Loại nhân nguyên
trắng
|
Cấp
|
Ký hiệu
|
Số nhân/kg
|
Số nhân/LB
|
Yêu cầu
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
W 180
W 210
W 240
W 280
W 320
W 400
W 450
W 500
|
265-395
440-465
485-530
575-620
660-705
770-880
880-990
990-1100
|
120-180
200-210
220-240
260-280
300-320
350-400
400-450
450-500
|
Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có mầu
trắng, trắng ngà hoặc xám tro nhạt, không có lốm đốm đen hoặc nâu.
|
Bảng 1 (tiếp theo)
Loại nhân nguyên
vàng
Cấp
Ký hiệu
Tên thương mại
Yêu cầu
9
SW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như đối với cấp nhân nguyên trắng nhưng mầu
sắc đậm hơn do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hoặc sấy
10
SSW
nhân nguyên vàng sém
Như đối với cấp 9 (ký hiệu SW) nhưng mầu sắc
đậm hơn do cháy sém nặng hơn trong quá trình chao dầu hoặc sấy mầu hơi nâu
hoặc hơi xanh cũng được chấp nhận
Loại nhân nguyên nám
Cấp
Ký hiệu
Tên thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
DW
Nhân nám
Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có hình
dạng đặc trưng. Nhân hạt điều có vết sém nhăn, có lốm đốm đen thẫm
Loại nhân vỡ
Cấp
Ký hiệu
Tên thương mại
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
WB
WS
Nhân trắng vỡ ngang
Nhân trắng vỡ dọc
Nhân vỡ theo chiều ngang tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mầu sắc nhân hạt điều như nhân nguyên
trắng.
14
15
SB
SS
Nhân vàng vỡ ngang
Nhân vàng vỡ dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân vỡ theo chiều dọc tự nhiên
Mầu sắc nhân hạt điều như nhân nguyên nám.
Bảng 1 (kết thúc)
Loại nhân vỡ
Cấp
Ký hiệu
Tên thương mại
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
LP
SSP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BB
Mảnh vỡ lớn
Mảnh vỡ nhỏ
Mảnh vỡ vụn
Nhân vỡ không lọt qua sàng lỗ 4,75 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân vỡ nhỏ lọt qua sàng lỗ 2,8 mm, nhưng
không lọt qua sàng lỗ 1,7 mm
Nhân hạt điều không phân biệt theo mầu sắc
4 Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu
4.1.1 Lô hàng hạt điều là một lượng nhân hạt
điều xác định có cùng cấp chất lượng, cùng ký mã hiệu, được sản xuất theo cùng
một quy trình công nghệ, do cùng một nơi sản xuất, được đóng trong cùng một
loại bao bì và giao nhận cùng một lúc.
4.1.2 Để kiểm tra tình trạng bao gói, ghi
nhãn của thùng cacton, tiến hành lấy mẫu theo bảng 2 (không mở thùng).
Bảng 2
Cỡ lô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thùng được chọn
(n)
Số chấp nhận
(C)
Số bác bỏ
(B)
từ 2 - 25
26 - 50
51 - 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151 - 280
281 - 500
501 - 1200
5
8
13
20
32
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
5
7
10
14
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
11
15
4.1.3 Lô hàng được coi là đạt tiêu chuẩn chất
lượng về bao bì và ghi nhãn nếu số đơn vị bao gói không đạt yêu cầu nhỏ hơn
hoặc bằng số chấp nhận, và bác bỏ nếu số đơn vị bao gói không đạt yêu cầu lớn
hơn hoặc bằng số bác bỏ.
4.1.4 Để kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý
hoá và khối lượng tịnh, tiến hành lấy mẫu theo bảng 3.
Bảng 3
Cỡ lô (số thùng
cacton)
Chế độ kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngặt
từ 0 - 50
51 - 100
101 - 350
trên 350
3
6
8
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
24
4.1.5 Chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu
cảm quan: từ các thùng cacton được lấy mẫu theo bảng 2, tiến hành mở từng thùng
cacton và thùng thiếc và đổ nhân hạt điều lên mặt bàn phẳng, sạch; trộn đều và
lấy ra một lượng mẫu chung của cả lô khoảng 2,0 kg. Trộn đều mẫu và chuẩn bị
mẫu trung bình theo phương pháp chia tư. Mẫu trung bình được chia làm 2 phần
bằng nhau, một phần dùng để xác định các chỉ tiêu lý hoá, một phần để lưu làm
đối chứng khi cần thiết.
Mẫu được bảo quản trong lọ thuỷ tinh có nút
mài đậy kín hoặc trong túi nilon 2 lớp buộc kín.
Trong quá trình lấy mẫu nếu thấy có hiện tượng
khác thường như lẫn loại, ôi dầu, bị nhiễm khuẩn hoặc hư hỏng do côn trùng phá
hoại thì tiến hành lấy mẫu lại theo chế độ kiểm tra ngặt theo bảng 3. Nếu kiểm
tra ngặt vẫn không thoả mãn thì có thể lấy mẫu từng thùng để kiểm tra.
4.2 Cách xác định các chỉ tiêu
4.2.1 Xác định chỉ tiêu cảm quan: rải mẫu
thành lớp mỏng trên nền giấy trắng và quan sát bằng mắt thường trong điều kiện ánh
sáng tự nhiên, trạng thái mầu sắc của từng cấp theo quy định của tiêu chuẩn
này.
4.2.2 Xác định cấp chất lượng: đối với các
cấp từ 1 đến 8 xác định số nhân trong 1 kg (hoặc 1 lb). Đối với cấp từ 16 đến
18 xác định kích thước bằng sàng. Đồng thời xác định phần trăm khối lượng của
mảnh và nhân của cấp liền kề.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4 Xác định độ ẩm
4.2.4.1 Dụng cụ, thiết bị và thuốc thử
- Cối xay phòng thí nghiệm,
- Bếp điện có lưới amian,
- Cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01 g.
- Bi và que thuỷ tinh,
- Toluen hoặc xylen khan, TKPT,
- Bộ cấp thuỷ phân dung tích 500 ml, ống ngưng
chia độ 0,1 ml.
4.2.4.2 Chuẩn bị: nghiền khoảng 100 g mẫu cho
đến khi đạt được kích thước 0,1 mm. Sàng nhân qua sàng có kích thước lỗ 0,1 mm,
lấy phần đã lọt qua sàng cho vào lọ có nút nhám kín.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.4 Tính kết quả
Độ ẩm (X) tính bằng phần trăm khối lượng theo
công thức:
trong đó
V là thể tích nước trong ống ngưng, tính bằng
mililit,
D là khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ
phòng, tính bằng gam trên mililit,
m0 là khối lượng mẫu, tính bằng
gam.
Kết quả là trung bình cộng của hai lần xác
định song song hoặc kế tiếp nhau với sai lệch giữa hai lần xác định không vượt
quá 0,5 %. Kết quả được làm tròn tới số thập phân thứ nhất.
5 Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhân hạt điều được đóng vào thùng thiếc khô,
sạch, không có mùi lạ, thùng phải đảm bảo kín. Thùng thiếc phải đảm bảo yêu cầu
chất lượng của loại bao bì dùng để chứa thực phẩm. Các mối ghép hoặc mối hàn
của thùng phải nhẵn, kín không được dùng chì trong hỗn hợp hàn. Thùng phải được
hút chân không, nạp khí nitơ hoặc CO2 và hàn nắp kín để bảo quản.
Khối lượng tịnh của mỗi thùng hạt điều từ 11
đến 11,5 kg/thùng, 2 thùng thiếc được đóng vào 1 hộp cacton.
Tuỳ theo thoả thuận giữa các bên, nhân hạt
điều cũng có thể được đóng trong các bao bì chất dẻo loại dùng cho thực phẩm.
5.2 Ghi nhãn
Trên thùng thiếc phải ghi ký hiệu, cấp chất lượng
của nhân hạt điều, Trên hộp cacton phải có nhãn ghi:
- Tên hoặc ký hiệu của cơ sở sản xuất
- Tên sản phẩm
- Ký hiệu cấp chất lượng
- Khối lượng tịnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên và địa chỉ người mua nếu có
- Một số yêu cầu ghi nhãn khác nếu người mua
có yêu cầu
- Số hiệu tiêu chuẩn này
5.3 Bảo quản
Nhân hạt điều phải được bảo quản nơi khô ráo,
sạch sẽ, không có mùi lạ, không có côn trùng, động vật gậm nhấm.
Thời gian bảo quản: 6 tháng kể từ ngày sản
xuất.
5.4 Vận chuyển
Nhân hạt điều được vận chuyển bằng các phương
tiện khô, sạch, kín, không có mùi lạ. Bốc xếp phải cẩn thận nhẹ nhàng tránh va
đập mạnh để hạn chế nhân hạt điều bị vỡ và hỏng bao bì.
CASHEW KERNEL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This standard specifies requirements for the
Cashew Kernels obtained from the fruits of the Cashew nut tree (Anacardium
occidentele Linnaeus) for human consumption.
2 Term - Concept and
Definition
2.1 Cashew nut: real fruit of the Cashew nut
tree.
2.2 Cashew fruit: formal fruit of the Cashew
nut tree.
2.3 Cashew kernel: edible part of Cashew nut
by shelling and peeling the Cashew nut and fruit.
2.4 Cashew shell: a part covering kernel and
silk skin.
2.5 Oil of Cashew shell: liquid in the Cashew
shell the main components of which are anacardic acid and cardol.
2.6 Silk skin: skin which covers the Cashew
kernel.
2.7 Whole kernel (w): whole kernel or broken
kernel where the broken part is less than one - eighth of size of kernel.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9 Split (S): kernel which split lengthwise
into two parts which are still undamaged broken or to be broken one - eighth.
2.10 Large broken piece (LP) : Split where
the remain parts is smaller than seven - eighths and not passing through a
sieve of aperture 4,75 mm.
2.11 Small broken piece (SSP) Split which are
broken more than three - eighths, the remain part is smaller than five - eghths
and not passing through a sieve of aperture 2,8 mm.
2.12 Baby Bit (BB) Broken kernel not passing
through a sieve of aperture 1,7 mm.
3 Technical
requirements
3.1 General requirements
3.1.1 Cashew kernels are product obtained by
shelling the fruits of Cashew nut tree and peeling the silk skin. The Cashew kernels
shall be dry, shall have the characteristic shape. According to grade
designations, they can be either scorched or unscorched, wholes or pieces, free
from oil of Cashew shell and silk skin. The percentage of kernels which are still
attach the silk skin less than 1 % and diameter of pieces of attached silk skin
is less than 1 mm.
3.1.2 Cashew kernels shall be completely free
from living insects, moulds, from rodent contamination and insect damage,
visible to the naked eye or with be free from magnification in necessary cases.
3.1.3 Cashew kernels shall have natural
smell, shall be free from rancid smell or any other unfamiliar smell.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.5 For each grade of the Cashew kernels:
Broken kernels and kernels of the next lower grade, if any, shall not together
exceed 5 % (m/m) at the time of packing.
3.2 Grading
The Cashew kernel shall be graded by the
quality classification criteria given in table 1.
Table 1
Grade of White
Whole Kernels
Grade
Grade Designation
Number of kernels
per kilogram
Number of kernel
per LB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
W 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W 240
W 280
W 320
W 400
W 450
W 500
265-395
440-465
485-530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660-705
770-880
880-990
990-1100
120-180
200-210
220-240
260-280
300-320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400-450
450-500
Besides the general requirements, the
Cashew kernels shall be white, pale ivory or light ash gray in colour free
from black or brown spots
Grade of scorched whole kernels
Grade
Grade designation
Trade Name
Requirement
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
scorched whole kernel
As the grade of white whole kernels but the
color is darker due to overheating in the process of oil dressing or dry.
10
SSW
Scorched brown whole kernel
As the grade 9 (SW) but the color is darker
due to scorching stronger in the process of oil dressing or dry. The kernel
may be light brown or pale blue.
Grade of dessert whole kernels
Grade
Grade Designation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Requirement
11
DW
Dessert kernel
Besides the general requirements, the Cashew
kernels shall have the characteristic shape. Shriveled and sparkled kernels
are permitted corched.
Grade of Broken Kernel
Grade
Grade Desgnation
Trade Name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Requirement
12
13
WB
WS
White Butts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kernels broken naturally rosswise.
Kernels split naturally lengthwise.
The color of Cashew kernels is the same the
color of white whole kernels.
14
15
SB
SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scorched splits
Scorched kernels broken naturally crosswise
Scorched splits naturally lengthwise.
The color of Cashew kernels is as the color
of desset whole kernels
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
LP
SSP
BB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scorched Small
pieces
Baby Bits
Broken kernels not passing through a sieve
of aperture 4.75 mm
broken kernels passing through a sieve of
aperture 4.75 mm, but not passing through a sieve of aperture 2.8 mm
Small broken kernels passing through a sieve
of aperture 2.8 mm, but not passing through a sieve of aperture 1.7 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Methods of test
4.1 Sampling
4.1.1 A lot of Cashew kernels is a defined
quantity of Cashew kernels of the same grade of quality, the same code,
produced in the same technology, in the same place of production, packed in the
same kind of packages and delivered at the same time.
4.1.2 In order to inspect the status of
packages, label and on the carton box, take samples after table 2 (not opening
the box).
Table 2
Lot size
(Number of caton
boxes)
Sample size
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acceptance Number
(C)
Rejection Number
(B)
From 2 to 25
26-50
51-90
91-150
151-280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501-1200
5
8
13
20
32
50
80
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
7
10
14
2
3
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
15
4.1.3 The lot is accepted in respect of quality
standard of packaging and label, if the number of package unit is not meeting the
requirements is less than or equal the acceptance number and rejected, if the number
of package units not meeting the requirements is more or equal to rejection
number.
4.1.4 In order to inspect the sensory,
physical, chemical characteristics and net weight, take sample after table 3.
Table 3
Lot Size
(Number of carton
boxes)
Sample Size
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tightened
Inspection
from 0 to 50
51 - 100
101 - 350
more 350
3
6
8
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
24
4.1.5 Preparation of sample and evaluation of
characteristics of sensory
Take a sample as table 2 from carton boxes,
open each box and tin container and pouring the Cashew kernels on a clean and
even surface of table, mix thoroughly and take a representative sample of about
2.0 Kg. Mixing thoroughly the sample and
prepare an average sample by the method of 4 separating. The average sample
split into 2 equivalent parts, one part is used to tets the physical and
chemical characteristics, another is the comparative one as necessary.
The sample is conserved in a glass bottle
with a closed whet stopper or in a closely tighten 2 layers plastic bag.
During sampling, if finding any abnormal
matter such as mixed up with other rancid kernel, infected by bacterium or
damaged by insect, take a sample again according to the tighten inspection from
table 3.
If the tighten inspection is not satisfied,
the test samples shall be carry out from every box.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Determination of sensory
characteristics: spread the sample into a thin bed on a white paper and look by
naker eyes under natural light, the status of color of each grade specified in
this standard.
4.2.2 Determination of quality grade: for
grades 1 to 8 count the number of the kernels per kilogram (or lb). For of
grade 16 to 18 determine dimensions by sieve. At the same time, determine the
percentage of pieces and kernels of the next lower grade.
4.2.3 Determination of insects, molds and
foreign substance: Cashew kernels shall be free from living insects and moulds and
shall be practically free from dead insects visible, small animal, insect
fragments, rodent contamination and insects damage visible by naked eyes (If
necessary, adjusting by other observation) or magnificaton in some special cases.
If the magnification exceeds 10, this fact shall be stated in the test report.
4.2.4 Determination of moisture content
4.2.4.1 Equipments, apparatus and reagents
- laboratory mill.
- electrical cooker with an amianthus net.
- technical balance of precision level 0.01
g.
- glass marbles and stick.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- set of liquid distill of volume 500 ml, a
condensed pipe of differentiation 0.1 ml.
4.2.4.2 Preparation of the test sample
Mill about 100 g from the sample until size
0.1 mm. Kernels are sieved by a sieve of aperture 0.1 mm, passing through are
poured into a bottle with a lose whet stopper.
4.2.4.3 Procedure
Weigh about 20 g from the test sample
(4.2.4.2) to the nearest 0.01 g, pour the sample into a flask containing
toluence or xylene, add 5 - 6 glass marbles. Install the flask in a set of
liquid distill and then put on an electric plate. Boil about 90 minutes,
calculated from the time when the first drop falls into the condensed pipe till
the volume of liquid is constant. Turn off the plate and allow flask to cool.
Use glass sticks to turn aside the drops sticking on the surface of condenser
pipe. Keep cool 10 minutes, record the volume of liquid in the condense pipe in
mililiters.
4.2.4.4 Calculation of result
The content of moisture (X) expressed as
percentage by mass is given by formula:
where
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D is the density of water at the temperature
of room, in g/lm. m is the mass of sample, in gram
The result is the arithmetic average of two
parallel or successive tests where the difference between two determinations is
not more than 0.5 %. The result shall be rounded to the first decimal digit.
5 Packaging,
labeling, preservation and transportation:
5.1 Packaging
Cashew kernels shall be packed in tin, dry,
clean, free from foreign smell containers and the containers shall be securely
closed. The tin containers shall meet requirements of packages used for food.
Welded and jointed points of container shall be flat and closed, not allow lead
in the welding mix. The containers shall be vacuum, bring in nitrogen gas or
CO2 and weld the closed lid for preservation.
The net weight of each Cashew kernel
container is from 11.0 to 11.5 Kg/ container, two tin containers shall be
packed in a carton box.
According to the agreement of partners,
Cashew kernels can be packed in a plastic container used for food.
5.2 Labeling
The code, grade designation of Cashew kernel
shall be marked on the tin container. The following identificaton signs shall
be marked or labeled on the carton box:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Name of product.
- Grade designation.
- Net weight.
- Name of country, where produced.
- Name and address of buyer, if any.
- Some other requirements of label, if
customer requests.
- Number of this standard.
5.3 Preservation
Cashew kernels shall be preserved in a
dry-clean place, far from heat resource.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Transportation
Cashew kernels are transported by dry, clean,
close facilities, free from foreign smell. Loading shall be careful, gentle,
avoid strong striking to limit broken Cashew kernels and damage of packages.