|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
19 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 351/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
14.367,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.446,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.836,82
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
84,02
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,20
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
197,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
85,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,02
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,98
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
8,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
8,41
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,64
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
185,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
184,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,58
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hậu Lộc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC192.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
14.367,08
|
989,98
|
657,99
|
571,53
|
1.401,37
|
353,30
|
336,29
|
717,73
|
379,34
|
540,24
|
495,29
|
468,44
|
468,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.446,24
|
573,05
|
497,16
|
354,82
|
1.012,86
|
227,23
|
207,08
|
393,66
|
183,85
|
292,30
|
300,18
|
339,59
|
267,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.829,84
|
378,63
|
345,12
|
158,01
|
218,29
|
154,99
|
29,87
|
180,47
|
77,52
|
159,92
|
170,19
|
243,58
|
102,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.726,31
|
375,23
|
344,56
|
150,31
|
199,44
|
146,91
|
29,87
|
174,25
|
73,30
|
152,16
|
155,44
|
243,37
|
102,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
638,75
|
24,02
|
15,76
|
29,43
|
17,50
|
|
2,46
|
14,15
|
32,69
|
36,37
|
42,56
|
11,97
|
60,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
725,27
|
47,74
|
75,25
|
36,76
|
97,51
|
23,52
|
|
7,38
|
10,46
|
23,55
|
18,23
|
32,51
|
10,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
604,94
|
|
|
|
482,30
|
|
63,96
|
|
|
|
|
|
33,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,42
|
|
|
83,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
636,03
|
|
36,63
|
37,74
|
|
29,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
593,58
|
|
36,63
|
32,94
|
|
12,77
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
746,33
|
15,95
|
6,65
|
5,17
|
173,11
|
1,30
|
33,81
|
105,36
|
18,57
|
29,81
|
36,56
|
1,59
|
38,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
71,77
|
|
|
|
|
|
70,50
|
1,27
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
794,89
|
106,71
|
17,76
|
4,46
|
24,16
|
1,02
|
6,48
|
85,03
|
44,60
|
42,64
|
32,65
|
49,95
|
22,96
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.836,82
|
415,34
|
149,87
|
216,71
|
385,76
|
126,01
|
129,01
|
312,74
|
194,46
|
244,96
|
188,17
|
125,75
|
196,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,46
|
0,56
|
|
2,54
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,92
|
0,72
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,16
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
182,31
|
|
|
48,71
|
|
|
|
12,68
|
28,86
|
|
9,57
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
19,32
|
2,00
|
|
1,11
|
0,13
|
0,20
|
|
1,09
|
2,48
|
1,00
|
3,64
|
0,19
|
1,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,97
|
17,81
|
1,19
|
1,76
|
0,44
|
0,94
|
|
7,83
|
14,39
|
1,52
|
4,18
|
3,04
|
8,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
7,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,13
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.228,34
|
211,16
|
75,74
|
90,06
|
147,72
|
64,83
|
59,18
|
133,58
|
84,51
|
100,26
|
82,81
|
78,41
|
82,81
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.366,39
|
137,90
|
43,12
|
59,69
|
77,81
|
37,81
|
27,13
|
78,45
|
53,91
|
64,02
|
53,73
|
48,24
|
48,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
437,44
|
21,22
|
21,74
|
14,78
|
45,51
|
14,89
|
16,57
|
33,76
|
10,56
|
18,45
|
14,00
|
13,37
|
15,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
37,26
|
3,65
|
0,54
|
1,11
|
1,12
|
0,40
|
1,25
|
2,72
|
1,76
|
0,99
|
1,05
|
1,06
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
13,22
|
3,20
|
0,06
|
1,30
|
0,20
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
3,24
|
0,11
|
0,46
|
0,22
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
65,74
|
7,69
|
2,00
|
3,87
|
2,34
|
1,75
|
3,02
|
2,62
|
2,66
|
5,76
|
1,36
|
1,25
|
3,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
44,82
|
7,29
|
1,86
|
1,24
|
2,51
|
1,88
|
1,55
|
1,92
|
3,23
|
1,64
|
2,51
|
0,20
|
2,08
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,60
|
1,03
|
0,02
|
0,53
|
0,53
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,60
|
0,04
|
0,91
|
4,20
|
0,04
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
17,31
|
1,01
|
0,30
|
|
0,80
|
0,11
|
1,97
|
0,72
|
2,45
|
0,58
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
13,21
|
1,88
|
|
1,47
|
|
|
|
0,23
|
0,51
|
0,37
|
0,03
|
0,44
|
3,70
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,46
|
0,36
|
0,15
|
2,49
|
0,77
|
|
0,38
|
0,11
|
|
0,06
|
0,94
|
|
0,72
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,67
|
23,60
|
5,95
|
3,54
|
15,92
|
7,77
|
7,05
|
11,31
|
4,52
|
7,65
|
7,60
|
9,07
|
6,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,41
|
2,22
|
|
|
0,19
|
|
0,11
|
1,37
|
1,08
|
0,59
|
|
0,18
|
1,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,99
|
3,01
|
|
|
0,14
|
|
0,06
|
1,63
|
1,92
|
1,59
|
0,76
|
|
1,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.442,07
|
|
43,54
|
45,01
|
144,91
|
37,22
|
50,48
|
103,85
|
58,23
|
101,83
|
60,78
|
41,58
|
93,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,56
|
148,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,07
|
3,39
|
1,04
|
0,81
|
0,45
|
0,82
|
0,27
|
0,63
|
1,17
|
0,93
|
0,97
|
0,51
|
1,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,09
|
2,37
|
0,21
|
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,03
|
0,48
|
0,65
|
0,55
|
0,47
|
0,44
|
0,37
|
0,41
|
0,21
|
1,09
|
0,48
|
0,10
|
0,82
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
522,87
|
18,71
|
22,58
|
17,62
|
84,45
|
19,64
|
18,43
|
28,34
|
2,13
|
35,32
|
21,57
|
1,40
|
7,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
97,16
|
6,57
|
3,07
|
8,41
|
5,33
|
1,80
|
|
22,59
|
0,16
|
1,30
|
3,01
|
0,40
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
84,02
|
1,59
|
10,96
|
|
2,75
|
0,06
|
0,20
|
11,33
|
1,03
|
2,98
|
6,93
|
3,10
|
4,98
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
989,98
|
989,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.307,73
|
413,50
|
404,88
|
179,78
|
277,61
|
165,77
|
29,87
|
180,17
|
81,69
|
171,04
|
170,05
|
269,43
|
110,09
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.639,39
|
|
36,63
|
120,98
|
482,30
|
29,93
|
63,96
|
|
|
|
|
|
33,20
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.003,36
|
|
|
83,24
|
482,30
|
|
63,96
|
|
|
|
|
|
33,20
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
182,31
|
|
|
48,71
|
|
|
|
12,68
|
28,86
|
|
9,57
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
176,83
|
176,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
29,55
|
3,12
|
|
1,60
|
0,77
|
0,51
|
|
1,73
|
2,93
|
1,52
|
4,08
|
0,58
|
1,91
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
206,38
|
179,95
|
|
1,60
|
0,77
|
0,51
|
|
1,73
|
2,93
|
1,52
|
4,08
|
0,58
|
1,91
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.615,46
|
|
229,82
|
257,13
|
605,67
|
150,45
|
152,92
|
394,61
|
218,06
|
289,59
|
232,25
|
159,38
|
233,80
|
13
|
Khu ờ, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.519,23
|
|
44,72
|
46,77
|
145,35
|
38,16
|
50,48
|
111,67
|
72,62
|
103,35
|
64,96
|
44,62
|
101,75
|
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
14.367,08
|
380,96
|
93,65
|
445,49
|
634,87
|
540,18
|
588,61
|
764,11
|
592,40
|
1.591,49
|
653,27
|
701,85
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.446,24
|
241,02
|
25,48
|
292,40
|
400,90
|
333,61
|
455,15
|
584,12
|
404,88
|
1.159,50
|
410,71
|
