Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1156/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
25/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1156/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
25 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày
8/8/2023; số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các Đất phải
thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 11/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
28.491,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.621,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.737,71
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.132,02
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
228,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,24
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
263,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
261,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
17,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
5,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
132,78
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,38
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
26,62
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,82
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
48,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
41,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,04
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục Đất thực hiện trong năm 2024: Chi tiết
theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Nông Cống; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
PHỤ BIỂU SỐ I.1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nông Cống
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
Xã Tân Khang
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
I
Loại đất
28.491,41
1.156,17
2.424,06
704,82
506,15
1.075,51
809,34
748,40
622,06
691,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.621,68
584,10
1.414,83
274,03
336,46
734,31
464,66
376,67
296,28
320,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.793,55
397,19
388,51
259,53
229,20
407,80
406,50
276,67
238,98
286,33
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10.417,14
390,97
381,63
238,82
187,89
392,12
388,38
259,61
225,79
278,62
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.684,34
5,62
255,12
13,77
5,24
10,81
29,08
38,33
15,96
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.650,52
50,16
610,89
1,97
4,21
31,43
14,12
10,22
3,54
8,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
506,26
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.175,05
78,75
160,31
83,14
259,63
45,77
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
254,35
17,58
236,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
618,62
34,21
8,08
6,14
13,38
30,62
9,93
12,65
5,57
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
193,34
18,17
4,45
16,83
2,61
5,00
2,78
4,77
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.737,71
559,95
945,12
211,63
162,02
228,66
307,59
197,05
300,93
207,51
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,18
10,87
2.2
Đất an ninh
CAN
298,85
64,09
0,12
0,12
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
69,95
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
31,45
7,54
0,05
5,30
0,03
6,67
0,20
1,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
176,20
26,80
1,44
0,55
9,19
1,77
0,63
13,14
5,92
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
297,73
6,76
8,19
9,18
10,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
36,80
8,77
23,11
4,46
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.319,01
199,14
721,56
88,49
54,92
102,57
143,43
99,42
123,63
76,63
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.543,13
129,63
145,81
66,96
39,99
69,60
97,29
66,09
66,64
52,90
-
Đất thủy lợi
DTL
1.146,60
17,64
540,67
9,99
9,03
18,63
14,45
16,95
12,73
10,98
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
49,46
6,79
2,87
0,88
0,46
0,52
2,51
0,98
1,22
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
10,70
2,46
0,43
0,18
0,10
0,17
1,66
0,38
0,21
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
83,51
12,34
5,64
1,55
1,32
1,66
3,63
3,34
2,66
1,29
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
79,94
4,31
5,57
1,25
0,43
2,42
5,09
2,78
1,47
3,30
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
21,17
0,73
1,36
1,17
0,06
0,18
0,70
0,65
0,02
0,34
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,04
0,27
0,05
0,02
0,01
0,01
0,03
0,09
0,02
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,45
0,10
7,30
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,76
6,03
0,73
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,48
0,23
0,93
0,01
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
323,92
16,75
18,83
5,66
3,52
9,32
16,79
7,23
10,64
6,95
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
20,41
20,41
-
Đất chợ
DCH
10,43
2,19
0,33
0,06
1,05
0,31
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,76
3,92
0,42
0,05
0,45
0,21
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.084,60
168,25
84,29
64,93
87,38
101,38
83,70
121,58
102,94
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
199,23
199,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
23,82
4,66
1,11
0,51
0,93
0,45
0,70
1,04
1,02
0,34
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,73
3,35
1,13
0,15
0,51
1,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,96
0,13
0,10
0,03
0,24
2,79
0,46
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
688,70
27,29
26,11
4,31
10,91
13,43
26,58
9,95
16,76
7,76
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
470,70
4,16
18,29
10,27
15,76
16,22
23,19
1,53
9,90
2,68
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.132,02
12,12
64,11
219,16
7,67
112,54
37,09
174,68
24,85
162,89
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3.797,94
2.424,06
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
1.156,17
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.067,66
441,13
992,52
240,79
192,10
423,55
402,50
269,83
229,33
286,89
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.681,31
78,75
160,31
0,00
83,14
259,63
0,00
45,77
0,00
0,00
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
69,95
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.156,17
1.156,17
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
31,45
7,54
0,05
5,30
0,03
6,67
0,20
1,13
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
3.084,60
168,25
84,29
64,93
87,38
101,38
83,70
121,58
102,94
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.234,01
169,69
84,84
74,12
87,38
103,15
84,33
134,72
108,86
PHỤ BIỂU SỐ I.2
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Nông
Xã Tế Lợi
Xã Tế Thắng
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Hòa
Xã Vạn Xã Thiện
Thăng Long
Xã Thăng
Thọ
I
Loại đất
28.491,41
1.246,02
1.032,60
998,82
776,39
762,97
931,86
815,89
627,37
1.586,12
705,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.621,68
737,31
547,16
771,50
475,81
489,89
573,31
484,80
331,59
1.064,53
449,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.793,55
587,51
362,69
329,15
400,09
415,30
360,26
345,78
299,30
750,28
400,48
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10.417,14
569,83
356,94
307,99
400,09
413,55
359,65
345,78
297,27
729,35
380,97
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.684,34
95,53
4,38
3,30
46,82
3,38
57,27
52,56
11,25
237,46
7,56
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.650,52
21,64
16,40
102,13
17,68
34,18
14,70
9,71
15,86
61,06
18,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
506,26
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.175,05
128,63
282,24
106,73
72,46
1,74
Trongđó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
254,35
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
618,62
27,19
13,56
45,97
11,22
9,60
6,96
2,74
5,18
13,99
9,95
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
193,34
5,44
21,50
8,71
27,43
27,39
1,55
13,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.737,71
494,52
475,57
215,93
286,54
257,12
344,17
297,82
257,38
511,22
239,52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,18
8,21
2,10
2.2
Đất an ninh
CAN
298,85
201,75
0,12
9,80
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
69,95
23,51
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
31,45
1,00
1,28
0,40
0,45
0,06
0,20
0,56
0,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
176,20
35,91
7,58
11,54
2,15
11,27
0,10
14,95
15,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
297,73
39,03
21,01
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
36,80
0,46
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.319,01
193,70
115,32
123,78
111,00
107,09
128,89
113,99
116,26
212,45
133,60
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.543,13
137,10
73,97
89,78
87,85
73,88
81,57
73,51
85,28
156,26
80,40
-
Đất thủy lợi
DTL
1.146,60
35,26
20,82
17,98
8,02
11,62
23,10
23,34
16,88
25,43
39,75
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
49,46
1,58
1,78
1,80
1,29
1,22
3,22
2,66
0,86
2,17
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
10,70
0,34
0,31
0,37
0,30
0,24
0,26
0,20
0,21
0,11
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
83,51
2,87
3,00
3,17
2,04
2,49
1,71
2,59
1,33
3,68
1,69
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
79,94
4,88
1,08
2,16
1,66
2,25
2,08
2,22
0,95
6,57
1,55
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
21,17
0,64
7,09
0,84
0,40
0,91
0,07
0,25
0,51
0,33
1,26
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,04
0,04
0,03
0,02
0,04
0,02
0,01
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,45
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,76
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,48
0,82
3,06
0,82
0,27
1,12
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
323,92
9,86
6,91
7,66
7,85
11,07
15,62
9,20
10,22
17,33
6,89
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
20,41
-
Đất chợ
DCH
10,43
0,31
0,33
1,55
0,33
0,43
0,29
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,76
0,43
0,28
0,14
0,06
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.084,60
196,33
69,65
29,37
107,59
107,74
127,16
105,52
91,57
224,00
76,95
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
199,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
23,82
1,06
1,03
0,67
0,62
0,53
0,37
0,58
0,41
0,76
0,40
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,73
0,11
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,96
0,54
0,04
0,84
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
688,70
67,78
4,09
12,25
43,03
27,65
41,69
49,34
42,88
45,11
8,97
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
470,70
34,07
7,05
20,75
12,31
1,67
2,76
25,79
6,08
12,49
3,01
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,04
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.132,02
14,19
9,87
11,39
14,04
15,96
14,38
33,27
38,40
10,37
16,35
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3.797,94
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.067,66
591,47
373,34
410,12
417,77
447,73
374,35
355,49
313,13
790,41
399,31
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.681,31
0,00
128,63
282,24
0,00
0,00
106,73
72,46
0,00
1,74
0,00
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
69,95
23,51
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.156,17
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
31,45
1,00
1,28
0,40
0,45
0,06
0,20
0,56
0,97
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
3.084,60
196,33
69,65
29,37
107,59
107,74
127,16
105,52
91,57
224,00
76,95
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.234,01
105,56
36,95
119,13
109,89
138,43
105,62
91,57
238,95
92,50
PHỤ BIỂU SỐ I.3
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thăng Bình
Xã Công Liêm
Xã Công Chính
Xã Tượng Văn
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Trường Giang
Xã Trường Trung
Xã Trường Minh
I
Loại đất
28.491,41
1.182,02
1.559,72
1.373,88
760,36
860,75
1.701,95
576,95
823,10
710,53
721,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.621,68
856,39
1.163,92
927,89
522,27
582,23
1.095,63
393,90
494,06
451,48
406,44
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.793,55
555,17
430,10
283,57
390,08
369,77
416,13
313,81
221,82
294,24
377,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
10.417,14
482,19
429,27
264,35
373,73
368,95
413,11
296,91
211,83
294,24
377,31
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.684,34
7,25
115,96
301,25
38,76
14,87
86,06
9,99
85,73
113,39
17,64
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.650,52
81,51
282,69
91,88
12,28
66,39
17,27
13,97
12,79
20,43
4,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
506,26
173,06
5,03
328,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.175,05
185,84
127,44
240,52
14,96
93,21
226,30
42,74
14,22
10,42
Trongđó: Đấtcórừng
sản xuấtlà rừng tự nhiên
RSN
254,35
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
618,62
26,62
8,05
10,67
60,49
37,99
21,70
9,60
159,50
10,37
6,69
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
193,34
26,62
0,67
3,79
2,63
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.737,71
316,60
389,71
439,29
221,47
249,62
578,15
176,72
323,76
241,83
300,31
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,18
2.2
Đất an ninh
CAN
298,85
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
3,00
19,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
69,95
36,03
10,41
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
31,45
0,11
0,76
0,86
0,71
3,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
176,20
0,06
1,86
0,06
4,04
10,58
1,12
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
297,73
6,68
13,11
43,95
129,98
9,76
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
36,80
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.319,01
185,40
204,88
158,68
119,99
131,72
156,63
81,62
101,71
84,76
127,74
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.543,13
92,53
139,91
117,11
77,95
85,72
105,15
57,14
55,48
49,57
88,06
-
Đất thủy lợi
DTL
1.146,60
64,46
35,40
22,04
19,30
19,74
38,37
9,67
23,14
20,65
20,56
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
49,46
1,73
1,73
0,99
1,70
2,25
1,72
1,35
1,75
0,61
1,48
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
10,70
0,47
0,18
0,30
0,26
0,29
0,04
0,24
0,15
0,27
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
83,51
1,68
4,41
2,09
2,74
2,16
2,29
4,66
2,00
1,56
1,92
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
79,94
4,01
3,78
4,91
2,69
2,82
2,38
1,46
0,81
2,46
2,60
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
