|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2520/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2520/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 105/TTr- STNMT ngày 06/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích
tự nhiên:
|
28.491,41 ha.
|
- Nhóm đất nông nghiệp:
|
17.324,76 ha.
|
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
|
10.484,46 ha.
|
- Nhóm đất chưa sử dụng:
|
682,19 ha.
|
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
100
|
28.491,41
|
|
28.491,41
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.013,29
|
63,22
|
17.324,76
|
|
17.324,76
|
60,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.091,33
|
38,93
|
10.080,33
|
|
10.080,33
|
35,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.347,36
|
36,32
|
10.080,33
|
|
10.080,33
|
35,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.712,38
|
6,01
|
|
1.505,18
|
1.505,18
|
5,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.647,45
|
5,78
|
1.770,79
|
45,13
|
1.815,92
|
6,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
1,78
|
726,55
|
|
726,55
|
2,55
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.314,94
|
8,13
|
1.551,66
|
333,07
|
1.884,73
|
6,62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
0,89
|
88,44
|
|
88,44
|
0,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
609,42
|
2,14
|
|
603,07
|
603,07
|
2,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
131,50
|
0,46
|
|
708,93
|
708,93
|
2,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.297,00
|
32,63
|
10.484,46
|
|
10.484,46
|
36,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,18
|
0,05
|
110,70
|
|
110,70
|
0,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
1,04
|
320,09
|
|
320,09
|
1,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
200,00
|
|
200,00
|
0,70
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
178,20
|
|
178,20
|
0,63
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,55
|
0,04
|
60,48
|
36,80
|
97,28
|
0,34
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
99,63
|
0,35
|
154,55
|
71,43
|
225,98
|
0,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
179,10
|
0,63
|
225,59
|
143,68
|
369,27
|
1,30
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,73
|
0,13
|
|
|
16,21
|
0,06
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.186,24
|
14,69
|
4.459,49
|
82,02
|
4.541,51
|
15,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.495,58
|
8,76
|
2.650,96
|
86,17
|
2.737,13
|
9,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.078,04
|
3,78
|
1.154,28
|
-35,71
|
1.118,57
|
3,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46,35
|
0,16
|
57,12
|
-3,66
|
53,46
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,47
|
0,04
|
13,82
|
-0,43
|
13,39
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81,00
|
0,28
|
91,28
|
-0,65
|
90,63
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
80,49
|
0,28
|
81,82
|
2,79
|
84,61
|
0,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,85
|
0,04
|
20,29
|
11,50
|
31,79
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,004
|
1,42
|
-0,30
|
1,12
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
1,03
|
|
1,03
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,45
|
0,03
|
9,05
|
|
9,05
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
0,02
|
12,65
|
|
12,65
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,64
|
0,05
|
15,61
|
|
15,61
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
325,00
|
1,14
|
334,26
|
|
336,01
|
1,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
0,07
|
|
20,41
|
20,41
|
0,07
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,18
|
0,03
|
|
16,05
|
16,05
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
40,93
|
|
40,93
|
0,14
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,05
|
0,01
|
|
49,70
|
49,70
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.052,68
|
10,71
|
3.047,80
|
|
3.047,80
|
10,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
183,32
|
0,64
|
442,00
|
|
442,00
|
1,55
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,52
|
0,08
|
25,96
|
3,97
|
29,93
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
0,02
|
3,67
|
|
3,67
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,00
|
0,02
|
|
12,97
|
12,97
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
696,53
|
2,44
|
|
494,25
|
494,25
|
1,73
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
501,27
|
1,76
|
|
302,76
|
302,76
|
1,06
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
0,0002
|
|
0,05
|
0,04
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.181,12
|
4,15
|
682,19
|
|
682,19
|
2,39
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
33.855,42
|
570,54
|
34.425,96
|
120,83
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3.797,94
|
|
3.797,94
|
13,33
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
1.566,08
|
|
1.566,08
|
5,50
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
11.851,12
|
103,55
|
11.954,67
|
41,96
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
2.278,21
|
453,68
|
2.731,89
|
9,59
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
378,20
|
|
378,20
|
1,33
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
2.101,16
|
|
2.101,16
|
7,37
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
78,57
|
13,31
|
91,88
|
0,32
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
11.804,14
|
|
11.804,14
|
41,43
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
3.237,25
|
3.237,25
|
11,36
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.009,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.000,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
163,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
84,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
346,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
56,73
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
54,18
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
498,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,14
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
28.491,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
21,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07
đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
- Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống; công bố, công
khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản l
quản l thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã
cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển
đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng
cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý dự
báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá
hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản l sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nông Cống theo đúng
quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC94.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính
cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,19
|
139,11
|
94,90
|
25,04
|
70,74
|
24,22
|
81,94
|
21,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.009,43
|
121,63
|
29,15
|
24,24
|
69,66
|
23,37
|
81,74
|
21,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.000,92
|
121,14
|
29,15
|
24,24
|
68,58
|
22,76
|
81,74
|
19,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
163,21
|
3,08
|
8,25
|
|
0,80
|
0,10
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
84,25
|
0,85
|
50,15
|
0,04
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
346,93
|
5,17
|
7,35
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,39
|
3,11
|
|
0,76
|
0,28
|
0,65
|
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,98
|
5,27
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
56,73
|
|
7,00
|
|
11,06
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
56,73
|
|
7,00
|
|
11,06
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
54,18
|
11,83
|
6,09
|
1,11
|
0,51
|
0,50
|
2,56
|
2,79
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,19
|
28,13
|
26,53
|
29,46
|
40,89
|
104,46
|
30,92
|
22,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.009,43
|
27,65
|
24,26
|
27,26
|
26,66
|
22,69
|
30,25
|
21,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.000,92
|
27,65
|
24,26
|
27,26
|
26,66
|
21,74
|
30,25
|
21,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
163,21
|
0,45
|
0,80
|
1,48
|
1,45
|
0,60
|
0,21
|
1,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
84,25
|
|
0,33
|
|
|
0,10
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
346,93
|
|
|
|
10,86
|
80,77
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,39
|
0,03
|
0,03
|
0,72
|
1,15
|
0,30
|
0,43
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,98
|
|
1,11
|
|
0,77
|
|
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
54,18
|
0,18
|
5,25
|
1,13
|
0,95
|
0,54
|
0,77
|
0,91
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,19
|
97,89
|
45,48
|
30,31
|
60,98
|
18,97
|
90,09
|
24,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.009,43
|
54,93
|
24,86
|
23,80
|
31,05
|
18,47
|
79,72
|
23,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.000,92
|
54,86
|
24,86
|
23,80
|
31,05
|
18,37
|
78,71
|
23,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
163,21
|
0,50
|
0,01
|
|
29,77
|
0,50
|
0,28
|
0,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
84,25
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
346,93
|
41,07
|
21,06
|
|
|
|
7,79
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,39
|
0,18
|
0,06
|
4,51
|
0,16
|
|
2,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,98
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
38,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
38,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
54,18
|
0,24
|
0,21
|
7,62
|
1,71
|
0,26
|
1,19
|
1,42
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.4:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.630,19
|
163,28
|
20,18
|
87,40
|
166,57
|
19,82
|
24,24
|
12,05
|
27,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.009,43
|
38,12
|
18,72
|
36,21
|
36,47
|
19,79
|
15,34
|
9,47
|
27,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.000,92
|
38,12
|
18,58
|
36,21
|
33,71
|
19,79
|
15,34
|
9,47
|
27,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
163,21
|
98,02
|
1,18
|
0,04
|
5,33
|
|
6,72
|
1,91
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
84,25
|
26,64
|
0,03
|
0,01
|
1,91
|
|
1,19
|
0,07
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
346,93
|
0,50
|
|
51,14
|
121,22
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,39
|
|
0,25
|
|
1,64
|
0,03
|
0,99
|
0,60
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
56,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
54,18
|
0,86
|
0,23
|
0,62
|
1,10
|
0,80
|
0,90
|
0,45
|
1,45
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,78
|
6,30
|
26,99
|
102,44
|
|
71,73
|
|
75,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
181,76
|
5,00
|
5,00
|
77,39
|
|
20,00
|
|
15,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
184,25
|
|
13,10
|
22,04
|
|
40,00
|
|
60,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,77
|
1,30
|
8,89
|
3,01
|
|
11,73
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,14
|
2,55
|
3,34
|
27,72
|
0,69
|
0,29
|
0,93
|
2,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,62
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,90
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,48
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,53
|
|
|
|
0,05
|
|
0,19
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,95
|
1,54
|
1,29
|
0,01
|
0,60
|
0,14
|
0,67
|
1,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,30
|
1,20
|
1,29
|
0,01
|
0,02
|
0,14
|
0,64
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,92
|
0,32
|
|
|
0,50
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang le, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40,93
|
|
|
27,44
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
0,54
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,15
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
0,36
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,78
|
|
28,59
|
2,00
|
2,00
|
2,04
|
2,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
181,76
|
|
9,59
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
184,25
|
|
19,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,77
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,14
|
0,10
|
14,73
|
0,40
|
0,47
|
0,76
|
0,19
|
0,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,62
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,48
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,53
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,95
|
0,10
|
1,08
|
0,40
|
0,40
|
0,76
|
0,15
|
0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,30
|
0,10
|
1,04
|
0,16
|
0,19
|
0,45
|
|
0,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,92
|
|
|
0,23
|
0,20
|
0,31
|
0,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang le, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40,93
|
|
13,49
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
0,05
|
|
0,06
|
|
0,04
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,78
|
5,00
|
5,00
|
12,57
|
3,00
|
13,02
|
2,78
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
181,76
|
|
|
|
3,00
|
5,00
|
2,78
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
184,25
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,77
|
|
|
12,57
|
|
8,02
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,14
|
0,90
|
0,01
|
1,83
|
0,01
|
5,03
|
5,74
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,62
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,48
|
0,76
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,53
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,95
|
0,14
|
0,01
|
1,20
|
0,01
|
0,73
|
0,51
|
0,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,30
|
|
|
1,20
|
|
0,70
|
0,50
|
0,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,92
|
0,14
|
0,01
|
|
|
|
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40,93
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.4:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
411,78
|
|
10,00
|
10,00
|
15,11
|
0,21
|
3,00
|
5,00
|
3,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
181,76
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
3,00
|
5,00
|
3,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
184,25
|
|
5,00
|
5,00
|
10,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,77
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,14
|
|
0,05
|
14,50
|
2,09
|
0,13
|
0,21
|
0,06
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,90
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,48
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,53
|
|
0,01
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,00
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,95
|
|
0,02
|
0,41
|
1,11
|
0,04
|
0,21
|
0,02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,30
|
|
|
0,41
|
0,72
|
0,04
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,92
|
|
|
|
0,39
|
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
40,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
|
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
|
0,79
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
1.156,17
|
2.424,06
|
704,82
|
506,15
|
1.075,51
|
809,34
|
748,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
573,51
|
1.408,30
|
274,94
|
342,69
|
719,78
|
455,33
|
370,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
392,39
|
388,21
|
260,63
|
234,21
|
409,06
|
401,39
|
280,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
386,66
|
381,33
|
236,92
|
196,51
|
357,39
|
386,03
|
246,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
0,19
|
255,56
|
|
7,12
|
5,27
|
10,81
|
29,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
47,44
|
601,79
|
1,78
|
4,21
|
25,61
|
12,10
|
10,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
78,80
|
160,32
|
|
83,13
|
249,62
|
|
35,77
|
|
TRong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
17,58
|
236,77
