PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục cập nhật hướng dẫn tài khoản 138 (phải thu khác) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC qua bài viết sau:
>> Hướng dẫn tài khoản 138 (phải thu khác) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
>> Hướng dẫn tài khoản 131 (phải thu của khách hàng) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC (Phần 6)
Căn cứ khoản 3 Điều 21 Thông tư 200/2014/TT-BTC (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 7 Thông tư 177/2015/TT-BTC), PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục cập nhật quy định về phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu như sau:
Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1381) (giá trị còn lại của tài sản cố định)
Nợ tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định (giá trị hao mòn)
Có tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình (nguyên giá).
Toàn văn File Word Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán năm 2023 |
Hướng dẫn tài khoản 138 (phải thu khác) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Tài sản cố định hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án hoặc hoạt động phúc lợi phát hiện thiếu, chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi giảm tài sản cố định:
Nợ tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định (giá trị hao mòn)
Nợ tài khoản 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định (giá trị còn lại) (tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án)
Nợ tài khoản 3533 - Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định (giá trị còn lại) (tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi)
Có tài khoản 211 - tài sản cố định hữu hình (nguyên giá).
Đồng thời phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản thiếu chờ xử lý, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1381)
Có tài khoản 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (3532)
Có tài khoản 338- Phải trả, phải nộp khác (tài sản cố định dùng cho sự nghiệp, dự án).
- Khi chưa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1381)
Có các tài khoản 111, 152, 153, 155, 156.
- Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền đối với tài sản thiếu, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi:
Nợ tài khoản 111 - Tiền mặt (cá nhân, tổ chức nộp tiền bồi thường)
Nợ tài khoản 1388 - Phải thu khác (cá nhân, tổ chức phải nộp tiền bồi thường)
Nợ tài khoản 334 - Phải trả người lao động (số bồi thường trừ vào lương)
Nợ tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán (giá trị hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu bồi thường theo quyết định xử lý)
Nợ tài khoản 811 - Chi phí khác (phần giá trị còn lại của TSCĐ thiếu qua kiểm kê phải tính vào tổn thất của doanh nghiệp)
Có tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý.
- Trường hợp tài sản phát hiện thiếu đã xác định được ngay nguyên nhân và người chịu trách nhiệm thì căn cứ nguyên nhân hoặc người chịu trách nhiệm bồi thường, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1388 - Phải thu khác) (số phải bồi thường)
Nợ tài khoản 334 - Phải trả người lao động (số bồi thường trừ vào lương)
Nợ tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán (giá trị hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ số thu bồi thường theo quyết định xử lý
Có tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Có tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung
Có các tài khoản 152, 153, 155, 156
Có các tài khoản 111, 112.
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1388)
Có các tài khoản 152, 153, 155, 156,...
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1388)
Có các tài khoản liên quan.
- Khi bên nhận uỷ thác chi hộ cho bên giao uỷ thác, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1388) (nếu bên giao ủy thác chưa ứng tiền)
Nợ tài khoản 3388- Phải trả phải nộp khác(trừ vào tiền nhận của bên giao ủy thác)
Có các tài khoản 111, 112,…
- Khi được doanh nghiệp uỷ thác xuất khẩu thanh toán bù trừ với các khoản đã chi hộ, kế toán doanh nghiệp nhận uỷ thác xuất khẩu ghi:
Nợ tài khoản 338 - Phải trả khác (3388)
Có tài khoản 138 - Phải thu khác (1388).
- Kế toán chi tiết các giao dịch thanh toán xuất - nhập khẩu ủy thác được thực hiện theo hướng dẫn của tài khoản 338 - Phải trả khác; Kế toán các khoản thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biêt, thuế nhập khẩu tại bên giao và nhận ủy thác thực hiện theo hướng dẫn của tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
Quý khách hàng xem tiếp >> Hướng dẫn tài khoản 138 (phải thu khác) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC (Phần 3)