21,17
0,72
1,87
0,27
0,11
0,15
0,03
0,02
0,01
0,11
0,37
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,04
0,04
0,02
0,03
0,02
0,03
0,04
0,06
0,02
0,01
0,03
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,45
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,76
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,48
0,99
2,07
0,09
0,68
3,28
0,11
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
323,92
18,98
16,37
8,74
14,56
18,47
5,68
6,35
14,86
9,52
12,09
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
20,41
-
Đất chợ
DCH
10,43
0,78
0,22
0,13
0,66
0,25
0,65
0,21
0,35
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,76
0,18
0,25
0,27
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.084,60
38,42
115,55
258,79
65,56
30,02
213,32
86,45
120,91
84,91
120,34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
199,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
23,82
1,19
0,75
0,48
0,33
0,47
0,86
0,15
0,45
0,80
1,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,73
0,17
0,21
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,96
0,06
0,05
0,23
0,05
0,35
0,05
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
688,70
11,79
9,11
9,90
15,18
6,80
26,46
53,19
51,03
19,35
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
470,70
36,97
44,33
10,98
19,35
20,93
40,09
6,23
44,15
1,02
18,67
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.132,02
9,03
6,09
6,70
16,62
28,90
28,17
6,33
5,28
17,22
14,35
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3.797,94
1.373,88
3
Đất đô thị
KDT
1.156,17
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
12.067,66
563,70
711,96
356,23
386,01
435,34
430,38
310,88
224,62
314,67
382,11
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.681,31
185,84
300,50
240,52
19,99
93,21
554,47
42,74
14,22
10,42
0,00
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
69,95
36,03
10,41
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.156,17
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
31,45
0,11
0,76
0,86
0,71
3,17
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
3.084,60
38,42
115,55
258,79
65,56
30,02
213,32
86,45
120,91
84,91
120,34
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
3.234,01
38,48
117,41
258,85
65,56
34,06
223,90
87,57
120,91
84,91
120,34
PHỤ BIỂU SỐ II.1
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Nông Cống
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
Xã Tân Khang
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
228,24
34,14
0,64
0,60
8,19
4,21
7,87
3,85
2,32
0,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
198,40
31,77
0,22
0,60
7,44
4,21
7,87
3,78
2,23
0,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
197,40
31,77
0,22
0,60
6,44
4,21
7,87
3,78
2,23
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,56
1,83
0,14
0,56
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,69
0,50
0,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8,35
Trongđó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,18
0,04
0,19
0,07
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,24
10,53
0,44
0,28
0,78
4,33
0,44
1,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,07
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
36,55
7,44
0,09
4,18
0,19
0,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,36
2,57
1,06
0,02
0,06
-
Đất thủy lợi
DTL
10,69
3,36
0,02
3,00
0,17
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,25
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,22
1,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính. viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đấtlàmnghĩatrang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,43
0,01
0,07
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,74
0,44
0,28
0,23
0,09
0,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,47
1,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,84
1,57
0,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,33
0,40
0,06
0,13
1,00
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ II.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tế Nông
Xã Tế Lợi
Xã Tế Thắng
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Hòa
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
1
Đất nông nghiệp
NNP
228,24
5,33
4,15
5,02
2,97
2,58
35,95
12,17
2,07
2,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
198,40
3,53
2,97
4,95
2,97
2,58
29,68
10,01
2,07
2,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
197,40
3,53
2,97
4,95
2,97
2,58
29,68
10,01
2,07
2,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,56
1,08
0,04
0,07
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8,35
5,91
2,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,18
0,72
1,14
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,06
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,24
0,91
0,76
0,50
0,26
0,32
4,64
5,30
0,16
0,07
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,07
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
36,55
0,12
0,51
0,13
0,18
0,32
4,48
1,34
0,16
0,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,36
0,02
0,04
0,15
0,14
3,99
1,12
0,13
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
10,69
0,12
0,49
0,04
0,03
0,06
0,49
0,04
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,48
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,22
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính. viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,43
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,74
0,17
0,09
0,30
0,08
0,02
0,96
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,84
3,00
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,33
0,62
0,16
0,13
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ II.3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thăng Bình
Xã Công Liêm
Xã Công Chính
Xã Tượng Văn
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Trường Giang
Xã Trường Trung
Xã Trường Minh
1
Đất nông nghiệp
NNP
228,24
24,34
1,41
9,16
1,72
12,30
32,24
2,89
5,19
2,28
2,25
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
198,40
24,10
0,67
8,79
1,72
12,30
23,77
2,89
0,35
2,28
2,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
197,40
24,10
0,67
8,79
1,72
12,30
23,77
2,89
0,35
2,28
2,25
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
12,56
0,07
0,03
5,18
3,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4,69
0,48
0,34
1,90
1,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8,35
0,19
0,15
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
4,18
0,24
1,24
0,45
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,06
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
53,24
2,24
1,17
2,85
0,36
2,92
9,35
0,85
1,36
0,32
0,57
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,07
0,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
36,55
2,24
0,16
2,10
0,36
2,87
6,73
0,85
1,04
0,32
0,53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,36
1,28
1,98
0,19
1,65
5,96
0,40
1,02
0,30
0,24
-
Đất thủy lợi
DTL
10,69
0,41
0,04
0,05
1,10
0,49
0,33
0,02
0,02
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,25
0,01
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,48
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
2,22
0,55
0,12
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,43
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,12
0,12
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,74
1,01
0,51
0,05
0,80
0,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,47
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
5,84
1,21
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,33
0,24
0,55
0,04
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ III.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nông
Cống
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
Xã Tân Khang
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,62
46,42
1,24
1,14
20,92
4,24
10,24
3,85
9,50
2,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
263,36
42,36
0,22
1,10
20,17
4,21
10,04
3,78
9,36
1,58
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
261,94
42,36
0,22
1,10
19,17
4,21
10,04
3,78
9,36
1,58
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,30
3,08
0,54
0,56
0,03
0,20
0,11
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
5,74
0,85
0,48
0,04
0,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
132,78
0,05
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
4,38
0,08
0,19
0,07
0,03
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,62
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
26,62
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,82
2,06
0,71
0,06
PHỤ BIỂU SỐ III.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Nông
Xã Tế Lợi
Xã Tế Thắng
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Hòa
Xã Vạn Thiện
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,62
6,35
11,45
5,32
12,40
2,93
36,52
12,18
0,02
3,03
8,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
263,36
4,45
10,17
4,95
12,06
2,58
30,05
10,01
2,58
8,23
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
261,94
4,45
10,17
4,95
12,06
2,58
30,05
10,01
2,58
7,85
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,30
1,18
0,12
0,35
0,21
0,35
0,48
0,01
0,45
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
5,74
0,03
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
132,78
0,01
0,01
5,92
2,10
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
4,38
0,72
1,15
0,01
0,10
0,01
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,06
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,62
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
26,62
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,82
0,07
0,13
0,17
0,11
0,06
PHỤ BIỂU SỐ III.3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thăng Bình
Xã Công Liêm
Xã Công Chính
Xã Tượng Văn
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Trường Giang
Xã Trường Trung
Xã Trường Minh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
423,62
31,04
1,56
9,18
2,40
58,96
106,11
2,89
5,26
2,34
5,26
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
263,36
24,10
0,67
8,79
2,38
14,97
23,77
2,89
0,35
2,28
5,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
261,94
24,10
0,67
8,79
2,34
14,97
23,77
2,89
0,35
2,28
5,26
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,30
0,02
0,17
0,05
0,02
0,04
5,33
3,27
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
5,74
0,53
0,34
1,90
1,19
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
132,78
6,68
0,19
43,95
73,87
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
4,38
0,24
1,24
0,45
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,62
26,62
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
26,62
26,62
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,82
0,35
0,23
0,13
0,73
0,19
0,32
0,50
PHỤ BIỂU SỐ IV.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nông Cống
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Phúc
Xã Tân Thọ
Xã Tân Khang
Xã Trung Chính
Xã Trung Thành
Xã Hoàng Giang
Xã Hoàng Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
41,04
0,50
5,00
15,00
10,00
5,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15,00
5,00
5,00
5,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,00
10,00
10,00
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
6,04
0,50
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,04
0,32
0,07
0,11
0,05
0,25
0,02
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,15
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
5,47
0,22
0,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
0,10
0,07
0,05
0,05
0,23
0,02
0,04
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,50
0,10
0,05
0,05
0,23
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
0,66
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,09
0,07
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,07
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ IV.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tế Nông
Xã Tế Lợi
Xã Tế Thắng
Xã Minh Khôi
Xã Minh Nghĩa
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Hòa
Xã Vạn Thiện
Xã Thăng Long
Xã Thăng Thọ
1
Đất nông nghiệp
NNP
41,04
0,04
5,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,00
Trongđó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
6,04
0,04
5,50
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,04
0,23
0,05
0,02
0,01
0,06
0,23
4,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,15
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
5,47
0,01
4,20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
0,23
0,05
0,02
0,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,50
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
0,66
0,23
0,16
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,09
0,02
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,07
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,06
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ IV.3
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thăng Bình
Xã Công Liêm
Xã Công Chính
Xã Tượng Văn
Xã Tượng Lĩnh
Xã Tượng Sơn
Xã Trường Sơn
Xã Trường Giang
Xã Trường Trung
Xã Trường Minh
1
Đất nông nghiệp
NNP
41,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,00
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
6,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,04
0,07
0,07
0,02
0,02
0,01
0,98
0,21
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,15
0,07
0,01
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
5,47
0,98
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
0,07
0,02
0,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
0,66
0,02
0,21
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,09
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,07
0,07
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế
hoạch
Diện tích hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
I
Đất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1
Đất mục đích quốc phòng, an ninh
1.1
Đất Quốc phòng
1
Đất Quốc phòng
6,42
5,91
CQP
Xã Vạn Thắng
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã
Thông báo số 1604/TB-QK ngày 28/6/2022 của Quân khu 4
về việc kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn
0,51
CQP
Xã Vạn Hòa
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã
2
Đất Quốc phòng
1,59
1,59
CQP
Xã Vạn Hòa
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã
Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND huyện
về chủ trương hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án
1.2
Đất An ninh
1
Trụ sở công an xã
Trung Chính
0,12
0,12
CAN
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 918, 937, 938 ...
Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh
về kế hoạch thực hiện chương trình hành động của Chính phủ và Nghị quyết, Đề
án của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TW của Bộ chính
trị trong xây dựng lực lượng công an Thanh Hóa
2
Trụ sở công an xã Vạn
Hòa
0,12
0,12
CAN
Xã Vạn Hòa
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa
3
Trụ sở công an xã
Công Liêm
0,12
0,12
CAN
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1067
4
Trụ sở công an xã
Công Chính
0,12
0,12
CAN
Xã Công Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1608
5
Trụ sở công an xã
Trung Thành
0,12
0,12
CAN
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 26, 83
6
Trụ sở công an xã Tế
Thắng
0,12
0,12
CAN
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025
7
Trụ sở công an xã
Minh Nghĩa
0,12
0,12
CAN
Xã Minh Nghĩa
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã
8
Trụ sở công an xã
Trường Sơn
0,12
0,12
CAN
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 954
9
Trụ sở công an xã
Tượng Văn
0,12
0,12
CAN
Xã Tượng Văn
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 924
10
Trụ sở công an xã
Tượng Lĩnh
0,12
0,12
CAN
Xã Tượng Lĩnh
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã
2
Đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
Đất do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường dây 500kV Quỳnh
Lưu - Thanh Hóa
5,99
0,01
0,58
DNL
Xã Yên Mỹ
Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư dự án
0,08
Xã Công Chính
0,48
Xã Công Liêm
0,70
Xã Thăng Thọ
0,15
Xã Thăng Long
0,60
Xã Thăng Bình
0,44
Xã Minh Nghĩa
0,29
Xã Trường Minh
0,15
Xã Minh Khôi
0,01
0,83
Xã Tế Lợi
0,01
0,32
Xã Tế Thắng
0,45
Xã Trung Thành
0,20
Xã Trung Chính
0,02
0,67
Xã Tân Phúc
2
Hành lang tuyến đường
dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa
2,12
0,44
DNL
Xã Yên Mỹ
Mảnh trích đo địa chính số 01-02/TĐĐC được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư dự án
0,04
Xã Công Chính
0,94
Xã Công Liêm
0,08
Xã Minh Khôi
0,09
Xã Tế Lợi
0,16
Xã Tế Thắng
0,09
Xã Trung Chính
0,28
Xã Tân Phúc
II
Các Đất còn lại
1
Công trình dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
1.1
Đất cụm Công
nghiệp
1
Cụm công nghiệp Tượng
Lĩnh
26,60
4,42
SKN
Xã Tượng Lĩnh
Tờ bản đồ số 01 (xã Tượng Lĩnh), thửa đất số 310-312,
281-284, 243-245..., Tờ bản đồ số 10 (xã Thăng Bình), thửa đất số 763, 764,
767, 768, 800, 799, 534, 516… Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 38, 39, 40 ...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
22,18
SKN
Xã Thăng Bình
2
Cụm công nghiệp Vạn
Thắng - Yên Thọ
23,51
23,51
SKN
Xã Vạn Thắng
Trích lục bản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn
Thắng số 126/TL-BĐTĐ- 2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống
lập ngày 20/12/2023
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.2
Đất giao thông
1
Đường giao thông kết
nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn)
28,69
0,28
4,26
DGT
Xã Tân Khang
Công trình tuyến
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
1,63
6,60
DGT
Xã Tân Thọ
0,06
1,23
DGT
Xã Trung Chính
0,80
3,74
DGT
Xã Trung Thành
0,39
2,94
DGT
Xã Tế Thắng
1,93
DGT
Xã Tế Lợi
0,62
4,21
DGT
TT Nông Cống
2
Đường giao thông
Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện
1,15
0,07
1,08
DGT
Thị trấn Nông Cống
Trích lục bản đồ địa chính số 959/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
3
Đường nối cao tốc Bắc
- Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn
10,19
2,49
7,70
DGT
Xã Tượng Sơn
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và
Môi trường duyệt ngày 01/03/2024
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
4
Đường núi Văn Trinh
(ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506)
6,04
1,65
4,39
DGT
Xã Tế Nông
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và
Môi trường duyệt ngày 26/01/2024
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
5
Nâng cấp, cải tạo
các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ
Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh
7,87
7,87
DGT
Xã Tượng Lĩnh
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 374, 494, 522, 540, 538,
539, 549-522... Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 73-77, 97-101 ...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
6
Đường giao thông kết
nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nôn Cống (giai đoạn I)
g g 2,00
2,00
DGT
Xã Vạn Thắng
Tríchlụcbản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng
số 126/TL-BĐTĐ-2024 do chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập
ngày 20/12/2023
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
7
Đường giao thông kết
nối QL 45 với đường Vạn Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống (giai đoạn
II)
2,90
2,90
DGT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 318, 319, 440-447... Tờ
bản đồ số 15, thửa đất số 42-49, 132-139...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
8
Đường giao thông từ
đường Lịch sử đi thôn Tân Dân
1,04
1,04
DGT
Xã Vạn Hòa
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Hòa
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1.3
Đất thủy lợi
1
Nâng cấp tuyến đê hữu
sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500
1,90
1,90
DTL
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 21 ...
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Xử lý khẩn cấp tuyến
đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, xã Tế Nông.
1,80
1,80
DTL
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 4, 7, 10, 11 ... (xã Tế Tân cũ)
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
3
Nâng cấp tuyến đê
bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang, huyện Nông Cống
3,70
3,70
DTL
Xã Trường Giang
Mảnh trích đo số 02/TĐĐC-2023 do sở Tài nguyên và Môi
trường duyệt ngày 24/5/2023
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
4
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống
2,30
1,13
1,17
DTL
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, 14 ... bản đồ địa chính thị trấn
Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
5
Kè chống sạt lở kết
hợp đường giao thông đô thị bờ hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận
thị trấn Nông Cống
1,16
1,16
DTL
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 17, 20 ...
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
6
Kè chống sạt lở Đê
tả sông Nhơm đoạn từ K32+030 -:- K32+750 thuộc địa phận xã Tế Nông, huyện
Nông Cống
0,28
0,28
DTL
Xã Tế Nông
Trích lục số 140/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai huyện Nông Cống lập
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
7
Sửa chữa hồ Chai,
xã Công Chính, huyện Nông Cống
0,33
0,33
DTL
Xã Công Chính
Tờ bản đồ số 1, 6 ...
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
8
Tiêu vùng 3 Nông Cống
(Giai đoạn 2)
71,52
0,59
11,78
DTL
Xã Vạn Hòa
Trích đo BĐĐC số 02/TĐĐC-2023; số 06/TĐĐC-2023 được Sở
Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/12/2023
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2,05
6,48
DTL
Xã Vạn Thắng
1,14
11,40
DTL
Xã Công Chính
1,88
33,16
DTL
Xã Tượng Sơn
0,25
0,81
DTL
Xã Tượng Lĩnh
0,01
1,97
DTL
Thị trấn Nông Cống
1.4
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
1
Nhà văn hóa thôn
Tân Dân
0,25
0,25
DVH
Xã Vạn Hòa
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 85; 86; 87; 88…
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn Đồng
Lương
0,25
0,25
DVH
Xã Vạn Hòa
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 561,563,565,562,564 ...
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Nhà văn hoá thôn Cự
Phú
0,20
0,20
DVH
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 24, 51, 60, 61 ...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
4
Nhà văn hóa thôn Đặng
Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống
0,18
0,18
DVH
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 717,702,690 ...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
5
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Minh Côi, xã Trường Minh
0,25
0,25
DVH
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 314, 307...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
6
Nhà văn hóa tiểu
khu Nam Giang
0,30
0,30
DVH
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 219, 221, 220... (xã Vạn
Thiện cũ)
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
7
Nhà văn hóa thôn
Cát Vinh
0,30
0,30
DVH
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 206a, 204, 90...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
8
Nhà văn hóa thôn
Tân Thịnh
0,15
0,15
DVH
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 62
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
9
Nhà văn hóa thôn
Thượng Hòa
0,15
0,15
DVH
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 73
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
10
Nhà văn hóa thôn
Đông Hòa
0,20
0,20
DVH
Xã Trường Giang
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
11
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Quỳ Thắng
0,02
0,02
DVH
Xã Vạn Thắng
Trích lục bản đồ địa chính số 136/TLBĐ của Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
1.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
1
Mở rộng trường mầm
non xã Tế Lợi
0,72
0,72
DGD
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng trường Tiểu
học xã Tân Thọ
0,15
0,15
DGD
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…
3
Mở rộng Trường Tiểu
học thị trấn Nông Cống
0,61
0,61
DGD
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122159,160,168…
1.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
1
Sân vận động xã Thăng
Bình
1,32
1,32
DTT
Xã Thăng Bình
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 671 - 675; 689 - 693;
730; 731; 740; 767 - 780; 781; 782, 772, 771...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Sân vận động thôn
Thái Tượng
0,25
0,25
DTT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 342; 342a; 343; 344...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
1.7
Đất cơ sở tôn
giáo
1
Phục dựng, tôn tạo
Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống
0,85
0,85
TON
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1155, 1191, 1192, 1188,
1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377… tờ 14 thửa 18,
19...
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1.8
Đất chợ
1
Chợ Gỗ
0,55
0,55
DCH
Xã Thăng Bình
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 778, 801, 840, 443...
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng, cải tạo
nâng cấp chợ Minh Thọ, thị trấn Nông Cống
0,82
0,82
DCH
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 504,525,484,485,447,466,431,406....
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Chợ Ga
1,00
1,00
DCH
Xã Minh Khôi
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Khôi
Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về việc chuyển
đổi đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
1.9
Đất ở nông thôn
1
Khu dân cư nông
thôn và tái định cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang
1,99
1,21
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761,
759, 863, .... Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48…
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
0,57
DGT
0,21
DKV
2
Khu dân cư tập
trung xã Tân Thọ
2,27
1,57
ONT
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761,
759, 863, ...; tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48…
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
0,65
DGT
0,05
DKV
3
Khu dân cư thôn Phú
Viên
0,80
0,55
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 415-418, 435-439, 397-420
...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
0,22
DGT
0,03
DKV
4
Khu dân cư sau ao
thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống
1,30
1,30
ONT
Xã Trường Minh
Trích lục bản đồ địa chính số 183/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 08/08/2023
Nghị quyết 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
5
Điểm dân cư nông thôn
tại thôn Thanh Ban và Đồng Thọ, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống
1,93
0,80
ONT
Xã Vạn Hòa
Trích lục bản đồ địa chính số 137/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập
Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
0,85
DGT
0,28
DKV
6
Điểm dân cư nông
thôn xã Tượng Văn,huyện Nông Cống
1,97
0,99
ONT
Xã Tượng Văn
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 745; 746; 701; 700; 853;
859; 944; 950;…
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,80
DGT
0,18
DKV
7
Khu dân cư thôn Thọ
Long, xã Tượng Lĩnh
2,01
1,07
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Trích lục bản đồ địa chính số 992/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
0,69
DGT
0,25
DKV
8
Điểm dân cư mới Đồng
Ngang, thôn Hồng Sơn
2,00
1,75
ONT
Xã Thăng Bình
Trích lục bản đồ địa chính số 990/TLBĐ ngày
10/10/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
0,25
DGT
9
Khu dân cư Đồng Hậu,
thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ
1,69
0,85
ONT
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1006, 1007, 1008, 1069,
1110, 1131, 1075, 1133, 1163, 1055, 1076, 1106...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
0,67
DGT
0,10
DTT
0,07
DKV
10
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư và dân cư mới, thôn Tân Ngọc, xã Trường Giang, huyện Nông Cống
2,71
2,71
ONT
Xã Trường Giang
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Giang
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
11
Tái định cư dự án
cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính
0,24
0,24
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 322, 323, 323a, 352, …
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
12
Khu dân cư đô thị Cầu
Quan
10,57
3,20
ONT
Xã Trung Chính
Tờ 14 thửa 269-271, 181-185, 294, 295…;Tờ 8 thửa 643;
Tờ 2(xã Trung Ý cũ) thửa 165, 166, 188, 199, 200... Tờ 2 thửa
124,125,126,127,133,134…
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
5,20
DGT
0,14
DTL
0,18
DVH
1,40
TMD
0,45
DKV
13
Khu dân cư mới cầu Quả
Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn - Sao Vàng thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng
2,00
2,00
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 712-721, 672-690 ...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
14
Khu tái định cư tập
trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-xã Thăng Long)
2,00
1,06
ONT
Xã Thăng Long
Trích lục bản đồ địa chính số 952/TLBĐ ngày
10/10/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
0,88
DGT
0,06
DKV
15
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống
1,33
1,33
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 31, 54, 54a, 90, 90a,
109 ...