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
30,28
|
|
8,07
|
6,33
|
13,38
|
25,62
|
9,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
24,40
|
2,42
|
4,45
|
7,68
|
16,83
|
5,41
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
572,87
|
947,03
|
210,65
|
155,81
|
228,14
|
316,69
|
194,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
10,87
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
64,09
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
|
|
|
|
|
5,58
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
7,72
|
0,05
|
|
3,50
|
0,03
|
4,12
|
0,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
26,56
|
1,44
|
|
13,18
|
3,00
|
2,92
|
0,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
|
6,76
|
|
|
8,19
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
8,77
|
|
23,11
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
206,83
|
724,53
|
87,59
|
46,43
|
98,26
|
141,16
|
97,63
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
132,60
|
149,34
|
66,99
|
32,27
|
65,02
|
94,51
|
63,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
19,61
|
540,67
|
10,01
|
8,35
|
18,50
|
16,07
|
17,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
7,06
|
2,87
|
0,88
|
0,30
|
0,52
|
2,49
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
2,46
|
0,43
|
0,18
|
0,10
|
0,17
|
1,76
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
11,92
|
5,64
|
1,55
|
1,32
|
1,66
|
3,63
|
3,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
7,07
|
5,57
|
1,25
|
0,43
|
2,42
|
5,05
|
2,78
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
0,85
|
0,80
|
0,22
|
0,06
|
0,18
|
0,41
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,27
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,43
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,03
|
|
0,73
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1,93
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
16,77
|
18,83
|
5,66
|
3,59
|
9,72
|
15,93
|
7,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
2,19
|
0,33
|
|
|
0,06
|
1,05
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
3,93
|
0,42
|
|
0,05
|
|
3,52
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
|
167,19
|
84,76
|
64,56
|
88,17
|
100,92
|
83,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
5,22
|
1,11
|
0,51
|
0,93
|
0,45
|
0,70
|
1,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
2,79
|
1,13
|
|
|
|
0,51
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
0,13
|
|
0,10
|
0,04
|
0,24
|
2,79
|
0,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
28,83
|
26,12
|
4,31
|
10,97
|
13,43
|
26,60
|
9,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
4,97
|
18,30
|
10,26
|
16,17
|
16,21
|
27,89
|
1,66
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
9,79
|
68,73
|
219,23
|
7,65
|
127,59
|
37,32
|
183,64
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
2.424,06
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.247,00
|
424,21
|
992,16
|
262,63
|
228,43
|
428,58
|
372,78
|
284,73
|
5
|
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.668,79
|
78,80
|
160,32
|
|
83,13
|
249,62
|
|
35,77
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,04
|
|
|
|
|
|
48,88
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.156,17
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
54,96
|
7,93
|
0,05
|
|
5,50
|
0,03
|
4,83
|
0,20
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
12.749,13
|
|
1.443,89
|
341,75
|
247,13
|
288,18
|
568,76
|
376,23
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
3.272,95
|
|
168,63
|
84,76
|
77,74
|
91,17
|
103,84
|
83,65
|
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
622,06
|
691,30
|
1.246,02
|
1.032,61
|
998,82
|
776,39
|
762,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
289,33
|
313,36
|
736,51
|
545,50
|
774,09
|
479,11
|
486,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
233,06
|
284,02
|
583,42
|
365,12
|
330,89
|
403,35
|
412,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
218,38
|
276,31
|
540,63
|
359,37
|
308,62
|
406,35
|
410,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
37,49
|
16,56
|
95,64
|
6,73
|
6,97
|
47,03
|
1,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
3,32
|
2,41
|
21,45
|
16,82
|
101,86
|
17,51
|
33,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
|
|
|
128,64
|
282,25
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
12,68
|
5,60
|
22,19
|
15,54
|
44,57
|
11,22
|
4,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
2,78
|
4,77
|
13,81
|
12,65
|
7,56
|
|
33,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
307,84
|
210,14
|
495,48
|
477,23
|
213,28
|
283,23
|
260,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
|
0,03
|
|
201,75
|
|
|
9,68
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
|
4,42
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
0,28
|
0,67
|
1,00
|
1,64
|
0,90
|
0,70
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
13,34
|
5,58
|
5,00
|
29,87
|
8,68
|
10,05
|
2,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
9,18
|
10,08
|
|
39,03
|
21,01
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
4,46
|
|
|
0,46
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
127,74
|
76,13
|
190,87
|
122,41
|
121,31
|
110,94
|
110,69
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
70,83
|
52,58
|
134,61
|
78,45
|
87,30
|
88,32
|
77,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
12,63
|
10,85
|
34,97
|
22,91
|
17,92
|
8,22
|
11,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
1,22
|
0,74
|
1,72
|
1,78
|
1,80
|
1,29
|
1,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
0,21
|
0,11
|
0,34
|
0,31
|
0,37
|
0,30
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
2,66
|
1,29
|
2,87
|
2,97
|
3,17
|
2,04
|
2,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
1,47
|
3,30
|
4,69
|
1,08
|
2,71
|
1,66
|
2,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
0,02
|
0,34
|
0,64
|
7,64
|
0,36
|
0,30
|
0,59
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
|
0,01
|
0,82
|
|
|
|
3,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
10,66
|
6,90
|
9,86
|
6,91
|
7,66
|
8,22
|
11,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
0,31
|
|
0,31
|
0,33
|
|
0,55
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
0,33
|
|
|
0,21
|
|
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
122,78
|
102,45
|
198,06
|
69,65
|
27,64
|
105,58
|
107,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
1,02
|
0,34
|
1,06
|
1,03
|
0,74
|
0,62
|
0,53
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
16,76
|
7,75
|
67,77
|
4,09
|
12,24
|
43,04
|
27,67
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
10,90
|
2,68
|
31,13
|
7,08
|
20,75
|
12,31
|
1,68
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
24,89
|
167,80
|
14,03
|
9,88
|
11,45
|
14,05
|
15,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.247,00
|
234,66
|
283,84
|
597,65
|
376,03
|
428,44
|
415,26
|
436,56
|
5
|
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.668,79
|
|
|
|
128,64
|
282,25
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,04
|
|
6,42
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
54,96
|
0,28
|
2,46
|
|
2,14
|
1,43
|
0,70
|
0,15
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
12.749,13
|
342,41
|
286,48
|
560,55
|
558,96
|
471,00
|
322,74
|
345,97
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
3.272,95
|
136,12
|
108,03
|
203,06
|
99,52
|
36,32
|
115,63
|
109,94
|
Phụ biểu số 03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
931,86
|
815,89
|
627,37
|
1.586,12
|
705,20
|
1.182,02
|
1.559,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
566,63
|
487,36
|
329,53
|
1.058,99
|
459,71
|
870,58
|
1.158,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
356,81
|
351,45
|
297,67
|
744,50
|
405,77
|
569,24
|
424,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
359,86
|
351,45
|
295,64
|
656,77
|
329,56
|
473,58
|
423,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
54,75
|
47,89
|
11,24
|
237,84
|
3,70
|
7,27
|
116,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
14,44
|
9,68
|
15,43
|
60,92
|
18,29
|
81,37
|
282,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
173,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
106,74
|
74,05
|
|
1,73
|
|
185,73
|
127,63
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
6,82
|
2,75
|
5,18
|
13,99
|
9,95
|
26,96
|
8,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
27,07
|
1,55
|
|
|
22,00
|
|
26,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
351,52
|
295,27
|
259,44
|
516,76
|
231,74
|
302,43
|
395,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
8,21
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
27,48
|
|
|
|
|
14,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
0,40
|
|
1,57
|
0,75
|
|
0,65
|
0,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
13,30
|
0,10
|
|
14,95
|
10,92
|
0,06
|
1,86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
|
|
|
|
|
6,68
|
13,11
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
127,61
|
108,82
|
117,02
|
215,92
|
134,67
|
189,73
|
207,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
83,05
|
74,41
|
86,13
|
158,69
|
81,58
|
96,57
|
142,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
20,56
|
18,17
|
16,79
|
25,30
|
39,94
|
64,84
|
35,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
3,22
|
2,45
|
0,86
|
2,17
|
0,66
|
2,00
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
0,26
|
0,20
|
0,21
|
0,11
|
0,29
|
0,47
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
1,71
|
2,71
|
1,33
|
4,72
|
1,69
|
1,68
|
4,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
2,08
|
1,35
|
0,95
|
6,57
|
1,55
|
4,01
|
4,58
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
0,07
|
0,25
|
0,51
|
0,46
|
0,90
|
0,12
|
0,79
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
0,82
|
|
|
0,27
|
1,12
|
|
0,99
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
15,40
|
9,26
|
10,22
|
17,33
|
6,89
|
19,22
|
16,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
0,43
|
|
|
0,29
|
|
0,78
|
0,34
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
0,48
|
0,30
|
0,14
|
0,48
|
0,07
|
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
129,10
|
106,91
|
91,30
|
225,51
|
76,22
|
39,56
|
117,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
0,37
|
0,58
|
0,41
|
0,76
|
0,40
|
1,19
|
0,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
|
|
0,04
|
0,84
|
|
0,06
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
41,66
|
52,34
|
42,88
|
45,07
|
6,46
|
11,78
|
9,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
2,77
|
25,71
|
6,08
|
12,49
|
3,01
|
38,71
|
44,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
13,71
|
33,26
|
38,40
|
10,37
|
13,75
|
9,01
|
6,07
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.247,00
|
362,99
|
355,61
|
307,82
|
804,22
|
423,12
|
626,14
|
706,47
|
5
|
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.668,79
|
106,23
|
74,56
|
|
1,73
|
|
185,73
|
300,69
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,04
|
27,94
|
|
|
|
|
36,03
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
54,96
|
1,36
|
1,00
|
6,57
|
2,34
|
0,97
|
2,64
|
0,68
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
12.749,13
|
444,63
|
343,09
|
281,90
|
628,75
|
311,15
|
597,23
|
674,35
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
3.272,95
|
142,40
|
107,01
|
91,30
|
240,46
|
87,14
|
39,62
|
119,68
|
Phụ biểu số 03.4:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
I
|
Loại đất
|
|
28.491,41
|
1.373,88
|
760,36
|
860,75
|
1.701,95
|
576,95
|
823,10
|
710,53
|
721,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.569,11
|
926,25
|
511,76
|
598,71
|
1.093,94
|
392,37
|
491,72
|
452,95
|
401,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.802,49
|
283,44
|
387,67
|
384,01
|
417,24
|
312,39
|
221,32
|
295,85
|
372,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.103,70
|
257,42
|
361,83
|
383,19
|
360,84
|
294,24
|
180,58
|
291,36
|
372,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.664,02
|
299,46
|
34,78
|
13,56
|
91,09
|
9,99
|
85,36
|
113,42
|
17,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.623,45
|
92,16
|
12,27
|
66,34
|
18,84
|
13,86
|
12,06
|
20,41
|
4,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
|
5,03
|
|
328,17
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.155,88
|
240,52
|
14,96
|
101,81
|
216,80
|
42,74
|
14,22
|
10,42
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
590,91
|
10,67
|
56,40
|
32,99
|
21,79
|
9,59
|
158,74
|
10,23
|
6,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
226,04
|
|
0,67
|
|
|
3,79
|
|
2,63
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.762,65
|
440,91
|
231,96
|
233,28
|
580,23
|
178,25
|
326,10
|
240,36
|
305,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
297,65
|
|
|
|
|
|
3,00
|
19,10
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,48
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,80
|
0,11
|
0,76
|
0,86
|
0,50
|
0,71
|
|
|
9,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175,41
|
0,06
|
|
|
10,64
|
1,12
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
298,63
|
|
|
35,35
|
139,48
|
|
|
|
9,76
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.325,74
|
160,34
|
124,33
|
126,82
|
147,84
|
83,21
|
106,60
|
85,65
|
127,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.556,56
|
120,84
|
82,60
|
79,59
|
102,37
|
57,26
|
60,54
|
49,87
|
87,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.136,17
|
19,84
|
18,55
|
20,76
|
32,33
|
9,79
|
23,16
|
20,67
|
20,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
50,74
|
0,99
|
1,91
|
2,25
|
1,73
|
1,47
|
1,56
|
1,06
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,85
|
0,30
|
0,26
|
0,29
|
0,04
|
0,24
|
0,15
|
0,27
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
84,58
|
2,21
|
2,86
|
2,16
|
2,29
|
4,66
|
2,00
|
1,56
|
1,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
84,17
|
4,91
|
2,69
|
2,94
|
2,38
|
2,56
|
0,81
|
2,46
|
2,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
0,32
|
0,12
|
0,16
|
0,03
|
0,15
|
0,01
|
0,23
|
0,08
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,88
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
2,07
|
|
0,09
|
0,68
|
|
3,28
|
|
0,11
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
324,74
|
8,70
|
14,66
|
18,55
|
5,70
|
6,35
|
14,86
|
9,52
|
12,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,55
|
0,13
|
0,66
|
|
0,25
|
0,65
|
0,21
|
|
0,35
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,49
|
|
0,21
|
0,25
|
0,21
|
0,22
|
0,13
|
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.088,14
|
259,06
|
67,80
|
30,07
|
214,60
|
86,56
|
119,22
|
82,55
|
119,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
202,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,57
|
0,48
|
0,33
|
0,47
|
0,86
|
0,15
|
0,45
|
0,80
|
1,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,97
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,25
|
|
|
0,05
|
0,23
|
0,05
|
0,63
|
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
691,78
|
9,91
|
15,18
|
6,81
|
27,69
|
|
52,97
|
51,03
|
19,36
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
483,01
|
10,79
|
23,35
|
26,61
|
38,20
|
6,22
|
43,10
|
1,02
|
18,63
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.159,66
|
6,72
|
16,64
|
28,76
|
27,78
|
6,33
|
5,28
|
17,22
|
14,35
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu kinh tế
|
KKT
|
3.797,94
|
1.373,88
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.247,00
|
375,77
|
398,60
|
435,87
|
437,66
|
323,36
|
232,35
|
314,83
|
376,23
|
5
|
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.668,79
|
240,52
|
19,99
|
101,84
|
551,59
|
42,74
|
14,22
|
10,42
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
133,04
|
|
|
13,77
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.156,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
54,96
|
0,11
|
0,76
|
1,61
|
0,50
|
0,71
|
|
|
10,01
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
12.749,13
|
561,31
|
314,46
|
396,28
|
657,35
|
225,51
|
507,65
|
274,58
|
376,84
