Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1156/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 25/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1156/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 11/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.491,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

 

Tổng cộng

 

48,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,04

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục Đất thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Nông Cống; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

PHỤ BIỂU SỐ I.1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

I

Loại đất

 

28.491,41

1.156,17

2.424,06

704,82

506,15

1.075,51

809,34

748,40

622,06

691,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

584,10

1.414,83

274,03

336,46

734,31

464,66

376,67

296,28

320,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.793,55

397,19

388,51

259,53

229,20

407,80

406,50

276,67

238,98

286,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.417,14

390,97

381,63

238,82

187,89

392,12

388,38

259,61

225,79

278,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.684,34

5,62

255,12

 

13,77

5,24

10,81

29,08

38,33

15,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.650,52

50,16

610,89

1,97

4,21

31,43

14,12

10,22

3,54

8,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.175,05

78,75

160,31

 

83,14

259,63

 

45,77

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

17,58

236,77

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

618,62

34,21

 

8,08

6,14

13,38

30,62

9,93

12,65

5,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

193,34

18,17

 

4,45

 

16,83

2,61

5,00

2,78

4,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

559,95

945,12

211,63

162,02

228,66

307,59

197,05

300,93

207,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,18

10,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

298,85

64,09

 

 

 

 

0,12

0,12

 

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,45

7,54

0,05

 

5,30

0,03

6,67

0,20

 

1,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,20

26,80

1,44

0,55

9,19

 

1,77

0,63

13,14

5,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,73

 

6,76

 

 

8,19

 

 

9,18

10,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,80

8,77

 

23,11

 

 

 

 

4,46

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.319,01

199,14

721,56

88,49

54,92

102,57

143,43

99,42

123,63

76,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,13

129,63

145,81

66,96

39,99

69,60

97,29

66,09

66,64

52,90

-

Đất thủy lợi

DTL

1.146,60

17,64

540,67

9,99

9,03

18,63

14,45

16,95

12,73

10,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,46

6,79

2,87

0,88

0,46

0,52

2,51

0,98

1,22

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,70

2,46

0,43

0,18

0,10

0,17

1,66

0,38

0,21

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,51

12,34

5,64

1,55

1,32

1,66

3,63

3,34

2,66

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

79,94

4,31

5,57

1,25

0,43

2,42

5,09

2,78

1,47

3,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

0,73

1,36

1,17

0,06

0,18

0,70

0,65

0,02

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,27

0,05

0,02

0,01

0,01

0,03

0,09

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

 

 

0,10

 

 

 

 

7,30

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,03

 

0,73

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

 

 

 

 

 

0,23

0,93

 

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

323,92

16,75

18,83

5,66

3,52

9,32

16,79

7,23

10,64

6,95

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

20,41

 

-

Đất chợ

DCH

10,43

2,19

0,33

 

 

0,06

1,05

 

0,31

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

3,92

0,42

 

0,05

 

0,45

 

0,21

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,60

 

168,25

84,29

64,93

87,38

101,38

83,70

121,58

102,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

199,23

199,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,82

4,66

1,11

0,51

0,93

0,45

0,70

1,04

1,02

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,73

3,35

1,13

 

 

0,15

0,51

 

1,05

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,96

0,13

 

0,10

0,03

0,24

2,79

0,46

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

688,70

27,29

26,11

4,31

10,91

13,43

26,58

9,95

16,76

7,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,70

4,16

18,29

10,27

15,76

16,22

23,19

1,53

9,90

2,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

12,12

64,11

219,16

7,67

112,54

37,09

174,68

24,85

162,89

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

2.424,06

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.067,66

441,13

992,52

240,79

192,10

423,55

402,50

269,83

229,33

286,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.681,31

78,75

160,31

0,00

83,14

259,63

0,00

45,77

0,00

0,00

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

31,45

7,54

0,05

 

5,30

0,03

6,67

0,20

 

1,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.084,60

 

168,25

84,29

64,93

87,38

101,38

83,70

121,58

102,94

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.234,01

 

169,69

84,84

74,12

87,38

103,15

84,33

134,72

108,86

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Xã Thiện

Thăng Long

Thăng Thọ

I

Loại đất

 

28.491,41

1.246,02

1.032,60

998,82

776,39

762,97

931,86

815,89

627,37

1.586,12

705,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

737,31

547,16

771,50

475,81

489,89

573,31

484,80

331,59

1.064,53

449,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.793,55

587,51

362,69

329,15

400,09

415,30

360,26

345,78

299,30

750,28

400,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.417,14

569,83

356,94

307,99

400,09

413,55

359,65

345,78

297,27

729,35

380,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.684,34

95,53

4,38

3,30

46,82

3,38

57,27

52,56

11,25

237,46

7,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.650,52

21,64

16,40

102,13

17,68

34,18

14,70

9,71

15,86

61,06

18,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.175,05

 

128,63

282,24

 

 

106,73

72,46

 

1,74

 

 

Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

618,62

27,19

13,56

45,97

11,22

9,60

6,96

2,74

5,18

13,99

9,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

193,34

5,44

21,50

8,71

 

27,43

27,39

1,55

 

 

13,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

494,52

475,57

215,93

286,54

257,12

344,17

297,82

257,38

511,22

239,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,18

 

 

 

 

 

8,21

2,10

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

298,85

 

201,75

0,12

 

9,80

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,95

 

 

 

 

 

23,51

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,45

1,00

1,28

0,40

0,45

0,06

0,20

 

 

0,56

0,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,20

 

35,91

7,58

11,54

2,15

11,27

0,10

 

14,95

15,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,73

 

39,03

21,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,80

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.319,01

193,70

115,32

123,78

111,00

107,09

128,89

113,99

116,26

212,45

133,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,13

137,10

73,97

89,78

87,85

73,88

81,57

73,51

85,28

156,26

80,40

-

Đất thủy lợi

DTL

1.146,60

35,26

20,82

17,98

8,02

11,62

23,10

23,34

16,88

25,43

39,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,46

1,58

1,78

1,80

1,29

1,22

3,22

2,66

0,86

2,17

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,70

0,34

0,31

0,37

0,30

0,24

0,26

0,20

0,21

0,11

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,51

2,87

3,00

3,17

2,04

2,49

1,71

2,59

1,33

3,68

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

79,94

4,88

1,08

2,16

1,66

2,25

2,08

2,22

0,95

6,57

1,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

0,64

7,09

0,84

0,40

0,91

0,07

0,25

0,51

0,33

1,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,04

0,03

0,02

0,04

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

0,82

 

 

 

3,06

0,82

 

 

0,27

1,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

323,92

9,86

6,91

7,66

7,85

11,07

15,62

9,20

10,22

17,33

6,89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,43

0,31

0,33

 

1,55

0,33

0,43

 

 

0,29

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

 

 

 

 

0,43

 

0,28

0,14

0,06

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,60

196,33

69,65

29,37

107,59

107,74

127,16

105,52

91,57

224,00

76,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

199,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,82

1,06

1,03

0,67

0,62

0,53

0,37

0,58

0,41

0,76

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,73

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,96

0,54

 

 

 

 

 

 

0,04

0,84

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

688,70

67,78

4,09

12,25

43,03

27,65

41,69

49,34

42,88

45,11

8,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,70

34,07

7,05

20,75

12,31

1,67

2,76

25,79

6,08

12,49

3,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

14,19

9,87

11,39

14,04

15,96

14,38

33,27

38,40

10,37

16,35

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.067,66

591,47

373,34

410,12

417,77

447,73

374,35

355,49

313,13

790,41

399,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.681,31

0,00

128,63

282,24

0,00

0,00

106,73

72,46

0,00

1,74

0,00

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,95

 

 

 

 

 

23,51

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

31,45

1,00

1,28

0,40

0,45

0,06

0,20

 

 

0,56

0,97

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.084,60

196,33

69,65

29,37

107,59

107,74

127,16

105,52

91,57

224,00

76,95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.234,01

 

105,56

36,95

119,13

109,89

138,43

105,62

91,57

238,95

92,50

 

PHỤ BIỂU SỐ I.3

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

I

Loại đất

 

28.491,41

1.182,02

1.559,72

1.373,88

760,36

860,75

1.701,95

576,95

823,10

710,53

721,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

856,39

1.163,92

927,89

522,27

582,23

1.095,63

393,90

494,06

451,48

406,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.793,55

555,17

430,10

283,57

390,08

369,77

416,13

313,81

221,82

294,24

377,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.417,14

482,19

429,27

264,35

373,73

368,95

413,11

296,91

211,83

294,24

377,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.684,34

7,25

115,96

301,25

38,76

14,87

86,06

9,99

85,73

113,39

17,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.650,52

81,51

282,69

91,88

12,28

66,39

17,27

13,97

12,79

20,43

4,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

173,06

 

5,03

 

328,17

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.175,05

185,84

127,44

240,52

14,96

93,21

226,30

42,74

14,22

10,42

 

 

Trongđó: Đấtcórừng sản xuấtlà rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

618,62

26,62

8,05

10,67

60,49

37,99

21,70

9,60

159,50

10,37

6,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

193,34

 

26,62

 

0,67

 

 

3,79

 

2,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

316,60

389,71

439,29

221,47

249,62

578,15

176,72

323,76

241,83

300,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

298,85

 

0,12

0,12

0,12

0,12

 

0,12

3,00

19,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,95

36,03

 

 

 

10,41

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,45

 

 

0,11

0,76

0,86

 

0,71

 

 

3,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,20

0,06

1,86

0,06

 

4,04

10,58

1,12

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,73

6,68

13,11

 

 

43,95

129,98

 

 

 