489,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.829,84
|
185,30
|
|
167,17
|
244,39
|
190,14
|
321,40
|
359,93
|
272,92
|
372,57
|
287,88
|
209,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.726,31
|
177,48
|
|
165,18
|
238,51
|
187,99
|
319,08
|
359,88
|
270,68
|
368,06
|
287,58
|
205,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
638,75
|
19,83
|
|
63,59
|
32,94
|
64,81
|
6,16
|
12,37
|
33,46
|
38,34
|
30,90
|
32,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
725,27
|
9,97
|
|
40,34
|
11,78
|
7,47
|
19,67
|
24,53
|
36,80
|
133,21
|
14,51
|
44,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
604,94
|
|
25,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,42
|
|
|
|
|
|
62,71
|
152,32
|
|
100,15
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
636,03
|
|
|
|
|
23,39
|
30,31
|
|
|
478,03
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
593,58
|
|
|
|
|
13,09
|
20,12
|
|
|
478,03
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
746,33
|
7,35
|
|
1,26
|
14,57
|
18,76
|
1,65
|
2,20
|
9,91
|
32,61
|
44,02
|
147,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
71,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
794,89
|
18,57
|
|
20,03
|
97,23
|
29,05
|
13,25
|
32,77
|
51,80
|
4,59
|
33,41
|
55,77
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.836,82
|
134,34
|
66,76
|
150,42
|
226,80
|
206,51
|
133,46
|
174,43
|
186,35
|
420,04
|
241,28
|
210,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
25,46
|
|
17,83
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,92
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
182,31
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
76,49
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
19,32
|
0,50
|
|
|
1,77
|
0,20
|
0,92
|
0,20
|
0,11
|
1,57
|
0,56
|
0,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,97
|
2,42
|
0,02
|
|
5,51
|
|
7,94
|
3,96
|
0,20
|
11,20
|
1,39
|
0,76
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
7,26
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
5,53
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,13
|
|
|
0,20
|
|
4,19
|
|
|
|
16,74
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.228,34
|
75,57
|
10,65
|
66,71
|
126,19
|
97,25
|
74,41
|
89,99
|
102,94
|
139,16
|
122,15
|
112,23
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.366,39
|
53,50
|
6,80
|
36,91
|
80,10
|
51,58
|
50,54
|
59,79
|
64,94
|
88,58
|
76,12
|
67,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
437,44
|
2,99
|
1,35
|
18,93
|
27,41
|
31,83
|
12,90
|
12,71
|
18,18
|
28,71
|
18,05
|
24,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
37,26
|
2,73
|
0,15
|
0,82
|
1,85
|
3,61
|
1,76
|
0,88
|
1,88
|
1,49
|
2,27
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
13,22
|
0,09
|
0,45
|
0,15
|
0,50
|
0,20
|
0,37
|
0,20
|
0,66
|
0,40
|
0,22
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
65,74
|
3,92
|
1,42
|
1,30
|
3,83
|
1,30
|
1,86
|
2,43
|
2,40
|
2,58
|
5,12
|
2,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
44,82
|
1,37
|
0,21
|
1,06
|
3,03
|
1,03
|
0,93
|
1,83
|
2,24
|
2,16
|
1,82
|
1,23
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,60
|
0,02
|
|
0,28
|
0,57
|
0,57
|
0,33
|
0,07
|
0,28
|
3,29
|
0,09
|
0,08
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
17,31
|
0,01
|
0,06
|
|
2,13
|
|
0,10
|
1,94
|
0,06
|
3,86
|
0,56
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
13,21
|
0,93
|
|
|
0,65
|
|
0,90
|
0,78
|
|
0,24
|
0,42
|
0,67
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,46
|
0,01
|
|
|
|
0,49
|
0,05
|
|
1,34
|
|
0,60
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
200,67
|
9,94
|
0,01
|
7,06
|
6,09
|
6,29
|
4,41
|
8,76
|
10,33
|
7,78
|
16,44
|
13,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,41
|
|
0,20
|
0,14
|
|
0,32
|
0,20
|
0,58
|
0,60
|
0,05
|
0,42
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,99
|
|
|
|
0,04
|
0,65
|
0,09
|
|
|
|
0,07
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.442,07
|
43,90
|
37,35
|
40,57
|
86,42
|
54,23
|
49,16
|
67,74
|
70,84
|
91,18
|
65,63
|
54,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,07
|
0,31
|
0,15
|
1,08
|
0,43
|
0,60
|
0,55
|
0,40
|
0,33
|
0,89
|
0,67
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,09
|
1,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,03
|
0,03
|
0,76
|
0,44
|
0,03
|
0,03
|
0,26
|
0,04
|
|
0,33
|
0,06
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
522,87
|
9,47
|
|
39,95
|
3,90
|
47,26
|
|
3,91
|
8,32
|
50,20
|
39,45
|
42,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
97,16
|
0,09
|
|
1,49
|
2,39
|
0,38
|
|
2,07
|
3,63
|
23,36
|
11,11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
84,02
|
5,60
|
1,40
|
2,67
|
7,17
|
0,06
|
|
5,57
|
1,16
|
11,95
|
1,28
|
1,23
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
989,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.307,73
|
185,47
|
|
197,52
|
247,95
|
193,98
|
334,86
|
379,55
|
300,19
|
474,86
|
299,21
|
240,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.639,39
|
|
25,48
|
|
|
23,39
|
93,03
|
152,32
|
|
578,18
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.003,36
|
|
25,48
|
|
|
|
62,71
|
152,32
|
|
100,15
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
182,31
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
76,49
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
176,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
29,55
|
0,94
|
|
|
2,43
|
0,62
|
1,33
|
0,69
|
0,64
|
2,29
|
1,18
|
0,69
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
206,38
|
0,94
|
|
|
2,43
|
0,62
|
1,33
|
0,69
|
0,64
|
2,29
|
1,18
|
0,69
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.615,46
|
149,51
|
66,76
|
191,66
|
248,87
|
227,24
|
154,29
|
200,51
|
230,16
|
576,31
|
286,92
|
359,53
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.519,23
|
46,31
|
37,37
|
40,57
|
91,92
|
54,23
|
57,10
|
71,70
|
71,03
|
102,37
|
67,02
|
55,16
|
Phụ biểu số II.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,26
|
23,03
|
3,54
|
4,53
|
0,72
|
1,86
|
1,65
|
19,71
|
44,79
|
7,85
|
12,60
|
4,20
|
7,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,89
|
20,20
|
2,17
|
0,56
|
0,65
|
1,68
|
0,10
|
10,21
|
12,37
|
2,77
|
8,44
|
4,20
|
1,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,84
|
20,20
|
2,17
|
0,56
|
0,48
|
1,68
|
0,10
|
9,46
|
11,31
|
2,77
|
2,02
|
4,20
|
1,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
60,32
|
2,10
|
0,84
|
2,28
|
0,05
|
|
0,10
|
0,99
|
30,94
|
4,49
|
3,41
|
|
5,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,30
|
|
0,53
|
0,87
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,02
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
7,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5,17
|
0,50
|
|
0,25
|
|
0,18
|
1,30
|
0,24
|
0,60
|
0,60
|
0,69
|
|
0,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,41
|
|
|
|
|
|
0,15
|
8,26
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,90
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
0,06
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,20
|
1,31
|
0,34
|
1,06
|
0,04
|
0,26
|
0,01
|
2,48
|
3,61
|
0,44
|
0,41
|
0,12
|
0,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,57
|
1,11
|
0,34
|
0,01
|
|
0,26
|
0,01
|
2,45
|
3,61
|
0,44
|
0,41
|
0,09
|
0,37
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,77
|
0,91
|
0,19
|
|
|
0,20
|
0,01
|
1,86
|
2,63
|
0,44
|
0,30
|
|
0,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,31
|
0,20
|
0,15
|
0,01
|
|
0,06
|
|
0,30
|
0,98
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,26
|
3,44
|
|
3,09
|
4,22
|
6,49
|
5,11
|
1,64
|
0,52
|
7,59
|
4,49
|
1,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81,89
|
3,11
|
|
1,58
|
1,95
|
1,66
|
3,08
|
1,57
|
0,52
|
0,27
|
2,49
|
1,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,84
|
2,88
|
|
1,58
|
1,95
|
1,66
|
3,08
|
1,57
|
0,52
|
0,27
|
2,49
|
0,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
60,32
|
0,33
|
|
1,31
|
1,60
|
3,04
|
0,50
|
0,07
|
|
0,99
|
2,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3,30
|
|
|
0,20
|
|
|
1,33
|
|
|
0,34
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,25
