đồ số 38 BD 2007

C0 016794

Cao Viết Nhẩy

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 200; tờ bản đồ số 10

AH 561272

Hồ Thị Phức

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35

CP 174514

Lê Kim Dinh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35

CR 951416

Hồ Thị Thảo (Nguyễn Thịên Lan)

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 12

E 027696

Nguyễn Thiên Tuy

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12

R 026555

Nguyễn Thiên Lượng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 217 (2); tờ bản đồ số 38

AQ 184020

Nguyễn Thiên Lượng

0,0660

0,0260

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 217 (3); tờ bản đồ số 38

AQ 184019

Lê Tiến Tám

0,0800

0,0300

0,0500

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12

E 0276767

Cao Thị Nhung (Quách Văn Tiền)

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 11

D 0637345

Trịnh Văn Thông (Nguyễn Thị Bửu)

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 11

D 0637383

Phạm Văn Hiến

0,0633

0,0400

0,0233

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 11

D 0637357

Vũ Đình Định

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 48; tờ bản đồ số 19

CT 587547

Bùi Văn Hạnh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 933-1; tờ bản đồ số 28

CV 186824

Mai Văn Thắng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 196; tờ bản đồ số 9

E 0276665

Trịnh Xuân Thường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

E 0276660

Trần Văn Thân

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1153; tờ bản đồ số 28

DH 199794

Vi Trung Thân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 19

CI 596386

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 23-2; tờ bản đồ số 33

CV 770466

Nguyễn Thị Hồng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 23-1; tờ bản đồ số 33

CV 770467

Đường Xuân Công

0,0208

0,0108

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 219; tờ bản đồ số 33

DE 215821

Nguyễn Xuân Ngân

0,0480

0,0080

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 18

DH 199778

Quách Văn An

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 11

D 0637387

Lô Thị Nghị

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1192; tờ bản đồ số 28

DL 888302

Đỗ Văn Toán

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27

AB 309639

Lê Văn Biên

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 12

AP 309820

Hà Thị Linh

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 265; tờ bản đồ số 14

DL 576727

Lê Văn Nhâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 318; tờ bản đồ số 03

Đ 101581

Nguyễn Văn Thành

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7

CT 587527

Lê Bá Bắc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 148(1); tờ bản đồ số 4

CQ 278616

Hoàng Ngọc Dậu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 267; tờ bản đồ số 3

H 457776

Lê Thị Điệp

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 4

DE 215083

Lê Văn Tài

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 04

BX 571533

Lê Chí Từ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(2); tờ bản đồ số 11

BX 571541

Lê Chí Nhân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 108(3); tờ bản đồ số 04

BX 571531

Mai Xuân Hồ

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 304; tờ bản đồ số 3

H 457816

Đàm Tiến Quân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1099; tờ bản đồ số 10

CY 447768

Phạm Văn Hùng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 6

DL 888679

Bùi Thị Xuân

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 6

H 457300

Trần Thị Sâm

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 369; tờ bản đồ số 4

L 502586

Hoàng Văn Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 491; tờ bản đồ số 10

CĐ 948570

Quách Văn Thượng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 1

457768

Nguyễn Thị Nhung

0,0960

0,0060

0,0900

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1230; tờ bản đồ số 2

DH 199591

Trịnh Sỹ Sơn

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1002; tờ bản đồ số 10

CH 157154

Bùi Văn Niêm

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 16(1); tờ bản đồ số 10

BU 441673

Lê Trọng Chinh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 3

H 457805

Lê Thế Hoan

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 607; tờ bản đồ số 6

DD 744275

Lê Bá Trường

0,1000

0,0700

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 15

CĐ 948393

Nguyễn Văn Bời

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 338; tờ bản đồ số 9

A 964 006

Quách Thị Minh

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 111; tờ bản đồ số 6

DL 888572

Quách Hải Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 110(1); tờ bản đồ số 6

CT 587416

Đỗ Quang Kiên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 47(1); tờ bản đồ số 17