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
3.272,95
|
259,12
|
67,80
|
30,07
|
225,24
|
87,68
|
119,22
|
82,55
|
119,29
|
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
47,13
|
10,74
|
0,07
|
1,73
|
0,47
|
13,59
|
0,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
41,49
|
5,31
|
0,07
|
1,73
|
0,47
|
11,39
|
0,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
41,00
|
5,31
|
0,07
|
1,73
|
0,47
|
11,39
|
0,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
4,38
|
0,18
|
|
|
|
0,40
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
3,20
|
5,34
|
|
|
|
2,00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
7,89
|
3,46
|
|
0,01
|
|
6,99
|
0,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
6,48
|
0,40
|
|
0,01
|
|
6,33
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
3,78
|
0,31
|
|
|
|
4,21
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
0,96
|
0,04
|
|
0,01
|
|
1,22
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
1,61
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
0,13
|
|
|
|
|
0,86
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
|
3,06
|
|
|
|
0,30
|
0,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
|
|
|
|
|
0,36
|
0,07
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
8,72
|
2,81
|
4,34
|
6,05
|
0,50
|
0,50
|
7,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
7,77
|
2,71
|
3,00
|
5,37
|
0,50
|
0,50
|
4,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
7,77
|
2,71
|
3,00
|
5,37
|
0,50
|
0,50
|
4,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
1,90
|
|
1,24
|
|
|
|
4,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
|
|
0,72
|
0,68
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
0,88
|
1,54
|
1,29
|
0,18
|
0,31
|
|
0,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
0,03
|
0,56
|
0,63
|
0,18
|
|
|
0,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
0,02
|
0,39
|
0,11
|
0,06
|
|
|
0,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
0,01
|
0,12
|
0,33
|
0,01
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
|
0,05
|
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
0,85
|
0,98
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
|
|
0,64
|
|
0,31
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
40,58
|
9,64
|
1,47
|
7,76
|
2,47
|
19,71
|
6,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
31,14
|
4,39
|
1,47
|
7,69
|
2,41
|
19,17
|
5,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
27,48
|
4,39
|
1,47
|
7,69
|
2,41
|
19,17
|
5,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
6,00
|
9,36
|
|
0,14
|
0,12
|
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
5,91
|
0,51
|
|
|
|
0,11
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
0,31
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
7,96
|
2,16
|
1,53
|
2,21
|
0,65
|
4,09
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
7,82
|
1,32
|
0,83
|
0,92
|
0,20
|
4,04
|
0,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
6,98
|
0,22
|
0,83
|
0,62
|
0,13
|
3,09
|
0,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
0,62
|
0,02
|
|
0,14
|
0,07
|
0,32
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
|
0,87
|
|
|
|
0,55
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
0,22
|
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
0,02
|
0,76
|
0,70
|
1,24
|
0,45
|
|
0,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
0,12
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.4:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
256,08
|
11,33
|
8,24
|
5,74
|
24,04
|
4,31
|
7,58
|
0,82
|
1,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
204,77
|
8,99
|
4,13
|
4,38
|
22,24
|
4,31
|
0,85
|
0,67
|
1,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173,68
|
0,98
|
4,13
|
4,38
|
3,31
|
4,31
|
0,85
|
0,67
|
1,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,27
|
3,68
|
8,00
|
2,70
|
0,60
|
|
7,28
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,71
|
|
|
0,01
|
0,21
|
|
1,90
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,18
|
0,50
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,77
|
|
0,11
|
|
1,14
|
|
1,19
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,21
|
1,96
|
1,01
|
4,88
|
5,52
|
0,74
|
2,01
|
|
0,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,04
|
|
|
2,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,14
|
0,19
|
1,01
|
2,84
|
2,55
|
0,74
|
0,42
|
|
0,35
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,61
|
0,10
|
0,21
|
2,12
|
2,19
|
0,53
|
0,42
|
|
0,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,07
|
0,05
|
0,80
|
0,72
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
0,04
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,55
|
1,34
|
|
|
0,53
|
|
0,32
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,46
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,63
|
0,43
|
|
|
2,44
|
|
1,05
|
|
0,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
60,27
|
12,90
|
0,30
|
15,16
|
3,84
|
15,78
|
0,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
48,99
|
5,31
|
0,07
|
15,16
|
3,02
|
13,56
|
0,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
48,50
|
5,31
|
0,07
|
10,55
|
3,02
|
13,56
|
0,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
2,19
|
0,09
|
|
|
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
3,57
|
7,50
|
0,23
|
|
0,82
|
2,02
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
3,24
|
0,22
|
|
|
|
0,53
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
16,55
|
5,08
|
10,20
|
9,58
|
4,87
|
9,10
|
9,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
15,38
|
3,89
|
8,67
|
8,81
|
4,60
|
8,80
|
6,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
12,25
|
3,89
|
8,67
|
8,81
|
4,10
|
5,80
|
6,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
0,95
|
|
0,62
|
|
|
|
2,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
0,22
|
1,19
|
0,19
|
0,09
|
0,27
|
0,20
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
|
|
0,72
|
0,68
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
0,03
|
|
0,17
|
0,03
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
43,20
|
9,67
|
3,37
|
10,42
|
4,92
|
26,86
|
7,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
33,50
|
4,39
|
2,92
|
10,21
|
4,81
|
19,62
|
6,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
29,84
|
4,39
|
2,92
|
10,21
|
3,81
|
19,62
|
6,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
3,00
|
4,68
|
|
0,07
|
0,06
|
|
0,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
0,26
|
0,03
|
0,45
|
0,14
|
0,05
|
0,14
|
1,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
5,91
|
0,51
|
|
|
|
6,79
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
0,31
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
26,62
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
26,62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
|
0,10
|
0,10
|
0,61
|
0,20
|
0,51
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.4:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
472,94
|
11,39
|
8,91
|
41,84
|
107,80
|
4,42
|
7,60
|
0,87
|
10,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
283,13
|
8,99
|
4,79
|
5,09
|
22,66
|
4,31
|
0,85
|
0,67
|
10,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,76
|
0,98
|
4,75
|
5,09
|
3,73
|
4,31
|
0,85
|
0,67
|
10,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,27
|
1,84
|
4,00
|
1,35
|
0,30
|
|
3,64
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,59
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,33
|
0,11
|
1,92
|
0,05
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,43
|
0,50
|
|
35,35
|
83,37
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,87
|
|
0,11
|
|
1,14
|
|
1,19
|
0,15
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,23
|
|
0,18
|
0,13
|
0,14
|
0,69
|
|
|
0,35
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Phúc
|
Xã Tân Thọ
|
Xã Tân Khang
|
Xã Trung Chính
|
Xã Trung Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
1,85
|
0,38
|
|
0,13
|
|
0,02
|
1,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
1,48
|
0,38
|
|
0,08
|
|
|
1,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
1,27
|
0,38
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hoàng Giang
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Tế Nông
|
Xã Tế Lợi
|
Xã Tế Thắng
|
Xã Minh Khôi
|
Xã Minh Nghĩa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
|
0,09
|
0,39
|
0,25
|
0,31
|
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
|
|
0,39
|
0,21
|
0,31
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
|
|
0,23
|
0,20
|
0,31
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, vien thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.3
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Hòa
|
Xã Vạn Thiện
|
Xã Thăng Long
|
Xã Thăng Thọ
|
Xã Thăng Bình
|
Xã Công Liêm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
0,90
|
0,01
|
0,01
|
|
4,30
|
0,11
|
0,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
0,76
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
0,14
|
0,01
|
|
|
|
|
0,55
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
0,14
|
0,01
|
|
|
|
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang le, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa hoc và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.4:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Chính
|
Xã Tượng Văn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Trung
|
Xã Trường Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,15
|
|
|
0,15
|
1,37
|
|
0,21
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,11
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,37
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,21
|
|
|
|
0,39
|
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,15
|
|
|
|
0,39
|
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định
số: 2520/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ k hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đất Quốc phòng
|
6,42
|
|
5,91
|
|
Xã Vạn Thắng
|
Thông báo số
1604/TB-QK ngày 28/6/2022 của Quân Khu 4 về Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn
NSQP 5 năm 2021- 2025 (công trình trường bắn, thao trường huấn luyện)
|
|
0,51
|
|
Xã Vạn Hòa
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án cụm Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh
|
20,00
|
|
6,00
|
SKN
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Nghị quyết số
279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh
|
|
14,00
|
SKN
|
Xã Thăng Bình
|
2
|
Cụm công nghiệp Cầu Quan
|
10,00
|
|
4,42
|
SKN
|
Xã Hoàng Sơn
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
5,58
|
SKN
|
Xã Trung Chính
|
3
|
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Tho
|
27,48
|
|
27,48
|
SKN
|
Xã Vạn Thắng
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Công trình, dự án giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi Tỉnh Lộ
525, huyện Nông Cống
|
5,80
|
|
4,50
|
DGT
|
Xã Tượng Văn
|
Nghị quyết số
70/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,30
|
DGT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
2
|
Đường Vạn Thiện đi Bến En
|
1,88
|
|
0,70
|
DGT
|
Xã Vạn Thiện
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,18
|
DGT
|
Xã Thăng Long
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 505, huyện
Nông Cống
|
7,61
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022; số 71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
1,50
|
DGT
|
Xã Công Chính
|
|
0,90
|
DGT
|
Xã Thăng Tho
|
|
0,18
|
DGT
|
Xã Thăng Long
|
|
3,53
|
DGT
|
Xã Yên Mỹ
|
|
0,50
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
5
|
Đường giao thông kết nối Tỉnh lộ 525 Xã Minh
Nghĩa đi Xã Tế Lợi, Xã Tế Nông
|
3,90
|
|
3,38
|
DGT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 94/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,52
|
DGT
|
Xã Tế Lợi
|
5
|
Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới đi Tỉnh lộ
505 xã Công Liêm
|
1,11
|
|
1,11
|
DGT
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường gom, xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt đoạn
KM190+320-KM191+780
|
1,90
|
|
1,90
|
DGT
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông kết nối Quốc Lộ 45 với đường Vạn
Thiện - Bến En đoạn qua huyện Nông Cống
|
7,20
|
|
7,20
|
DGT
|
Xã Vạn Thắng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng đường giao thông từ cây đa Lăng Thôn đi
thôn Tân Sơn
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Xã Vạn Thắng
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường giao thông từ đường Nghi Sơn - Sao Vàng đi
đê Trung Ý kết nối Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47C
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Trung Chính
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
|
3,80
|
|
3,80
|
DGT
|
Xã Hoàng Giang
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh
|
11
|
Đường giao thông từ đường Lịch Sử đi thôn Tân Dân
|
1,04
|
|
1,04
|
DGT
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2 x Trường Giang, huyện
Nông Cống
|
3,02
|
|
3,02
|
DGT
|
Xã Trường Giang
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường kết nối doc Tỉnh lộ 505 - Trường mầm non và
các thôn Xã Thăng Long
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thăng Long
|
Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi thôn
Cao Nhuận
|
0,18
|
|
0,18
|
DGT
|
Xã Vạn Thiện
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh
|
15
|
Đường giao thông kết nối khu trung tâm Xã Thăng
Bình đi Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh, Xã Thăng Bình
|
2,38
|
|
2,38
|
DGT
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
16
|
Đường vào trạm y tế và hành lang đường tỉnh lộ
512
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đường giao thông nội đồng phía Tây cao tốc Bắc
-Nam
|
0,38
|
|
0,38
|
DGT
|
Xã Trung Thành
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Mở rộng đường vào đền Bà Triệu, xã Trung Thành
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Trung Thành
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc
quy hoạch khu hành chính mới của huyện
|
1,12
|
|
1,12
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
20
|
Đường giao thông Bắc Nam 5 - giai đoạn 1 (đoạn nối
từ ng ba Đài truyền thanh cũ đến nhà văn hóa tiểu khu Đông Hòa)
|
0,44
|
|
0,44
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
21
|
Đường giao thông từ nhà máy giày da Kim Việt kết
nối Quốc lộ 45
|
0,14
|
|
0,14
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Đường giao thông vào sân vận động huyện Nông Cống
|
2,98
|
|
2,98
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
23
|
Mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu
đến tiểu khu Thái Hòa, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Công trình, dự án thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu úng vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2)
|
48,28
|
|
48,28
|
DTL
|
Cá xã: Vạn Hòa, Vạn
Thắng, Công Chính, Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn
K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống
|
2,10
|
|
0,13
|
DTL
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,62
|
DTL
|
Xã Tế Thắng
|
|
1,30
|
DTL
|
Xã Tế Lợi
|
|
0,05
|
DTL
|
Xã Trung Thành
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km
33+500, huyện Nông Cống
|
1,75
|
|
1,75
|
DTL
|
Xã Hoàng Giang
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm Xã Trường Giang
|
3,70
|
|
3,70
|
DTL
|
Xã Trường Giang
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ
Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống
|
2,30
|
|
2,30
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xử lý khắc phục Đê tả sông Yên đoạn Km0+00 -
Km1+210 đoạn qua tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
7
|
Kè chống sạt lở kết hợp đường giao thông đô thị bờ
hữu sông Yên (K0+00 - K01+550) thuộc địa phận thị trấn Nông Cống
|
1,16
|
|
1,16
|
DTL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Kè chống sạt lở Đê tả sông Nhơm đoạn từ K32+030
-:- K32+750 thuộc địa phận Xã Tế Nông
|
0,28
|
|
0,28
|
DTL
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Xử lý khan cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500
đến K35+700, Xã Tế Nông.