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
16
Khu dân cư, tái định
cư thôn Trung Phú
5,55
5,55
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35.Tờ bản đồ số 14: thửa
đất số 112, 113, 106, 107, 88…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
DGT
DKV
17
Khu dân cư thôn Mỹ
Phong, giai đoạn 1
4,21
4,21
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1, 5, 4, 9: 3 ,4, 6…
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
DGT
DKV
18
Điểm dân cư xen cư
trạm y tế cũ xã Yên Mỹ
0,05
0,05
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 269, 421, 422 ...
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
19
Đất ở xen kẹt
1,32
1,32
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 198, 213, 212, 240, 140,
159 …
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
20
Khu dân cư mới xã
Minh Nghĩa
2,40
1,06
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 28, 40 ,42, 54, 49, 44,
19, 443, 29, 37 ,48, 46,…
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,91
DGT
0,43
DKV
21
Khu dân cư mới xã
Trường Sơn - Giai đoạn 1
2,33
0,03
1,03
ONT
Xã Trường Sơn
Trích lục bản đồ địa chính của Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,00
DGT
0,27
DKV
22
Điểm dân cư nông
thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống
2,00
2,00
ONT
Xã Minh Khôi
Trích lục bản đồ địa chính số 205/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 03/01/2023
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
23
Điểm dân cư thôn
Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung, huyện Nông Cống
2,60
2,60
ONT
Xã Trường Trung
Trích lục bản đồ địa chính số 17/TLBĐ, 17/TLBĐ do Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Nông Cống lập ngày 15/01/2023
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
1.10
Đất ở đô thị
1
Khu dân cư mới ngã
ba Chuối
1,61
0,67
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 73
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
năm 2022
0,85
DGT
0,09
DKV
2
Đấu giá đất ở (tại
khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng
0,20
0,20
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025-748, 1070-551,
1047-494 …
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh
3
Khu dân cư mới
CL-I, CL-G, CL-H, khu đô thị phía nam TT. Nông Cống
3,53
2,05
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5 (xã Vạn Thiện cũ), thửa đất số
107,108,109,110,111,112 ...
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1,16
DGT
0,32
DKV
4
Khu dân cư trung
tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)
4,80
2,64
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 300; 322; 348; 371; 372;
399; 254... Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 700- 786;.. Tờ bản đồ số 11, thửa đất
số 2. Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 17, 19, 20, 22a, 16 .. (xã Minh Thọ cũ)
Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1,89
DGT
0,27
DKV
5
Khu dân cư mới phía
Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống
22,26
0,91
8,65
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 641, 642, 715, 716, 763,
764, 765, 735... (xã Minh Thọ cũ)
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
0,57
TMD
1,18
DKV
10,29
DGT
0,30
DVH
0,36
DGD
1.11
Đất năng lượng
1
Nâng cao khả năng
truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh
rẽ, tỉnh Thanh Hóa
0,3653
0,3653
DNL
Các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ, Tế Lợi,
Thăng Long, Yên Mỹ
Trên địa bàn các xã: Công Liêm, Công Chính, Thăng Thọ,
Tế Lợi, Thăng Long, Yên Mỹ
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
2
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
0,04
0,04
DNL
Thăng Long, Hoàng Sơn
Trên địa bàn các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Chống quá tải các
trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống
0,02
0,02
DNL
Thị trấn Nông Cống
Trên địa bàn thị trấn Nông Cống
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
1.12
Đất trụ sở cơ
quan
1
Xây dựng trụ sở chi
cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống
0,23
0,23
TSC
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 195, 230, 254, 193, 109
...
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng trụ sở làm
việc Kho bạc nhà nước Nông Cống, Thanh Hóa
0,23
0,23
TSC
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 193, 251, 250, 306, 249
...
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
1.13
Danh mục đưa vào
đấu giá quyền sử dụng các khu đất đã hoàn thành GPMB
1
Mặt bằng quy hoạch
phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm năm
2018
0,61
0,61
ONT
Xã Công Liêm
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại
Quyết định số 2514/QĐ- UBND ngày 5/11/2018 của UBND huyện
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
2
Đấu giá khu dân cư
xã Vạn Thắng
0,21
0,21
ONT
Xã Vạn Thắng
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại
Quyết định số 745/QĐ/UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
3
Điểm dân cư thôn Thịnh
Lạc
0,99
0,99
ONT
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số số 2, thửa đất số 1217,1216 ...
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
4
Khu dân cư Đum Đúm
và Cồn Trúc
1,77
1,77
ONT
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 06, thửa đất số 523, 563, 534, 571, 572,
599, 605, 606, 629….(xã Tế Tân cũ)
Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện
về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
5
Khu dân cư thôn Thạch
Lãng xã Trường Minh
0,09
0,09
ONT
Xã Trường Minh
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 12/MBQH-UBND phê
duyệt tại Quyết định số 1760 ngày 15/7/2019 của UBND huyện
Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
6
Đấu giá quyền sử dụng
đất mặt bằng khu dân cư nông thôn tại xã Vạn Thiện
0,0125
0,0125
ONT
Xã Vạn Thiện
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 số 16/MBQH-UBND phê
duyệt tại Quyết định số 2246 ngày 30/8/2019 của UBND huyện
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
7
Điểm dân cư và khu tái
định cư đường Vạn Thiện - Bến En
1,40
1,40
ONT
Xã Vạn Thiện
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 575, 576, 577, 515…
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
DGT
DKV
8
Điểm dân cư thôn
Đông Hòa, xã Trường Giang
0,11
0,11
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 238, 286 ...
Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND
huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
9
Điểm tái định cư tại
thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En)
2,03
2,03
ONT
Xã Thăng Long
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 phê duyệt tại Quyết
định số 421/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
2
Đất chuyển mục đích sử dụng đất
2.1
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
1
Khai thác mỏ đất
san lấp xã tại xã Tượng Sơn
6,00
6,00
SKS
Xã Tượng Sơn
Trích lục bản đồ địa chính số 399/TLBĐ do Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023
Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
2
Khai thác mỏ đất
san lấp tại xã Tượng Lĩnh
32,03
32,03
SKS
Xã Tượng Lĩnh
Trích lục bản đồ địa chính số 400/TLBĐ do Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/7/2023
Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
3
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
7,20
7,20
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND tỉnh
về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san
lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống
4
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
4,32
4,32
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 12/05/2023 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
5
Mỏ đất san lấp xã Tượng
Sơn
5,30
5,30
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh
về việc Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
6
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
9,70
9,70
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh
về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
7
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
8,00
8,00
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh
về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
8
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
7,00
7,00
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
9
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
19,60
19,60
SKS
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
10
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Sơn
6,60
6,60
SKS
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số bản đồ lâm nghiệp xã Tượng Sơn
Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
11
Mỏ đất san lấp xã
Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh
3,32
3,32
SKS
Xã Tượng Lĩnh
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
6,68
6,68
SKS
Xã Thăng Bình
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thăng Bình
12
Mỏ đất san lấp xã
Tượng Lĩnh
8,60
8,60
SKS
Xã Tượng Lĩnh
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Lĩnh
Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
2.2
Đất thương mại,
dịch vụ
1
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp tại xã Minh Khôi
0,39
0,39
TMD
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3 ;4; 5; 6; 7, 10,
22-25,...
2
Khu thương mại và dịch
vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống
0,76
0,76
TMD
Thị trấn Nông Cống
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 131/TLBĐ do Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/3/2023
Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
3
Cửa hàng xăng dầu kết
hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal tại xã Tượng Lĩnh, huyện
Nông Cống
0,79
0,79
TMD
Xã Tượng Lĩnh
Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ do Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2023
Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của UBND tỉnh
4
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng
Sơn
0,58
0,58
TMD
Xã Hoàng Sơn
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 13/TLBĐ do Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/01/2023
Quyết định số 3625/QĐ-UBND ngày 6/10/2023 của UBND tỉnh
điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư Dự án
5
Cửa hàng xăng dầu
Trường Minh tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống
0,21
0,21
TMD
Xã Trường Minh
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ, tỷ lệ
1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/9/2022
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 4/01/2023 của UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư
6
Khu dịch vụ thương
mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống
0,48
0,48
TMD
Xã Trường Minh
Trích lục bản đồ số 598/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do VĂn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2023
Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 2/8/2023 của UBND tỉnh
chấp thuận cho nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng
7
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống
0,51
0,51
TMD
Xã Trường Minh
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 193/TLBD, tỷ lệ
1/1000, do VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/4/2023
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng
đất
8
Đất thương mại, dịch
vụ
0,76
0,76
TMD
Xã Tượng Văn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số
799,800,801,832,833,834,835…
10
Đất thương mại, dịch
vụ
0,97
0,97
TMD
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số
1148,1149,1206,1209,1202-1205,1150- 1152,1140-1141,1097-1110…
11
Đất thương mại, dịch
vụ
0,51
0,51
TMD
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 293- 296,355-357,413…
13
Đất thương mại, dịch
vụ
2,30
2,30
TMD
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150,
165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,…
14
Đất thương mại, dịch
vụ
3,00
3,00
TMD
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 116, 117, 145-150,
165-172, 181-187, 219-225, 233-237, 272-277,…
15
Đất thương mại, dịch
vụ
0,34
0,34
TMD
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 142-147, 165-169, 199,
200,…
16
Đất thương mại, dịch
vụ
1,63
1,63
TMD
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số
223,224,202,225,243,242,254,268,282,2 94,324,…
17
Đất thương mại, dịch
vụ
1,00
1,00
TMD
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 777-779,
745-747, 845-850, 878- 883,….
18
Đất thương mại, dịch
vụ
0,76
0,76
TMD
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 391,392. Tờ bản đồ số 07,
thửa đất số 157a, 17 ...
19
Đất thương mại, dịch
vụ
0,25
0,25
TMD
xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 77a
20
Đất thương mại, dịch
vụ
0,45
0,45
TMD
xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 10- 12,18,19,34,35,24….
21
Đất thương mại, dịch
vụ
0,09
0,09
TMD
xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1215-1218 ...