9,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.319,01

185,40

204,88

158,68

119,99

131,72

156,63

81,62

101,71

84,76

127,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,13

92,53

139,91

117,11

77,95

85,72

105,15

57,14

55,48

49,57

88,06

-

Đất thủy lợi

DTL

1.146,60

64,46

35,40

22,04

19,30

19,74

38,37

9,67

23,14

20,65

20,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,46

1,73

1,73

0,99

1,70

2,25

1,72

1,35

1,75

0,61

1,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,70

0,47

0,18

0,30

0,26

0,29

0,04

0,24

0,15

0,27

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,51

1,68

4,41

2,09

2,74

2,16

2,29

4,66

2,00

1,56

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

79,94

4,01

3,78

4,91

2,69

2,82

2,38

1,46

0,81

2,46

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

0,72

1,87

0,27

0,11

0,15

0,03

0,02

0,01

0,11

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,03

0,04

0,06

0,02

0,01

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

 

0,99

2,07

 

0,09

0,68

 

3,28

 

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

323,92

18,98

16,37

8,74

14,56

18,47

5,68

6,35

14,86

9,52

12,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,43

0,78

0,22

0,13

0,66

 

0,25

0,65

0,21

 

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

 

 

 

0,18

0,25

 

0,27

 

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,60

38,42

115,55

258,79

65,56

30,02

213,32

86,45

120,91

84,91

120,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

199,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,82

1,19

0,75

0,48

0,33

0,47

0,86

0,15

0,45

0,80

1,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,73

 

 

0,17

 

 

 

 

 

0,21

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,96

0,06

 

 

 

0,05

0,23

0,05

0,35

 

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

688,70

11,79

9,11

9,90

15,18

6,80

26,46

 

53,19

51,03

19,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,70

36,97

44,33

10,98

19,35

20,93

40,09

6,23

44,15

1,02

18,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

9,03

6,09

6,70

16,62

28,90

28,17

6,33

5,28

17,22

14,35

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

3.797,94

 

 

1.373,88

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.067,66

563,70

711,96

356,23

386,01

435,34

430,38

310,88

224,62

314,67

382,11

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.681,31

185,84

300,50

240,52

19,99

93,21

554,47

42,74

14,22

10,42

0,00

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,95

36,03

 

 

 

10,41

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.156,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

31,45

 

 

0,11

0,76

0,86

 

0,71

 

 

3,17

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.084,60

38,42

115,55

258,79

65,56

30,02

213,32

86,45

120,91

84,91

120,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.234,01

38,48

117,41

258,85

65,56

34,06

223,90

87,57

120,91

84,91

120,34

 

PHỤ BIỂU SỐ II.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

34,14

0,64

0,60

8,19

4,21

7,87

3,85

2,32

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,40

31,77

0,22

0,60

7,44

4,21

7,87

3,78

2,23

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,40

31,77

0,22

0,60

6,44

4,21

7,87

3,78

2,23

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,56

1,83

0,14

 

0,56

 

 

 

0,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

0,50

0,28

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

0,04

 

 

0,19

 

 

0,07

0,03

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

10,53

0,44

0,28

0,78

 

4,33

0,44

1,53

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,55

7,44

 

 

0,09

 

4,18

0,19

0,14

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,36

2,57

 

 

 

 

1,06

0,02

0,06

 

-

Đất thủy lợi

DTL

10,69

3,36

 

 

0,02

 

3,00

0,17

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,22

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đấtlàmnghĩatrang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

0,01

 

 

0,07

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,74

 

0,44

0,28

0,23

 

0,09

 

0,39

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,84

1,57

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

 

 

 

0,40

 

0,06

0,13

1,00

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

5,33

4,15

5,02

2,97

2,58

35,95

12,17

2,07

2,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,40

3,53

2,97

4,95

2,97

2,58

29,68

10,01

2,07

2,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,40

3,53

2,97

4,95

2,97

2,58

29,68

10,01

2,07

2,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,56

1,08

0,04

0,07

 

 

0,30

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

 

 

 

 

 

5,91

2,10

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

0,72

1,14

 

 

 

 

0,06

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

0,91

0,76

0,50

0,26

0,32

4,64

5,30

0,16

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,55

0,12

0,51

0,13

0,18

0,32

4,48

1,34

0,16

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,36

 

0,02

0,04

0,15

0,14

3,99

1,12

0,13

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

10,69

0,12

0,49

0,04

0,03

0,06

0,49

0,04

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

 

 

 

0,12

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,22

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính. viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,74

0,17

0,09

0,30

0,08

 

0,02

0,96

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,84

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

0,62

0,16

 

 

 

0,13

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

24,34

1,41

9,16

1,72

12,30

32,24

2,89

5,19

2,28

2,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,40

24,10

0,67

8,79

1,72

12,30

23,77

2,89

0,35

2,28

2,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,40

24,10

0,67

8,79

1,72

12,30

23,77

2,89

0,35

2,28

2,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,56

 

0,07

0,03

 

 

5,18

 

3,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

 

0,48

0,34

 

 

1,90

 

1,19

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

 

0,19

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

0,24

 

 

 

 

1,24

 

0,45

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

2,24

1,17

2,85

0,36

2,92

9,35

0,85

1,36

0,32

0,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,55

2,24

0,16

2,10

0,36

2,87

6,73

0,85

1,04

0,32

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,36

1,28

 

1,98

0,19

1,65

5,96

0,40

1,02

0,30

0,24

-

Đất thủy lợi

DTL

10,69

0,41

0,04

 

0,05

1,10

0,49

0,33

0,02

0,02

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

0,01

0,12

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

 

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,22

0,55

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,74

 

1,01

0,51

 

0,05

0,80

 

0,32

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,84

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

 

 

0,24

 

 

0,55

 

 

 

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

46,42

1,24

1,14

20,92

4,24

10,24

3,85

9,50

2,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

42,36

0,22

1,10

20,17

4,21

10,04

3,78

9,36

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

42,36

0,22

1,10

19,17

4,21

10,04

3,78

9,36

1,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,30

3,08

0,54

 

0,56

0,03

0,20

 

0,11

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

0,85

0,48

0,04

 

 

 

 

 

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

0,08

 

 

0,19

 

 

0,07

0,03

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

2,06

 

 

 

 

0,71

 

0,06

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

6,35

11,45

5,32

12,40

2,93

36,52

12,18

0,02

3,03

8,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

4,45

10,17

4,95

12,06

2,58

30,05

10,01

 

2,58

8,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

4,45

10,17

4,95

12,06

2,58

30,05

10,01

 

2,58

7,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,30

1,18

0,12

0,35

0,21

0,35

0,48

0,01

 

0,45

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

 

0,01

0,01

 

 

5,92

2,10

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

0,72

1,15

0,01

0,10

 

0,01

0,06

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

 

 

0,07

0,13

 

 

0,17

 

0,11

0,06

 

PHỤ BIỂU SỐ III.3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

31,04

1,56

9,18

2,40

58,96

106,11

2,89

5,26

2,34

5,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

24,10

0,67

8,79

2,38

14,97

23,77

2,89

0,35

2,28

5,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

24,10

0,67

8,79

2,34

14,97

23,77

2,89

0,35

2,28

5,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,30

0,02

0,17

0,05

0,02

0,04

5,33

 

3,27

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

 

0,53

0,34

 

 

1,90

 

1,19

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

6,68

0,19

 

 

43,95

73,87

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

0,24

 

 

 

 

1,24

 

0,45

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

 

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

0,35

 

 

0,23

0,13

 

0,73

0,19

0,32

0,50

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,04

0,50

5,00

 

 

15,00

 

10,00

 

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

5,00

 

 

5,00

 

 

 

5,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

 

 

 

 

10,00

 

10,00

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,04

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,04

0,32

 

0,07

0,11

0,05

0,25

0,02

0,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,47

0,22

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

0,10

 

0,07

0,05

0,05

0,23

0,02

0,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,50

0,10

 

 

0,05

0,05

0,23

0,02

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

5,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

5,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,04

0,23

0,05

0,02

0,01

0,06

0,23

 

 

 

4,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,47

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

4,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

0,23

0,05

0,02

 

 

0,16

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,50

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,66

0,23

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.3

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Bình

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,04

0,07

0,07

0,02

0,02

0,01

0,98

 

0,21

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

0,07

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,47

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

 

0,07

0,02

 

 

 

 

0,21

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,66

 

 

0,02

 

 

 

 

0,21

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V

DANH MỤC ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Đất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Quốc phòng

6,42

 

5,91

CQP

Xã Vạn Thắng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã

Thông báo số 1604/TB-QK ngày 28/6/2022 của Quân khu 4 về việc kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn

 

0,51

CQP

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã

2

Đất Quốc phòng

1,59

 

1,59

CQP

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã

Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND huyện về chủ trương hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án

1.2

Đất An ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Trung Chính

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 918, 937, 938 ...