|
1,80
|
|
1,80
|
DTL
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xử l khan cấp tuyến đê tả sông Nhơm đoạn từ
K31+430 đến K32+030 thuộc địa phận Xã Trung Chính
|
1,10
|
|
1,10
|
DTL
|
Xã Trung Chính
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tiêu Minh Châu vị trí
Km6+884 thuộc tuyến đê tả sông Yên, Xã Minh Nghĩa
|
1,82
|
|
1,16
|
DTL
|
Xã Minh Nghĩa
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
|
0,66
|
DTL
|
Xã Vạn Thiện
|
12
|
Xử l khan cấp hồ Roc Phường xã Công Chính
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Xã Công Chính
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm
|
1,03
|
|
1,03
|
DTL
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Nổ Cái, xã Công Liêm
|
0,17
|
|
0,17
|
DTL
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Xã Công Chính
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND
ngày 20/02/2023 của UBND huyện Nông Cống về chủ trương đầu tư dự án
|
16
|
Xây dựng đường ống thoát nước thải thuộc dự án
Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp tại Xã Yên Mỹ
|
0,65
|
|
0,65
|
DTL
|
Xã Yên Mỹ
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Yên Nông
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tho Đông
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã Thăng Tho
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Xã Trung Chính
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Trung Liệt
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Trường Trung
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Tín Bản
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Trường Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Nhà văn hóa (thôn Phú Trung cũ)
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
Xã Tượng Văn
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Tân Dân
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Lương
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Thanh
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Nhà văn hoá thôn Cự Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nhà văn hoá thôn Hậu Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Phúc Đỗi
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Minh Côi
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Trường Minh
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
15
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngo Hạ
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
16
|
Đài tưởng niệm Xã Thăng Bình
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
17
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Mỹ Giang
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đài tường niệm liệt sĩ thị trấn Nông Cống
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
19
|
Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
20
|
Mở rộng nhà văn hóa tiểu khu Bắc Giang
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
21
|
Nhà văn hóa thôn Cát Vinh
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Tượng Sơn
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Tượng Sơn
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
23
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quỳ Thắng
|
0,02
|
|
0,02
|
DVH
|
Xã Vạn Thắng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Yên Quả 1
|
0,23
|
|
0,23
|
DVH
|
Xã Trung Thành
|
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Thăng Long 2
|
1,20
|
|
1,20
|
DGD
|
Xã Thăng Long
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng trường Tiểu hoc Xã Tân Tho
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Tân Tho
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng trường mầm non Xã Tế Lợi
|
0,70
|
|
0,70
|
DGD
|
Xã Tế Lợi
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu hoc thị trấn Nông Cống
|
0,61
|
|
0,61
|
DGD
|
Thị trấn Nông Cống
|
1.6
|
Công trình, dự án xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế Xã Thăng Bình
|
0,28
|
|
0,28
|
DYT
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trạm y tế Xã Minh Nghĩa
|
0,05
|
|
0,05
|
DYT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Công trình, dự án xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao thôn Cự Phú
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Sân thể thao thôn Hậu Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã Công Liêm
|
3
|
Sân thể thao thôn Giá Mai
|
0,50
|
|
0,50
|
DTT
|
Xã Tế Thắng
|
4
|
Sân vận động Xã Thăng Bình
|
1,32
|
|
1,32
|
DTT
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Sân vận động huyện Nông Cống
|
2,87
|
|
2,87
|
DTT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
6
|
Sân vận động thôn Thái Tượng
|
0,25
|
|
0,25
|
DTT
|
Xã Tượng Sơn
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Sân thể thao Xã Tượng Lĩnh
|
1,10
|
|
1,10
|
DTT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
1.8
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA
220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
2,40
|
|
2,40
|
DNL
|
Các x: Tế Lợi,
Thăng Long, Thăng Tho, Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
1,14
|
|
1,14
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống,
Tế Lợi
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn
thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh,
Nông Cống
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Các xã: Thăng
Long, Hoàng Sơn
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cao khả năng truyền tải lộ 371 trạm 110kV
Nông Cống (E9.8)
|
0,51
|
|
0,51
|
DNL
|
Các xã: Minh
Nghĩa, Minh Khôi, Trường Trung, Trường Sơn, Tượng Văn
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Di dời, dịch chuyển và nâng cao 15 công trình đường
điện liên quan đến GPMB tuyến đường Cao tốc Bắc - Nam
|
0,85
|
|
0,85
|
DNL
|
Các xã: Công Liêm,
Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Trường Minh, Công Chính, Thăng Tho, Tân Khang, Tân
Phúc, Tế Lợi, Trung Chính, Trung Thành, Yên Mỹ
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
6
|
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ áp khu vực
Tĩnh Gia, Nông Cống
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
1.9
|
Công trình, dự án có di tích lịch sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, tôn tạo đền Mưng
|
0,43
|
|
0,43
|
DDT
|
Xã Trung Thành
|
Nghị quyết 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
1.10
|
Công trình, dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng tịnh xá Linh Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
TON
|
Xã Trung Thành
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm,
huyện Nông Cống
|
0,85
|
|
0,85
|
TON
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.11
|
Công trình, dự án làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa chùa Chuối, thôn Xuân Thành
|
0,15
|
|
0,15
|
NTD
|
Xã Minh Nghĩa
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Đưng, thôn Cung Điền
|
0,26
|
|
0,26
|
NTD
|
Xã Minh Nghĩa
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa Phú Thứ
|
0,10
|
|
0,10
|
NTD
|
Xã Tượng Văn
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Ổi
|
0,10
|
|
0,10
|
NTD
|
Xã Công Liêm
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng
|
0,10
|
|
0,10
|
NTD
|
Xã Công Liêm
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Chích, xã Minh Khôi
|
0,37
|
|
0,37
|
NTD
|
Xã Minh Khôi
|
7
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Cầu
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Tân Khang
|
1.12
|
Công trình, dự án chợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Gỗ
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Xã Thăng Bình
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Tho, thị trấn
Nông Cống
|
0,82
|
|
0,82
|
DCH
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.13
|
Dự án dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Cự Phú, Đoài Đạo
|
1,00
|
|
0,67
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
0,25
|
DGT
|
0,08
|
DKV
|
2
|
Mặt bang quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm (theo Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày
5/11/2018)
|
0,61
|
|
0,61
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
Quyết định số
439/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án
|
3
|
Khu dân cư mới khu Đồng Lốc, thôn Đông Tài
|
3,20
|
|
1,76
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,96
|
DGT
|
|
0,48
|
DKV
|
4
|
Dự án đấu giá Khu dân cư Xã Vạn Thắng (Mặt bang
3790/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)
|
0,21
|
|
0,21
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
Quyết định số
239/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND huyện Nông Cống về thu hồi đất để thực
hiện dự án
|
5
|
Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú
|
5,55
|
|
2,47
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2,78
|
DGT
|
|
0,30
|
DKV
|
6
|
Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1
|
4,21
|
|
2,06
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
|
2,03
|
DGT
|
|
0,12
|
DKV
|
7
|
Điểm dân cư, xen cư trạm y tế cũ Xã Yên Mỹ
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Xã Yên Mỹ
|
8
|
Khu dân cư thôn Tam Hòa, thôn Tân Luật
|
1,24
|
|
0,89
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
|
0,35
|
DGT
|
9
|
Dự án đấu giá QSDĐ ở khu dân cư xã Công Chính
|
0,17
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
Quyết định số 4510/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
10
|
Đất ở thôn Yên Thái
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đất ở thôn Tháp Lĩnh
|
1,18
|
|
1,18
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
12
|
Khu dân cư thôn Đồng Quan
|
1,99
|
|
1,21
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,57
|
DGT
|
|
0,21
|
DKV
|
13
|
Khu dân cư tập trung Xã Tân Tho
|
1,67
|
|
0,97
|
ONT
|
Xã Tân Tho
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,65
|
DGT
|
|
0,05
|
DKV
|
14
|
Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái
|
2,25
|
|
1,13
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
|
0,91
|
DGT
|
|
0,21
|
DKV
|
15
|
Đấu giá QSD đất ở khu dân cư Xã Tế Lợi
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
Quyết định số
479/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đấu giá QSD đất
trên địa bàn tỉnh năm 2019
|
16
|
Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc
|
1,77
|
|
1,49
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,28
|
DGT
|
17
|
Khu dân cư thôn Phú Viên
|
0,80
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
0,22
|
DGT
|
|
0,03
|
DKV
|
18
|
Dự án khu dân cư thôn Thạch Lng Xã Trường Minh
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
Quyết định số
1330/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án
|
19
|
Khu dân cư đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân
|
2,51
|
|
1,04
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1,26
|
DGT
|
|
0,21
|
DKV
|
20
|
Khu dân cư mới Xã Trường Sơn
|
2,50
|
|
1,03
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
|
1,25
|
DGT
|
|
0,22
|
DKV
|
21
|
Đất ở xen kẹt
|
1,32
|
|
1,32
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
22
|
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng
Tho, Xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống
|
3,00
|
|
1,85
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,85
|
DGT
|
|
0,30
|
DKV
|
23
|
Khu dân cư thôn Đồng Tho, Vạn Tho, Xã Vạn Hòa
|
0,12
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
24
|
Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En
|
1,40
|
|
0,83
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
|
0,43
|
DGT
|
|
0,14
|
DKV
|
25
|
Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện
đi Bến En (vị trí 02-Xã Thăng Long)
|
2,00
|
|
1,06
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,88
|
DGT
|
|
0,06
|
DKV
|
26
|
Điểm dân cư Xã Thăng Long
|
0,65
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
27
|
Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, Xã Thăng Long
(Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En)
|
1,90
|
|
1,90
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
28
|
Khu dân cư thôn Ngọc Cham
|
1,50
|
|
0,51
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,57
|
DGT
|
|
0,42
|
DKV
|
29
|
Điểm dân cư nông thôn Xã Tượng Văn, huyện Nông Cống
|
2,38
|
|
1,19
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
|
|
0,98
|
DGT
|
|
0,21
|
DKV
|
30
|
Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến Xã Tượng Văn
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
31
|
Khu dân cư thôn Phú Thứ, Xã Tượng Văn
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
Quyết định số
956/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án
|
32
|
Điểm dân cư Xã Trường Trung
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
Quyết định số 2011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất để thực hiện dự
án
|
33
|
Khu dân cư mới Xã Minh Nghĩa
|
2,40
|
|
1,06
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,91
|
DGT
|
|
0,43
|
DKV
|
34
|
Khu dân cư thôn Tho Long, Xã Tượng Lĩnh
|
2,01
|
|
1,07
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,69
|
DGT
|
|
0,25
|
DKV
|
35
|
Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn
|
4,05
|
|
2,35
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
|
1,70
|
DGT
|
36
|
Điểm dân cư mới Đồng Cửa, thôn L Đông
|
0,81
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
|
0,27
|
DGT
|
37
|
Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Tho Đông
|
1,69
|
|
0,85
|
ONT
|
Xã Thăng Tho
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,67
|
DGT
|
|
0,10
|
DTT
|
|
0,07
|
DKV
|
38
|
Khu tái định cư dự án cầu Ngọc Lẫm
|
2,80
|
0,04
|
1,03
|
ONT
|
Xã Trường Giang
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,13
|
DKV
|
|
0,16
|
DVH
|
|
1,44
|
DGT
|
39
|
Điểm dân cư và Khu tái định cư dự án Cải tạo, nâng
cấp đoạn Hà Nội - Vinh, Tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đoạn qua xã
Hoàng Giang, huyện Nông Cống (Cầu vượt đường sắt)
|
0,78
|
|
0,31
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,35
|
DGT
|
|
0,12
|
DKV
|
40
|
Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí
tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính
|
0,24
|
|
0,24
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Nghị quyết số
329/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
41
|
Khu dân cư đô thị Cầu Quan
|
11,57
|
|
3,24
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
5,28
|
DGT
|
|
0,82
|
DGD
|
|
0,18
|
DVH
|
|
1,45
|
TMD
|
|
0,60
|
DKV
|
42
|
Đất ở xen kẹt
|
12,56
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
|
0,21
|