BO 990334

Phạm Xuân Lập

0,1300

0,1000

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 299; tờ bản đồ số 25

DD 744916

Dương Đại Trường

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 14

CĐ 948387

Dương Đình Tiến

0,0800

0,0300

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 375; tờ bản đồ số 9

A 964808

Lương Thị Cúc

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 128; tờ bản đồ số 15

CĐ 171319

Nguyễn Văn Toàn

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 143(1); tờ bản đồ số 15

CK 568862

Lê Văn Thọ

0,0660

0,0600

0,0060

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 608; tờ bản đồ số 6

DE 215071

Quách Văn Thọ

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7

CT 587527

Nguyễn Xuân Niên

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 1074; tờ bản đồ số 7

DE 215075

Lê Thị Thu Hà

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 623; tờ bản đồ số 6

DH 199640

Quách Văn Ái

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 357; tờ bản đồ số 2

DB 637881

Cao Cường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 257; tờ bản đồ số 17

DH 199273

Nguyễn Thị Tuyết

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 2; tờ bản đồ số 40

CV 770179

Phạm Văn Tâm

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 38

CV 770290

Nguyễn Trọng Ba

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 236; tờ bản đồ số 21

DE 215351

Lương Ngọc Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46; tờ bản đồ số 39

CV 770271

Nguyễn Văn An

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46-1; tờ bản đồ số 39

CV 797006

Hà Thị Kim Oanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 39

CV 797564

Vi Văn Thủy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 38

CV 770288

Trương Văn Mạnh

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 01

BL 057476

Lương Văn Luyến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 3

DL 576370

Nguyễn Hùng Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 3

DL 576371

Lương Đình Nho

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3

DL 576184

Nguyễn Chí Công

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 39

CV 770291

Lương Thị Đào

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 22

BL 057573

Nguyễn Viết Minh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 38

CV 770178

Vi Thị Hiền

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 36

DL 576173

Vi Văn Dự

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 39

CX 951561

Vi Văn Dự

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 81; tờ bản đồ số 39

DL 576324

Lữ Đình Sâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 39

CV 770459

Quách Văn Cưỡng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 6

AE 555787

Nguyễn Đình Trường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 36

DL 576248

Lê Kim Duẩn

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 36

DL 576247

Vi Văn Mạo

0,0210

0,0070

0,0140

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 324; tờ bản đồ số 16

DE 215266

Lường Tú Nguyên

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612010

Nguyễn Thị Hiền

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 1

CL 594911

Đặng Ngọc Yên

0,0400

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612451

Bùi Văn Cường

0,0100

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 15-1; tờ bản đồ số 3

CH 157453

Đặng Quốc Dũng

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 0

D 0612447

Đặng Gia Cương

0,0100

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 973; tờ bản đồ số 4

DE 215179

Viên Đình Dạn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 1

DL 576113

Lường Đình Thanh

0,0325

0,0125

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 482; tờ bản đồ số 14

DE 215175

Bùi Văn Quang

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 81;93; tờ bản đồ số 7

CI 596805

Lê Thị Thanh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

T 720573

Quách Văn Thanh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612339

Lê Trọng Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 949-1; tờ bản đồ số 7

CH 157160

Huỳnh Thị Hương

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612332

Trịnh Tuấn Anh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 97-2; tờ bản đồ số 13

CV 797188

Phạm Công Thỏa

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612899

Cao Văn Thành

0,0475

0,0275

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 4

R 880502

Quách Thanh Thương

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 476; tờ bản đồ số 14

DB 637967

Lê Bá Dạn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 13

CT 587589

Lê Văn Minh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 9

DL 576359

Lê Thị Cúc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 454; tờ bản đồ số 15

DH 199362

Cao Đình Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 455; tờ bản đồ số 15

DH 199363

Cao Đình Bình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 456; tờ bản đồ số 15

DH 199364

Khương Hữu Cảnh

0,0170

0,0100

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612921

Nguyễn Hữu Kỳ

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0

D 0612585

Lường Văn Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 449; tờ bản đồ số 19

DH 199106

Nguyễn Thị Thơm

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 19

DL 888212

Ngô Thị Thắng

0,0170

0,0170

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 443; tờ bản đồ số 19

DL 888022

Lê Viết Chinh

0,0100

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 226(1); tờ bản đồ số 18

CE 649440

Nguyễn Văn Chung

0,0200

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12

AB 094225

Cao Văn Hiệp

0,0400

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 17

CP 174942

Nguyễn Xuân Sơn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 19

CĐ 171097

Lê Thị Hoa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 323(3); tờ bản đồ số 19