22
Đất thương mại, dịch
vụ
0,39
0,39
TMD
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 28,29, 31,32,33,
37,36,35,43,44,38,39,34....
2.3
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
Xưởng sản xuất, gia
công cửa và các kết cấu thép tại xã Vạn Thắng
0,48
0,48
SKC
Xã Vạn Thắng
Theo Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 590/TLBĐ
do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/9/2021
Quyết định số 4340/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh
cho phép thuê đất để thực hiện dự án
2
Nhà máy sản xuất,
gia công may mặc, giày dép Minh Khôi
2,74
2,74
SKC
Xã Minh Khôi
Theo Trích lục bản đồ số 720/TLBD, do Văn phòng đăng
ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2023
Quyết định số 4932/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 về việc chấp
thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
3
Nhà máy sản xuất giầy
Kim Doanh
9,87
9,87
SKC
Thị trấn Nông Cống
Theo Trích lục bản đồ số 596/TLBĐ ngày 21/9/2023 của
VĂn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
Quyết định số 3704/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh
chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
4
Nhà máy may, sản xuất
giày xuất khẩu Tượng Lĩnh
2,00
2,00
SKC
Xã Tượng Lĩnh
Theo Trích lục bản đồ số 395/TLBĐ ngày 13/7/2021 của
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
Quyết định số 4672/QĐ-UBND điều chỉnh lần thứ 2:
27/12/2022 của UBND tỉnh
5
Nhà máy dinh dưỡng
cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống
4,90
4,90
SKC
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 358, 372, 373, 378, 393,
392, 406, 411, 412, 419, 452…; Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 23, 24, 140,...
Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh
6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
5,00
5,00
SKC
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1248-
1251,1211-1213,1153,1154,1155,1138, 1136,1105,1077,1076,1047,1075,1108,113
0,1131,1165,1193,1194,1192,1195,1240,1 219,1239,1263,1237,1263,1240,1195…..
7
Nhà máy liên doanh sản
xuất dụng cụ thể thao và may mặc xuất khẩu tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống
4,90
4,90
SKC
Xã Tượng Sơn
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tượng Sơn
Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh
1,80
1,80
SKC
8
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
5,00
5,00
SKC
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 82-89, 139- 148, 151-163,
157A, 203-213, 217-224, 257, 260-268, 268A, 271-274, 325,...
9
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1,77
1,77
SKC
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 494, 503, 504, 505, 580,
506, 509, 511, 512, 513, 514, 515, 487, 426, 425, 488, 424, 489, 490, 492,
492A, 493, 495A, 427, 428, 486, 485, 484, 516, 517, 518...
10
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
5,00
5,00
SKC
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 01, thửa đất số 72,73, 74,75… Tờ bản đồ
số 4, thửa đất số 69,69a,70,68,73,64,66,67…
11
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
4,00
4,00
SKC
Xã Tân Thọ
Tờ bản đồ số 5: 143-145,153-156,182,
108-110,141,142,157,96-98,111- 114,137-140,91-95,63-67,115-117,…….
12
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
7,50
7,50
SKC
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 404,405,406,
407,408,409,398, 399a,399,400…
13
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
3,54
3,54
SKC
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 217,218,
245,257,258,259,260,274,275,276,277,286,29
9,287,288,300,301,302,309,310,321-325...
14
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
5,50
5,50
SKC
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 854,874-880,
905-909,928-933,952-958,978-981... Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 138-148... Tờ
bản đồ số 19, thửa đất số 12-19,35-41,51-58,72-78,100- 106,
95-99,121-126,165-168,252-258,280- 282...Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 1-29…
15
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
0,89
0,89
SKC
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 273,414,
420,478,186,481,483,482,477,476...
16
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
0,55
0,55
SKC
Xã Tân Phúc
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 494,471, 470,459,469,459…
2.4
Đất nông nghiệp
khác
1
Trang trại tổng hợp
0,38
0,38
NKH
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 127
2
Trang trại tổng hợp
20,34
20,34
NKH
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33; Tờ bản đồ số 6 thủa
398; Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1; Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1, 4, 6,
8,…
3
Trang trại tổng hợp
6,28
6,28
NKH
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 5, thử đất số 33,Tờ bản đồ số 11, thửa đất
số 1
4
Trang trại tổng hợp
3,40
3,40
NKH
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số
151,152,153,154,155,156,157,158 ...
5
Trang trại tổng hợp
0,62
0,62
NKH
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 653
6
Trang trại tổng hợp
8,85
8,85
NKH
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số
1112,1078,1028,1086,1050,1011,1024,1 003,1001,945,869,855,886,892…
7
Trang trại tổng hợp
1,23
1,23
NKH
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 51- 54,49,50,3..
8
Trang trại tổng hợp
2,80
2,80
NKH
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1-7; Tờ bản đồ số 7, thửa
đất số 70-80…
9
Trang trại tổng hợp
13,00
13,00
NKH
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 39 6,398, 407, 410, 394,
451,450… .. Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 3,5,12,11,14,15,17,18…..
10
Trang trại tổng hợp
5,00
5,00
NKH
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 20, Tờ bản đồ số 12, thửa
đất số 932,883 ...
3
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở có nhà ở sang đất ở
Lê Sỹ Hội
0,2426
0,1000
0,0200
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 2
AL 887600
Lê Khắc Quảng
0,0902
0,0500
0,0200
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 399
AL 887758
Đỗ Quang Tài
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 688
DL 054502
Hà Văn Minh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 689
DL 054910
Nguyễn Xuân Giang
0,1000
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Giang
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 33
E 0285438
Nguyễn Thị Trinh
0,0431
0,0080
0,0120
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 823
DL 054596
Trần Thị Ninh
0,0080
0,0050
0,0030
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1127
DB 654442
Lê Văn Tuấn
0,0536
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 211
AI 059539
Lê Đức Lực
0,0584
0,0150
0,0050
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 368
AI 081502
Phùng Thị Vui
0,0939
0,0130
0,0100
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 32
AI 081614
Trần Công Thành
0,0990
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 597
AI 059508
Nguyễn Văn Thân
0,1214
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 387
AI 081612
Nguyễn Bá Sáu
0,0443
0,0060
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 836
DL 704342
Đỗ Quang Nhang
0,1030
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 568
AI 081764
Đỗ Quang Phiến
0,0595
0,0125
0,0075
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 113
DH 433950
Nguyễn Bá Quy
0,1326
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 301
AI 059535
Lê Gia Cát
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 52a
AQ 137914
Nguyễn Văn Chương
0,1021
0,0190
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 452
DL 054251
Vũ Thị Loan
0,0245
0,0070
0,0130
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 154
DH 024022
Vũ Đình Chinh
0,0450
0,0130
0,0140
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 153
AI 081533
Nguyễn Bá Kiên
0,0455
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 14
AI 081524
Nguyễn Văn Quyền
0,0177
0,0080
0,0090
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 215
AI 081536
Nguyễn Văn Hùng
0,0200
0,0060
0,0140
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 311
CN 101519
Nguyễn Văn Bản
0,0476
0,0050
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 298
AI 059527
Lê Công Thanh
0,0487
0,0200
0,0050
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 815
DH 485554
Bùi Ngọc Sơn
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 93
AI 081974
Lê Đình Mùi
0,0846
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 549
AI 059997
Đỗ Viết Hùng
0,1667
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 207
DL 984707
Lê Hữu Thuận
0,0068
0,0040
0,0028
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 1023
CI 554898
Nguyễn Văn Hoan
0,0175
0,0060
0,0115
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 438
DH 406942
Nguyễn Văn Huân
0,0477
0,0070
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 440
DH 406456
Lê Thị Sáu
0,0994
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 294
DL 704363
Lê Văn Tiến
0,1087
0,0250
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121
AI 081778
Nguyễn Văn Việt
0,0674
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 175
DH 024787
Nguyễn Văn Hùng
0,0095
0,0050
0,0045
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 384
DH 024771
Dư Công Đạt
0,0390
0,0060
0,0060
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 553
DL 704311
Dư Công Đạt
0,0353
0,0130
0,0070
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 551
DN 410357
Phan Thị Hương
0,0302
0,0060
0,0060
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 552
DL 704310
Lê Gia Chiến
0,0497
0,0050
0,0150
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 842
DN 410374
Lê Gia Thế
0,0337
0,0060
0,0140
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 840
DN 410375
Đỗ Quang Mạnh
0,0459
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 105
AI 096779
Ngô Thị Thu Hà
0,0153
0,0075
0,0078
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 326
DN 489595
Ngô Thị Thu Hà
0,0155
0,0075
0,0080
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 327
DN 489596
Đồng Lê Khánh Linh
0,0197
0,0075
0,0122
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 328
DN 489597
Lê Thị Lý
0,0114
0,0075
0,0039
ONT
Xã Hoàng Sơn
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 329
DN 489598
Nguyễn Thị Tâm
0,1311
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 96
CT 445906
Trịnh Thị Nguyệt
0,2420
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 108
CV 764522
Mai Văn Tiếp
0,1486
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1048
BL 558630
Lê Đức Linh
0,0673
0,0473
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1884
DH 024420
Trần Hữu Toàn
0,0580
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 385
AO 065072
Nguyễn Duy Hưng
0,1122
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 109
CT 332044
Nguyễn Thị Ly
0,0273
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 1159
BE 141909
Lê Văn Minh
0,0832
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1167
CB 649802
Lê Văn Minh
0,0350
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 1188a
CB 642278
Lê Viết Nguyên
0,0540
0,0060
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 454
CL 638400
Nguyễn Văn Nguyên
0,0386
0,0050
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 220
CN 101685
Nguyễn Xuân Lập
0,0168
0,0050
0,0118
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 877
CV 764269
Lê Thị Nga
0,0370
0,0150
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1045
DL 704227
Tô Văn Năng
0,0634
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 407
BO 458036
Nguyễn Văn Hải
0,0360
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1249
DE 355431
Lê Thanh Đề
0,0931
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1127
CI 566093
Phạm Xuân Thức
0,0875
0,0197
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1020
DL 984191
Hoàng Thanh Hiếu
0,6428
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 19
CI 554032
Hồ Thị Thân
0,0894
0,0070
0,0130
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 938
DA 191100
Hồ Xuân Ngọc
0,0905
0,0065
0,0135
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 939
CT 464151
Hồ Xuân Lâm
0,0882
0,0065
0,0135
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 937
CT 464153
Tống Thị Mậu
0,1204
0,0100
0,0050
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 2
CT 445934
Dương Văn Thảo
0,0362
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1864
DH 433620
Phạm Văn Hưng
0,0690
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1099
DL 591269
Bùi Thị Thảo
0,0165
0,0050
0,0115
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 24, thửa đất số 1037
DE 475182
Nguyễn Sĩ Anh
0,03339
0,00668
0,0200
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 630
DH 433681
Nguyễn Văn Cao
0,0226
0,0050
0,0176
ONT
Xã Thăng Long
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 921
DH 485317
Nguyễn Văn Khoa
0,0903
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Trung
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 335
E 522708
Phạm Thị Huế
0,0521
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Trung
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 530
BM 125959
Vũ Thị Thư
0,0230
0,0050
0,0180
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621
DB 622704
Lê Văn Đông
0,1322
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 563
