PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 89 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 15/2023/QĐ-TTg quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. Văn bản bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ theo Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg, bài viết tiếp tục đề cập đến thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 72 áp dụng kể tử ngày 15/7/2023. Cụ thể như sau:
Hàng hóa Nhóm 72.09 bao gồm các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 72.09 được quy định như sau:
Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
Có chiều dày dưới 0,5 mm (mã hàng hóa: 7209.18) mức thuế suất là 5%:
Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) (mã hàng hóa: 7209.18.10) mức thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 72.10 bao gồm các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa này được quy định như sau:
- Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc (mã hàng hóa: 7210.20)
+ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm (mã hàng hóa: 7210.20.10) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7210.20.90) mức thuế suất là 5%.
- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7210.49)
++ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
+++ Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm (mã hàng hóa: 7210.49.11) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 72.11 bao gồm các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated). Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 72.11 được quy định như sau:
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
+ Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi (mã hàng hóa: 7211.13)
++ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
+++ Dạng lượn sóng (mã hàng hóa: 7211.13.12) mức thuế suất là 5%.
+++ Dạng đai và dải (mã hàng hóa: 7211.13.13) mức thuế suất là 5%.
+++ Tấm phổ dụng (mã hàng hóa: 7211.13.14) mức thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.13.19) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Dạng đai và dải (mã hàng hóa: 7211.13.92) mức thuế suất là 5%.
+++ Tấm phổ dụng (mã hàng hóa: 7211.13.93) mức thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.13.99) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên (mã hàng hóa: 7211.14)
++ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
+++ Dạng lượn sóng (mã hàng hóa: 7211.14.14) mức thuế suất là 5%.
+++ Dạng cuộn để cán lại (mã hàng hóa: 7211.14.15) mức thuế suất là 5%.
+++ Dạng đai và dải (mã hàng hóa: 7211.14.16) mức thuế suất là 5%.
+++ Tấm phổ dụng (mã hàng hóa: 7211.14.17) mức thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.14.19) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Dạng đai và dải (mã hàng hóa: 7211.14.94) mức thuế suất là 5%.
+++ Tấm phổ dụng (mã hàng hóa: 7211.14.95) mức thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.14.99) mức thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.19)
++ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.19.19) mức thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 7211.19.99) mức thuế suất là 5%.
Quý khách tiếp tục xem >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3).