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ chính trị trong xây dựng lực lượng công an Thanh Hóa

2

Trụ sở công an xã Vạn Hòa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa

3

Trụ sở công an xã Công Liêm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1067

4

Trụ sở công an xã Công Chính

0,12

 

0,12

CAN

Xã Công Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1608

5

Trụ sở công an xã Trung Thành

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 26, 83

6

Trụ sở công an xã Tế Thắng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025

7

Trụ sở công an xã Minh Nghĩa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Nghĩa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã

8

Trụ sở công an xã Trường Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 954

9

Trụ sở công an xã Tượng Văn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 924

10

Trụ sở công an xã Tượng Lĩnh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã

2

Đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

Đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

5,99

0,01

0,58

DNL

Xã Yên Mỹ

Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

 

0,08

Xã Công Chính

 

0,48

Xã Công Liêm

 

0,70

Xã Thăng Thọ

 

0,15

Xã Thăng Long

 

0,60

Xã Thăng Bình

 

0,44

Xã Minh Nghĩa

 

0,29

Xã Trường Minh

 

0,15

Xã Minh Khôi

0,01

0,83

Xã Tế Lợi

0,01

0,32

Xã Tế Thắng

 

0,45

Xã Trung Thành

 

0,20

Xã Trung Chính

0,02

0,67

Xã Tân Phúc

2

Hành lang tuyến đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

2,12

 

0,44

DNL

Xã Yên Mỹ

Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

 

0,04

Xã Công Chính

 

0,94

Xã Công Liêm

 

0,08

Xã Minh Khôi

 

0,09

Xã Tế Lợi

 

0,16

Xã Tế Thắng

 

0,09

Xã Trung Chính

 

0,28

Xã Tân Phúc

II

Các Đất còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất cụm Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh

26,60

 

4,42

SKN

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 01 (xã Tượng Lĩnh), thửa đất số 310-312, 281-284, 243-245..., Tờ bản đồ số 10 (xã Thăng Bình), thửa đất số 763, 764, 767, 768, 800, 799, 534, 516… Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 38, 39, 40 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

22,18

SKN

Xã Thăng Bình

2

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ

23,51

 

23,51

SKN

Xã Vạn Thắng

Trích lục bản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ- 2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 20/12/2023

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn)

28,69

0,28

4,26

DGT

Xã Tân Khang

Công trình tuyến

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

1,63

6,60

DGT

Xã Tân Thọ

0,06

1,23

DGT

Xã Trung Chính

0,80

3,74

DGT

Xã Trung Thành

0,39

2,94

DGT

Xã Tế Thắng

 

1,93

DGT

Xã Tế Lợi

0,62

4,21

DGT

TT Nông Cống

2

Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,15

0,07

1,08

DGT

Thị trấn Nông Cống

Trích lục bản đồ địa chính số 959/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn

10,19

2,49

7,70

DGT

Xã Tượng Sơn

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 01/03/2024

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

4

Đường núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506)

6,04

1,65

4,39

DGT

Xã Tế Nông

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 26/01/2024

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh

7,87

 

7,87

DGT

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 374, 494, 522, 540, 538, 539, 549-522... Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 73-77, 97-101 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông kết nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nôn Cống (giai đoạn I)

g g 2,00

 

2,00

DGT

Xã Vạn Thắng

Tríchlụcbản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ-2024 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 20/12/2023

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông kết nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống (giai đoạn II)

2,90

 

2,90

DGT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 318, 319, 440-447... Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 42-49, 132-139...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông từ đường Lịch sử đi thôn Tân Dân

1,04

 

1,04

DGT

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500

1,90

 

1,90

DTL

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 21 ...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xử lý khẩn cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, xã Tế Nông.

1,80

 

1,80

DTL

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 4, 7, 10, 11 ... (xã Tế Tân cũ)

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang, huyện Nông Cống

3,70

 

3,70

DTL

Xã Trường Giang

Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 do sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 24/5/2023

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống

2,30

1,13

1,17

DTL

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, 14 ... bản đồ địa chính thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Kè chống sạt lở kết hợp đường giao thông đô thị bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận thị trấn Nông Cống

1,16

 

1,16

DTL

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 17, 20 ...

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Kè chống sạt lở Đê tả sông Nhơm đoạn từ K32+030 -:- K32+750 thuộc địa phận xã Tế Nông, huyện Nông Cống

0,28

 

0,28

DTL

Xã Tế Nông

Trích lục số 140/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

7

Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,33

 

0,33

DTL

Xã Công Chính

Tờ bản đồ số 1, 6 ...

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

8

Tiêu vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2)

71,52

0,59

11,78

DTL

Xã Vạn Hòa

Trích đo BĐĐC số 02/TĐĐC-2023; số 06/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/12/2023

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2,05

6,48

DTL

Xã Vạn Thắng

1,14

11,40

DTL

Xã Công Chính

1,88

33,16

DTL

Xã Tượng Sơn

0,25

0,81

DTL

Xã Tượng Lĩnh

0,01

1,97

DTL

Thị trấn Nông Cống

1.4

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Tân Dân

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 85; 86; 87; 88…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Lương

0,25

 

0,25

DVH

Xã Vạn Hòa

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 561,563,565,562,564 ...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hoá thôn Cự Phú

0,20

 

0,20

DVH

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 24, 51, 60, 61 ...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,18

 

0,18

DVH

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 717,702,690 ...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 314, 307...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,30

 

0,30

DVH

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 219, 221, 220... (xã Vạn Thiện cũ)

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

7

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 206a, 204, 90...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,15

 

0,15

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 62

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

9

Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa

0,15

 

0,15

DVH

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 73

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

10

Nhà văn hóa thôn Đông Hòa

0,20

 

0,20

DVH

Xã Trường Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

11

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quỳ Thắng

0,02

 

0,02

DVH

Xã Vạn Thắng

Trích lục bản đồ địa chính số 136/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non xã Tế Lợi

0,72

 

0,72

DGD

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Thọ

0,15

 

0,15

DGD

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…

3

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống

0,61

 

0,61

DGD

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…

1.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Thăng Bình

1,32

 

1,32

DTT

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 671 - 675; 689 - 693; 730; 731; 740; 767 - 780; 781; 782, 772, 771...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân vận động thôn Thái Tượng

0,25

 

0,25

DTT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 342; 342a; 343; 344...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,85

 

0,85

TON

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377… tờ 14 thửa 18, 19...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.8

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Gỗ

0,55

 

0,55

DCH

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 778, 801, 840, 443...

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Thọ, thị trấn Nông Cống

0,82

 

0,82

DCH

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 504,525,484,485,447,466,431,406....

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Chợ Ga

1,00

1,00

 

DCH

Xã Minh Khôi

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Khôi

Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về việc chuyển đổi đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh

1.9

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn và tái định cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang

1,99

 

1,21

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, .... Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48…

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

 

0,21

DKV

2

Khu dân cư tập trung xã Tân Thọ

2,27

 

1,57

ONT

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, ...; tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48…

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

0,65

DGT

 

0,05

DKV

3

Khu dân cư thôn Phú Viên

0,80

 

0,55

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 415-418, 435-439, 397-420 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

0,22

DGT

 

0,03

DKV

4

Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống

1,30

 

1,30

ONT

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ địa chính số 183/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 08/08/2023

Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

5

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng Thọ, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống

1,93

 

0,80

ONT

Xã Vạn Hòa

Trích lục bản đồ địa chính số 137/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,85

DGT

 

0,28

DKV

6

Điểm dân cư nông thôn xã Tượng Văn,huyện Nông Cống

1,97

 

0,99

ONT

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 745; 746; 701; 700; 853; 859; 944; 950;…

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

0,80

DGT

 

0,18

DKV

7

Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh

2,01

 

1,07

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 992/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,69

DGT

 

0,25

DKV

8

Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn

2,00

 

1,75

ONT

Xã Thăng Bình

Trích lục bản đồ địa chính số 990/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,25

DGT

9

Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ

1,69

 

0,85

ONT

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1006, 1007, 1008, 1069, 1110, 1131, 1075, 1133, 1163, 1055, 1076, 1106...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

 

0,67

DGT

 

0,10

DTT

 

0,07

DKV

10

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới, thôn Tân Ngọc, xã Trường Giang, huyện Nông Cống

2,71

 

2,71

ONT

Xã Trường Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

11

Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính

0,24

 

0,24

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 322, 323, 323a, 352, …

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư đô thị Cầu Quan

10,57

 

3,20

ONT

Xã Trung Chính

Tờ 14 thửa 269-271, 181-185, 294, 295…;Tờ 8 thửa 643; Tờ 2(xã Trung Ý cũ) thửa 165, 166, 188, 199, 200... Tờ 2 thửa 124,125,126,127,133,134…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

5,20

DGT

 

0,14

DTL

 

0,18

DVH

 

1,40

TMD

 

0,45

DKV

13

Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn - Sao Vàng thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 712-721, 672-690 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

14

Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-xã Thăng Long)

2,00

 

1,06

ONT

Xã Thăng Long

Trích lục bản đồ địa chính số 952/TLBĐ ngày 10/10/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

0,88

DGT

0,06

DKV

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống

1,33

 

1,33

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 31, 54, 54a, 90, 90a, 109 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

16

Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú

5,55

5,55

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35.Tờ bản đồ số 14: thửa đất số 112, 113, 106, 107, 88…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

DGT

 

DKV

17

Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1

4,21

4,21

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1, 5, 4, 9: 3 ,4, 6…

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

DGT

 

DKV

18

Điểm dân cư xen cư trạm y tế cũ xã Yên Mỹ

0,05

0,05

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 269, 421, 422 ...

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

19

Đất ở xen kẹt

1,32

 

1,32

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 198, 213, 212, 240, 140, 159 …

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

20

Khu dân cư mới xã Minh Nghĩa

2,40

 

1,06

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 28, 40 ,42, 54, 49, 44, 19, 443, 29, 37 ,48, 46,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

0,91

DGT

 

0,43

DKV

21

Khu dân cư mới xã Trường Sơn - Giai đoạn 1

2,33

0,03

1,03

ONT

Xã Trường Sơn

Trích lục bản đồ địa chính của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,00

DGT

0,27

DKV

22

Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

2,00

 

2,00

ONT

Xã Minh Khôi

Trích lục bản đồ địa chính số 205/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 03/01/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

23

Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung, huyện Nông Cống

2,60

 

2,60

ONT

Xã Trường Trung

Trích lục bản đồ địa chính số 17/TLBĐ, 17/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 15/01/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.10

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới ngã ba Chuối

1,61

0,67

 

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 73

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022

0,85

 

DGT

0,09

 

DKV

2

Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng

0,20

 

0,20

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025-748, 1070-551, 1047-494 …

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh

3

Khu dân cư mới CL-I, CL-G, CL-H, khu đô thị phía nam TT. Nông Cống

3,53

 

2,05

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5 (xã Vạn Thiện cũ), thửa đất số 107,108,109,110,111,112 ...