DE 475709
Lê Văn Đông
0,0417
0,0080
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 337
CĐ 894146
Lê Bá Cương
0,1105
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 272
CI 519326
Nguyễn Văn Giáp
0,0604
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247
BU 192726
Lê Văn Hiệp
0,1046
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 73
CE 965524
Lê Thanh Tho
0,0306
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 521
CE 965530
Ngô Đình Tá
0,1386
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 404
DL 704056
Lê Văn Trình
0,0282
0,0063
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 745
DL 977819
Trần Mạnh Hùng
0,0550
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 667
CI 519871
Trần Mạnh Cường
0,1350
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 665
CI 519872
Lê Cao Tư
0,0504
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 100
CH 326382
Nguyễn Xuân Bảo
0,0435
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 28, thửa đất số 1051
DB 622786
Phạm Thị Ân
0,0109
0,0030
0,0079
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 350
CT 332984
Nguyễn Văn Quân
0,1421
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 153
W 432204
Lê Văn Hòe
0,0668
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 357
BD 973205
Nguyễn Đức Niên
0,0162
0,0060
0,0102
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 248
BU 192725
Lê Xuân Giằng
0,0477
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 174
CB 649469
Trần Xuân Lợi
0,0130
0,0040
0,0090
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 264
DB 654253
Đồng Phạm Hải
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 380
BE 110188
Ngô Văn Truyền
0,0087
0,0050
0,0037
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 232
CE 965639
Bùi Khắc Sáu
0,0403
0,0065
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 958
DD 241882
Trương Thị Loan
0,0504
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 11
BE 141844
Nguyễn Văn Quyết
0,0139
0,0050
0,0089
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 544
CX 859600
Nguyễn Đình Tâm
0,0400
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 444
CE 965498
Lê Trọng Dương
0,0711
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 526
CP 115504
Đỗ Đức Minh
0,0846
0,0140
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 425
BX 559693
Nguyễn Hữu Chiến
0,0198
0,0050
0,0148
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 901
CI 566319
Nguyễn Thị Hoạch
0,1510
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 85
CX 886454
Ngô Thọ Hưng
0,0557
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 192
CB 642913
Đỗ Ngọc Anh
0,0185
0,0084
0,0101
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 624
DH 433922
Ngô Đình Huynh
0,0350
0,0200
0,0150
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 341
G 581577
Lê Sỹ Hùng
0,1064
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 272
CI 566732
Lê Sỹ Hùng
0,1201
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 271
CI 566731
Trịnh Duy Hội
0,0145
0,0050
0,0004
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 532
CQ 249489
Lê Hồng Chuyên
0,0130
0,0050
0,0080
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1098
BB 286322
Nguyễn Hữu Liệu
0,0395
0,0030
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 85
CG 188636
Lê Thị Mậu
0,1000
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428
CE 965798
Cao Xuân Thành
0,0942
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 87
BD 973101
Nguyễn Văn Hạnh
0,0338
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 397
CE 965646
Lê Đình Toàn
0,0153
0,0030
0,0123
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 43
CX 886827
Lê Bá Điện
0,0628
0,0140
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 255
DD 241495
Nguyễn Thị Huệ
0,0588
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 167
BD 973045
Nguyễn Văn Hòa
0,0122
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 919
DD 241892
Giáp Thị Thịnh
0,0248
0,0050
0,0198
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 428
DH 323389
Giáp Thị Thịnh
0,0247
0,0050
0,0197
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 427
DH 323388
Trần Văn Huấn
0,0228
0,0050
0,0178
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426
DH 323387
Trần Văn Huấn
0,0259
0,0050
0,0109
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 425
DH 323386
Trần Văn Huấn
0,0450
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 425
DH 433280
Phạm Hữu Tĩnh
0,0130
0,0050
0,0080
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1097
CI 591298
Nguyễn Văn Giáp
0,0604
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 247
BU 192726
Lê Đắc Năm
0,0338
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 172
BM 116096
Lê Đình Giang
0,0384
0,0120
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 543
DH 406347
Đồng Văn Tinh
0,0745
0,0090
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1235
DH 406486
Tào Ngọc Quang
0,1000
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 926
CL 686639
Nguyễn Văn Kiên
0,0270
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1355
CQ 223643
Hoàng Văn Hùng
0,1210
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 366
DL 704941
Bùi Ngọc Vương
0,0107
0,0050
0,0057
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1216
DL 704006
Bùi Ngọc Vương
0,0118
0,0050
0,0068
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1215
DL 704005
Lê Văn Hiếu
0,0952
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 307
BM 116321
Lê Thị Thanh
0,1102
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 45, 46, 54
AE 901080
Lê Đức Sử
0,0735
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 420
CQ 249471
Mai Anh Duệ
0,0383
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 683
CE 965281
Hoàng Thanh Hải
0,0651
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 433
W 671756
Nguyễn Thị Nội
0,0257
0,0050
0,0030
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 945
DD 817080
Hà Thị Giáp
0,0307
0,0200
0,0107
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 228
CP 115476
Lê Văn Đông
0,1022
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770
CB 649417
Phạm Hữu Tĩnh
0,0515
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 1242
DL 054049
Nguyễn Hữu Thọ
0,0648
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 96
W 432754
Trần Đức Nhất
0,1516
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 615
W 432484
Trần Đức Nam
0,0570
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 373
DL 054267
Lê Đình Dân
0,0684
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 286
CV 764478
Lê Sỹ Luân
0,2317
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 117
BD 973063
Lê Duy Bắc
0,0360
0,0200
0,0160
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 389
BK 239891
Nguyễn Xuân Châu
0,0184
0,0100
0,0084
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 550
CB 649458
Ngô Văn Lệ
0,0191
0,0040
0,0151
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 666
BP 955598
Ngô Văn Hữu
0,0524
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 153
CH 326427
Lê Thị Hạnh
0,0114
0,0046
0,0068
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 725
DL 591388
Nguyễn Thị Dung
0,0417
0,0054
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 726
DL 591389
Lê Trọng Giao
0,0461
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 371
DL 054264
Phan Văn Toàn
0,0600
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 75
CI 566368
Hà Thị Quy
0,2160
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 893
DH 406400
Lương Ngọc Bùi
0,0140
0,0056
0,0084
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 172
Đ 913236
Lê Thị Vui
0,0126
0,0040
0,0060
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 308
BU 192008
Lê Văn Cường
0,0273
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 423
CB 649169
Lê Quang Trung
0,0807
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 34, thửa đất số 70
DE 355018
Trần Thị Diễn
0,1192
0,0051
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 442
DL 977814
Ngô Sỹ Vóc
0,0430
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 119
CI 591344
Nguyễn Văn Hiệu
0,0193
0,0050
0,0143
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1392
CĐ 894837
Trịnh Như Hậu
0,0084
0,0050
0,0034
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 476
CI 591283
Đặng Ngọc Vy
0,0573
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 251
DL 984616
Lê Văn Hùng
0,1043
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 162
CA 273199
Phạm Thị Lâm
0,0190
0,0080
0,0060
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 37
Y 620365
Lê Thị Như
0,0172
0,0060
0,0112
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 62
AQ 137889
Phùng Quang Thanh
0,0188
0,0100
0,0088
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 174
BD 973828
Lê Thị Mậu
0,1000
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 428
CE 965798
Lê Thị Vân
0,0465
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 589
DL 977892
Trần Văn Hà
0,0584
0,0070
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 588
DL 977893
Lê Văn Sơn
0,0071
0,0050
0,0021
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 304
BR 534407
Vũ Thị Thư
0,0230
0,0050
0,0180
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 621
DB 622704
Trần Khắc Tuấn
0,1172
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 1236
DL 054078
Trần Đức Cường
0,0275
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1208
BM 116132
Nguyễn Viết Kim
0,0992
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 354
W 671833
Lê Văn Đông
0,0135
0,0023
0,0037
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 131
BL 558159
Lê Văn Thanh
0,0842
0,0100
0,0070
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 221
W 561405
Lê Ngọc Niên
0,0130
0,0050
0,0030
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 236
AE 901083
Nguyễn Hữu Hạnh
0,0370
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 833
CA 273350
Đỗ Thị Thúy
0,0010
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 2037
DL 984773
Lê Văn Minh
0,0195
0,0050
0,0145
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 951
DE 475705
Bùi Xuân Miễn
0,05599
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 183
BD 973067
Lê Văn Chương
0,0130
0,0050
0,0080
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 236
AE 901092
Nguyễn Văn Thanh
0,0450
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 85
CI 591230
Lê Văn Đông
0,1022
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Nông Cống
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 770
CB 649417
Nguyễn Thị Yến
0.0137
0.0040
0.0097
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 522
CX 886415
Nguyễn Thị Hương
0.0249
0.0070
0.0177
ODT
Thị trấn Nông Cống (xã Minh Thọ cũ)
Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 524
CX 886417
Lê Thị Lương
0,0221
0,0050
0,0171
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 1103
CN 101589
Lê Văn Sài
0,0186
0,0080
0,0106
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 540
Đ 913263
Ngô Thị Dậu
0,0736
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 235
Đ 913249
Trần Văn Sự
0,0205
0,0050
0,0100
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1143
CT 445842
Nguyễn Thái Sơn
0,0262
0,0100
0,0150
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 702
CB 301404
Lê Đình Hùng
0,0135
0,0040
0,0030
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1087
DE 475442
Lường Thị Đề
0,0726
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tế Lợi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 521
CP 115758
Bùi Kim Cảnh
0,0306
0,0075
0,0100
ONT
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052
CT 346091
Bùi Viết Hợi
0,1882
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 989
AE 790681
Trịnh Thị Diệu
0,0516
0,0050
0,0200
ONT
Xã Thăng Thọ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1120
CQ 223524
Đỗ Đức Thoan
0,0792
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thăng Bình
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1318
CE 965329
Nguyễn Thị Hương
0,0175
0,0050
0,0125
ONT
Xã Thăng Bình
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 632
DD 817231
Vũ Đức Thanh
0,0259
0,0105
0,0154
ONT
Xã Thăng Bình
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 873
CL 638812
Đậu Văn Liên
0,0275
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1078
DL 054125
Đậu Văn Phúc
0,0665
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1269
DL 054671
Đậu Văn Phúc
0,0291
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1252
DL 054672
Đậu Văn Đức
0,0262
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1251
DL 054673
Đậu Văn Đức
0,0249
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1250
DL 054674
Nguyễn Văn Thành
0,0487
0,0072
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1249
DA 191650
Trần Đình Thọ
0,0493
0,0150
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 811
DD 241896
Lê Đình Hùng
0,1013
0,0150
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 968
DL 704428
Đỗ Ngọc Thường
0,0148
0,0050
0,0098
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 82
DL 704419
Cao Văn Chính
0,1494
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 81
CI 519972
Trần Văn Sơn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 241
DL 977124
Đậu Văn Cường
0,0371
0,0050
0,0200
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1188
DD 817223