CĐ 171038

Nguyễn Trung Cao

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 106+131; tờ bản đồ số 18

CX 951818

Nguyễn Thị Thi

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 15(3); tờ bản đồ số 3

CO 016586

Bùi Văn Thị

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612269

Lê Khánh Tài

0,0212

0,0100

0,0112

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1061; tờ bản đồ số 9

BK 218439

Nguyễn Văn Tâm

0,0102

0,0060

0,0042

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 688; tờ bản đồ số 12

DL 576813

Trịnh Viết Thạch

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1259; tờ bản đồ số 9

DB 637892

Nguyễn Thị Thu

0,0104

0,0060

0,0044

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 686; tờ bản đồ số 12

DL 576811

Nguyễn Thị Ngọc

0,0270

0,0100

0,0170

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1300; tờ bản đồ số 13

DL 888990

Nguyễn Thế An

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 3(1); tờ bản đồ số 8

CO 016760

Lường Văn Chương

0,0330

0,0080

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 204; tờ bản đồ số 10

DH 199717

Phạm Văn Hưng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 708; tờ bản đồ số 12

DL 888982

Phạm Văn Huỳnh

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 709; tờ bản đồ số 12

DL 888994

Nguyễn Văn Cầu

0,0179

0,0060

0,0119

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 707; tờ bản đồ số 12

DL 888980

Phạm Văn Hợi

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 706; tờ bản đồ số 12

DL 888979

Trần Ngọc Tĩnh

0,0310

0,0060

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1392; tờ bản đồ số 9

DH 199870

Trần Ngọc Tĩnh

0,0390

0,0140

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 9

DH 119868

Trần Ngọc Tĩnh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 15

DL 888795

Trần Văn Toản

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 15

DL 888796

Nguyễn Văn Dũng

0,0660

0,0160

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 12

DL 576814

Nguyễn Thế Bính

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 8

DL 888939

Trần Ngọc Tĩnh

0,0330

0,0080

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1306; tờ bản đồ số 13

DL 888910

Phạm Văn Hạnh

0,0560

0,0060

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 710; tờ bản đồ số 12

DL 88894

Nguyễn Văn Dũng

0,0750

0,0250

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 6; tờ bản đồ số 12

DL 888904

Nguyễn Thị Dung

0,0320

0,0070

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 15

DL 576756

Nguyễn Hữu Ngân

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 11

D 0817217

Lê Khắc Nhung

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 427; tờ bản đồ số 13

K 077181

Ninh Viết Tiến

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 11

D 0817069

Nguyễn Đức Thọ

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1479; tờ bản đồ số 20

CI 596996

Lê Sỹ Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 3

CS 182085

Lê Sỹ Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 3

CS 182084

Lưu Văn Sáng

0,0167

0,0067

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 22

DL 888725

Nguyễn Thị Ngạn

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1663; tờ bản đồ số 20

DE 215716

Phạm Thị Chinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 22

CK 568984

Lê Văn Mạnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 23

DB 637174

Nguyễn Văn Ký

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 3

DB 637112

Lê Văn Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 18

DD744382

Lê Ngọc Huân

0,0305

0,0100

0,0205

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 885(3); tờ bản đồ số 18

CV 186502

Lê Thị Huê

0,0285

0,0100

0,0185

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 885-2; tờ bản đồ số 18

CH 013120

Trần Xuân Ánh

0,0323

0,0100

0,0223

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 01

HD 386760

Lê Văn Bình

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 652; tờ bản đồ số 13

D 0635621

Nguyễn Quang Lâm

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1955; tờ bản đồ số 20

DH 199897

Nguyễn Quang Luân

0,0170

0,0070

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1957; tờ bản đồ số 20

HD 199899

Lục Văn Thủy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1517(1); tờ bản đồ số 20

CH 182925

Lê Văn Lộc

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 578; tờ bản đồ số 12

DD 744969

Lê Văn Chính

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 22

CB 760351

Đỗ Xuân Lam

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 339; tờ bản đồ số 6

CI 596632

Lê Văn Mùi

0,0636

0,0136

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 15

DB 637655

Lê Thanh Vân

0,0332

0,0132

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 15

BY 766368

Lê Thanh Hải

0,0332

0,0132

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 32(1); tờ bản đồ số 15

BY 766369

Hoàng Sỹ Hùng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1051(3); tờ bản đồ số 9

CĐ 171533

Phạm Hữu Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1261; tờ bản đồ số 9