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
7,25
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
5,52
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5,17
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,90
|
|
|
|
0,67
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,20
|
0,15
|
|
|
|
0,02
|
0,30
|
0,45
|
|
0,28
|
1,54
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,57
|
0,15
|
|
|
|
0,02
|
0,30
|
0,45
|
|
0,01
|
1,54
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,77
|
0,15
|
|
|
|
|
0,18
|
0,42
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,31
|
|
|
|
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
|
0,01
|
1,33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
197,74
|
24,57
|
3,57
|
5,63
|
1,27
|
1,91
|
1,69
|
20,23
|
48,89
|
7,94
|
15,26
|
4,53
|
7,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,39
|
21,20
|
2,17
|
1,56
|
0,78
|
1,68
|
0,10
|
10,70
|
12,37
|
2,77
|
10,19
|
4,20
|
1,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
85,55
|
21,20
|
2,17
|
1,56
|
0,61
|
1,68
|
0,10
|
9,95
|
11,31
|
2,77
|
2,02
|
4,20
|
1,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
65,71
|
2,48
|
0,84
|
2,28
|
0,05
|
|
0,14
|
0,99
|
35,04
|
4,49
|
4,29
|
|
5,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4,87
|
0,16
|
0,56
|
0,87
|
0,44
|
0,05
|
|
0,03
|
|
0,09
|
0,02
|
0,33
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,02
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
8,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
0,50
|
|
0,25
|
|
0,18
|
1,30
|
0,24
|
0,60
|
0,60
|
0,69
|
|
0,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
8,41
|
|
|
|
|
|
0,15
|
8,26
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,00
|
0,23
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,87
|
|
0,06
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,64
|
0,96
|
0,34
|
|
|
0,26
|
|
1,77
|
0,65
|
0,44
|
|
|
0,37
|
Phụ biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
197,74
|
4,49
|
|
3,09
|
6,92
|
8,23
|
9,93
|
1,74
|
0,57
|
12,62
|
5,15
|
2,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,39
|
3,98
|
|
1,58
|
4,65
|
1,66
|
7,90
|
1,65
|
0,52
|
5,31
|
3,04
|
1,83
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
85,55
|
3,75
|
|
1,58
|
4,65
|
1,66
|
7,90
|
1,65
|
0,52
|
0,27
|
3,04
|
1,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
65,71
|
0,33
|
|
1,31
|
1,60
|
3,04
|
0,50
|
0,07
|
|
0,99
|
2,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4,87
|
|
|
0,20
|
|
0,01
|
1,33
|
0,02
|
0,05
|
0,34
|
0,12
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,98
|
|
|
|
|
3,46
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/PNN
|
8,98
|
|
|
|
|
3,46
|
|
|
|
5,52
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
0,18
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
8,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,00
|
|
|
|
0,67
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,64
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,45
|
|
|
0,09
|
|
Phụ biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Xã Cầu Lộc
|
Xã Đại Lộc
|
Xã Đa Lộc
|
Xã Đồng Lộc
|
Xã Hải Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Xã Lộc Sơn
|
Xã Minh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
184,83
|
17,46
|
|
4,80
|
5,00
|
17,16
|
|
0,01
|
3,04
|
|
|
|
28,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
83,68
|
17,46
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
58,68
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
28,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42,45
|
|
|
4,80
|
|
17,16
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,58
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,41
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Ngư Lộc
|
Xã Phong Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Xã Thành Lộc
|
Xã Tiến Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Xã Thuần Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
184,83
|
|
25,48
|
12,63
|
|
10,30
|
10,20
|
|
4,35
|
|
17,91
|
28,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
83,68
|
|
|
12,63
|
|
|
|
|
4,35
|
|
17,91
|
28,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
58,68
|
|
25,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42,45
|
|
|
|
|
10,30
|
10,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,58
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,04
|
0,01
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,41
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Hưng Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 107,
135, 136, 146- 150, 289 tờ số 20
|
Văn bản số
3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã Hải Lộc
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 155-157,
179-181tờ số 10; Thửa đất số 307 tờ số 11
|
3
|
Trụ sở Công an xã Cầu Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 180,
210, 233, 350, 377, 387, 1245 tờ số 7
|
4
|
Trụ sở Công an xã Đại Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Đại Lộc
|
Thửa đất số 1113, 1377-1381,
1432 - 1434 tờ số 5
|
5
|
Trụ sở Công an xã Đa Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số
220-223 tờ số 14
|
6
|
Trụ sở Công an xã Hòa Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 86,
87, 106-109, 154- 157, 185-188, 219 tờ số 11
|
7
|
Trụ sở Công an xã Minh Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 86-88,
144a, 144, 145 tờ số 9
|
8
|
Trụ sở Công an xã Triệu Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Triệu Lộc
|
Thửa đất số 159,
160, 236, 250, 251 tờ số 52
|
9
|
Trụ sở Công an thị trấn Hậu Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 189 tờ
số 19
|
10
|
Trụ sở Công an xã Thuần Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số
312-319, 382 tờ số 14
|
11
|
Trụ sở Công an xã Tiến Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số 508, 541-544,
592-594, 635-639, 688, 689, 738 tờ số 11
|
12
|
Trụ sở Công an xã Phú Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Phú Lộc
|
Thửa đất số 396,
400, 401, 450, 451, 452 tờ số 6
|
13
|
Trụ sở Công an xã Thành Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Thành Lộc
|
Thửa đất số 586, 587,
629, 639- 341, 654, 697, 698, 709, 747, 748 tờ số 5
|
14
|
Trụ sở Công an xã Đồng Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số
236-239, 254-256, 266 tờ số 9
|
15
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 69,
70, 77-80 tờ số 6
|
Văn bản số
3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh
|
16
|
Trụ sở Công an xã Hoa Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 209,
225, 260, 261 tờ số 15
|
17
|
Trụ sở Công an xã Lộc Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 179,
195 tờ số 9
|
18
|
Trụ sở Công an xã Xuân Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 574 tờ
số 5; 345, 349, 355, 360, 373, 374 tờ số 6
|
19
|
Trụ sở Công an xã Liên Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 111,
134, 135, 315 tờ số 14
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
4,261
|
|
4,261
|
DNL
|
Các xã: Phong Lộc,
Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc
|
6,00
|
5,93
|
0,07
|
SKN
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số 1, 11,
12, 14-76, 93- 170, 190-196, 202-268, 292-341, 362-429, 450-522, 538-574,
576- 581, 583-605, 626-681, 698-750, 772-820, 836-843-856, 869-874, 882-887,
919-925, 926, 1074, 1142-1154, 1250-1256, 1330, 1354, 1362, 1363,
1408-1411-1435 tờ số 12; Thửa đất số 982-985, 924, 969, 867, 869-871,
927-962, 986- 1061, 1090-1144, 1160-1244, 1258-1345, 1364-1444 tờ số 7
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
2
|
Cụm công nghiệp Liên Hoa
|
38,43
|
|
38,43
|
SKN
|
Các xã: Liên Lộc,
Hoa Lộc
|
Thửa đất số
273,413-436,444-457 tờ số 16; Thửa đất số 1-116 tờ số 23; Thửa đất số 1-67,
203 tờ số 24 (xã Liên Lộc); tờ số 1; tờ số 2, Thửa đất số 1-81 tờ số 3 (xã
Hoa Lộc)
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại
Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc
|
13,50
|
6,61
|
6,89
|
DGT
|
Thị trấn Hậu Lộc,
các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động
|
2,82
|
|
2,82
|
DGT
|
Xã Phong Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Phong Lộc
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn
từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc)
|
11,73
|
4,94
|
6,79
|
DGT
|
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
|
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023
|
4
|
Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh
Phong Mục
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Triệu Lộc
|
Thửa đất số 2, 15
tờ số 11; 19, 47, 75, 68, 52, 55 tờ số 5 (Bản đồ địa chính xã Châu Lộc cũ)
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi
thôn 2
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Liên Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Liên Lộc
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh
526B, huyện Hậu Lộc
|
5,29
|
|
5,29
|
DGT
|
Các xã: Phú Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
|
5,920
|
|
5,920
|
DGT
|
Các xã: Đại Lộc,
Triệu Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc, Triệu Lộc
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu
hộ, cứu nạn (đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,014
|
|
0,014
|
DGT
|
Xã Đa Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Đa Lộc
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên
Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,753
|
|
0,753
|
DGT
|
Xã Liên Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Liên Lộc
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của
HĐND tỉnh
|
10
|
Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý
|
1,15
|
|
1,15
|
DGT
|
Xã Đại Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá
Hòa Lộc với đường ven biển (km15+487) huyện Hoằng Hóa
|
2,69
|
|
2,69
|
DGT
|
Xã Hòa Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Hòa Lộc
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã
Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc
|
3,70
|
|
3,70
|
DTL
|
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Kiên cố hóa tuyến kênh 10 xã, kênh 5 xã
|
3,60
|
|
3,60
|
DTL
|
Các xã: Đại Lộc,
Thành Lộc, Cầu Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất xây dựng công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TBA 220kV Hậu Lộc
|
4,200
|
|
4,200
|
DNL
|
Xã Lộc Sơn
|
Bản đồ địa chính
xã Lộc Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2
|
2,649
|
|
2,649
|
DNL
|
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn
|
0,712
|
|
0,712
|
DNL
|
Các xã: Đa Lộc,
Liên Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Lộc Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV
Nga Sơn
|
0,032
|
|
0,032
|
DNL
|
Xã Hoa Lộc
|
Bản đồ địa chính
xã Hoa Lộc
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 71 tờ
số 5
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng trung tâm văn hóa xã
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số
1649-1713, 1760- 1770, 1831-1835, 1879-1885, 1913, 1913A, 1912 tờ số 7; Thửa
đất số 28, 28A, 27, 31, 87-89 tờ số 11
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải
|
0,18
|
|
0,18
|
DVH
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 1524 tờ
số 11
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú
|
0,22
|
|
0,22
|
DVH
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 1062 tờ
số 11
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải
|
0,17
|
|
0,17
|
DVH
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số
213-215, 221, 220, 253-257, 259 tờ số 10; Thửa đất số 280 tờ số 15
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Quang Lộc
|
Thửa đất số 291,
264, 334, 362, 304, 335 tờ số 4
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường
|
0,100
|
|
0,100
|
DVH
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 413,
405A tờ số 7; Thửa đất số 413 tờ số 5
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn
|
0,100
|
|
0,100
|
DVH
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 75-83,
92-98, 119, 123 tờ số 4; Thửa đất số 75-80, 95-98, 123, 119 tờ số 8
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5
|
0,247
|
|
0,247
|
DVH
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số
373-375 tờ số 9, Thửa đất số 2-4, 37, 38, 41 tờ số 16
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,030
|
|
0,030
|
DVH
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 372 tờ
số 8; Thửa đất số 349 tờ số 7
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc
|
0,248
|
|
0,248
|
DGD
|
Xã Đại Lộc
|
Thửa đất số 379,
435-437, 471- 476, 495-497, 551, 552 tờ số 5
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc
|
0,263
|
|
0,263
|
DGD
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số
865-870, 910-916, 934-938, 983-986, 1004-1006 tờ số 10
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp
giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc
|
0,47
|
|
0,47
|
DGD
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số
722-734, 756-758, 56a, 56b tờ số 04-07
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
|
1.9
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DTT
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số
1311-1313, 1428, 1354, 1393, 1394, 1429 tờ số 11; Thửa đất số 894 tờ số 12
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Sân thể thao thôn Đông Phú
|
0,31
|
|
0,31
|
DTT
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 328,
343, 348, 349, 384, 385 tờ số 7
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Sân thể thao thôn 1
|
0,210
|
|
0,210
|
DTT
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 313 tờ
số 21
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.11
|
Đất có di tích lịch sử -văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời
Lý xã Hoa Lộc
|
0,103
|
|
0,103
|
DDT
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 56 tờ
số 6, Thửa đất số 362, 363, 395-399, 433-435 tờ số 7
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích
|
1,30
|
|
1,30
|
DDT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 1 tờ số
6; Thửa đất số 317, 295, 1, 276 tờ số 7
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.13
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã
5 Mã Đa, xã Liên Lộc
|
0,54
|
|
0,54
|
DKV
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số
249-268, 299-325 tờ số 15
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
1.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Diêm Phố
|
25,74
|
23,02
|
2,72
|
ONT
|
Các xã: Minh Lộc,
Hưng Lộc
|
Xã Minh Lộc: Thửa
đất số 35-41 tờ số 2; Thửa đất số 16-29; 2-9, 30-35, 41, 44 tờ số 5; xã Hưng
Lộc: Thửa đất số 142, 156, 170-175, 156, 185- 187, 213, 214, 239, 63, 260,
301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321-333, 203, 240, 241, 290, 291,
305-334, 292-295 tờ số 21; thửa đất số 60, 245-251, 274-277, 287-292,
302-306, 317-322, 332-336, 525- 528, 520-524, 397, 398, 351-373, 525-527,
392, 393, 395, 415-418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa đất số 4-7,
13-21 tờ số 27; thửa đất số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa đất số
2, 3, 6, 13 tờ số 29
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hòa Lộc
|
8,02
|
|
3,75
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3,52
|
DGT
|
0,42
|
DKV
|
0,24
|
DTT
|
0,08
|
DVH
|
3
|
Khu dân cư thôn Minh Thanh
|
3,90
|
|
1,58
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 992,
998-1001, 1058- 1066, 22-32, 65-72, 118-130, 169- 177, 221-233, 425-433,
486-540 tờ số 10, 15; Thửa đất số 58, 59, 101, 185, 186 tờ số 14; Thửa đất số
22- 32, 67-72, 123-130, 165-177, 221- 231, 273-280, 326, 327 tờ số 15
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2,00
|
DGT
|
0,32
|
DKV
|
4
|
Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc
|
9,68
|
0,79
|
3,74
|
ONT
|
Xã Phú Lộc, Hoa Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3,90
|
DGT
|
0,95
|
DTT
|
0,24
|
DGD
|
0,06
|
DVH
|
5
|
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc
|
1,70
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số
193-196, 210-214, 227-230, 248-252, 271-273, 286- 303, 410, 396 tờ số 11
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
1,07
|
DGT
|
6
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc
|
1,000
|
|
1,000
|
ONT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 1291,
1334, 107, 66-75, 111-121, 162-166, 198-201, 241- 250, 196, 197, 155, 156,
157, 107 tờ số 10, 11, Thửa đất số 1291 tờ số 7.