Xã Vạn Thiện
|
|
1,99
|
Xã Vạn Thắng
|
|
1,23
|
Xã Tế Thắng
|
|
0,41
|
Xã Tế Lợi
|
|
0,84
|
Xã Trường Minh
|
|
0,24
|
Xã Minh Khôi
|
|
0,28
|
Xã Tượng Văn
|
|
0,71
|
Xã Tượng Sơn
|
|
0,01
|
Xã Trường Trung
|
|
1,47
|
Xã Trường Sơn
|
|
0,93
|
Xã Trường Minh
|
|
0,05
|
Xã Trung Thành
|
|
0,06
|
Xã Hoàng Sơn
|
|
0,71
|
Xã Trung Chính
|
|
1,20
|
Xã Thăng Tho
|
|
0,39
|
Xã Thăng Long
|
|
0,55
|
Xã Thăng Bình
|
|
0,43
|
Xã Tân Phúc
|
|
0,14
|
Xã Tân Khang
|
|
0,08
|
Xã Hoàng Giang
|
|
0,36
|
Xã Công Liêm
|
1.14
|
Dự án dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn
|
10,30
|
|
4,64
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
|
3,92
|
DGT
|
|
0,30
|
DVH
|
|
0,57
|
TMD
|
|
0,51
|
DKV
|
|
0,36
|
DGD
|
2
|
Khu dân cư trung tâm Minh Tho, giai đoạn 4
|
4,80
|
|
2,64
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1,89
|
DGT
|
|
0,27
|
DKV
|
3
|
Khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống (hai khu
NV-E, CL-D; khu sau nhà Tnh Đào)
|
4,10
|
|
2,87
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,23
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư mới ng ba Chuối
|
1,61
|
|
0,67
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Quyết định số
4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022
|
|
0,85
|
DGT
|
|
0,09
|
DKV
|
5
|
Khu dân cư mới CL-I, CL-G, CL-H, khu đô thị phía
Nam thị trấn Nông Cống
|
3,53
|
|
2,05
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
1,16
|
DGT
|
|
0,32
|
DKV
|
6
|
Giao, cho thuê các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước
quản l
|
0,90
|
|
0,90
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Quyết định số
02/2022/UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh quy định việc rà soát, công bố
công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy kiến người dân và công khai
việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản l trên địa
bàn tỉnh
|
7
|
Khu đô thị phía Nam Quốc lộ 45
|
14,64
|
|
4,96
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,52
|
TMD
|
|
0,69
|
DKV
|
|
7,40
|
DGT
|
|
0,80
|
MNC
|
|
0,08
|
DVH
|
|
0,19
|
DGD
|
8
|
Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ
phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng; giao cho Trung tâm phát triển Quỹ đất
tỉnh Thanh Hóa quản lý)
|
0,20
|
|
0,20
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Quyết định số
3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Đất ở xen kẹt
|
1,48
|
|
1,48
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
1.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống
|
0,56
|
|
0,56
|
TSC
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện
Nông Cống
|
0,23
|
|
0,23
|
TSC
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Nông Cống
|
0,23
|
|
0,23
|
TSC
|
Thị trấn Nông Cống
|
Quyết định số
6888/QĐ-KBNN ngày 30/12/2022 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự toán
chi ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2785/QĐ-BTC ngày 26/12/2022 của
Bộ tài chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc kho bạc
nhà nước huyện Nông Cống
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến xe Nông Cống
|
1,46
|
|
1,46
|
DGT
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
2.2
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non tư thục
|
0,54
|
|
0,54
|
DGD
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
2.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng bệnh viện tư nhân
|
0,10
|
|
0,10
|
DYT
|
Xã Trung Chính
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Vạn Thắng
|
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,17
|
|
1,17
|
TMD
|
Xã Vạn Thiện
|
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Xã Minh Khôi
|
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Minh Khôi
|
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Tân Tho
|
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
8
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
9
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
|
0,34
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
10
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Tế Lợi
|
|
12
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Tượng Sơn
|
|
16
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
17
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,78
|
|
0,78
|
TMD
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Thăng Bình
|
|
22
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Thăng Bình
|
|
24
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Tế Thắng
|
|
25
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD
|
Xã Tế Thắng
|
|
27
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,79
|
|
0,79
|
TMD
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
28
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
29
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
30
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
31
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Công Liêm
|
|
32
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,53
|
|
0,53
|
TMD
|
Xã Công Liêm
|
|
34
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã Thăng Long
|
|
37
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,67
|
|
0,67
|
TMD
|
Xã Hoàng Sơn
|
|
38
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,00
|
|
3,00
|
TMD
|
Xã Tân Tho
|
|
40
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,28
|
|
0,28
|
TMD
|
Xã Hoàng Giang
|
|
41
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,39
|
|
0,39
|
TMD
|
Xã Trung Chính
|
|
42
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
44
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
45
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,32
|
|
0,32
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
46
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
47
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,64
|
|
1,64
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
48
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
|
0,34
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
49
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,63
|
|
1,63
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
50
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
51
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,76
|
|
0,76
|
TMD
|
Xã Tượng Văn
|
|
52
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Xã Hoàng Sơn
|
|
53
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,15
|
|
1,15
|
SKC
|
Xã Trung Chính
|
|
54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Xã Trung Chính
|
|
55
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,76
|
|
0,76
|
TMD
|
Xã Tế Lợi
|
|
56
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Xã Vạn Thiện
|
|
57
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,00
|
|
1,00
|
TMD
|
Xã Tế Nông
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,90
|
|
4,90
|
SKC
|
Xã Thăng Tho
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Thăng Tho
|
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,26
|
|
0,26
|
SKC
|
Xã Thăng Tho
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Vạn Thắng
|
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Vạn Thắng
|
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,15
|
|
2,15
|
SKC
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,99
|
|
7,99
|
SKC
|
Xã Tân Tho
|
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,10
|
|
1,10
|
SKC
|
Xã Tế Thắng
|
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,40
|
|
3,40
|
SKC
|
Xã Tế Thắng
|
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,99
|
|
1,99
|
SKC
|
Xã Thăng Long
|
|
11
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Tân Tho
|
|
12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Tân Khang
|
|
13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,50
|
|
7,50
|
SKC
|
Xã Hoàng Giang
|
|
14
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
SKC
|
Xã Hoàng Giang
|
|
15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Tế Nông
|
|
16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Tế Nông
|
|
17
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Tế Lợi
|
|
18
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,90
|
|
4,90
|
SKC
|
Xã Tượng Sơn
|
|
19
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,80
|
|
1,80
|
SKC
|
Xã Tượng Sơn
|
|
20
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,03
|
|
3,03
|
SKC
|
Xã Minh Khôi
|
|
21
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Minh Khôi
|
|
22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,63
|
|
9,63
|
SKC
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
4,90
|
|
4,90
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Văn bản số
14589/UBND-CN ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đưa mỏ đất làm
vật liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền
khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
19,60
|
|
19,60
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
3026/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2022
|
3
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
7,20
|
|
7,20
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
|
4
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
4,32
|
|
4,32
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 19/GP-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh
|
5
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
4477/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng
đất làm vật liệu san lấp trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đất làm vật
liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa”
|
6
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Giấy phép khai
thác số 144/GP-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh
|
7
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
9,50
|
|
9,50
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy
hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ
sung lần 2)
|
8
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
5,30
|
|
5,30
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
5193/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất làm vật
liệu san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật
kim loại trong
|
9
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
1057/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2023
|
10
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
4,80
|
|
4,80
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Văn bản số
14589/UBND-CN ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương đưa mỏ đất làm
vật liệu san lấp tại x Tượng Sơn, huyện Nông Cống vào Kế hoạch đấu giá quyền
khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
7,00
|
|
7,00
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy
hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ
sung lần 2)
|
12
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Sơn
|
6,60
|
|
6,60
|
SKS
|
Xã Tượng Sơn
|
Quyết định số
3583/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2022
|
13
|
Mỏ đất san lấp Xã Thăng Bình và Xã Tượng Lĩnh
|
3,32
|
|
3,32
|
SKS
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 27/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các Quy
hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ
sung lần 2)
|
6,68
|
|
6,68
|
SKS
|
Xã Thăng Bình
|
14
|
Mỏ đất san lấp Xã Tượng Lĩnh
|
32,03
|
|
32,03
|
SKS
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Quyết định số
5257/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng
sản đất làm vật liệu san lấp trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống
|
2.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp
|
13,00
|
|
13,00
|
NKH
|
Xã Thăng Tho
|
|
2
|
Trang trại tổng hợp
|
9,00
|
|
9,00
|
NKH
|
Xã Thăng Tho
|
|
3
|
Trang trại tổng hợp
|
2,42
|
|
2,42
|
NKH
|
Xã Yên Mỹ
|
|
4
|
Trang trại tổng hợp
|
0,38
|
|
0,38
|
NKH
|
Xã Tế Lợi
|
|
5
|
Trang trại tổng hợp
|
20,34
|
|
20,34
|
NKH
|
Xã Công Liêm
|
|
6
|
Trang trại tổng hợp
|
6,28
|
|
6,28
|
NKH
|
Xã Công Liêm
|
|
7
|
Trang trại tổng hợp
|
14,90
|
|
14,90
|
NKH
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
8
|
Trang trại tổng hợp
|
1,43
|
|
1,43
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
9
|
Trang trại tổng hợp
|
0,82
|
|
0,82
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
10
|
Trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
11
|
Trang trại tổng hợp
|
0,43
|
|
0,43
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
12
|
Trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
13
|
Trang trại tổng hợp
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã Tân Tho
|
|
14
|
Trang trại tổng hợp
|
0,52
|
|
0,52
|
NKH
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
15
|
Trang trại tổng hợp
|
8,37
|
|
8,37
|
NKH
|
Xã Tế Nông
|
|
16
|
Trang trại tổng hợp
|
0,62
|
|
0,62
|
NKH
|
Xã Tế Nông
|
|
17
|
Trang trại tổng hợp
|
5,00
|
|
5,00
|
NKH
|
Xã Trung Thành
|
|
18
|
Trang trại tổng hợp
|
2,80
|
|
2,80
|
NKH
|
Xã Trung Chính
|
|
19
|
Trang trại tổng hợp
|
2,88
|
|
2,88
|
NKH
|
Xã Tế Thắng
|
|
20
|
Trang trại tổng hợp
|
4,96
|
|
4,96
|
NKH
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
2.8
|
Công trình, dự án cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đền Phủ Tuần (Đền Chúa Thủy)
|
0,28
|
|
0,28
|
TIN
|
Xã Trường Giang
|
Văn bản số
2950/UBND-VHTT ngày 23/11/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư xây dựng Đền Phủ Tuần xã Trường Giang
|
2.9
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở
trong khu dân cư sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Hoạch
|
0,1501
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CX 886454
|
2
|
Đồng Văn Tinh
|
0,1917
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DH 406486
|
3
|
Lê Sỹ Luân
|
0,2316
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
BD 973063
|
4
|
Lê Đình Dân
|
0,0684
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CV 764478
|
5
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
0,1180
|
0,0225
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
W 432754
|
6
|
Lê Văn Đông
|
0,0417
|
0,0080
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CĐ 894149
|
7
|
Lê Văn Đông
|
0,1321
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CĐ 894149
|
8
|
Lê Văn Đông
|
0,0497
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DD 817456
|
9
|
Phạm Hữu Tĩnh
|
0,5140
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DL 054049
|
10
|
Nguyễn Văn Thảo
|
0,4010
|
0,0040
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CE 463562