ĐB 637890

Nguyễn Văn Tuấn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 1

HD 199414

Nguyễn Thị Nga

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1022; tờ bản đồ số 18

DH 199997

Trương Công Phú

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 775; tờ bản đồ số 13

CE 861111

Lê Văn Tân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 9, 19; tờ bản đồ số 15

CĐ 171638

Nhữ Văn Sâm

0,0370

0,0270

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 94; tờ bản đồ số 6

D 0654281

Nguyễn Văn Bình

0,0640

0,0140

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 6

K 001860

Nguyễn Văn Thanh

0,0625

0,0130

0,0495

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 15

CB 760006

Trần Văn Toan

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 6

D 0635265

Lê Thị Thảo

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 15

DL576914

Phạm Thị Xen

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 15

DL 576740

Bùi Sỹ Hợp

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 483; tờ bản đồ số 10

D 0635663

Nguyễn Văn Quý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 11; tờ bản đồ số 15

CK 568633

Lê Khắc Thử

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 13

K 077174

Chu Văn Lực

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1140; tờ bản đồ số 13

DH 199706

Chu Văn Hồng

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 135; tờ bản đồ số 13

DE 215980

Chu Văn Minh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1141; tờ bản đồ số 13

DH 199707

Trương Công Hải

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 557; tờ bản đồ số 13

CV 797856

Trương Công Dương

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1131; tờ bản đồ số 13

DE 215934

Nguyễn Thị Hiệp

0,0228

0,0100

0,0128

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 255; tờ bản đồ số 4

CĐ 171827

Lường Khắc Nam

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 188; tờ bản đồ số 21

CQ 278996

Trương Công Dân

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 948; tờ bản đồ số 13

CĐ 171841

Nguyễn Văn Hùng

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 326; tờ bản đồ số 4

DL 576741

Lê Văn Quân

0,0414

0,0100

0,0314

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 192(1); tờ bản đồ số 21

CH 157215

Tạ Thị Thắm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 234; tờ bản đồ số 01

Đ 822537

Trương Công Mười

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 666; tờ bản đồ số 13

CT 328913

Trương Công Vọng

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 13

CV 770449

Trương Công Nguyện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 719; tờ bản đồ số 13

CV 770418

Tạ Văn Thế

0,0360

0,0100

0,0260

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 229, 240; tờ bản đồ số 1

AH 561242

Lê Đăng Tự

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 21

BL 057931

Bùi Thị Thông

0,0625

0,0400

0,0225

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 184; tờ bản đồ số 7

D 0635947

Lê Đình Giới

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 479; tờ bản đồ số 20

CT 587701

Phạm Thị Phương

0,0760

0,0400

0,0360

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 6

D 0654284

Phạm Thị Năm

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 52; tờ bản đồ số 6

D 0635267

Lê Hiểu Nông

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 6

D 0635284

Nguyễn Quang Xinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số ; tờ bản đồ số 12

D 0817142

Nguyễn Văn Dung

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 583; tờ bản đồ số 12

CY 447320

Viên Đình Ước

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 07; tờ bản đồ số 23

BP 899901

Lê Văn Thắng

0,0290

0,0140

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 6

D 0654216

Phạm Văn Hưng

0,0274

0,0174

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 981; tờ bản đồ số 16

DH 199933

Nguyễn Văn Hùng

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 685; tờ bản đồ số 12

DL 576810

Đặng Đình Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 3

CY 447042

Hoàng Ngọc Trường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 379; tờ bản đồ số 12

BU 441679

Phạm Viết Hùng

0,1284

0,0400

0,0884

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 166; tờ bản đồ số 16

CQ 278635

Phan Văn Thành

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 278 (1); tờ bản đồ số 16

CĐ 171611

Nguyễn Văn Tám

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 750; tờ bản đồ số 18

CI 596725

Lê Văn Lực

0,0400

0,0070

0,0330

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1145; tờ bản đồ số 13

DE 215990

Lưu Văn Trọng

0,0400

0,0340

0,0060

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 112; tờ bản đồ số 23

DB 637964

Viên Đình Quỳnh

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 164; tờ bản đồ số 23

DH 199867

Lê Xuân Trung

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 21

DH 199857

Nguyễn Văn Tú

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 201; tờ bản đồ số 1

HD 199413

Đặng Văn Hoạt

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 15

DB 637842

Lê Duy Son

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 4

D 0817468

Lê Bá Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 507; tờ bản đồ số 10

D 0635668

Lê Cao Cường

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 24; tờ bản đồ số 15

CY 447982

Nguyễn Văn Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 1

D 0817569

Nguyễn Văn Quyền

0,0283

0,0120

0,0163

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 227; tờ bản đồ số 3

DL 576833

Nguyễn Thị Năm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1360; tờ bản đồ số 9