Phạm Văn Lương
0,0193
0,0050
0,0100
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 111
DL 591256
Nguyễn Trọng Tráng
0,0144
0,0050
0,0094
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 113
DN 410222
Nguyễn Trọng Tuân
0,0148
0,0050
0,0098
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1263
DN 410223
Nguyễn Thị Tân
0,0258
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1264
DN 410224
Lê Thị Dũng
0,0331
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trường Sơn
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1265
DN 410221
Hoàng Như Ngọc
0,0411
0,0200
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1262
CĐ 983591
Nguyễn Ngọc Quang
0,0556
0,0100
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 430
CI 591740
Phạm Anh Huy
0,0378
0,0250
0,0128
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 590
DL 984987
Tô Quang Nam
0,0120
0,0060
0,0060
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 868
DH 406074
Hoàng Thị Lý
0,0150
0,0050
0,0100
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 546
CQ 009601
Mai Văn Toàn
0,0266
0,0050
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 551
CE 463727
Nguyễn Thị Hương
0,4239
0,1000
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1433
DL 054313
Lường Văn Cúc
0,1862
0,1000
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 16, thửa đất số 29
A0 371750
Nguyễn Đình Tuyển
0,2592
0,0200
0,0200
ONT
Xã Công Liêm
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 05
CĐ 983629
Hồ Sỹ Kỳ
0,1083
0,0081
0,0050
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 159
DL 984399
Lê Sỹ Tuấn
0,0320
0,0040
0,0060
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 381
DL 406283
Phạm Ngọc Tâm
0,0939
0,0130
0,0050
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1426
X 833443
Trịnh Thị Thắng
0,0411
0,0070
0,0080
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 57
CP 115899
Lê Thị Hải Yến
0,0180
0,0035
0,0035
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1227
T 778669
Lê Ngọc Linh
0,0683
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 36
CĐ 894455
Lê Ngọc Linh
0,0559
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 870
CT 346592
Tạ Thị Hương
0,0250
0,0050
0,0100
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 869
DL 591953
Đoàn Thị Ngọc
0,0461
0,0074
0,0100
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 375
DL 984348
Lê Văn Hoan
0,0297
0,0050
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 904
Y 364596
Lê Bảng Toản
0,1094
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 717
DL 591984
Nguyễn Văn Quyên
0,1056
0,0200
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 699
DH 323795
Lê Thị Hiền
0,0400
0,0070
0,0200
ONT
Xã Vạn Thắng
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 6
DH 323791
Nguyễn Thị Phượng
0,0200
0,0070
0,0130
ODT
Xã Vạn Thiện
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1284
BR 534497
Nguyễn Văn Định
0,0200
0,0050
0,0050
ONT
Xã Vạn Thiện
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 530
DD 974055
Nguyễn Văn Liên
0,0460
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vạn Thiện
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 422
CE 965265
Phạm Xuân Bản
0,0734
0,0050
0,0150
ONT
Xã Vạn Thiện
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 277
DH 024830
Lê Văn Hải
0,0606
0,0100
0,0100
ODT
Xã Vạn Hòa
Tờ bản đồ số 27, thửa đất số 1005
BP 955310
Lê Xuân Lam
0,0753
0,0070
0,0130
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 30, thửa đất số 41
CT 464865
Lê Văn Hùng
0,0298
0,0065
0,0135
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 947
CQ 249433
Lê Trọng Giao
0,0182
0,0060
0,0122
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1148
DB 654250
Trần Ngọc Đức
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1083
DB 654223
Lê Chí Tuyên
0,0150
0,0060
0,0090
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 93
AE 901051
Lê Văn Cường
0,0299
0,0065
0,0135
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 72
CQ 249432
Nguyễn Thị Thư
0,0264
0,0070
0,0194
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1147
DL 054797
Trịnh Văn Đoài
0,0703
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1470
BR 534437
Nguyễn Thị Vui
0,0451
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1040
DH 024851
Nguyễn Văn Hùng
0,0260
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 749
DH 024849
Nguyễn Văn Hùng
0,0273
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 745
DH 024850
Nguyễn Thị Vĩnh
0,0354
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 746
DH 024852
Nguyễn Văn Thuấn
0,0582
0,0050
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 748
DH 024848
Nguyễn Văn Hiền
0,0172
0,0040
0,0132
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 747
BX 559539
Trịnh Thúy Hằng
0,0384
0,0060
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938
DL 984820
Trịnh Văn Long
0,0196
0,0070
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1203
DL 984822
Trịnh Văn Long
0,0410
0,0070
0,0100
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1201
DL 984821
Nguyễn Quốc Lâm
0,04359
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1202
DL 054784
Nguyễn Quốc Lâm
0,01855
0,0050
0,01355
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 836
DH 485753
Trần Văn Xô
0,3431
0,0110
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 992
D 0131332
Trịnh Đình Dương
0,08981
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 132
CV 764584
Nguyễn Thế Quyết
0,0520
0,0080
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 406
CT 346082
Nguyễn Thế Quyết
0,0520
0,0080
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 09, thửa đất số 1052
CT 346082
Lê Duy Hưng
0.1600
0.0200
0,0200
ONT
Xã Tế Thắng
Tờ bản đồ số 26, thửa đất số 221
DL 984755
Lưu Văn Khánh
0,0330
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 219
DE 355165
Nguyễn Văn Chuông
0,0276
0,0100
0,0075
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 25, thửa đất số 93
BP 955772
Trần Văn Tiệm
0,1232
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 274
DH 485021
Nguyễn Đức Tập
0,1236
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 272
DH 406988
Nguyễn Đức Văn
0,0249
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trường Giang
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 270
DH 406990
Kiều Minh Thơ
0,0243
0,0050
0,0193
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1357
DL 591662
Trần Thị Toan
0,0292
0,0150
0,0142
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 145
CX 886731
Nguyễn Văn Tỉnh
0,0084
0,0050
0,0034
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1030
DD 817848
Lê Đại Dinh
0,0174
0,0050
0,0124
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1029
DD 817847
Hà Công Minh
0,0701
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 593
W 690581
Ngô Cự Thanh
0,0265
0,0030
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 120
AG 149626
Lê Ngọc Tuyến
0,11457
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 890
DH 406891
Nguyễn Hữu Lân
0,1683
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 695
W 749175
Nguyễn Quốc Hiệu
0,0510
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 15
W 749136
Bùi Thị Thiểu
0,0741
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 135
W 749362
Lê Xuân Trụ
0,1859
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466
DD 817608
Hoàng Đình Hải
0,1109
0,0160
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 732
W 708928
Lê Thị Loan
0,07662
0,0070
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 62
W 690213
Lê Mạnh Hà
0,1118
0,0050
0,0100
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 525
BX 559680
Nguyễn Văn Bảy
0,1240
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 189
CT 464116
Trần Văn Đông
0,1222
0,0080
0,0190
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 746
DH 323315
Nguyễn Đình Tuyên
0,0929
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Khôi
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 13
W 749079
Trần Thế Duy
0,1736
0,0250
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 488
DL 704774
Nguyễn Thành Trung
0,1588
0,0300
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 504
DL 704773
Nguyễn Thị Nhung
0,0430
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1101
DL 977427
Nguyễn Thị Gấm
0,0417
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 33, thửa đất số 1100
DL 977426
Nguyễn Văn Hạnh
0,0945
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 1102
DA 191124
Hoàng Thị Hằng
0,4988
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35
BY 762693
Lê Đình Bình
0,1973
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 914
DH 485276
Nguyễn Văn Hải
0,0779
0,0280
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 654
DL 977263
Đỗ Đình Số
0,0278
0,0050
0,0150
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 566
DH 406085
Lê Ngọc Trung
0,0268
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 101
DH 024764
Tô Văn Hoan
0,6029
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 185
BL 558022
Trần Thị Thắm
0,1260
0,0140
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 524
DL 591617
Nguyễn Trường Thiết
0,3392
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 191
CL 638065
Hồ Văn Nhung
0,3650
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 168
DH 485799
Lê Văn Dũng
0,1706
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 18, thửa đất số 208
DH 485279
Lê Đức Bình
0,0957
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 80
DH 433985
Lại Thành Nam
0,0100
0,0050
0,0050
ONT
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193c
CA 273261
Lê Đình Lượng
0,0527
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 512
DH 406848
Nguyễn Thế Hương
0,0255
0,0100
0,0155
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 55
CL 686604
Nguyễn Xuân Quang
0,1062
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 397
CB 291981
Phạm Hữu Tuấn
0,0555
0,0040
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 152
BX 559826
Đỗ Thị Vân
0,0309
0,0040
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 151
BY 762894
Lại Thành Liên
0,0281
0,0050
0,0200
ONT
Xã Yên Mỹ (xã Công Bình cũ)
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 193
W 972935
Nguyễn Thị Phơn
0,0511
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 547
Y 620579
Lê Xuân Phùng
0,0600
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 125
Y 620578
Cù Văn Thế
0,0612
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 959
CQ 264217
Vũ Minh Châu
0,0550
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 205
Y 620869
Phạm Văn Đăng
0,0445
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 677
Y 587305
Vũ Đình Hiểu
0,0625
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 694
Y 587263
Lê Đức Cường
0,0472
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 392
Y 629897
Lê Thị Cử
0,0547
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 796
CP 115945
Vũ Đình Trường
0,1066
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 751
AM 981381
Bùi Xuân Nông
0,0415
0,0150
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 722
AM 981367
Vũ Văn Tỉnh
0,0597
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 20
CQ 223607
Lê Văn Tiến
0,0790
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 22
Y 481928
Nguyễn Hữu Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 598
BH 784310
Lê Hồng Sâm
0,0320
0,0200
0,0120
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 649
BH 784380
Hoàng Xuân Trường
0,0436
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 23
Y 481889
Nguyễn Văn Long
0,0643
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 444
Y 620811
Lê Thị Tiến
0,1364
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 113
AM 981378
Lê Văn Mậu
0,0827
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 739
Y 481285
Lê Văn Tuấn
0,0681
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1114
DA 191572
Mai Xuân Thành
0,0392
0,0200
0,0192
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 861
AM 974149
Mai Văn Tứ
0,0600
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 5
BN 416409
Trương Ngọc Việt
0,1026
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 617
CB 642450
Nguyễn Bá Thắm
0,1826
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 761
Y 587884
Nguyễn Bá Hoài
0,0686
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655b
Y 481369
Lê Văn Dũng
0,0401
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 807
BY 764752
Nguyễn Bá Hanh
0,0406
0,0160
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 655
Y 481400
Nguyễn Trọng Bằng
0,0291
0,0150
0,0141
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 908
BM 116350
Lê Văn Vui
0,0839
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 681
Y 587811
Nguyễn Bá Huy
0,0796
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 776
Y 481014
Trần Văn Nại
0,0629
0,0200
0,0100
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 660
Y 481245
Lê Đình Đức
0,0668
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 658
Y 481048
Lê Thị Hải
0,0168
0,0080
0,0088
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1036
BL 399606
Lê Trung Chính
0,0071
0,0040
0,0031
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 262
Y 620317
Lê Thị Hải
0,0756
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1082
CE 965432
Lê Trung Chính
0,0578
0,0130
0,0130
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 808
