Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 880/QD-KH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 880/QD-KH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 2626 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

141

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12228:2018 (IEC 61232:1993) về Sợi dây thép bọc nhôm kỹ thuật điện

(ứng với độ dẫn điện 27 % IACS) 30SA - 2,50 5,00 880 650 57,47 (ứng với độ dẫn điện 30 % IACS) 40SA - 2,50 5,00 680 500

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn

Kích thước tính bằng milimét nhóm A nhóm B W1 (mâm kéo lắp trực tiếp) 870 950 W2 (khung phụ của moóc kéo) 860 - 880 940 - 960 5.2. Lắp đặt Mâm kéo lắp trực tiếp 50 mm

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2015

144

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2017/BTTTT về Thiết bị trạm lập thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến

FDD Hướng truyền Các băng tần hoạt động của thiết bị trạm lặp E-UTRA FDD 1 Phát 2 110 MHz đến 2 170 MHz Thu 1 920 MHz đến 1 980 MHz 3 Phát 1 805 MHz đến 1 880 MHz

Ban hành: 17/10/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/10/2017

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010) về Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220

1,400 8,80 7,45 - - 1,600 9,45 8,00 - - CHÚ THÍCH: Đối với đường kính danh nghĩa trung gian của ruột dẫn, lấy giá trị của đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề của ruột dẫn.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2016

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002 sửa đổi 1:2006) về Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 3: Tấm nhỏ

xem Bảng 1. Hình 2 - Chi tiết khuôn ISO loại D1 và D2 4.2  Máy đúc phun Theo quy định trong TCVN 11026-1:2015 (ISO 294-1:1996), Điều 4.2, ngoại trừ: Trong 4.2.4, lực khóa tối thiểu FM khuyến nghị đối với khuôn ISO loại D1 và D2 được đưa ra theo công thức: FM ≥ 11 000 x pmax x 10-3, nghĩa là 880 kN đối với

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

Ban hành: 29/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/10/2023

153

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4850:1998 về nhân hạt điều do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

280 W 320 W 400 W 450 W 500 265-395 440-465 485-530 575-620 660-705 770-880 880-990 990-1100 120-180 200-210 220-240 260-280 300-320 350-400 400-450 450-500 Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có mầu trắng,

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-5:2009 (ISO 1833-5 : 2006) về vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modal và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat)

việc) Trong khi khuấy, cứ 1 thể tích (đo chính xác) dung dịch natri zincat gốc thì thêm 2 thể tích nước. Trộn kỹ và sử dụng trong vòng 24h sau khi chuẩn bị. 4.3. Amoniac, dung dịch loãng. Pha loãng 200ml dung dịch amoniac đậm đặc (r = 0,880g/ml) với nước đến 1l. 4.4. Axit axetic, dung dịch loãng. Pha loãng 50ml axit

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-6:2009 (ISO 1833-6:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 6: Hỗn hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)

đưa ra những cảnh báo đầy đủ trong khi sử dụng chúng. 4.2. Amoniac, dung dịch loãng. Pha loãng 20 ml dung dịch amoniac cô đặc (r 0,880 g/ml) với nước đến 1I. 5. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1) cùng với thiết bị, dụng cụ mô tả trong 5.1 và 5.2. 5.1. Bình nón, có dung

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-7:2009 (ISO 1833-7:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 7: Hỗn hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit formic)

80% (khối lượng) (r 1,19 g/ml) Pha loãng 880 ml của 90 % (khối lượng) axit formic (r 1,20 g/ml) với nước đến 1l. Theo cách khác, pha loãng 780 ml của 98 % đến 100 % (khối lượng) axit formic (r 1,22 g/ml) với nước đến 1I. Nồng độ nằm trong phạm vi 77 % đến 83 % (khối lượng) axit formic. CHÚ THÍCH: Axit formic ở 80 % (khối lượng) có tỷ

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-11:2009 (ISO 1833-11:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 11: Hỗn hợp xơ xenlulo và xơ polyeste (phương pháp sử dụng axit sunphuric)

lượng) axit sunphuric. 4.2. Amoniac, dung dịch loãng. Pha loãng 80 ml dung dịch amoniac cô đặc (r 0,880 g/ml) với nước đến 1I. 5. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1) cùng với thiết bị, dụng cụ mô tả trong 5.1 và 5.2. 5.1. Bình nón, có dung tích tối thiểu 500 ml, nắp bằng

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-18:2009 (ISO 1833-18:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)

dịch loãng. Pha loãng 200 ml dung dịch amoniac đậm đặc (r = 0,880 g/ml) với nước đến 1I. 5. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1) cùng với thiết bị, dụng cụ nêu trong 5.1. 5.1. Bình nón, có dung tích tối thiểu 200 ml, có nắp bằng thuỷ tinh. 6. Cách tiến hành Thực hiện

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4444:2009 về Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê - Kiểm tra nghiệm thu định tính liên tục

530 640 760 920 1 150 1 380 1 660 160 260 320 380 450 540 650 780 980 1180 1410 120 200 240 280 340 410 490 590 730 880 1060 75 120 150 170 210

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.248.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!