DH 199732

Nguyễn Văn Thực

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 1

CR 951544

Nguyễn Văn Thanh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 1

CQ 278691

Nguyễn Văn Phương

0,0360

0,0250

0,0110

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 1

D 0817555

Nguyễn Thế Long

0,0430

0,0280

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 3

DL 576834

Nguyễn Trọng Hùng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 256; tờ bản đồ số 4

CĐ 171941

Lê Kim Hào

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 3

DB 637536

Lê Thị Nghị

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1325; tờ bản đồ số 9

DD 744257

Viên Thị Cảnh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 9

CL 594476

Bùi Ngọc Lợi

0,0360

0,0160

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 271; tờ bản đồ số 9

CO 016005

Lê Đình Hai

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 565; tờ bản đồ số 13

AD 386832

Nguyễn Thị Bình

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 1

V 060558

Lê Đình Đại

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 12

K 077192

Nguyễn Ngọc Tiến

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 486; tờ bản đồ số 13

D 0635661

Phạm Viết Sơn

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 113; tờ bản đồ số 16

CĐ 171871

Trương Công Năng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 7

D 0635885

Đỗ Đức Tùng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1215; tờ bản đồ số 13

DE 215481

Lê Đình Khoa

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 909(2); tờ bản đồ số 20

CĐ 171617

Lê Đình Lượng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 909(1); tờ bản đồ số 20

CĐ171616

Hoàng Ngọc Sử

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817150

Phạm Xuân Cường

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 776(1); tờ bản đồ số 13

CQ 278042

Lê Thị Hiền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1058-3; tờ bản đồ số 20

CX 951176

Nguyễn Thị Hạnh

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 313; tờ bản đồ số 11

K 001988

Nguyễn Thị Ánh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 418; tờ bản đồ số 64

DL 576527

Lê Văn

0,0308

0,0098

0,0210

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 32

BE 139291

Phạm Văn Son

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 171; tờ bản đồ số 31

BY 766091

Lê Văn Chiến

0,0602

0,0302

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 3

D 0654837

Lê Chí Uyển

0,0157

0,0080

0,0077

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 03

AH 561379

Lê Văn Chiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 30

CY 447676

Nguyễn Đức Tự

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 367; tờ bản đồ số 23

CK 568789

Bùi Ngọc Lâm

0,0144

0,0080

0,0064

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03

Đ 822418

Bùi Thanh Hùng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 3

D 0654879

Lê Đình Lân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 133; tờ bản đồ số 45

CX 951078

Quách Văn Yên

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 553; tờ bản đồ số 5

I 225685

Nguyễn Văn Tuấn

0,0364

0,0164

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 138; tờ bản đồ số 59

DL 576455

Hoàng Văn Thu

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 288; tờ bản đồ số 70

CY 447057

Nguyễn Thị Hoa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 174(1); tờ bản đồ số 68

CB 760539

Lê Đình Thắng

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 09; tờ bản đồ số 4

I 225697

Lê Đăng Chung

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 43

CI 596786

Hoàng Văn Sáu

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 4

I 225704

Lê Minh Tân

0,0400

0,0170

0,0230

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 16

DE 215771

Nguyễn Gia Quyết

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 33

CV 186931

Bùi Văn Ưng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 33

CV 797094

Lê Nhân Xa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 33

CT 587328

Lê Nhân Hơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 216(1); tờ bản đồ số 34

CT 328348

Quách Văn Quyền

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 83(1); tờ bản đồ số 64

CT 587553

Trần Văn Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 85; tờ bản đồ số 66

DL 576573

Nguyễn Tiến Thuận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 62

CĐ 948652

Quách Văn Tân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 4(4); tờ bản đồ số 62

CS 182325

Nguyễn Văn Hoà

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 62

CĐ 948653

Nguyễn Văn Hòng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3

D 0654869

Nguyễn Văn Lương

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3

Đ 822524

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


540

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.109.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!