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,16

DGT

 

0,32

DKV

4

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)

4,80

 

2,64

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254... Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 700- 786;.. Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 2. Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 17, 19, 20, 22a, 16 .. (xã Minh Thọ cũ)

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

1,89

DGT

 

0,27

DKV

5

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống

22,26

0,91

8,65

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735... (xã Minh Thọ cũ)

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

 

0,57

TMD

 

1,18

DKV

 

10,29

DGT

 

0,30

DVH

 

0,36

DGD

1.11

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,3653

 

0,3653

DNL

Các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ, Tế Lợi, Thăng Long, Yên Mỹ

Trên địa bàn các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ, Tế Lợi, Thăng Long, Yên Mỹ

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

 

0,04

DNL

Thăng Long, Hoàng Sơn

Trên địa bàn các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

0,02

 

0,02

DNL

Thị trấn Nông Cống

Trên địa bàn thị trấn Nông Cống

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

1.12

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 195, 230, 254, 193, 109 ...

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Nông Cống, Thanh Hóa

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 193, 251, 250, 306, 249 ...

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

1.13

Danh mục đưa vào đấu giá quyền sử dụng các khu đất đã hoàn thành GPMB

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm năm 2018

0,61

0,61

 

ONT

Xã Công Liêm

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2514/QĐ- UBND ngày 5/11/2018 của UBND huyện

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

2

Đấu giá khu dân cư xã Vạn Thắng

0,21

0,21

 

ONT

Xã Vạn Thắng

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 745/QĐ/UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện

Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

3

Điểm dân cư thôn Thịnh Lạc

0,99

0,99

 

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số số 2, thửa đất số 1217,1216 ...

Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

4

Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc

1,77

1,77

 

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 06, thửa đất số 523, 563, 534, 571, 572, 599, 605, 606, 629….(xã Tế Tân cũ)

Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

5

Khu dân cư thôn Thạch Lãng xã Trường Minh

0,09

0,09

 

ONT

Xã Trường Minh

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 12/MBQH-UBND phê duyệt tại Quyết định số 1760 ngày 15/7/2019 của UBND huyện

Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

6

Đấu giá quyền sử dụng đất mặt bằng khu dân cư nông thôn tại xã Vạn Thiện

0,0125

0,0125

 

ONT

Xã Vạn Thiện

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 16/MBQH-UBND phê duyệt tại Quyết định số 2246 ngày 30/8/2019 của UBND huyện

Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

7

Điểm dân cư và khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En

1,40

1,40

 

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 575, 576, 577, 515…

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

DGT

 

DKV

8

Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang

0,11

0,11

 

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 238, 286 ...

Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

9

Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En)

2,03

2,03

 

ONT

Xã Thăng Long

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 phê duyệt tại Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2

Đất chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất san lấp xã tại xã Tượng Sơn

6,00

 

6,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 399/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023

Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

2

Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Tượng Lĩnh

32,03

 

32,03

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 400/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023

Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

3

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

7,20

 

7,20

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

4

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

4,32

 

4,32

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 12/05/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh

5

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

5,30

 

5,30

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh về việc Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

6

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

9,70

 

9,70

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

7

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

8,00

 

8,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

8

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

7,00

 

7,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

9

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

19,60

 

19,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

10

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

6,60

 

6,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn

Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

11

Mỏ đất san lấp xã Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh

3,32

 

3,32

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh

Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

6,68

 

6,68

SKS

Xã Thăng Bình

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thăng Bình

12

Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh

8,60

 

8,60

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh

Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Minh Khôi

0,39

 

0,39

TMD

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3 ;4; 5; 6; 7, 10, 22-25,...

 

2

Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống

0,76

 

0,76

TMD

Thị trấn Nông Cống

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 131/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/3/2023

Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

3

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống

0,79

 

0,79

TMD

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2023

Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của UBND tỉnh

4

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn

0,58

 

0,58

TMD

Xã Hoàng Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 13/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/01/2023

Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư Dự án

5

Cửa hàng xăng dầu Trường Minh tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,21

 

0,21

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/9/2022

Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 4/01/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư

6

Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,48

 

0,48

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ số 598/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2023

Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 2/8/2023 của UBND tỉnh chấp thuận cho nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng

7

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,51

 

0,51

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 193/TLBD, tỷ lệ 1/1000, do VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/4/2023

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất

8

Đất thương mại, dịch vụ

0,76

 

0,76

TMD

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 799,800,801,832,833,834,835…

 

10

Đất thương mại, dịch vụ

0,97

 

0,97

TMD

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1148,1149,1206,1209,1202-1205,1150- 1152,1140-1141,1097-1110…

 

11

Đất thương mại, dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 293- 296,355-357,413…

 

13

Đất thương mại, dịch vụ

2,30

 

2,30

TMD

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150, 165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,…

 

14

Đất thương mại, dịch vụ

3,00

 

3,00

TMD

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150, 165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,…

 

15

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

 

0,34

TMD

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 142-147, 165-169, 199, 200,…

 

16

Đất thương mại, dịch vụ

1,63

 

1,63

TMD

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 223,224,202,225,243,242,254,268,282,2 94,324,…

 

17

Đất thương mại, dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 777-779, 745-747, 845-850, 878- 883,….

 

18

Đất thương mại, dịch vụ

0,76

 

0,76

TMD

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 391,392. Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 157a, 17 ...

 

19

Đất thương mại, dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 77a

 

20

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 10- 12,18,19,34,35,24….

 

21

Đất thương mại, dịch vụ

0,09

 

0,09

TMD

xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1215-1218 ...

 

22

Đất thương mại, dịch vụ

0,39

 

0,39

TMD

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 28,29, 31,32,33, 37,36,35,43,44,38,39,34....

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng sản xuất, gia công cửa và các kết cấu thép tại xã Vạn Thắng

0,48

 

0,48

SKC

Xã Vạn Thắng

Theo Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 590/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/9/2021

Quyết định số 4340/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh cho phép thuê đất để thực hiện dự án

2

Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi

2,74

 

2,74

SKC

Xã Minh Khôi

Theo Trích lục bản đồ số 720/TLBD, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2023

Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 về việc chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất

3

Nhà máy sản xuất giầy Kim Doanh

9,87

 

9,87

SKC

Thị trấn Nông Cống

Theo Trích lục bản đồ số 596/TLBĐ ngày 21/9/2023 của VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất

4

Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Tượng Lĩnh

2,00

 

2,00

SKC

Xã Tượng Lĩnh

Theo Trích lục bản đồ số 395/TLBĐ ngày 13/7/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Quyết định số 4672/QĐ-UBND điều chỉnh lần thứ 2: 27/12/2022 của UBND tỉnh

5

Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống

4,90

 

4,90

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 358, 372, 373, 378, 393, 392, 406, 411, 412, 419, 452…; Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 23, 24, 140,...

Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1248- 1251,1211-1213,1153,1154,1155,1138, 1136,1105,1077,1076,1047,1075,1108,113 0,1131,1165,1193,1194,1192,1195,1240,1 219,1239,1263,1237,1263,1240,1195…..

 

7

Nhà máy liên doanh sản xuất dụng cụ thể thao và may mặc xuất khẩu tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

4,90

 

4,90

SKC

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn

Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh

1,80

 

1,80

SKC

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 82-89, 139- 148, 151-163, 157A, 203-213, 217-224, 257, 260-268, 268A, 271-274, 325,...

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,77

 

1,77

SKC

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 494, 503, 504, 505, 580, 506, 509, 511, 512, 513, 514, 515, 487, 426, 425, 488, 424, 489, 490, 492, 492A, 493, 495A, 427, 428, 486, 485, 484, 516, 517, 518...

 

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 01, thửa đất số 72,73, 74,75… Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 69,69a,70,68,73,64,66,67…

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,00

 

4,00

SKC

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 5: 143-145,153-156,182, 108-110,141,142,157,96-98,111- 114,137-140,91-95,63-67,115-117,…….

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,50

 

7,50

SKC

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 404,405,406, 407,408,409,398, 399a,399,400…

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,54

 

3,54

SKC

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 217,218, 245,257,258,259,260,274,275,276,277,286,29 9,287,288,300,301,302,309,310,321-325...

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,50

 

5,50

SKC

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 854,874-880, 905-909,928-933,952-958,978-981... Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 138-148... Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 12-19,35-41,51-58,72-78,100- 106, 95-99,121-126,165-168,252-258,280- 282...Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 1-29…

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,89

 

0,89

SKC

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 273,414, 420,478,186,481,483,482,477,476...

 

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,55

 

0,55

SKC

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 494,471, 470,459,469,459…

 

2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp

0,38

 

0,38

NKH

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 127

 

2

Trang trại tổng hợp

20,34

 

20,34

NKH

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33; Tờ bản đồ số 6 thủa 398; Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1, 4, 6, 8,…

 

3

Trang trại tổng hợp

6,28

 

6,28

NKH

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 5, thử đất số 33,Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1

 

4

Trang trại tổng hợp

3,40

 

3,40

NKH

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 151,152,153,154,155,156,157,158 ...

 

5

Trang trại tổng hợp

0,62

 

0,62

NKH

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 653

 

6

Trang trại tổng hợp

8,85

 

8,85

NKH

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 1112,1078,1028,1086,1050,1011,1024,1 003,1001,945,869,855,886,892…

 

7

Trang trại tổng hợp

1,23

 

1,23

NKH

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 51- 54,49,50,3..

 

8

Trang trại tổng hợp

2,80

 

2,80

NKH

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1-7; Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 70-80…

 

9

Trang trại tổng hợp

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 39 6,398, 407, 410, 394, 451,450… .. Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 3,5,12,11,14,15,17,18…..

 

10

Trang trại tổng hợp

5,00

 

5,00

NKH

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 20, Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 932,883 ...

 

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Sỹ Hội

0,2426

0,1000

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 2

AL 887600

 

Lê Khắc Quảng

0,0902

0,0500

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 399

AL 887758

 

Đỗ Quang Tài

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 688

DL 054502

 

Hà Văn Minh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 689

DL 054910

 

Nguyễn Xuân Giang

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33

E 0285438

 

Nguyễn Thị Trinh

0,0431

0,0080

0,0120

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 823

DL 054596

 

Trần Thị Ninh

0,0080

0,0050

0,0030

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1127

DB 654442

 

Lê Văn Tuấn

0,0536

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 211

AI 059539

 

Lê Đức Lực

0,0584

0,0150

0,0050

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 368

AI 081502

 

Phùng Thị Vui

0,0939

0,0130

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 32

AI 081614

 

Trần Công Thành

0,0990

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 597

AI 059508

 

Nguyễn Văn Thân

0,1214

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 387

AI 081612

 

Nguyễn Bá Sáu

0,0443

0,0060

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 836

DL 704342

 

Đỗ Quang Nhang

0,1030

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 568

AI 081764

 

Đỗ Quang Phiến

0,0595

0,0125

0,0075

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 113

DH 433950

 

Nguyễn Bá Quy

0,1326

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 301

AI 059535

 

Lê Gia Cát

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 52a

AQ 137914

 

Nguyễn Văn Chương

0,1021

0,0190

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 452

DL 054251

 

Vũ Thị Loan

0,0245

0,0070

0,0130

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 154

DH 024022

 

Vũ Đình Chinh

0,0450

0,0130

0,0140

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 153

AI 081533

 

Nguyễn Bá Kiên

0,0455

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 14

AI 081524

 

Nguyễn Văn Quyền

0,0177

0,0080

0,0090

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 215

AI 081536

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 311

CN 101519

 

Nguyễn Văn Bản

0,0476

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 298

AI 059527

 

Lê Công Thanh

0,0487

0,0200

0,0050

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 815

DH 485554

 

Bùi Ngọc Sơn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 93

AI 081974

 

Lê Đình Mùi

0,0846

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 549

AI 059997

 

Đỗ Viết Hùng

0,1667

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 207

DL 984707

 

Lê Hữu Thuận

0,0068

0,0040

0,0028

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1023

CI 554898

 

Nguyễn Văn Hoan

0,0175

0,0060

0,0115

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 438

DH 406942

 

Nguyễn Văn Huân

0,0477

0,0070

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 440

DH 406456

 

Lê Thị Sáu

0,0994

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 294

DL 704363

 

Lê Văn Tiến

0,1087

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121

AI 081778

 

Nguyễn Văn Việt

0,0674

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 175

DH 024787

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0095

0,0050

0,0045

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 384

DH 024771

 

Dư Công Đạt

0,0390

0,0060

0,0060

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 553

DL 704311

 

Dư Công Đạt

0,0353

0,0130

0,0070

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 551

DN 410357

 

Phan Thị Hương

0,0302

0,0060

0,0060

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 552

DL 704310

 

Lê Gia Chiến

0,0497

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 842

DN 410374

 

Lê Gia Thế

0,0337

0,0060

0,0140

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 840

DN 410375

 

Đỗ Quang Mạnh

0,0459

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 105

AI 096779

 

Ngô Thị Thu Hà

0,0153

0,0075

0,0078

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 326

DN 489595

 

Ngô Thị Thu Hà

0,0155

0,0075

0,0080

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 327

DN 489596

 

Đồng Lê Khánh Linh

0,0197

0,0075

0,0122

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 328

DN 489597

 

Lê Thị Lý

0,0114

0,0075

0,0039

ONT

Xã Hoàng Sơn

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 329

DN 489598

 

Nguyễn Thị Tâm

0,1311

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 96

CT 445906

 

Trịnh Thị Nguyệt

0,2420

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 108

CV 764522

 

Mai Văn Tiếp

0,1486

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1048

BL 558630

 

Lê Đức Linh

0,0673

0,0473

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1884

DH 024420

 

Trần Hữu Toàn

0,0580

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 385

AO 065072

 

Nguyễn Duy Hưng

0,1122

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 109

CT 332044

 

Nguyễn Thị Ly

0,0273

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 1159

BE 141909

 

Lê Văn Minh

0,0832

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1167

CB 649802

 

Lê Văn Minh

0,0350

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1188a

CB 642278

 

Lê Viết Nguyên

0,0540

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 454

CL 638400

 

Nguyễn Văn Nguyên

0,0386

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 220

CN 101685

 

Nguyễn Xuân Lập

0,0168

0,0050

0,0118

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 877

CV 764269

 

Lê Thị Nga

0,0370

0,0150

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1045

DL 704227

 

Tô Văn Năng

0,0634

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 407

BO 458036

 

Nguyễn Văn Hải

0,0360

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1249

DE 355431

 

Lê Thanh Đề

0,0931

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1127

CI 566093

 

Phạm Xuân Thức

0,0875

0,0197

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1020

DL 984191

 

Hoàng Thanh Hiếu

0,6428

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 19

CI 554032

 

Hồ Thị Thân

0,0894

0,0070

0,0130

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 938

DA 191100

 

Hồ Xuân Ngọc

0,0905

0,0065

0,0135

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 939

CT 464151

 

Hồ Xuân Lâm

0,0882

0,0065

0,0135

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 937

CT 464153

 

Tống Thị Mậu

0,1204

0,0100

0,0050

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 2

CT 445934

 

Dương Văn Thảo

0,0362

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1864

DH 433620

 

Phạm Văn Hưng

0,0690

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1099

DL 591269

 

Bùi Thị Thảo

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1037

DE 475182

 

Nguyễn Sĩ Anh

0,03339

0,00668

0,0200

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 630

DH 433681

 

Nguyễn Văn Cao

0,0226

0,0050

0,0176

ONT

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 921

DH 485317

 

Nguyễn Văn Khoa

0,0903

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Trung

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 335

E 522708

 

Phạm Thị Huế

0,0521

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Trung

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 530

BM 125959

 

Vũ Thị Thư

0,0230

0,0050

0,0180

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621

DB 622704

 

Lê Văn Đông

0,1322

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 563

DE 475709

 

Lê Văn Đông

0,0417

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 337

CĐ 894146

 

Lê Bá Cương

0,1105

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 272

CI 519326

 

Nguyễn Văn Giáp

0,0604

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247

BU 192726

 

Lê Văn Hiệp

0,1046

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 73

CE 965524

 

Lê Thanh Tho

0,0306

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 521

CE 965530

 

Ngô Đình Tá

0,1386

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 404

DL 704056

 

Lê Văn Trình

0,0282

0,0063

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 745

DL 977819

 

Trần Mạnh Hùng

0,0550

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 667

CI 519871

 

Trần Mạnh Cường

0,1350

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 665

CI 519872

 

Lê Cao Tư

0,0504

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 100

CH 326382

 

Nguyễn Xuân Bảo

0,0435

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 28, thửa đất số 1051

DB 622786

 

Phạm Thị Ân

0,0109

0,0030

0,0079

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 350

CT 332984

 

Nguyễn Văn Quân

0,1421

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 153

W 432204

 

Lê Văn Hòe

0,0668

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 357

BD 973205

 

Nguyễn Đức Niên

0,0162

0,0060

0,0102

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 248

BU 192725

 

Lê Xuân Giằng

0,0477

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 174

CB 649469

 

Trần Xuân Lợi

0,0130

0,0040

0,0090

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 264

DB 654253

 

Đồng Phạm Hải

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 380

BE 110188

 

Ngô Văn Truyền

0,0087

0,0050

0,0037

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 232

CE 965639

 

Bùi Khắc Sáu

0,0403

0,0065

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 958

DD 241882

 

Trương Thị Loan

0,0504

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 11

BE 141844

 

Nguyễn Văn Quyết

0,0139

0,0050

0,0089

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 544

CX 859600

 

Nguyễn Đình Tâm

0,0400

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 444

CE 965498

 

Lê Trọng Dương

0,0711

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 526

CP 115504

 

Đỗ Đức Minh

0,0846

0,0140

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 425

BX 559693

 

Nguyễn Hữu Chiến

0,0198

0,0050

0,0148

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 901

CI 566319

 

Nguyễn Thị Hoạch

0,1510

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 85

CX 886454

 

Ngô Thọ Hưng

0,0557

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 192

CB 642913

 

Đỗ Ngọc Anh

0,0185

0,0084

0,0101

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 624

DH 433922

 

Ngô Đình Huynh

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 341

G 581577

 

Lê Sỹ Hùng

0,1064

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 272

CI 566732

 

Lê Sỹ Hùng

0,1201

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 271

CI 566731

 

Trịnh Duy Hội

0,0145

0,0050

0,0004

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 532

CQ 249489

 

Lê Hồng Chuyên

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1098

BB 286322

 

Nguyễn Hữu Liệu

0,0395

0,0030

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 85

CG 188636

 

Lê Thị Mậu

0,1000

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428

CE 965798

 

Cao Xuân Thành

0,0942

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 87

BD 973101

 

Nguyễn Văn Hạnh

0,0338

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 397

CE 965646

 

Lê Đình Toàn

0,0153

0,0030

0,0123

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 43

CX 886827

 

Lê Bá Điện

0,0628

0,0140

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 255

DD 241495

 

Nguyễn Thị Huệ

0,0588

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 167

BD 973045

 

Nguyễn Văn Hòa

0,0122

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 919

DD 241892

 

Giáp Thị Thịnh

0,0248

0,0050

0,0198

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 428

DH 323389

 

Giáp Thị Thịnh

0,0247

0,0050

0,0197

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 427

DH 323388

 

Trần Văn Huấn

0,0228

0,0050

0,0178

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426

DH 323387

 

Trần Văn Huấn

0,0259

0,0050

0,0109

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 425

DH 323386

 

Trần Văn Huấn

0,0450

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 425

DH 433280

 

Phạm Hữu Tĩnh

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1097

CI 591298

 

Nguyễn Văn Giáp

0,0604

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247

BU 192726

 

Lê Đắc Năm

0,0338

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 172

BM 116096

 

Lê Đình Giang

0,0384

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 543

DH 406347

 

Đồng Văn Tinh

0,0745

0,0090

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1235

DH 406486

 

Tào Ngọc Quang

0,1000

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 926

CL 686639

 

Nguyễn Văn Kiên

0,0270

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1355

CQ 223643

 

Hoàng Văn Hùng

0,1210

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 366

DL 704941

 

Bùi Ngọc Vương

0,0107

0,0050

0,0057

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1216

DL 704006

 

Bùi Ngọc Vương

0,0118

0,0050

0,0068

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1215

DL 704005

 

Lê Văn Hiếu

0,0952

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 307

BM 116321

 

Lê Thị Thanh

0,1102

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 45, 46, 54

AE 901080

 

Lê Đức Sử

0,0735

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 420

CQ 249471

 

Mai Anh Duệ

0,0383

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 683

CE 965281

 

Hoàng Thanh Hải

0,0651

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 433

W 671756

 

Nguyễn Thị Nội

0,0257

0,0050

0,0030

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 945

DD 817080

 

Hà Thị Giáp

0,0307

0,0200

0,0107

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 228

CP 115476

 

Lê Văn Đông

0,1022

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770

CB 649417

 

Phạm Hữu Tĩnh

0,0515

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 1242

DL 054049

 

Nguyễn Hữu Thọ

0,0648

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 96

W 432754

 

Trần Đức Nhất

0,1516

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 615

W 432484

 

Trần Đức Nam

0,0570

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 373

DL 054267

 

Lê Đình Dân

0,0684

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 286

CV 764478

 

Lê Sỹ Luân

0,2317

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 117

BD 973063

 

Lê Duy Bắc

0,0360

0,0200

0,0160

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 389

BK 239891

 

Nguyễn Xuân Châu

0,0184

0,0100

0,0084

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 550

CB 649458

 

Ngô Văn Lệ

0,0191

0,0040

0,0151

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 666

BP 955598

 

Ngô Văn Hữu

0,0524

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 153

CH 326427

 

Lê Thị Hạnh

0,0114

0,0046

0,0068

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 725

DL 591388

 

Nguyễn Thị Dung

0,0417

0,0054

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 726

DL 591389

 

Lê Trọng Giao

0,0461

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 371

DL 054264

 

Phan Văn Toàn

0,0600

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 75

CI 566368

 

Hà Thị Quy

0,2160

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 893

DH 406400

 

Lương Ngọc Bùi

0,0140

0,0056

0,0084

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 172

Đ 913236

 

Lê Thị Vui

0,0126

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 308

BU 192008

 

Lê Văn Cường

0,0273

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 423

CB 649169

 

Lê Quang Trung

0,0807

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 70

DE 355018

 

Trần Thị Diễn

0,1192

0,0051

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 442

DL 977814

 

Ngô Sỹ Vóc

0,0430

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 119

CI 591344

 

Nguyễn Văn Hiệu

0,0193

0,0050

0,0143

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1392

CĐ 894837

 

Trịnh Như Hậu

0,0084

0,0050

0,0034

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 476

CI 591283

 

Đặng Ngọc Vy

0,0573

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 251

DL 984616

 

Lê Văn Hùng

0,1043

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 162

CA 273199

 

Phạm Thị Lâm

0,0190

0,0080

0,0060

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 37

Y 620365

 

Lê Thị Như

0,0172

0,0060

0,0112

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 62

AQ 137889

 

Phùng Quang Thanh

0,0188

0,0100

0,0088

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 174

BD 973828

 

Lê Thị Mậu

0,1000

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428

CE 965798

 

Lê Thị Vân

0,0465

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 589

DL 977892

 

Trần Văn Hà

0,0584

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 588

DL 977893

 

Lê Văn Sơn

0,0071

0,0050

0,0021

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 304

BR 534407

 

Vũ Thị Thư

0,0230

0,0050

0,0180

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621

DB 622704

 

Trần Khắc Tuấn

0,1172

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1236

DL 054078

 

Trần Đức Cường

0,0275

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1208

BM 116132

 

Nguyễn Viết Kim

0,0992

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 354

W 671833

 

Lê Văn Đông

0,0135

0,0023

0,0037

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 131

BL 558159

 

Lê Văn Thanh

0,0842

0,0100

0,0070

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 221

W 561405

 

Lê Ngọc Niên

0,0130

0,0050

0,0030

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 236

AE 901083

 

Nguyễn Hữu Hạnh

0,0370

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 833

CA 273350

 

Đỗ Thị Thúy

0,0010

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 2037

DL 984773

 

Lê Văn Minh

0,0195

0,0050

0,0145

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 951

DE 475705

 

Bùi Xuân Miễn

0,05599

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 183

BD 973067

 

Lê Văn Chương

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 236

AE 901092

 

Nguyễn Văn Thanh

0,0450

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 85

CI 591230

 

Lê Văn Đông

0,1022

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770

CB 649417

 

Nguyễn Thị Yến

0.0137

0.0040

0.0097

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 522

CX 886415

 

Nguyễn Thị Hương

0.0249

0.0070

0.0177

ODT

Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)

Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 524

CX 886417

 

Lê Thị Lương

0,0221

0,0050

0,0171

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 1103

CN 101589

 

Lê Văn Sài

0,0186

0,0080

0,0106

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 540

Đ 913263

 

Ngô Thị Dậu

0,0736

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 235

Đ 913249

 

Trần Văn Sự

0,0205

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1143

CT 445842

 

Nguyễn Thái Sơn

0,0262

0,0100

0,0150

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 702

CB 301404

 

Lê Đình Hùng

0,0135

0,0040

0,0030

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1087

DE 475442

 

Lường Thị Đề

0,0726

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 521

CP 115758

 

Bùi Kim Cảnh

0,0306

0,0075

0,0100

ONT

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052

CT 346091

 

Bùi Viết Hợi

0,1882

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 989

AE 790681

 

Trịnh Thị Diệu

0,0516

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1120

CQ 223524

 

Đỗ Đức Thoan

0,0792

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1318

CE 965329

 

Nguyễn Thị Hương

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 632

DD 817231

 

Vũ Đức Thanh

0,0259

0,0105

0,0154

ONT

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 873

CL 638812

 

Đậu Văn Liên

0,0275

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1078

DL 054125

 

Đậu Văn Phúc

0,0665

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1269

DL 054671

 

Đậu Văn Phúc

0,0291

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1252

DL 054672

 

Đậu Văn Đức

0,0262

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1251

DL 054673

 

Đậu Văn Đức

0,0249

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1250

DL 054674

 

Nguyễn Văn Thành

0,0487

0,0072

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1249

DA 191650

 

Trần Đình Thọ

0,0493

0,0150

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 811

DD 241896

 

Lê Đình Hùng

0,1013

0,0150

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 968

DL 704428

 

Đỗ Ngọc Thường

0,0148

0,0050

0,0098

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 82

DL 704419

 

Cao Văn Chính

0,1494

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 81

CI 519972

 

Trần Văn Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 241

DL 977124

 

Đậu Văn Cường

0,0371

0,0050

0,0200

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1188

DD 817223

 

Phạm Văn Lương

0,0193

0,0050

0,0100

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 111

DL 591256

 

Nguyễn Trọng Tráng

0,0144

0,0050

0,0094

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 113

DN 410222

 

Nguyễn Trọng Tuân

0,0148

0,0050

0,0098

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1263

DN 410223

 

Nguyễn Thị Tân

0,0258

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1264

DN 410224

 

Lê Thị Dũng

0,0331

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1265

DN 410221

 

Hoàng Như Ngọc

0,0411

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1262

CĐ 983591

 

Nguyễn Ngọc Quang

0,0556

0,0100

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 430

CI 591740

 

Phạm Anh Huy

0,0378

0,0250

0,0128

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 590

DL 984987

 

Tô Quang Nam

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 868

DH 406074

 

Hoàng Thị Lý

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 546

CQ 009601

 

Mai Văn Toàn

0,0266

0,0050

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 551

CE 463727

 

Nguyễn Thị Hương

0,4239

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1433

DL 054313

 

Lường Văn Cúc

0,1862

0,1000

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 29

A0 371750

 

Nguyễn Đình Tuyển

0,2592

0,0200

0,0200

ONT

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 05

CĐ 983629

 

Hồ Sỹ Kỳ

0,1083

0,0081

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 159

DL 984399

 

Lê Sỹ Tuấn

0,0320

0,0040

0,0060

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 381

DL 406283

 

Phạm Ngọc Tâm

0,0939

0,0130

0,0050

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1426

X 833443

 

Trịnh Thị Thắng

0,0411

0,0070

0,0080

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 57

CP 115899

 

Lê Thị Hải Yến

0,0180

0,0035

0,0035

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1227

T 778669

 

Lê Ngọc Linh

0,0683

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 36

CĐ 894455

 

Lê Ngọc Linh

0,0559

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 870

CT 346592

 

Tạ Thị Hương

0,0250

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 869

DL 591953

 

Đoàn Thị Ngọc

0,0461

0,0074

0,0100

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 375

DL 984348

 

Lê Văn Hoan

0,0297

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 904

Y 364596

 

Lê Bảng Toản

0,1094

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 717

DL 591984

 

Nguyễn Văn Quyên

0,1056

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 699

DH 323795

 

Lê Thị Hiền

0,0400

0,0070

0,0200

ONT

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 6

DH 323791

 

Nguyễn Thị Phượng

0,0200

0,0070

0,0130

ODT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1284

BR 534497

 

Nguyễn Văn Định

0,0200

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 530

DD 974055

 

Nguyễn Văn Liên

0,0460

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 422

CE 965265

 

Phạm Xuân Bản

0,0734

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 277

DH 024830

 

Lê Văn Hải

0,0606

0,0100

0,0100

ODT

Xã Vạn Hòa

Tờ bản đồ số 27, thửa đất số 1005

BP 955310

 

Lê Xuân Lam

0,0753

0,0070

0,0130

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 30, thửa đất số 41

CT 464865

 

Lê Văn Hùng

0,0298

0,0065

0,0135

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 947

CQ 249433

 

Lê Trọng Giao

0,0182

0,0060

0,0122

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1148

DB 654250

 

Trần Ngọc Đức

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1083

DB 654223

 

Lê Chí Tuyên

0,0150

0,0060

0,0090

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 93

AE 901051

 

Lê Văn Cường

0,0299

0,0065

0,0135

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 72

CQ 249432

 

Nguyễn Thị Thư

0,0264

0,0070

0,0194

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1147

DL 054797

 

Trịnh Văn Đoài

0,0703

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1470

BR 534437

 

Nguyễn Thị Vui

0,0451

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1040

DH 024851

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0260

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 749

DH 024849

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0273

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 745

DH 024850

 

Nguyễn Thị Vĩnh

0,0354

0,0050

0,0050

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 746

DH 024852

 

Nguyễn Văn Thuấn

0,0582

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 748

DH 024848

 

Nguyễn Văn Hiền

0,0172

0,0040

0,0132

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 747

BX 559539

 

Trịnh Thúy Hằng

0,0384

0,0060

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938

DL 984820

 

Trịnh Văn Long

0,0196

0,0070

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1203

DL 984822

 

Trịnh Văn Long

0,0410

0,0070

0,0100

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1201

DL 984821

 

Nguyễn Quốc Lâm

0,04359

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1202

DL 054784

 

Nguyễn Quốc Lâm

0,01855

0,0050

0,01355

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 836

DH 485753

 

Trần Văn Xô

0,3431

0,0110

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 992

D 0131332

 

Trịnh Đình Dương

0,08981

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 132

CV 764584

 

Nguyễn Thế Quyết

0,0520

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 406

CT 346082

 

Nguyễn Thế Quyết

0,0520

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052

CT 346082

 

Lê Duy Hưng

0.1600

0.0200

0,0200

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 221

DL 984755

 

Lưu Văn Khánh

0,0330

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 219

DE 355165

 

Nguyễn Văn Chuông

0,0276

0,0100

0,0075

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 93

BP 955772

 

Trần Văn Tiệm

0,1232

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 274

DH 485021

 

Nguyễn Đức Tập

0,1236

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 272

DH 406988

 

Nguyễn Đức Văn

0,0249

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 270

DH 406990

 

Kiều Minh Thơ

0,0243

0,0050

0,0193

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1357

DL 591662

 

Trần Thị Toan

0,0292

0,0150

0,0142

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 145

CX 886731

 

Nguyễn Văn Tỉnh

0,0084

0,0050

0,0034

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1030

DD 817848

 

Lê Đại Dinh

0,0174

0,0050

0,0124

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1029

DD 817847

 

Hà Công Minh

0,0701

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 593

W 690581

 

Ngô Cự Thanh

0,0265

0,0030

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 120

AG 149626

 

Lê Ngọc Tuyến

0,11457

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 890

DH 406891

 

Nguyễn Hữu Lân

0,1683

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 695

W 749175

 

Nguyễn Quốc Hiệu

0,0510

 

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 15

W 749136

 

Bùi Thị Thiểu

0,0741

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 135

W 749362

 

Lê Xuân Trụ

0,1859

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466

DD 817608

 

Hoàng Đình Hải

0,1109

0,0160

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 732

W 708928

 

Lê Thị Loan

0,07662

0,0070

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 62

W 690213

 

Lê Mạnh Hà

0,1118

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 525

BX 559680

 

Nguyễn Văn Bảy

0,1240

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 189

CT 464116

 

Trần Văn Đông

0,1222

0,0080

0,0190

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 746

DH 323315

 

Nguyễn Đình Tuyên

0,0929

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 13

W 749079

 

Trần Thế Duy

0,1736

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 488

DL 704774

 

Nguyễn Thành Trung

0,1588

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 504

DL 704773

 

Nguyễn Thị Nhung

0,0430

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1101

DL 977427

 

Nguyễn Thị Gấm

0,0417

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1100

DL 977426

 

Nguyễn Văn Hạnh

0,0945

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 1102

DA 191124

 

Hoàng Thị Hằng

0,4988

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35

BY 762693

 

Lê Đình Bình

0,1973

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 914

DH 485276

 

Nguyễn Văn Hải

0,0779

0,0280

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 654

DL 977263

 

Đỗ Đình Số

0,0278

0,0050

0,0150

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 566

DH 406085

 

Lê Ngọc Trung

0,0268

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 101

DH 024764

 

Tô Văn Hoan

0,6029

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 185

BL 558022

 

Trần Thị Thắm

0,1260

0,0140

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 524

DL 591617

 

Nguyễn Trường Thiết

0,3392

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 191

CL 638065

 

Hồ Văn Nhung

0,3650

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 168

DH 485799

 

Lê Văn Dũng

0,1706

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 208

DH 485279

 

Lê Đức Bình

0,0957

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 80

DH 433985

 

Lại Thành Nam

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193c

CA 273261

 

Lê Đình Lượng

0,0527

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 512

DH 406848

 

Nguyễn Thế Hương

0,0255

0,0100

0,0155

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 55

CL 686604

 

Nguyễn Xuân Quang

0,1062

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 397

CB 291981

 

Phạm Hữu Tuấn

0,0555

0,0040

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 152

BX 559826

 

Đỗ Thị Vân

0,0309

0,0040

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 151

BY 762894

 

Lại Thành Liên

0,0281

0,0050

0,0200

ONT

Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193

W 972935

 

Nguyễn Thị Phơn

0,0511

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 547

Y 620579

 

Lê Xuân Phùng

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 125

Y 620578

 

Cù Văn Thế

0,0612

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 959

CQ 264217

 

Vũ Minh Châu

0,0550

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 205

Y 620869

 

Phạm Văn Đăng

0,0445

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 677

Y 587305

 

Vũ Đình Hiểu

0,0625

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 694

Y 587263

 

Lê Đức Cường

0,0472

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 392

Y 629897

 

Lê Thị Cử

0,0547

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 796

CP 115945

 

Vũ Đình Trường

0,1066

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 751

AM 981381

 

Bùi Xuân Nông

0,0415

0,0150

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 722

AM 981367

 

Vũ Văn Tỉnh

0,0597

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 20

CQ 223607

 

Lê Văn Tiến

0,0790

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 22

Y 481928

 

Nguyễn Hữu Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 598

BH 784310

 

Lê Hồng Sâm

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 649

BH 784380

 

Hoàng Xuân Trường

0,0436

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 23

Y 481889

 

Nguyễn Văn Long

0,0643

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 444

Y 620811

 

Lê Thị Tiến

0,1364

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 113

AM 981378

 

Lê Văn Mậu

0,0827

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 739

Y 481285

 

Lê Văn Tuấn

0,0681

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1114

DA 191572

 

Mai Xuân Thành

0,0392

0,0200

0,0192

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 861

AM 974149

 

Mai Văn Tứ

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 5

BN 416409

 

Trương Ngọc Việt

0,1026

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 617

CB 642450

 

Nguyễn Bá Thắm

0,1826

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 761

Y 587884

 

Nguyễn Bá Hoài

0,0686

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655b

Y 481369

 

Lê Văn Dũng

0,0401

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 807

BY 764752

 

Nguyễn Bá Hanh

0,0406

0,0160

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655

Y 481400

 

Nguyễn Trọng Bằng

0,0291

0,0150

0,0141

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 908

BM 116350

 

Lê Văn Vui

0,0839

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 681

Y 587811

 

Nguyễn Bá Huy

0,0796

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 776

Y 481014

 

Trần Văn Nại

0,0629

0,0200

0,0100

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 660

Y 481245

 

Lê Đình Đức

0,0668

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 658

Y 481048

 

Lê Thị Hải

0,0168

0,0080

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1036

BL 399606

 

Lê Trung Chính

0,0071

0,0040

0,0031

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 262

Y 620317

 

Lê Thị Hải

0,0756

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1082

CE 965432

 

Lê Trung Chính

0,0578

0,0130

0,0130

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 808

Y 481137

 

Lê Mạnh Cường

0,0820

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 682

CT 346639

 

Hoàng Vãn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 370

D 0425746

 

Lê Lượng

0,0363

0,0200

0,0163

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 261

Y 587732

 

Ngô Văn Long

0,0502

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 511

Y 587750

 

Lê Thị Vinh

0,1872

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 595

Y 587398

 

Lê Đức Thắng

0,0478

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 282

Y 587466

 

Lê Văn

0,0838

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 296

Y 587419

 

Lê Văn Lắm

0,0431

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 205

Y 587768

 

Lê Hồng Chứ

0,0336

0,0200

0,0136

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 673

CV 764449

 

Lê Thị Ý

0,0701

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 489

Y 587386

 

Hoàng Văn Mười

0,1427

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 241

CN 079975

 

Lê Thị Tâm

0,0393

0,0060

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 627

Y 587563

 

Lê Thị Hạnh

0,0319

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1089

CT 332818

 

Lê Thị Hiền

0,0408

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1090

CT 332817

 

Lê Đình Đoan

0,1503

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 197

Y 587082

 

Lê Đức Nhân

0,1561

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 421

Y 587669

 

Nguyễn Văn Hòa

0,0474

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 284

Y 587765

 

Lê Đức Hanh

0,1102

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 362

Y 587026

 

Lê Vãn Tự

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 414

D 0425718

 

Lê Đức Phương

0,0221

0,0070

0,0151

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 409

AM 352247

 

Đinh Văn Nhi

0,0600

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 396

D 0425677

 

Nguyễn Thị Nhàn

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 404

AM 352290

 

Nguyễn Văn Côi

0,0155

0,0050

0,0105

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 380

D 0804003

 

Nguyễn Văn Dũng

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 403

AM 352291

 

Nguyễn Hoàng Quân

0,0163

0,0075

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 622

CT 464545

 

Lê Đức Ngọc

0,1143

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 23

BP 955351

 

Lữu Quốc Thanh

0,0411

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 641

DB 622848

 

Lê Anh Tuấn

0,0370

0,0200

0,0170

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 329

AM 974433

 

Lê Thị Thúy

0,0125

0,0050

0,0075

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 370

D 978410

 

Nguyễn Văn Bảy

0,0480

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 408

D 352232

 

Nguyễn Văn Hồng

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 262

CL 686375

 

Nguyễn Minh Cường

0,0109

0,0060

0,0049

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 444

CB 642906

 

Nguyễn Quốc Khánh

0,0283

0,0150

0,0133

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 293

CL 686309

 

Lê Thị Chung

0,0240

0,0130

0,0110

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 398

DB 654051

 

Nguyễn Văn Trung

0,0182

0,0070

0,0112

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 422

BC 765147

 

Lê Đức Minh

0,0441

0,0130

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 179

AM 974353

 

Đỗ Thị Huyền

0,0722

0,0070

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 297

CV 764428

 

Lê Thị Choi

0,0740

0,0065

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 460

CV 764427

 

Lê Văn Tiến

0,0607

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 980

Y 481492

 

Lê Văn Công

0,0622

0,0150

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 958

Y 481799

 

Lê Văn Quân

0,1038

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 959

Y 481433

 

Nguyễn Thái Hà

0,0878

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 851

Y 481725

 

Lê Thị Khánh Huyền

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 17

CT 464014

 

Đoàn Thị Tư

0,1061

0,0100

0,0150

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1204

DL 984717

 

Ngô Văn Luận

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1039

DE 355455

 

Lê Xuân Sơn

0,1100

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 443

BX 559464

 

Nguyễn Ngọc Nghĩa

0,1114

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 614

AM 974363

 

Lê Văn Sử

0,0868

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 262

CB 642028

 

Bùi Viết Cường

0,0334

0,0060

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426

BE 110145

 

Lê Văn Hạnh

0,0110

0,0070

0,0040

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1031

BB 286310

 

Lê Hồng Chứ

0,0390

0,0200

0,0190

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 630

Y 587118

 

Nguyễn Văn Sơn

0,0144

0,0050

0,0094

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1050

BX 559946

 

Lê Văn Quyết

0,1154

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 859

AM 974225

 

Lê Văn Hân

0,0327

0,0200

0,0127

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 39

AM 974138

 

Trịnh Văn Ba

0,0875

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 638

Y 481148

 

Bùi Thị Loan

0,0804

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 702

Y 481297

 

Hoàng Văn Muôn

0,0624

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 926

DL 984202

 

Hoàng Thị Huyền

0,0338

0,0050

0,0150

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 924

DL 704799

 

Hoàng Thị Huyền

0,0246

0,0050

0,0146

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 925

DL 984201

 

Hoàng Văn Phương

0,0249

0,0050

0,0149

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 923

DL 704798

 

Nguyễn Văn Thành

0,0515

0,0067

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 636

DE 355737

 

Nguyễn Ngọc Hải

0,0645

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 626

DL 704720

 

Nguyễn Văn Đức

0,0154

0,0066

0,0088

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 179a

AQ 137821

 

Mai Văn Hào

0,0591

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 152

Y 718142

 

Mai Văn Lý

0,0373

0,0200

0,0173

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 131

Y 718024

 

Trần Văn Nông

0,1484

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938

Y 779136

 

Hoảng Ngọc An

0,1100

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121

BV 180171

 

Hạ Thị Xinh

0,0248

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1136

DL 054840

 

Hạ Thị Xuyên

0,0262

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1135

DL 054837

 

Hạ Thị Nam

0,0248

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1137

DL 591531

 

Hạ Duy Cầu

0,0482

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1134

DL 054839

 

Trần Doãn Hoạt

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 549

Y 766424

 

Hoàng Văn Minh

0,1076

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 132

Y 718780

 

Nguyễn Văn Chấn

0,0478

0,0150

0,0050

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 232a

Y 069966

 

Trần Hữu Dung

0,1000

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 69

Y 779424

 

Bùi Xuân Quý

0,0180

0,0075

0,0105

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1000

DH 433298

 

Bùi Xuân Quý

0,0180

0,0075

0,0105

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1001

DH 433299

 

Lê Văn Liên

0,0349

0,0200

0,0149

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 141

Y 069869

 

Lường Khắc Chức

0,0838

0,0150

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 964

BL 558989

 

Hạ Duy Hạnh

0,0790

0,0160

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 152

Y 069937

 

Đỗ Hồng Tuyên

0,0945

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 40

Y 779927

 

Lường Thị Hải

0,1209

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 794

Y 702922

 

Trần Minh Huấn

0,0302

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 456

DD 974513

 

Lê Văn Chiến

0,0203

0,0040

0,0163

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 310

CT 332201

 

Đỗ Quang Đáng

0,0771

0.0000

0,0200

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 189

BC 044185

 

Lý Công Long

0,0418

0,0060

0,0100

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 108

DL 977701

 

Lý Công Lực

0,0550

0,0070

0,0100

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 106

DL 977600

 

Mai Xuân Khoa

0,0658

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1094

CI 554922

 

Lê Thiên Lượng

0,2300

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 34

CL 638859

 

Đỗ Thị Nguyệt

0,0458

0,0100

0,0150

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 476

BL 558997

 

Nguyễn Đăng Quang

0,0214

0,0050

0,0100

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 608

BM 116245

 

Nguyễn Văn Lâm

0,0161

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949

CH 326669

 

Nguyễn Đăng Diện

0,0210

0,0050

0,0160

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 609

BM 116246

 

Nguyễn Văn Quân

0,0304

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1104

CX 859594

 

Trần Minh Thập

0,1148

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 39

DH 024834

 

Hà Thị Xắn

0,0697

0,0060

0,0200

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 482

BU 192525

 

Nguyễn Văn Lâm

0,0161

0,0050

0,0050

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949

CH 326669

 

Nguyễn Chí Thanh

0,0120

0,0050

0,0070

ONT

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 962

DE 475390

 

Nguyễn Tuấn Cường

0,0275

0,0050

0,0100

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 219

AL 216683

 

Lê Văn Vinh

0,0556

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1435

DL 984852

 

Viên Đình Huy

0,0569

0,0250

0,0200

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 134

DE 475714

 

Lê Đức Thọ

0,0864

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ)

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 639

BP 899690

 

Lê Thị Kén

0,0221

0,0100

0,0121

ONT

Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ)

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 529

CP 115038

 

Lê Huy Tuấn

0,0517

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1142

DL 984698

 

Nguyễn Thị Lê

0,0270

0,0050

0,0100

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1018

CV 764257

 

Nguyễn Xuân An

0,0104

0,0050

0,0054

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 25

CX 886332

 

Nguyễn Xuân Nam

0,0355

0,0056

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1354

DD 241412

 

Nguyễn Xuân Hà

0,0201

0,0094

0,0106

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1353

DD 241411

 

Nguyễn Viết Phương

0,0603

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 33

AK 457276

 

Lê Văn Hùng

0,0198

0,0060

0,0138

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 651

BE 110003

 

Lê Công Kính

0,1104

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466

AK 314935

 

Lê Thị Thủy

0,0216

0,0040

0,0100

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 907

BC 044309

 

Lê Thị Dung

0,0287

0,0050

0,0100

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1140

DL 984699

 

Lê Thị Chung

0,0234

0,0080

0,0100

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 937

BN 416475

 

Lê Văn Long

0,0892

0,0200

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 45

D 0151419

 

Nguyễn Đình Khôi

0,0633

0,0100

0,0200

ONT

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1148

DL 977829

 

Hồ Thị Liên

0,0141

0,0050

0,0091

ONT

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1082

DL 591928

 

Trương Thị Trang

0,0377

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 343

CX 886663

 

Trương Thị Linh

0,0342

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 345

CX 886662

 

Trương Văn Thơ

0,0431

0,0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 344

CX 886664

 

Lê Đình Bình

0,1040

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 39, thửa đất số 135

DB 654865

 

Tống Văn Thành

0,1900

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 277

E 0271759

 

Nguyễn Duy Hùng

0,1011

0,0150

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 132

BX 559875

 

Phạm Văn Du

0,0540

0.0100

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 218

DH 024667

 

Nguyễn Văn Thị

0,0448

0,0050

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 143

CI 554558

 

Trần Thị Vân

0,2023

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 120

DD 241198

 

Hoàng Ngọc Thành

0,2011

0,0080

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 103

E 0325773

 

Mai Đình Liễn

0,1404

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149

E 0925738

 

Mai Đình Tươi

0,0980

0,0070

0,0200

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149

CE 965937

 

Phạm Thị Thọ

0,0104

0,0050

0,0054

ONT

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 593

CN 101398

 

Lê Đăng Thêm

0,0499

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 295

BM 125305

 

Lê Văn Lưu

0,1181

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 498

CL 638686

 

Đỗ Văn Lưu

0,0776

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 7030

BL 399543

 

Cao Văn Vân

0,0505

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Khang

Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 331

DN 410007

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1156/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


104

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.155.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!