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu dân cư thôn Yên Thường
|
3,767
|
|
1,370
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 3-229
tờ số 08; Thửa đất số 84-253 tờ số 07
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,067
|
DKV
|
2,330
|
DGT
|
8
|
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn (giai đoạn 1)
|
1,600
|
|
0,800
|
ONT
|
Xã Tiến Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số H555/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,800
|
DGT
|
9
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc
|
2,000
|
|
1,120
|
ONT
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số 242,
251-253, 267- 271, 280-288, 298-321, 329-332, 346-360 tờ số 9, 4-10, 31-35,
43- 47, 70-72, 16 tờ số 15
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,200
|
TMD
|
0,680
|
DGT
|
10
|
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc
|
11,09
|
|
4,20
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 1819,
1919, 1920, 1943, 1995-2003, 2077-2089, 522-528, 1650- 1664, 1715-1733, ... tờ
số 8, 12 (Thửa đất số 1562, 1650-1688, 1712-1799, 1812-1907, 1916-2089,
2113-2133 tờ số 6; Thửa đất số 32-36 tờ số 10; Thửa đất số 461-533 tờ số 5
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,66
|
DKV
|
5,68
|
DGT
|
0,11
|
DVH
|
0,19
|
TMD
|
0,26
|
DGD
|
11
|
Khu dân cư Nam Đồng Chanh
|
3,300
|
|
1,006
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 487-603
tờ số 9; Thửa đất số 496-730 tờ số 8
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,078
|
DVH
|
0,171
|
DKV
|
0,014
|
DRA
|
0,034
|
DTL
|
1,998
|
DGT
|
11
|
Khu dân cư Kiến Long, xã Hưng Lộc
|
4,180
|
0,02
|
1,712
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 71-94,
107-407 tờ số 13, Thửa đất số 18 tờ số 20
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,426
|
DKV
|
2,022
|
DGT
|
13
|
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát
|
12,63
|
2,91
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số
828-862 tờ số 8; Thửa đất số 2-157, 176-178 tờ số 12
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4,19
|
ONT
|
0,51
|
DKV
|
0,52
|
DTT
|
4,40
|
DGT
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc
phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 946/TLBĐ ngày 25/10/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
15
|
Khu dân khu vực nghè thôn Bái Hà Xuân, xã Xuân Lộc
|
0,18
|
|
0,12
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số số 2023/TLBĐ ngày 10/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
DGT
|
16
|
Khu dân cư khu đất ở thôn Hữu Nghĩa
|
0,41
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số số 4901/TLBĐ ngày 20/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
DKV
|
0,13
|
DGT
|
17
|
Khu dân cư tập trung Thành Tuy
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Tuy Lộc
|
Thửa đất số
310-312, 330-339, 350, 351-364,371-380 tờ số 3 ; Thửa đất số 879, 913-931, 998-
1094, 1143, 1144 tờ số 4
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
18
|
Khu dân cư thôn Thành Đông, Thành Tây, Thành Sơn
|
3,82
|
|
1,74
|
ONT
|
Xã Thành Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số số H508/TLBĐ ngày 08/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,09
|
DKV
|
0,23
|
DVH
|
1,77
|
DGT
|
19
|
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai
đoạn 2)
|
1,926
|
|
1,926
|
ONT
|
Xã Quang Lộc
|
Thửa đất số 618,
729, 730, 732, 780, 781, 794, 817, 818, 819, 848, 849, 850, 851, 852, 894,
895, 933, 934 tờ số 7; Thửa đất số 681, 717, 719, 759, 760, 761, 793, 794,
795, 826 tờ số 8
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mảng Vị thôn Trước xã
Phú Lộc (giai đoạn 2)
|
2,47
|
|
2,47
|
ONT
|
xã Phú Lộc
|
Thửa đất số
920-1433, 1699, 1700, 1701, 1707 tờ số 7
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
|
1.15
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu Minh Hòa
|
3,38
|
1,69
|
0,76
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 9-13,
51-71, 82, 106- 115, 172-175, 188-198, 242-247, 264-266 tờ số 10 (Bản đồ địa
chính xã Lộc Tân cũ)
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,93
|
DGT
|
2
|
Khu tái định cư Yên Nội
|
2,30
|
|
1,11
|
ODT
|
Thửa đất số
133-136, 31, 41, 49, 50, 56-58, 68, 69, 74-77, 93, 94, 92, 100- 105, 119,
120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25-27 tờ số 8; Thửa đất số
8-99, 114-116 tờ số 11 (Bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ)
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
1,11
|
DGT
|
0,06
|
DVH
|
0,03
|
DKV
|
3
|
Khu dân cư xen cư Trung Thắng
|
3,30
|
|
1,71
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số
244-290, 329-347, 398, 77-79, 246-301, 290-298 tờ số 5B, 6A (Bản đồ địa chính
thị trấn Hậu Lộc cũ)
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,22
|
DKV
|
0,09
|
DVH
|
1,28
|
DGT
|
1.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng công sở xã Đa Lộc
|
0,05
|
|
0,05
|
TSC
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 800,
857, 858, 42-48 tờ số 9
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng công sở xã Hoa Lộc
|
0,50
|
|
0,50
|
TSC
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số
137-192, 213 tờ số 15
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
1.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2
|
0,34
|
|
0,34
|
NTD
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 67 tờ
số 1; Thửa đất số 1, 3, 5, 6 tờ số 2
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú
|
0,480
|
|
0,480
|
NTD
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 335,
336, 339, 340, 458-463, 309, 341-349, 338 tờ số 04
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên
|
0,300
|
|
0,300
|
NTD
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 461,
664, 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.18
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt
|
0,100
|
|
0,100
|
DRA
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số
744-752, 810-827, 896-898, 191, 190 tờ số 07
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Hoa Lộc
|
2,93
|
|
2,93
|
DYT
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 1 đến
156, tờ số 7
|
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Đại Lộc
|
1,10
|
|
1,10
|
DYT
|
Xã Đại Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 818/TLBĐ ngày 14/12/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Phú Lộc
|
0,27
|
|
0,27
|
DYT
|
Xã Phú Lộc
|
Thửa đất số 53,
54, 59, 60, 80, 81, 463 tờ số 3
|
|
2.2
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất chợ
|
0,29
|
|
0,29
|
DCH
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 84 -
88, 132 - 135 tờ số 14.
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số
243-285, 291-341, 349, 365-386, 407-414, 431-456, 380a-386 a tờ số 5D (BĐĐC
thị trấn Hậu Lộc cũ)
|
|
2
|
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 62,
63, 84, 85, 91-96, 117-126, 140-150, 168-179, tờ số 11 (BĐ ĐC xã Thịnh Lộc
cũ)
|
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 169,
170, 206-208, 227-233 tờ số 09
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc
|
0,13
|
|
0,13
|
TMD
|
Xã Đa Lộc
|
Trích lục số
265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá
|
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc
|
0,48
|
|
0,48
|
TMD
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 45,
32-39, 49-51, 97- 104, 129, 130 tờ số 29, Thửa đất số 3-5, 31-39, 160 tờ số
28
|
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Xã Thành Lộc
|
Thửa đất số 958,
959, 989, 990, 1001-1005, 1032-1035, 1057-1060, 1089-1091, 1101, 1133, … tờ số
06 (Thửa đất số 299-303, 340-357, 386-400, 429-438, 443, 444, 471- 480,
521-591 tờ số 11)
|
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc
|
0,38
|
|
0,38
|
TMD
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 82-84,
63-73, 89-93 tờ số 07; Thửa đất số 809-811 tờ số 08
|
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc
|
1,30
|
|
1,30
|
TMD
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 105,
106, 120-131, 127, 128, 170-198, 239-242, 245- 262, 246, 192, 193 tờ số 17
|
|
9
|
Khu thương mại, dịch vụ xã Thuần Lộc
|
0,56
|
|
0,56
|
TMD
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 2-35 tờ
số 2; Thửa đất số 3-91 tờ 8; Thửa đất số 13-43 tờ 4
|
|
10
|
Khu thương mại, dịch vụ xã Tiến Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số 1176 -
1437 tờ số 12
|
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ xã Mỹ Lộc
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 168,
188-196, 235-240 tờ số 8
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc
|
0,15
|
|
0,15
|
SKC
|
Xã Hoa Lộc
|
Thửa đất số 170 tờ
số 15
|
|
2
|
Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số
467-470, 546-557, 465-475, 1056, 1062, 540-548, 611-627, 186 tờ số 6
|
|
3
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Thành Lộc
|
Thửa đất số
924-1270 tờ số 06; Thửa đất số 28-199, 238-247, 300- 305 tờ số 10
|
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
|
0,95
|
|
0,95
|
SKC
|
Xã Liên Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 749/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
|
5
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
|
0,96
|
|
0,96
|
SKC
|
Xã Liên Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số số 748/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
|
6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
|
1,77
|
|
1,77
|
SKC
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 87-213
tờ số 30
|
|
7
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Triệu Lộc
|
5,31
|
|
5,31
|
SKC
|
Xã Triệu Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 639/TLBĐ ngày 09/10/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
|
8
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hòa Lộc
|
0,49
|
|
0,49
|
SKC
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 139 -
157A, 254, 254A - 274, 370, 370A, 371, 372 tờ số 10
|
|
9
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Mỹ Lộc
|
0,55
|
|
0,55
|
SKC
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 855,
857, 972, 973 tờ số 3; Thửa đất số 793, 794-390, 795-281, 796-287, 797-519,
798- 386, 799-485, 800-421, 837-374, 801-393, 802, 803, 804-394, 805- 391,
806-410, 807-425, 808-398, 809-449, 810-594, 811-523 tờ số 4; Thửa đất số
2-390, 3-388 tờ số 7.
|
|
10
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Lộc
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã Phú Lộc
|
Thửa đất số
125-239, 470 tờ số 3
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Khai thác mỏ
đất làm vật liệu san lấp phục vụ dự án Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ
Km0+00 xã Liên Lộc đến Km3+00 xã Phú Lộc)
|
1,73
|
|
1,73
|
SKS
|
Xã Quang Lộc
|
Trích lục bản đồ địa
chính số 633/TLBĐ ngày 05/10/2023 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá
|
Quyết định số
4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh
|
3
|
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD
đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang
|
2,39
|
2,39
|
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2207/QĐ- UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
|
2
|
Khu dân cư thị trấn Hậu Lộc
|
0,10
|
0,10
|
|
ONT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2468/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
|
3
|
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1
|
1,30
|
1,30
|
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 3148/QĐ- UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
|
4
|
Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc
|
0,81
|
0,81
|
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2990/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
|
5
|
Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 4360/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
|
6
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc
|
0,11
|
0,11
|
|
ONT
|
Xã Hoa Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
|
7
|
Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc
|
0,51
|
0,51
|
|
ONT
|
Xã Triệu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 1937/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
|
8
|
Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2466/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
|
9
|
Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc
|
0,23
|
0,23
|
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 344/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
|
10
|
Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc
|
0,08
|
0,08
|
|
ONT
|
Xã Tiến Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 4893/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
|
11
|
Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc
|
0,15
|
0,15
|
|
ONT
|
Xã Cầu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 1695/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
|
12
|
Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc
|
0,29
|
0,29
|
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 7282/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
|
13
|
Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
|
14
|
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc
|
0,16
|
0,16
|
|
ONT
|
Xã Phú Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 1774/QĐ- UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
|
15
|
Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây
|
0,99
|
0,99
|
|
ONT
|
Xã Thành Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
16
|
Khu Tái định cư xã Minh Lộc
|
0,59
|
0,59
|
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
17
|
Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh
|
2,10
|
2,10
|
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 9598/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
|
18
|
Cụm công nghiệp Hòa Lộc
|
19,00
|
19,00
|
|
SKN
|
Xã Hòa Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 3303/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
|
19
|
Sân thể thao xã Minh Lộc
|
0,981
|
0,981
|
|
DTT
|
Xã Minh Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 674/QĐ- UBND ngày 06/04/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
20
|
Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương
|
0,30
|
0,30
|
|
TON
|
Xã Quang Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 535/QĐ- UBND ngày 10/03/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
|
21
|
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai
đoạn 1)
|
1,437
|
1,437
|
|
ONT
|
Xã Quang Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2556/QĐ- UBND ngày 28/08/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
22
|
Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa
|
1,33
|
1,33
|
|
ONT
|
Xã Phú Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2603/QĐ- UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
23
|
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước
|
2,02
|
2,02
|
|
ONT
|
Xã Phú Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 478/QĐ- UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị
trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận
|
2,34
|
2,34
|
|
SKC
|
Xã Lộc Tân, Cầu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 2030/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Hậu Lộc
|
25
|
Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc
|
0,20
|
0,20
|
|
DYT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
|
Quyết định thu hồi
đất số 4072/QĐ- UBND ngày 11/11/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
|
4
|
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa đất ở
trong khu dân cư sang đất ở
|
|
|
|
|
các xã, thị
trấn
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thái
|
0,0343
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 1149 tờ
số 5
|
DI 128479
|
2
|
Trương Thành Trưởng
|
0,0534
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 395 tờ
số 7
|
CR 131366
|
3
|
Trương Văn Thực
|
0,0468
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 984 tờ
số 8
|
CX486623
|
4
|
Trương Văn Ngọc
|
0,0322
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 1062 tờ
số 8
|
CX 486624
|
5
|
Nguyễn Hữu Lĩnh
|
0,0481
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 16 tờ
số 9
|
CU513486
|
6
|
Nguyễn Văn Hà
|
0,0484
|
0,0200
|
0,0284
|
ONT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 24 tờ
số 10
|
N 926150
|
7
|
Trương Bá Biên
|
0,0235
|
0,0070
|
0,0165
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 1370 tờ
số 10
|
D D 955591
|
8
|
Lê Văn Long
|
0,0246
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 1394 tờ
số 10
|
DL 840241
|
9
|
Lê Văn Dậu
|
0,0244
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 1395 tờ
số 10
|
DL 840240
|
10
|
Lê Văn Mậu
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 132 tờ
số 11
|
DE 214769
|
11
|
Lê Thị Nhung
|
0,0289
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 133 tờ
số 11
|
DE 214768
|
12
|
Nông Quốc Tuấn
|
0,0343
|
0,0070
|
0,0130
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 140 tờ
số 12
|
CI 568265
|
13
|
Hoàng Thị Hợi
|
0,0435
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 288 tờ
số 3C
|
DH477786
|
14
|
Hoàng Văn Quí
|
0,0656
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 560 tờ
số 3C
|
DE 639198
|
15
|
Đinh Sỹ Thái
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 615 tờ
số 8A
|
DL 598912
|
16
|
Đinh Sỹ Chung
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 616 tờ
số 8A
|
DL 598907
|
17
|
Đỗ Văn Nam
|
0,0283
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 1268 tờ
số 10
|
DE437765
|
18
|
Đỗ Xuân Chính
|
0,0182
|
0,0050
|
0,0132
|
ONT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 1269 tờ
số 10
|
DE437764
|
19
|
Bùi Văn Thắm
|
0,2105
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 46 tờ
số 6
|
BN 576346
|
20
|
Lê Văn Yên
|
0,0294
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 101B tờ
số 6
|
CV 504254
|
21
|
Lê Văn Thọ
|
0,0515
|
0,0290
|
0,0225
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 118A tờ
số 9
|
CI 568294
|
22
|
Trần Thị Thanh Nhành
|
0,2925
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 400 tờ
số 10
|
DD 955557
|
23
|
Đinh Tiến Đài
|
0,0441
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 673 tờ
số 10
|
DE 437620
|
24
|
Bùi Văn Dương
|
0,0349
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 694 tờ
số 10
|
DH 018479
|
25
|
Trần Quang
|
0,0773
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 695 tờ
số 10
|
DH 018480
|
26
|
Trần Văn Tuyển
|
0,0935
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 749 tờ
số 10
|
DO 861166
|
27
|
Trần Văn Thái
|
0,0360
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 781 tờ
số 10
|
DL 911275
|
28
|
Vũ Văn Đông
|
0,1252
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 119a tờ
số 10
|
CR 199753
|
29
|
Vũ Hải Lý
|
0,1486
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 774 tờ
số 14
|
CE 880613
|
30
|
Trần Thị Nguyệt
|
0,0172
|
0,0090
|
0,0082
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 979 tờ
số 14
|
DL 840715
|
31
|
Nguyễn Văn Liên
|
0,0848
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 1091 tờ
số 14
|
DL 840849
|
32
|
Nguyễn Thị Hưng
|
0,0107
|
0,0050
|
0,0057
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 1093 tờ
số 14
|
DL 840848
|
33
|
Bùi Thị Lanh
|
0,0874
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 58 tờ
số 15
|
CL 695673
|
34
|
Vũ Văn Luật
|
0,1000
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 59 tờ
số 15
|
CL 695672
|
35
|
Vũ Đại Úy
|
0,0418
|
0,0250
|
0,0168
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 321 tờ
số 15
|
CB 356257
|
36
|
Vũ Văn Linh
|
0,0194
|
0,0070
|
0,0124
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 405 tờ
số 15
|
DB 628763
|
37
|
Phạm Ngọc Ngôn
|
0,0460
|
0,0087
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 460 tờ
số 15
|
DE 639750
|
38
|
Nguyễn Xuân Đức
|
0,0644
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 593 tờ
số 15
|
DE 437584
|
39
|
Vũ Văn Tri
|
0,0560
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 129 tờ
số 19
|
CR 136157
|
40
|
Đỗ Văn Ngư
|
0,0245
|
0,0118
|
0,0127
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 451 tờ
số 19
|
DE 214945
|
41
|
Đỗ Văn Thành
|
0,0349
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 452 tờ
số 19
|
DE 214942
|
42
|
Đỗ Văn Thắng
|
0,0363
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 453 tờ
số 19
|
DE 214943
|
43
|
Đỗ Thị Thủy
|
0,0163
|
0,0050
|
0,0113
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 455 tờ
số 19
|
DE 214944
|
44
|
Trần Thị Ngãi
|
0,1590
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số
60A+62B tờ số 19
|
CR 093950
|
45
|
Vũ Thị Nguyệt
|
0,0320
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 62A tờ
số 19
|
CR 093925
|
46
|
Trần Văn Tuấn
|
0,0729
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số 123 tờ
số 8
|
AO 380399
|
47
|
Lê Văn Tiêu
|
0,0273
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số 726 tờ
số 15
|
DL 840268
|
48
|
Lê Văn Tuân
|
0,0349
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số 727 tờ
số 15
|
DL 840256
|
49
|
Lê Thị Thi
|
0,0436
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Đồng Lộc
|
Thửa đất số 92 tờ
số 24
|
CB 353877
|
50
|
Hoàng Văn Bé
|
0,0533
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 982 tờ
số 9
|
DE 214969
|
51
|
Mai Văn Dương
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 263 tờ
số 5
|
BV 837697
|
52
|
Mai Xuân Hoàng
|
0,0131
|
0,0062
|
0,0069
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 563 tờ
số 7
|
DL 840832
|
53
|
Tô Thị Hiền
|
0,0140
|
0,0067
|
0,0073
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 564 tờ
số 7
|
DL 840833
|
54
|
Tô Văn Chí
|
0,0264
|
0,0200
|
0,0064
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 494 tờ
số 8
|
BV 837693
|
55
|
Trịnh Văn Thắng
|
0,0245
|
0,0200
|
0,0045
|
ONT
|
Xã Hải Lộc
|
Thửa đất số 170 tờ
số 11
|
CB 345106
|
56
|
Tô Văn Mạnh
|
0,0118
|
0,0050
|
0,0068
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 2205 tờ
số 11
|
DL 598684
|
57
|
Tô Văn Thống
|
0,0117
|
0,0050
|
0,0067
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 2206 tờ
số 11
|
DL 598683
|
58
|
Tô Văn Thắng
|
0,0117
|
0,0050
|
0,0067
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 2207 tờ
số 11
|
DL 598685
|
59
|
Tô Văn Thế
|
0,0118
|
0,0050
|
0,0068
|
ONT
|
Xã Hòa Lộc
|
Thửa đất số 2208 tờ
số 11
|
DL 598682
|
60
|
Nguyễn Trần Lý
|
0,0420
|
0,0200
|
0,0220
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 397 tờ
số 13
|
BH 602614
|
61
|
Tăng Thị Linh
|
0,0300
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 305 tờ
số 23
|
DE 214725
|
62
|
Hoàng Văn Thủy
|
0,0120
|
0,0060
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 319 tờ
số 23
|
DH 477824
|
63
|
Trịnh Văn Thân
|
0,0120
|
0,0050
|
0,0070
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 320 tờ
số 23
|
DH 477822
|
64
|
Vũ Xuân Đôn
|
0,0519
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 182 tờ
số 25
|
SC 895945
|
65
|
Mai Thị Mơ
|
0,0129
|
0,0050
|
0,0079
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 515 tờ
số 25
|
DL 047350
|
66
|
Mai Thị Mơ
|
0,0152
|
0,0050
|
0,0102
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 516 tờ
số 25
|
DL 047349
|
67
|
Đặng Văn Tình
|
0,0128
|
0,0103
|
0,0025
|
ONT
|
Xã Hưng Lộc
|
Thửa đất số 548 tờ
số 29
|
DE 639658
|
68
|
Nguyễn Văn Quân
|
0,0185
|
0,0070
|
0,0115
|
ONT
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 539 tờ
số 22
|
DL 598371
|
69
|
Nguyễn Ngọc Kiểm
|
0,0163
|
0,0070
|
0,0093
|
ONT
|
Xã Liên Lộc
|
Thửa đất số 540 tờ
số 22
|
DL598732
|
70
|
Đỗ Tất Bổng
|
0,1032
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 41 tờ
số 1
|
DE 639935
|
71
|
Đỗ Tất Nhâm
|
0,0966
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 91 tờ
số 1
|
DE 437369
|
72
|
Chung Văn Lân
|
0,0453
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 138 tờ
số 1
|
CM 185437
|
73
|
Nguyễn Thị Hường
|
0,0231
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 157 tờ
số 1
|
DD 843256
|
74
|
Hoàng Thị Yến
|
0,0275
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 161 tờ
số 1
|
Đ 843327
|
75
|
Phạm Thị Dung
|
0,0500
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 165 tờ
số 1
|
DH 018748
|
76
|
Trương Văn Thanh
|
0,0698
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 167 tờ
số 1
|
DH 018603
|
77
|
Trương Thị Duyên
|
0,0257
|
0,0100
|
0,0157
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 638 tờ
số 2
|
DL 047422
|
78
|
Chung Văn Đức
|
0,0492
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 1115 tờ
số 6
|
BV 734667
|
79
|
Phạm Văn Tiến
|
0,0338
|
0,0200
|
0,0138
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 1302 tờ
số 6
|
CB 356800
|
80
|
Đỗ Tất Phúc
|
0,0260
|
0,0140
|
0,0120
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 1839 tờ
số 6
|
DL 598350
|
81
|
Đỗ Thị Hạnh
|
0,0120
|
0,0060
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 1840 tờ
số 6
|
DL 598349
|
82
|
Hoàng Thị Thúy
|
0,0329
|
0,0200
|
0,0129
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 1137 tờ
số 7
|
DL 911647
|
83
|
Nguyễn Văn Dũng
|
0,0307
|
0,0200
|
0,0107
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 146 tờ
số 9
|
CI 574399
|
84
|
Phạm Bá Thái
|
0,0248
|
0,0100
|
0,0148
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 214 tờ
số 9
|
CR 131486
|
85
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,0310
|
0,0267
|
0,0043
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 227 tờ
số 9
|
DB 628620
|
86
|
Đỗ Thị Loan
|
0,0295
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 394 tờ
số 9
|
CR 093064
|
87
|
Phạm Bá Vân
|
0,0272
|
0,0100
|
0,0172
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 214A tờ
số 9
|
CR 131485
|
88
|
Trương Văn Thái
|
0,0170
|
0,0060
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 394A tờ
số 9
|
CR 093062
|
89
|
Trương Văn Thủy
|
0,0290
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 394B tờ
số 9
|
CR 093063
|
90
|
Đỗ Xuân Ngẫu
|
0,0347
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 31 tờ
số 10
|
CO 064323
|
91
|
Trương Gia Cát
|
0,0723
|
0,0173
|
0,0127
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 82 tờ
số 10
|
BV 650657
|
92
|
Trương Văn Thành
|
0,0270
|
0,0100
|
0,0170
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 89 tờ
số 10
|
CR 199169
|
93
|
Nguyễn Văn Đăng
|
0,0260
|
0,0100
|
0,0160
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 31A tờ
số 10
|
CO 064322
|
94
|
Đỗ Tất Hiện
|
0,0175
|
0,0100
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 40A tờ
số 10
|
CĐ 107583
|
95
|
Luyện Hữu Cử
|
0,0143
|
0,0110
|
0,0033
|
ONT
|
Xã Lộc Sơn
|
Thửa đất số 55b tờ
số 10
|
BO 961018
|
96
|
Vũ Huy Liêm
|
0,0175
|
0,0113
|
0,0062
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 885 tờ
số 14
|
DL 047606
|
97
|
Vũ Huy Đại-Phạm Thị Dung
|
0,0188
|
0,0113
|
0,0075
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 886 tờ
số 14
|
DL 047604
|
98
|
Vũ Huy Đại
|
0,0297
|
0,0113
|
0,0184
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 887 tờ
số 14
|
DL 047603
|
99
|
Nguyễn Văn Tỉnh
|
0,0170
|
0,0090
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Minh Lộc
|
Thửa đất số 577 tờ
số 15
|
CX 685381
|
100
|
Ngô Thị Hằng
|
0,0303
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Quang Lộc
|
Thửa đất số 1252 tờ
số 4
|
DL 840774
|
101
|
Vũ Đình Thụ
|
0,0362
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 92 tờ
số 3
|
DN 462048
|
102
|
Vũ Thị Hà
|
0,0206
|
0,0050
|
0,0156
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 93 tờ
số 3
|
DN 462049
|
103
|
Vũ Thị Dinh
|
0,0212
|
0,0050
|
0,0162
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 94 tờ
số 3
|
DN 462050
|
104
|
Vũ Đình Thưởng
|
0,0428
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 12A tờ
số 3
|
CR 086039
|
105
|
Vũ Đình Tiến
|
0,0418
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 12D tờ
số 3
|
CR 086038
|
106
|
Vũ Thị Thức
|
0,0252
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 12F tờ
số 3
|
CR 086040
|
107
|
Đỗ Hữa Đại
|
0,0236
|
0,0100
|
0,0136
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 650 tờ
số 14
|
DL 598433
|
108
|
Đỗ Hữa Nghĩa
|
0,0237
|
0,0100
|
0,0137
|
ONT
|
Xã Thuần Lộc
|
Thửa đất số 651 tờ
số 14
|
DL 598434
|
109
|
Hoàng Văn Thạch
|
0,0437
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số 551 tờ
số 5
|
DL 598231
|
110
|
Ngọ Thị Duyên
|
0,0628
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tiến Lộc
|
Thửa đất số 552 tờ
số 5
|
DL 598230
|
111
|
Nguyễn Bá Quỳnh
|
0,0251
|
0,0050
|
0,0201
|
ONT
|
Xã Tuy Lộc
|
Thửa đất số 540 tờ
số 5
|
DL 911038
|
112
|
Hoàng Xuân Vý
|
0,0980
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Tuy Lộc
|
Thửa đất số 1049 tờ
số 8
|
CX 685105
|
113
|
Vũ Thị Bích Ngân
|
0,0624
|
0,0100
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Tuy Lộc
|
Thửa đất số 1267 tờ
số 12
|
DD104125
|
114
|
Hoàng Thị Đức
|
0,0140
|
0,0050
|
0,0090
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1015 tờ
số 4
|
DL 598961
|
115
|
Nguyễn Thị Nhàn
|
0,0283
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1017 tờ
số 4
|
DL 598960
|
116
|
Nguyễn Xuân Linh
|
0,0537
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 312 tờ
số 5
|
CI 521683
|
117
|
Nguyễn Đình Ánh
|
0,0284
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1005 tờ
số 5
|
DL047629
|
118
|
Nguyễn Anh Túy
|
0,0383
|
0,0060
|
0,0140
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1006 tờ
số 5
|
DL047630
|
119
|
Nguyễn Đình Ánh; Bùi Thị Loan
|
0,0284
|
0,0070
|
0,0130
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1007 tờ
số 5
|
DL047632
|
120
|
Nguyễn Xuân Linh
|
0,0266
|
0,0050
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1534 tờ
số 5
|
DH 018724
|
121
|
Nguyễn Hồng Mến
|
0,0252
|
0,0050
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1535 tờ
số 5
|
DH 018723
|
122
|
Lê Văn Kim
|
0,1088
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 124 tờ
số 1
|
CP 171389
|
123
|
Lê Văn Thi
|
0,0746
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 704 tờ
số 1
|
DB 628698
|
124
|
Lê Văn Giáp
|
0,0795
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 705 tờ
số 1
|
DB628697
|
125
|
Trương Danh Hưng
|
0,0752
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1144 tờ
số 8
|
DL 911850
|
126
|
Trương Danh Tưởng
|
0,0215
|
0,0100
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1145 tờ
số 8
|
DL 911851
|
127
|
Đinh Cao Tâm
|
0,0686
|
0,0150
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1223 tờ
số 9
|
DH 018199
|
128
|
Đinh Cao Nguyên
|
0,0291
|
0,0050
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
Thửa đất số 1224 tờ
số 9
|
DH 018198
|
129
|
Nguyễn Trung Kiên
|
0,0281
|
0,0200
|
0,0081
|
ONT
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
Thửa đất số 22 tờ
số 4b
|
CU 481362
|
5
|
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
|
0,29
|
|
0,29
|
DVH
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Quy hoạch Sân thể thao thôn Cầu Thọ
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch Sân thể thao thôn Thiều Xá 2
|
0,29
|
|
0,29
|
DTT
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 283 tờ
số 4
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Quy hoạch Sân thể thao thôn Yên Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Đa Lộc
|
Thửa đất số 59,
49, 71 tờ số 5
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chợ Cầu Lộc
|
0,36
|
|
0,36
|
DCH
|
Xã Cầu Lộc
|
Thửa đất số 326,
344, 345, 362, 371, 372-374, 386, 389, 821, 396, 410, 375 tờ số 11
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc
|
4,22
|
|
2,96
|
ONT
|
Xã Thành Lộc
|
Thửa đất số 630,
681-695, 747- 754, 798-800, 777-862, 893-900, 1075, 922, 930-933, 852-859,
872, 782-794,- tờ số 5, 6
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1,03
|
DGT
|
0,23
|
DKV
|
7
|
Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10
|
11,30
|
|
4,24
|
ONT
|
Xã Mỹ Lộc
|
Thửa đất số 27-50,
77-96, 177-208, 307-329, 400-405, 525..529, 592- 601, 612-628, 208-214,
514-523 tờ số 7
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5,40
|
DGT
|
0,86
|
DKV
|
0,31
|
DGD
|
0,38
|
TMD
|
0,12
|
DVH
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 19/03/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|