|
11
|
Nguyễn Thị Hương
|
0,0242
|
0,0070
|
0,0030
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CX 886417
|
12
|
Nguyễn Thị Yến
|
0,0100
|
0,0040
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CX 886415
|
13
|
Phạm Hữu Tĩnh
|
0,0514
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DL 054049
|
14
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DE 475390
|
15
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0,0174
|
0,0050
|
0,0124
|
ONT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DL 054080
|
16
|
Nguyễn Hữu Khang
|
0,0730
|
0,0125
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
BX 559372
|
17
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
0,0325
|
0,0070
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DH 433938
|
18
|
Phạm Văn Lưu
|
0,0472
|
0,0070
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DH 485621
|
19
|
Lê Trọng Chỉ
|
0,0103
|
0,0074
|
0,0029
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
L 522104
|
20
|
Trần Văn Nghị
|
0,0122
|
0,0040
|
0,0082
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DA 191256
|
21
|
Nguyễn Hữu Hạnh
|
0,3700
|
0,0050
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
CA 273350
|
22
|
Trần Văn Đông
|
0,1222
|
0,0080
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Nông Cống
|
DH 323315
|
23
|
Lê Văn Lợi
|
0,6227
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Thị trấn Nông Cống
|
BR 534425
|
24
|
Lê Xuân Thi
|
0,3990
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
D 0536120
|
25
|
Nguyễn Trọng Khánh
|
0,0391
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
CI 566145
|
26
|
Mạch Ngọc Lực
|
0,0394
|
0,0120
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
DD 974858
|
27
|
Lê Văn Đông
|
1,2050
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
CP 115938
|
28
|
Trịnh Xuân Trường
|
0,1230
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
DB 922614
|
29
|
Đới Thế Phong
|
0,1407
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
CN 079249
|
30
|
Lê Ngọc Linh
|
0,2248
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
BV 180272
|
31
|
Lê Thị Huệ
|
0,1678
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
CD 983558
|
32
|
Lê Thị Yên
|
0,3164
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
DH 406054
|
33
|
Hà Thị Loan
|
0,0400
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
BV 180269
|
34
|
Lê Văn Phương
|
0,1505
|
0,0060
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
BV 180271
|
35
|
Nguyễn Đình Tuyển
|
0,2592
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
CĐ 983629
|
36
|
Đỗ Qu Duy
|
0,2856
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
DB 622901
|
37
|
Đỗ Qu Duy
|
0,3174
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
BL 558613
|
38
|
Đỗ Qu Duy
|
0,2429
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
DB 654004
|
39
|
Đỗ Qu Duy
|
0,4698
|
0,1000
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
DB 654005
|
40
|
Lê Văn Nghĩa
|
0,2710
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
CE 463771
|
41
|
Lê Văn Hiếu
|
0,1125
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
E 0285205
|
42
|
Lê Thị Yên
|
0,1023
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
CN 101214
|
43
|
Đặng Tố Hữu
|
0,0798
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
AL 775400
|
44
|
Đỗ Văn Bang
|
0,0489
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
CN 101762
|
45
|
Lê Văn Thông
|
0,0852
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
AL 887782
|
46
|
Lê Văn Thắng
|
0,1100
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
AL 887771
|
47
|
Lê Hữu Điểm
|
0,1150
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
AL 887589
|
48
|
Nguyễn Sỹ Ba
|
0,0946
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
BX 559481
|
49
|
Nguyễn Trọng Hùng
|
0,0537
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
CĐ 983349
|
50
|
Lưu Văn Khánh
|
0,0330
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
DD 817274
|
51
|
Lưu Văn Hòa
|
0,0277
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Giang
|
DD 241165
|
52
|
Lê Thị Liên
|
0,0500
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CE 463343
|
53
|
Lê Như Ý
|
0,0500
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CE 463344
|
54
|
Lê Thị Nguyệt
|
0,0516
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CĐ 894189
|
55
|
Hoàng Quốc Việt
|
0,0338
|
0,0200
|
0,0138
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CG 188623
|
56
|
Lê Văn Thiết
|
0,0460
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AQ 137619
|
57
|
Nguyễn Thị Thụ
|
0,0694
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081537
|
58
|
Lê Thị Lái
|
0,1045
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081161
|
59
|
Dư Công Thanh
|
0,1589
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
BH 784300
|
60
|
Lê Hữu Thuận
|
0,0067
|
0,0040
|
0,0027
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CI 554898
|
61
|
Trần Như Mo
|
0,2277
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081618
|
62
|
Dư Công Hưng
|
0,0327
|
0,0120
|
0,0207
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CI 554078
|
63
|
Nguyễn Văn Thân
|
0,1214
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081612
|
64
|
Dư Công Hoàng
|
0,0666
|
0,0130
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CI 554077
|
65
|
Lưu Văn Hương
|
0,0577
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081622
|
66
|
Lê Đình Huân
|
0,1130
|
0,0130
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 323469
|
67
|
Lê Thị Thảo
|
0,1272
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081608
|
68
|
Lê Văn Toản
|
0,0480
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CA 273046
|
69
|
Lê Thị Lạc
|
0,1085
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081613
|
70
|
Đàm Thị Nhuận
|
0,2656
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 024023
|
71
|
Nguyễn Trọng Thành
|
0,0648
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081527
|
72
|
Lê Hạ Thục
|
0,1687
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081609
|
73
|
Nguyễn Quang Cường
|
0,0141
|
0,0100
|
0,0041
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059501
|
74
|
Lê Văn Đà
|
0,1366
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081620
|
75
|
Lê Văn Hảo
|
0,0918
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059641
|
76
|
Lê Thị Sáu
|
0,1001
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AM 222459
|
77
|
Trần Thị Vinh
|
0,0759
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081616
|
78
|
Vũ Đình Kiên
|
0,0095
|
0,0050
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DA 191135
|
79
|
Lê Đình Hiếu
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
BC 765559
|
80
|
Đỗ Quang Nguyên
|
0,0426
|
0,0250
|
0,0176
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081775
|
81
|
Lê Hạ Thành
|
0,1535
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081619
|
82
|
Nguyễn Công Nghiêm
|
0,0625
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081633
|
83
|
Dư Công Lợi
|
0,1434
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081607
|
84
|
Nguyễn Văn Tân
|
0,0544
|
0,0125
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CA 273064
|
85
|
Nguyễn Văn Tiến
|
0,0502
|
0,0125
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CA 273065
|
86
|
Trần Đình Tâm
|
0,0938
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CV 764187
|
87
|
Lê Tiến Thành
|
0,0154
|
0,0060
|
0,0940
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CH 326302
|
88
|
Nguyễn Bá Tùng
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DB 622692
|
89
|
Nguyễn Thị Huê
|
0,0090
|
0,0050
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CL 686224
|
90
|
Lê Nguyên Thành
|
0,0809
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
BB 286357
|
91
|
Lê Tiến Chung
|
0,0160
|
0,0060
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CQ 249135
|
92
|
Lê Văn Thuấn
|
0,0528
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059602
|
93
|
Lê Tiến Chúc
|
0,0154
|
0,0060
|
0,0094
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AM 352421
|
94
|
Lê Đình Vui
|
0,0802
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059610
|
95
|
Nguyễn Văn Hảo
|
0,2800
|
0,0100
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CQ 264559
|
96
|
Lê Văn An
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059624
|
97
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,0950
|
0,0050
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 024771
|
98
|
Lê Văn Hải
|
0,1534
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059517
|
99
|
Lê Văn Thân
|
0,1264
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081599
|
100
|
Nguyễn Văn Huân
|
0,1000
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AM 222463
|
101
|
Nguyễn Bá Học
|
0,0360
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CT 464429
|
102
|
Nguyễn Bá Hai
|
0,0501
|
0,0071
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DE 355789
|
103
|
Đỗ Văn Quang
|
0,1240
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DD 817073
|
104
|
Lê Đình Thóc
|
0,0574
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
BH 784100
|
105
|
Lê Sĩ Thực
|
0,0767
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 081924
|
106
|
Lê Thị Thu Hương
|
0,0250
|
0,0150
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
CT 464451
|
107
|
Lê Nguyên Việt
|
0,0383
|
0,0065
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 323633
|
108
|
Nguyễn Bá Cường
|
0,0330
|
0,0069
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 433345
|
109
|
Nguyễn Bá Phương
|
0,0189
|
0,0060
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
DH 433460
|
110
|
Nguyễn Bá Nam
|
0,0712
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hoàng Sơn
|
AI 059537
|
111
|
Trần Văn Đông
|
0,0240
|
0,0060
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
CQ 009072
|
112
|
Nguyễn Ngọc Hội
|
0,1189
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
W 690973
|
113
|
Nguyễn Ngọc Điện
|
0,0217
|
0,0070
|
0,0147
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
BL 399875
|
114
|
Nguyễn Văn Hoa
|
0,1059
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
W 755010
|
115
|
Ngô Chí Thục
|
0,0188
|
0,0050
|
0,0138
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
DE 355966
|
116
|
Ngô Xuân Khiêm
|
0,0272
|
0,0040
|
0,0232
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
AE 901438
|
117
|
Lê Thị Làm
|
0,1449
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
W 755587
|
118
|
Đồng Khắc Chung
|
0,0316
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
DH 433474
|
119
|
Đồng Khắc Hưng
|
0,0401
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
DD 817688
|
120
|
Nguyễn Hữu Đợt
|
0,0786
|
0,0160
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
W 708944
|
121
|
Nguyễn Thị Ái
|
0,0613
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Khôi
|
W 753908
|
122
|
Đỗ Giang Ưng
|
0,0794
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 718415
|
123
|
Vũ Văn Mạnh
|
0,0899
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 779840
|
124
|
Đỗ Văn Triều
|
0,1096
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 779353
|
125
|
Đỗ Ngọc Như
|
0,1265
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 681353
|
126
|
Hạ Duy Kỳ
|
0,1193
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
BK 239707
|
127
|
Nguyễn Văn Năm
|
0,1065
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 681960
|
128
|
Đặng Thị Bàng
|
0,0774
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 057567
|
129
|
Nguyễn Xuân Quang
|
0,0819
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 681749
|
130
|
Hoàng Ngọc Tăng
|
0,1100
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
D 0238015
|
131
|
Nguyễn Minh Hiếu
|
0,0395
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
DH 433775
|
132
|
Đinh Ngọc Hào
|
0,0289
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
DH 433776
|
133
|
Lường Khắc Lệ
|
0,1449
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 766709
|
134
|
Đỗ Quang Lâm
|
0,1080
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 681730
|
135
|
Lê Thị Đoái
|
0,0345
|
0,0200
|
0,0145
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 681627
|
136
|
Lường Thị Hải
|
0,1209
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 702922
|
137
|
Trần Don Hoạt
|
0,0153
|
0,0050
|
0,0083
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
Y 766424
|
138
|
Lê Văn Chiến
|
0,0203
|
0,0040
|
0,0163
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
CT 332201
|
139
|
Đinh Ngọc Hào
|
0,0289
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Minh Nghĩa
|
DH 433776
|
140
|
Lường Thị Anh
|
0,0538
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CN 079131
|
141
|
Đỗ Văn Cảnh
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CQ 249199
|
142
|
Nguyễn Hữu Chiến
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
BP 955758
|
143
|
Vũ Nam Giang
|
0,0663
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
AG 149608
|
144
|
Ngô Đình Hạng
|
0,0097
|
0,0060
|
0,0037
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CL 686396
|
145
|
Ngô Đình Hảo
|
0,0415
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CB 649108
|
146
|
Ngô Thị Hội
|
0,0572
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
D 0919711
|
147
|
Lê Thị Hồng
|
0,0092
|
0,0060
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CL 686384
|
148
|
Ngô Đình Hưng
|
0,0204
|
0,0060
|
0,0144
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CL 686392
|
149
|
Lê Thanh Hưng
|
0,1027
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965892
|
150
|
Nguyễn Lai Ka
|
0,1076
|
0,0776
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
AL797045
|
151
|
Đỗ Như Khải
|
0,1137
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CQ 009828
|
152
|
Lê Đình Lai
|
0,5330
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CN 0979124
|
153
|
Lê Thị Lan
|
0,0540
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
AL 797207
|
154
|
Nguyễn Hoàng Mai
|
0,0780
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
BY 762874
|
155
|
Lê Đình Minh
|
0,0132
|
0,0082
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
DD 817319
|
156
|
Lê Thế Nào
|
0,1041
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965817
|
157
|
Nguyễn Hữu Năm
|
0,0397
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 463966
|
158
|
Lê Xuân Nghĩa
|
0,0206
|
0,0050
|
0,0156
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CB 642821
|
159
|
Nguyễn Thị Phin
|
0,1017
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
D0 919278
|
160
|
Trần Văn Phúc
|
0,1050
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965439
|
161
|
Nguyễn Hữu Phương
|
0,0389
|
0,0200
|
0,0189
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
D 0919371
|
162
|
Ngô Đình Quang
|
0,0368
|
0,0200
|
0,0168
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CA 273011
|
163
|
Ngô Đình Sáng
|
0,0922
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CI 591407
|
164
|
Nguyễn Hữu Sĩ
|
0,0503
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CQ 009400
|
165
|
Nguyễn Hữu Số
|
0,0661
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CQ 249566
|
166
|
Nguyễn Hữu Tấn
|
0,1387
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965438
|
167
|
Lê Hữu Thành
|
0,0774
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
DA 191136
|
168
|
Nguyễn Hữu Thao
|
0,0610
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965063
|
169
|
Nguyễn Hữu Thiêm
|
0,0797
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CQ 249911
|
170
|
Nguyễn Tất Thịnh
|
0,0303
|
0,0200
|
0,0103
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CA 273004
|
171
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
0,0947
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965895
|
172
|
Ngô Đình Tình
|
0,0357
|
0,0200
|
0,0157
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CE 965441
|
173
|
Lê Thế Trí
|
0,0498
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CP 115359
|
174
|
Lê Hữu Trọng
|
0,1343
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
E 0919092
|
175
|
Lê Thị Trọng
|
0,0672
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
E 0297841
|
176
|
Cao Bá Trường
|
0,1192
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CA 273010
|
177
|
Nguyễn Hữu Tuân
|
0,0344
|
0,0152
|
0,0192
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CI 554798
|
178
|
Ngô Đình Tuấn
|
0,0780
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CĐ 983228
|
179
|
Nguyễn Hữu Tuấn
|
0,0259
|
0,0200
|
0,0059
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CA 273395
|
180
|
Lê Xuân Tý
|
0,0639
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
BX 559608
|
181
|
Dương thị Vân
|
0,1349
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
E 0289957
|
182
|
Lê Thanh Vĩnh
|
0,0675
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
CB 642822
|
183
|
Nguyễn Hữu Yên
|
0,0849
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
DD 817530
|
184
|
Nguyễn Lai yên
|
0,1168
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
AL 820443
|
185
|
Lê Đình Tuyển
|
0,0352
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
BH 784378
|
186
|
Đỗ Ngọc Thường
|
0,0526
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
CB 642429
|
187
|
Nguyễn Bá Huân
|
0,0618
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
BM 125230
|
188
|
Trịnh Thị Thơm
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
DH 024290
|
189
|
Đỗ Văn Thư
|
0,0801
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
BL 399542
|
190
|
Đỗ Văn Lưu
|
0,0776
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
BL 399543
|
191
|
Lê Hạ Thạo
|
0,0262
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
CN 101230
|
192
|
Lê Văn Dũng
|
0,1139
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
CB 649413
|
193
|
Lê Hạ Thuật
|
0,0737
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
BM 125115
|
194
|
Lê Đình Hoàng
|
0,0959
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
DH 406143
|
195
|
Lê Văn Dân
|
0,0668
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
BI 399553
|
196
|
Nguyễn Bá Biên
|
0,0653
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
DL 05474
|
197
|
Lê Công Hà
|
0,0737
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tân Phúc
|
DH 485398
|
198
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,1384
|
0,0200
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
V 378313
|
199
|
Đặng Viết Chính
|
0,0696
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
DH 024941
|
200
|
Phan Bá Mạnh
|
0,0502
|
0,0040
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
AM 352425
|
201
|
Lê Đức Cường
|
0,0288
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
DB 622874
|
202
|
Nguyễn Văn Dư
|
0,0394
|
0,0075
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
DE 475630
|
203
|
Nguyễn Xuân Dịu
|
0,0188
|
0,0075
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
DD 974799
|
204
|
Vũ Văn En
|
0,0356
|
0,0040
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
AL 097931
|
205
|
Lê Xuân Điệp
|
0,0899
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DD 817427
|
206
|
Ngô Thế Thơm
|
0,0773
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
CV 764222
|
207
|
Nguyễn Hải Ninh
|
0,0125
|
0,0050
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DH 024315
|
208
|
Nguyễn Viết Hùng
|
0,0566
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DH 433543
|
209
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
0,0131
|
0,0050
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DH 024390
|
210
|
Vũ Đình Công
|
0,0816
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DB 654703
|
211
|
Lê Thanh Tuấn
|
0,1196
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DB 654838
|
212
|
M Lương Dùng
|
0,0226
|
0,0100
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
CX 859382
|
213
|
M Lương Dùng
|
0,0323
|
0,0250
|
0,0073
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
AL 233846
|
214
|
Lê Văn Nga
|
0,0950
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
DH 433113
|
215
|
Bùi Đức Hồng
|
0,0222
|
0,0040
|
0,0182
|
ONT
|
Xã Tế Nông
|
AM 352296
|
216
|
Trần Viết Bốn
|
0,1056
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DD 270129
|
217
|
Lê Văn Thương
|
0,0296
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DA 191886
|
218
|
Lê Thị Chăng
|
0,0296
|
0,0040
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BV 180335
|
219
|
Lê Văn Nguyên
|
0,1400
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DH 024583
|
220
|
Trịnh Văn Đoài
|
0,0730
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BR 534437
|
221
|
Lê Văn Thuật
|
0,0072
|
0,0400
|
0,0032
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
CI 566615
|
222
|
Nguyễn Huy Bình
|
0,3442
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
D 0275024
|
223
|
Đinh Thị Liên
|
0,0796
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
CT 332030
|
224
|
Đỗ Thị Chung
|
0,0461
|
0,0080
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BC 765232
|
225
|
Vũ Văn Dũng
|
0,0543
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BX 559315
|
226
|
Phạm Văn Viên
|
0,0744
|
0,0090
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BV 180324
|
227
|
Lê Văn Sơn
|
0,0180
|
0,0040
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DE 355758
|
228
|
Lê Văn Khang
|
0,0065
|
0,0020
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
AB 094339
|
229
|
Vũ Văn Xuân
|
0,0429
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BX 559319
|
230
|
Phạm Văn Trung
|
0,0190
|
0,0040
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BV 180326
|
231
|
Trịnh Huy Tâm
|
0,0296
|
0,0120
|
0,0176
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
D 0248591
|
232
|
Lê Duy Hưng
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
BH 027962
|
233
|
Nguyễn Văn Khan
|
0,0200
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
D 0131399
|
234
|
Nguyễn Quốc Lâm
|
0,0185
|
0,0050
|
0,0135
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DH 485753
|
235
|
Nguyễn Quốc Lâm
|
0,0436
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
DL 054784
|
236
|
Trần Văn Xô
|
0,0792
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tế Thắng
|
D 0131332
|
237
|
Trần Văn Thành
|
0,1280
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
DB 654014
|
238
|
V Văn Tuấn
|
0,0978
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
DB 654834
|
239
|
V Văn Tuấn
|
0,0258
|
0,0200
|
0,0158
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
DB 654885
|
240
|
Lê Anh Chất
|
0,1304
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
CT 332289
|
241
|
Nguyễn Văn Chỉnh
|
0,0945
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
DH 433621
|
242
|
Nguyễn Hữu Như
|
0,1000
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
CN 079581
|
243
|
Phạm Văn Dũng
|
0,0676
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
CĐ 894695
|
244
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
0,0386
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
CN 101685
|
245
|
Lê Ngọc Kỳ
|
0,0716
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Tho
|
AI 0542911
|
246
|
Trịnh Thị Diệu
|
0,0516
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Thăng Tho
|
CQ 223524
|
247
|
Lê Ngọc Thắng
|
0,0606
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thăng Tho
|
CI 591861
|
248
|
Nguyễn Văn Đức
|
0,0154
|
0,0066
|
0,0088
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
AO 137821
|
249
|
Nguyễn Văn Sâm
|
0,0438
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Chính
|
CQ 009072
|
250
|
Lê Văn Quê
|
0,0160
|
0,0115
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
DE 355831
|
251
|
Lê Thị Lan
|
0,0410
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
D 0151455
|
252
|
Kiều Đình Hải
|
0,1226
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
CT 332922
|
253
|
Nguyễn Đình Cơ
|
0,0190
|
0,0150
|
0,0040
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
D 0255800
|
254
|
Đào Minh Tuấn
|
0,0497
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
CX 859560
|
255
|
Lê Văn Việt
|
0,0180
|
0,0100
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Trung Thành
|
DD 242464
|
256
|
Trịnh Quốc Khánh
|
0,0242
|
0,0050
|
0,0192
|
ONT
|
Xã Trường Giang
|
DH 406526
|
257
|
Nguyễn Thị Hợp
|
0,0461
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
DH 024202
|
258
|
Trần Văn Thành
|
0,0749
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
DH 406153
|
259
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
0,1129
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
AK 384720
|
260
|
Trịnh Thị Nhài
|
0,0289
|
0,0150
|
0,0139
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
CI 519899
|
261
|
Nguyễn Thị Hang
|
0,1077
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
BR 534606
|
262
|
Nguyễn Văn Bảy
|
0,0450
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
CN 079282
|
263
|
Nguyễn Văn Tước
|
0,2194
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
BN 416015
|
264
|
Lê Văn Dũng
|
0,0147
|
0,0050
|
0,0097
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
DH 323627
|
265
|
Nguyễn Quốc Đảm
|
0,2184
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Minh
|
AK 384832
|
266
|
Đậu Ngọc Bộ
|
0,0336
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DB 654582
|
267
|
Vũ Văn Soan
|
0,0135
|
0,0075
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DE 475214
|
268
|
Nguyễn Văn Thành
|
0,0487
|
0,0072
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DA 191650
|
269
|
Trần Văn Bảy
|
0,0222
|
0,0050
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DH 024614
|
270
|
Trần Văn Tuấn
|
0,0221
|
0,0050
|
0,0171
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DH 024616
|
271
|
Lê Như Hợi
|
0,0135
|
0,0075
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
DD 8172507
|
272
|
Nguyễn Xuân Châu
|
0,1069
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Sơn
|
CT 445495
|
273
|
Nguyễn Thị Lĩnh
|
0,0172
|
0,0100
|
0,0072
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
D 0250511
|
274
|
Trần Thị Dũng
|
0,0785
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
DH 406254
|
275
|
Trần Hùng Mạnh
|
0,0394
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Trường Trung
|
D 0250920
|
276
|
Nguyễn Xuân Viễn
|
0,0920
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
CQ 009659
|
277
|
Nguyễn Như Phú
|
0,0696
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
CN 079229
|
278
|
Mai Đình Toàn
|
0,0613
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
CL 686809
|
279
|
Nguyễn Duy Hoàn
|
0,0240
|
0,0050
|
0,0190
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
Đ 978680
|
280
|
Đỗ Qu Duy
|
0,0680
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
DD 241149
|
281
|
Đỗ Qu Duy
|
0,0680
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
DD 241149
|
282
|
Trần Văn Hng
|
0,1472
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
E 027105
|
283
|
Trần Thị Vân
|
0,2023
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
DD 241198
|
284
|
Đinh Ngọc Hào
|
0,0547
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tượng Sơn
|
DH 485807
|
285
|
Lê Ngọc Thắng
|
0,0153
|
0,0066
|
0,0087
|
ONT
|
Xã Tượng Văn
|
BX 559223
|
286
|
Nguyễn Văn Chấn
|
0,0435
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
D 0292654
|
287
|
Lê Đình Thức
|
0,0680
|
0,0140
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Hòa
|
BV 180276
|
288
|
Nguyễn Hữu Sáu
|
0,0107
|
0,0040
|
0,0067
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CT 464767
|
289
|
Nguyễn Thị Thiện
|
0,1160
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CP 115864
|
290
|
Nguyễn Xuân Huân
|
0,0610
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CB 642409
|
291
|
Phạm Thị Lộc
|
0,0219
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DD 974776
|
292
|
Lê Thanh Tùng
|
0,0140
|
0,0035
|
0,0065
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CI 591739
|
293
|
Nguyễn Văn Phúc
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CX 886675
|
294
|
Lê Ngọc Giáp
|
0,0915
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
W 400275
|
295
|
Lê Viết Hòa
|
0,0156
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 323522
|
296
|
Lê Xuân Bùi
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CQ 264236
|
297
|
Khương Văn Luân
|
0,0779
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CI 519228
|
298
|
Vũ Ngọc Anh
|
0,0430
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CB 301386
|
299
|
Lê Thị Hiền
|
0,0400
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 323220
|
300
|
Vũ Văn Hiệp
|
0,1628
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 323219
|
301
|
Vũ Ngọc Lâm
|
0,0485
|
0,0135
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CĐ 983898
|
302
|
Lê Văn Sơn
|
0,0393
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CI 519816
|
303
|
Lê Đức Thành
|
0,0189
|
0,0040
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DA 191570
|
304
|
Đỗ Xuân Trường
|
0,0396
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 406531
|
305
|
Mai Xuân Hồng
|
0,1552
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
X 804793
|
306
|
Lê Văn Sang
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CB 291324
|
307
|
Lê Văn Thắng
|
0,0376
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 024383
|
308
|
Lê Văn Thắng
|
0,0376
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
DH 024383
|
309
|
Nguyễn Thị Thiện
|
0,0747
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thắng
|
CP 115864
|
310
|
Lường Viết Mạnh
|
0,1167
|
0,0137
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BR 534616
|
311
|
Lương Văn Tri
|
0,0618
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BX 559781
|
312
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
0,0299
|
0,0150
|
0,0149
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BL 558034
|
313
|
Lê Xuân Thức
|
0,1285
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BU 192855
|
314
|
Nguyễn Văn Vui
|
0,0790
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CL 638194
|
315
|
Nguyễn Hữu Ngọc
|
0,0620
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CQ 264260
|
316
|
Lê Thị Suốt
|
0,0445
|
0,0400
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BE 110205
|
317
|
Nguyễn Văn Năm
|
0,1650
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CB 649223
|
318
|
Phan Văn Dạn
|
0,1259
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CE 965122
|
319
|
Nguyễn Văn Đồng
|
0,0588
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CT 464892
|
320
|
Lê Trung Dũng
|
0,0924
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CL 686909
|
321
|
Nguyễn Văn Đại
|
0,0448
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
D 0878914
|
322
|
Lương Văn Tri
|
0,0618
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
BX 559781
|
323
|
Lường Thị Vong
|
0,0820
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
AH 525792
|
324
|
Nguyễn Khắc Triệu
|
0,1070
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
AH 530713
|
325
|
Nguyễn Hữu Quế
|
0,0110
|
0,0050
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CĐ 894292
|
326
|
Lường Thị Vong
|
0,0820
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
AH 525792
|
327
|
Lê Văn Hợi
|
0,0531
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
E 0221250
|
328
|
Phạm Văn Trình
|
0,1280
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
AH 525797
|
329
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
0,0950
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
AH 525968
|
330
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
0,0135
|
0,0050
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CĐ 894293
|
331
|
Phạm Văn Điệp
|
0,0097
|
0,0068
|
0,0029
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CA 273164
|
332
|
Đồng Khắc Long
|
0,0977
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CE 965586
|
333
|
Vũ Ngọc Hải
|
0,0759
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CE 965584
|
334
|
Nguyễn Văn Định
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
DD 974055
|
335
|
Nguyễn Trọng Kiên
|
0,1564
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Vạn Thiện
|
CP 115188
|
336
|
Lê Thị Thành
|
0,0356
|
0,0150
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 314793
|
337
|
Đỗ Văn Dương
|
0,1660
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 079413
|
338
|
Lê Ngọc Minh
|
0,0201
|
0,0050
|
0,0151
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DE 475468
|
339
|
Bùi Văn Hùng
|
0,0719
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342078
|
340
|
Lê Văn Chương
|
0,3147
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 591356
|
341
|
Nguyễn Trọng Thiết
|
0,3392
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 638055
|
342
|
Lê Thị Huệ
|
0,1542
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 079457
|
343
|
Lê Công Lang
|
0,1503
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558815
|
344
|
Đỗ Thị Hạnh
|
0,0286
|
0,0090
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406086
|
345
|
Đỗ Đình Số
|
0,0278
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406085
|
346
|
Hoàng Văn Nguyện
|
0,1567
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342140
|
347
|
Nguyễn Trọng Diện
|
0,0327
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024898
|
348
|
Đỗ Công Hoan
|
0,1148
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DE 355980
|
349
|
Nguyễn Trọng Phương
|
0,2908
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 554491
|
350
|
Lý Viết Pôi
|
0,1022
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AP 450492
|
351
|
Nguyễn Minh Nam
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 079427
|
352
|
Nguyễn Xuân Trường
|
0,0856
|
0,0500
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CQ 249514
|
353
|
Nguyễn Tuấn Vũ
|
0,0405
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DD 974803
|
354
|
Cao Văn Chất
|
0,0577
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024144
|
355
|
Đỗ Mạnh Hổ
|
0,1818
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 972852
|
356
|
Lê Viết Lương
|
0,0222
|
0,0050
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 079479
|
357
|
Nguyễn Văn Phùng
|
0,1053
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 638092
|
358
|
Nguyễn Thị Yến
|
0,0222
|
0,0050
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 638945
|
359
|
Nguyễn Thị Thục Quyên
|
0,0564
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 433456
|
360
|
Lê Thị Luận
|
0,1663
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342017
|
361
|
Nguyễn Văn Tư
|
0,0913
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342251
|
362
|
Nguyễn Bá Miên
|
0,0480
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558945
|
363
|
Đỗ Mạnh Lâm
|
0,1927
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CP 115910
|
364
|
Lê Văn Thưởng
|
0,4517
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 433419
|
365
|
Lê Thị Lợi
|
0,3764
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BY 762251
|
366
|
Mai Thị Bình
|
0,0386
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024653
|
367
|
Lương Thị Tâm
|
0,1401
|
0,0300
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291971
|
368
|
Phạm Hữu Tuấn
|
0,1134
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CQ 264838
|
369
|
Đỗ Ngọc Thống
|
0,0487
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024654
|
370
|
Phạm Ngọc Cường
|
0,1760
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291260
|
371
|
Đào Thị Hiền
|
0,0432
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 591935
|
372
|
Lê Thị Lợi
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 566387
|
373
|
Lường Tú Hải
|
0,4884
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291518
|
374
|
Lê Thị Tnh
|
0,4469
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 101290
|
375
|
Lê Công Long
|
0,1712
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291748
|
376
|
Nguyễn Thành Kiên
|
0,0250
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CE 463357
|
377
|
Nguyễn Thành Kiên
|
0,1280
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 566523
|
378
|
Lê Đức Tho
|
0,3953
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 445101
|
379
|
Đỗ Thị Thương
|
0,0310
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CQ 009847
|
380
|
Đặng Quốc Khánh
|
0,0383
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 686653
|
381
|
Đỗ Thị Thương
|
0,2340
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
ĐH 024655
|
382
|
Nguyễn thị Hồng
|
0,4425
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 978011
|
383
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
0,1256
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
ĐH 024945
|
384
|
Mai Thị Liên
|
0,1609
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 974609
|
385
|
Lê Công Hùng
|
0,0593
|
0,0050
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291747
|
386
|
Lê Trọng khương
|
0,2168
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DB 622815
|
387
|
Đỗ Quý Duy
|
0,3561
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024467
|
388
|
Đỗ Qu Duy
|
0,2700
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 433612
|
389
|
Lê Quang Trường
|
0,1371
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 868472
|
390
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
0,3650
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406199
|
391
|
Lê Xuân Ngọc
|
0,3395
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342094
|
392
|
Lê Duy Tuấn
|
0,0200
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CT 332270
|
393
|
Vũ Văn Khánh
|
0,4012
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 638968
|
394
|
Lê Nguyên Bàng
|
0,1130
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 974657
|
395
|
Trương Mạnh Hà
|
0,0600
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 101282
|
396
|
Lê Thị Thương
|
0,0105
|
0,0050
|
0,0055
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CV 764496
|
397
|
Lê Văn Thủy
|
0,0781
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CT 332638
|
398
|
Lê Thị Phương
|
0,0107
|
0,0050
|
0,0057
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CV 764494
|
399
|
Lê Anh Cường
|
0,0081
|
0,0050
|
0,0031
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CV 764495
|
400
|
Lê Duy Linh
|
0,4585
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CQ 249782
|
401
|
Tô Văn Hoan
|
0,6029
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558022
|
402
|
Phạm Ngọc Thùy
|
0,1015
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406058
|
403
|
Đinh Xuân Hồng
|
0,2401
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 868666
|
404
|
Lê Thị Hiến
|
0,0519
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 554144
|
405
|
Lê Thị Hoa
|
0,0709
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 314725
|
406
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,1832
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342190
|
407
|
Ninh Trọng Quyền
|
0,1192
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291972
|
408
|
Lương Viết Hải
|
0,1704
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 893240
|
409
|
Lê Tiến Sỹ
|
0,0526
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CE 965784
|
410
|
Bùi Thị L
|
0,1298
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342198
|
411
|
Nguyễn Văn Thao
|
0,0673
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 314729
|
412
|
Lê Văn Hưng
|
0,1338
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CI 554143
|
413
|
Lê Văn Hoàng
|
0,1651
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 314789
|
414
|
Nguyễn Văn Bắc
|
0,0508
|
0,0070
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CE 965714
|
415
|
Trần Thế Bảo
|
0,1784
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 868826
|
416
|
Lê Văn Hường
|
0,3733
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CB 291548
|
417
|
Lê Thị Cảm
|
0,1604
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 55849
|
418
|
Hồ Văn Nhung
|
0,2780
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DE 355960
|
419
|
Hồ Văn Nhung
|
0,1107
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DE 475132
|
420
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
0,4034
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 893225
|
421
|
Lê Thị Tồ
|
0,2681
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 993361
|
422
|
Nguyễn Văn Hưng
|
0,2773
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 101244
|
423
|
Lê Thị Hồng
|
0,2890
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558412
|
424
|
Lê Đình Bình
|
0,2425
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 079471
|
425
|
Lường Tú Chuyên
|
0,3292
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
W 893820
|
426
|
Lê Quang Trung
|
0,1170
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558091
|
427
|
Nguyễn Thị Huệ
|
0,0783
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558089
|
428
|
Nguyễn Thị Trn
|
0,0885
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AK 342271
|
429
|
Lê Văn Chương
|
0,1363
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CN 101226
|
430
|
Nguyễn Lương Giang
|
0,2308
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BL 558078
|
431
|
Đậu Thị Minh
|
0,0943
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AP 450056
|
432
|
Nguyễn Danh Thanh
|
0,0503
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CL 686655
|
433
|
Lê Công Ngọc
|
0,1583
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CQ 264981
|
434
|
Nguyễn Công Bằng
|
0,1200
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
E 759581
|
435
|
Nguyễn Thanh Tình
|
0,4393
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
AP 450011
|
436
|
Nguyễn Văn Chỉnh
|
0,2264
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DE 475654
|
437
|
Phan Đình Thường
|
0,3600
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
BB 286265
|
438
|
Nguyễn Văn Hải
|
0,0779
|
0,0080
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CX 859278
|
439
|
Lê Đăng Long
|
0,1198
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406850
|
440
|
Lê Đăng Long
|
0,0797
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406849
|
441
|
Lê Đình Lương
|
0,0198
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406850
|
442
|
Lê Đình Lương
|
0,0494
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 406847
|
443
|
Phan Đình Nguyên
|
0,0751
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
CT 332371
|
444
|
Đỗ Đăng Nhiều
|
0,0972
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
G 367488
|
445
|
Trần Thị Hang
|
0,2168
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024756
|
446
|
Đỗ Qu Duy
|
0,2168
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DB 622815
|
447
|
Đỗ Qu Duy
|
0,2700
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 433612
|
448
|
Đỗ Qu Duy
|
0,3560
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên Mỹ
|
DH 024467
|
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được
xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống
(Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Nông Cống chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về
hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc
chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát
ngân sách Nhà nước theo quy định).
Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2520/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
1.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|