Y 481137
Lê Mạnh Cường
0,0820
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 682
CT 346639
Hoàng Vãn Tuấn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 370
D 0425746
Lê Lượng
0,0363
0,0200
0,0163
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 261
Y 587732
Ngô Văn Long
0,0502
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 511
Y 587750
Lê Thị Vinh
0,1872
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 595
Y 587398
Lê Đức Thắng
0,0478
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 282
Y 587466
Lê Văn
0,0838
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 296
Y 587419
Lê Văn Lắm
0,0431
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 205
Y 587768
Lê Hồng Chứ
0,0336
0,0200
0,0136
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 673
CV 764449
Lê Thị Ý
0,0701
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 489
Y 587386
Hoàng Văn Mười
0,1427
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 241
CN 079975
Lê Thị Tâm
0,0393
0,0060
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 627
Y 587563
Lê Thị Hạnh
0,0319
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1089
CT 332818
Lê Thị Hiền
0,0408
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1090
CT 332817
Lê Đình Đoan
0,1503
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 197
Y 587082
Lê Đức Nhân
0,1561
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 421
Y 587669
Nguyễn Văn Hòa
0,0474
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 284
Y 587765
Lê Đức Hanh
0,1102
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 362
Y 587026
Lê Vãn Tự
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 414
D 0425718
Lê Đức Phương
0,0221
0,0070
0,0151
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 409
AM 352247
Đinh Văn Nhi
0,0600
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 396
D 0425677
Nguyễn Thị Nhàn
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 404
AM 352290
Nguyễn Văn Côi
0,0155
0,0050
0,0105
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 380
D 0804003
Nguyễn Văn Dũng
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 403
AM 352291
Nguyễn Hoàng Quân
0,0163
0,0075
0,0088
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 622
CT 464545
Lê Đức Ngọc
0,1143
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 23
BP 955351
Lữu Quốc Thanh
0,0411
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 641
DB 622848
Lê Anh Tuấn
0,0370
0,0200
0,0170
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 329
AM 974433
Lê Thị Thúy
0,0125
0,0050
0,0075
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 370
D 978410
Nguyễn Văn Bảy
0,0480
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 408
D 352232
Nguyễn Văn Hồng
0,0141
0,0050
0,0091
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 262
CL 686375
Nguyễn Minh Cường
0,0109
0,0060
0,0049
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 444
CB 642906
Nguyễn Quốc Khánh
0,0283
0,0150
0,0133
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 293
CL 686309
Lê Thị Chung
0,0240
0,0130
0,0110
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 398
DB 654051
Nguyễn Văn Trung
0,0182
0,0070
0,0112
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 422
BC 765147
Lê Đức Minh
0,0441
0,0130
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 179
AM 974353
Đỗ Thị Huyền
0,0722
0,0070
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 297
CV 764428
Lê Thị Choi
0,0740
0,0065
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 460
CV 764427
Lê Văn Tiến
0,0607
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 980
Y 481492
Lê Văn Công
0,0622
0,0150
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 958
Y 481799
Lê Văn Quân
0,1038
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 959
Y 481433
Nguyễn Thái Hà
0,0878
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 851
Y 481725
Lê Thị Khánh Huyền
0,0100
0,0066
0,0034
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 17
CT 464014
Đoàn Thị Tư
0,1061
0,0100
0,0150
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1204
DL 984717
Ngô Văn Luận
0,0110
0,0060
0,0050
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1039
DE 355455
Lê Xuân Sơn
0,1100
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 443
BX 559464
Nguyễn Ngọc Nghĩa
0,1114
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 614
AM 974363
Lê Văn Sử
0,0868
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 262
CB 642028
Bùi Viết Cường
0,0334
0,0060
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 426
BE 110145
Lê Văn Hạnh
0,0110
0,0070
0,0040
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1031
BB 286310
Lê Hồng Chứ
0,0390
0,0200
0,0190
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 630
Y 587118
Nguyễn Văn Sơn
0,0144
0,0050
0,0094
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1050
BX 559946
Lê Văn Quyết
0,1154
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 859
AM 974225
Lê Văn Hân
0,0327
0,0200
0,0127
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 39
AM 974138
Trịnh Văn Ba
0,0875
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 638
Y 481148
Bùi Thị Loan
0,0804
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 702
Y 481297
Hoàng Văn Muôn
0,0624
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 926
DL 984202
Hoàng Thị Huyền
0,0338
0,0050
0,0150
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 924
DL 704799
Hoàng Thị Huyền
0,0246
0,0050
0,0146
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 925
DL 984201
Hoàng Văn Phương
0,0249
0,0050
0,0149
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 923
DL 704798
Nguyễn Văn Thành
0,0515
0,0067
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 636
DE 355737
Nguyễn Ngọc Hải
0,0645
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 626
DL 704720
Nguyễn Văn Đức
0,0154
0,0066
0,0088
ONT
Xã Trung Chính
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 179a
AQ 137821
Mai Văn Hào
0,0591
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 152
Y 718142
Mai Văn Lý
0,0373
0,0200
0,0173
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 131
Y 718024
Trần Văn Nông
0,1484
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 938
Y 779136
Hoảng Ngọc An
0,1100
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 121
BV 180171
Hạ Thị Xinh
0,0248
0,0050
0,0150
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1136
DL 054840
Hạ Thị Xuyên
0,0262
0,0050
0,0150
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1135
DL 054837
Hạ Thị Nam
0,0248
0,0050
0,0150
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1137
DL 591531
Hạ Duy Cầu
0,0482
0,0050
0,0150
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1134
DL 054839
Trần Doãn Hoạt
0,0153
0,0050
0,0103
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 549
Y 766424
Hoàng Văn Minh
0,1076
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 132
Y 718780
Nguyễn Văn Chấn
0,0478
0,0150
0,0050
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 232a
Y 069966
Trần Hữu Dung
0,1000
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 69
Y 779424
Bùi Xuân Quý
0,0180
0,0075
0,0105
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1000
DH 433298
Bùi Xuân Quý
0,0180
0,0075
0,0105
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 1001
DH 433299
Lê Văn Liên
0,0349
0,0200
0,0149
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 141
Y 069869
Lường Khắc Chức
0,0838
0,0150
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 964
BL 558989
Hạ Duy Hạnh
0,0790
0,0160
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 152
Y 069937
Đỗ Hồng Tuyên
0,0945
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 40
Y 779927
Lường Thị Hải
0,1209
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 794
Y 702922
Trần Minh Huấn
0,0302
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 19, thửa đất số 456
DD 974513
Lê Văn Chiến
0,0203
0,0040
0,0163
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 310
CT 332201
Đỗ Quang Đáng
0,0771
0.0000
0,0200
ONT
Xã Minh Nghĩa
Tờ bản đồ số 02, thửa đất số 189
BC 044185
Lý Công Long
0,0418
0,0060
0,0100
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 108
DL 977701
Lý Công Lực
0,0550
0,0070
0,0100
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 106
DL 977600
Mai Xuân Khoa
0,0658
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1094
CI 554922
Lê Thiên Lượng
0,2300
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 34
CL 638859
Đỗ Thị Nguyệt
0,0458
0,0100
0,0150
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 476
BL 558997
Nguyễn Đăng Quang
0,0214
0,0050
0,0100
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 608
BM 116245
Nguyễn Văn Lâm
0,0161
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949
CH 326669
Nguyễn Đăng Diện
0,0210
0,0050
0,0160
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 609
BM 116246
Nguyễn Văn Quân
0,0304
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1104
CX 859594
Trần Minh Thập
0,1148
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 39
DH 024834
Hà Thị Xắn
0,0697
0,0060
0,0200
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 482
BU 192525
Nguyễn Văn Lâm
0,0161
0,0050
0,0050
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 949
CH 326669
Nguyễn Chí Thanh
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Trường Minh
Tờ bản đồ số 07, thửa đất số 962
DE 475390
Nguyễn Tuấn Cường
0,0275
0,0050
0,0100
ONT
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 219
AL 216683
Lê Văn Vinh
0,0556
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 1435
DL 984852
Viên Đình Huy
0,0569
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tế Nông
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 134
DE 475714
Lê Đức Thọ
0,0864
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ)
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 639
BP 899690
Lê Thị Kén
0,0221
0,0100
0,0121
ONT
Xã Tế Nông (xã Tế Tân cũ)
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 529
CP 115038
Lê Huy Tuấn
0,0517
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1142
DL 984698
Nguyễn Thị Lê
0,0270
0,0050
0,0100
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1018
CV 764257
Nguyễn Xuân An
0,0104
0,0050
0,0054
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 25
CX 886332
Nguyễn Xuân Nam
0,0355
0,0056
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1354
DD 241412
Nguyễn Xuân Hà
0,0201
0,0094
0,0106
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1353
DD 241411
Nguyễn Viết Phương
0,0603
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 33
AK 457276
Lê Văn Hùng
0,0198
0,0060
0,0138
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 651
BE 110003
Lê Công Kính
0,1104
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 466
AK 314935
Lê Thị Thủy
0,0216
0,0040
0,0100
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 907
BC 044309
Lê Thị Dung
0,0287
0,0050
0,0100
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1140
DL 984699
Lê Thị Chung
0,0234
0,0080
0,0100
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 937
BN 416475
Lê Văn Long
0,0892
0,0200
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 45
D 0151419
Nguyễn Đình Khôi
0,0633
0,0100
0,0200
ONT
Xã Trung Thành
Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1148
DL 977829
Hồ Thị Liên
0,0141
0,0050
0,0091
ONT
Xã Tượng Văn
Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 1082
DL 591928
Trương Thị Trang
0,0377
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 343
CX 886663
Trương Thị Linh
0,0342
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 345
CX 886662
Trương Văn Thơ
0,0431
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 344
CX 886664
Lê Đình Bình
0,1040
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 39, thửa đất số 135
DB 654865
Tống Văn Thành
0,1900
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 277
E 0271759
Nguyễn Duy Hùng
0,1011
0,0150
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 32, thửa đất số 132
BX 559875
Phạm Văn Du
0,0540
0.0100
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 218
DH 024667
Nguyễn Văn Thị
0,0448
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 29, thửa đất số 143
CI 554558
Trần Thị Vân
0,2023
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Sơn
Tờ bản đồ số 36, thửa đất số 120
DD 241198
Hoàng Ngọc Thành
0,2011
0,0080
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 103
E 0325773
Mai Đình Liễn
0,1404
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149
E 0925738
Mai Đình Tươi
0,0980
0,0070
0,0200
ONT
Xã Tượng Lĩnh
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 149
CE 965937
Phạm Thị Thọ
0,0104
0,0050
0,0054
ONT
Xã Tân Phúc
Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 593
CN 101398
Lê Đăng Thêm
0,0499
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 295
BM 125305
Lê Văn Lưu
0,1181
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 498
CL 638686
Đỗ Văn Lưu
0,0776
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Phúc
Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 7030
BL 399543
Cao Văn Vân
0,0505
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Khang
Tờ bản đồ số 3, thửa đất số 331
DN 410007
Quyết định 1156/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1156/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
5.258
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng