Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn

Số hiệu: TCVN7477:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:43.040.70 Tình trạng: Đã biết

Mâm kéo

nhóm 1

nhóm 2

nhóm 3

nhóm 4

nhóm 5

nhóm 6

H ± 5

150

170

185

205

225

250

4.5. Kích thước mâm kéo tiêu chuẩn

Mâm kéo tiêu chuẩn phải có kích thước như trong Hình 2.

4.6. Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất

Vùng có lực tác dụng nh nhất trên đỉnh của mặt phẳng mâm kéo được chỉ ra trong Hình 3 nhằm ch ra vùng tại đó lực tác dụng lên tấm kéo sẽ đặt vào (cho phép có các rãnh dẫn dầu mỡ bôi trơn trên vùng này).

Trong khoảng đường kính bao ngoài (D = 870 mm) không được có lỗ hay rãnh nứt trên tấm kéo.

Tấm kéo phải được thiết kế với chiều dài thích hợp và có gia cường hai bên như trong Hình 3 để đảm bảo phân bố lực tối ưu phù hợp với thiết kế của mâm kéo.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 Thanh ngang của khung moóc kéo.

3 Vùng có lực tác dụng.

Hình 3 - Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất

5. Mâm kéo lắp trực tiếp

5.1. Lỗ bắt bu lông

Vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung phụ và trên mâm kéo được chỉ dẫn trên Hình 4.

Chiều rộng ngang của l bắt bu lông trên khung phụ và trên mâm kéo phải theo một trong các nhóm được quy định trong Bảng 2.

Kích thước tính bng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Khung của ô tô đầu kéo

2 Mâm kéo

3 Chốt nối (phù hợp với TCVN 7475:2005 (ISO 337) hoặc TCVN 7476:2005 (ISO 4086)).

4 Trục dọc của ô tô đầu kéo.

a) Yêu cu tối thiểu là 13 lỗ cho một bên. Số lỗ nhiều hơn được khuyến nghị để ngăn ngừa khả năng dịch chuyển mâm kéo lắp trực tiếp trên khung. Việc kết hợp các l được trải ra cả trên mâm kéo và trên khung không được tiêu chuẩn này quy định.

b) Có thể chọn các kích thước (khoảng cách trải là 100 mm hoặc lớn hơn).

Hình 4 - Kích thước và vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung phụ của đầu kéo và trên mâm kéo

Bảng 2 - Các nhóm chiều rộng ngang

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhóm A

nhóm B

W1 (mâm kéo lắp trực tiếp)

870

950

W2 (khung phụ của moóc kéo)

860 - 880

940 - 960

5.2. Lắp đặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Góc nghiêng

Góc nghiêng dọc nhỏ nhất của mâm kéo phải bng ± 12° đối với nhóm chiều cao từ nhóm 2 đến nhóm 6 và bằng ± 10° đối với chiều cao nhóm 1 khi mâm kéo được lắp bằng bu lông hoặc đai ốc lên giá thử, xem Hình 2.

Mâm kéo có góc nghiêng ngang lớn nhất bằng ± 3° (xem ISO 1726) được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này.

5.4. Chiều cao

Chiều cao H của mâm kéo phải theo một trong các nhóm quy định Bảng 3.

CHÚ THÍCH: Đối với mâm kéo lắp trực tiếp, H là khoảng cách từ bề mặt lắp của khung phụ tới đỉnh của mâm kéo

Bảng 3 - Các nhóm chiều cao mâm kéo lắp trực tiếp

Kích thước tính bng milimét

Mâm kéo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhóm 2

nhóm 3

nhóm 4

nhóm 5

nhóm 6

H ± 5

150

170

185

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

225

250

5.5. Kích thước mâm kéo lắp trực tiếp

Mâm kéo lắp trực tiếp phải có kích thước như trên Hình 2, ngoại trừ các kích thước liên quan đến lỗ bắt bu lông (xem 5.1).

5.6. Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất

Áp dụng như 4.6.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7477:2010 (ISO 3842:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Mâm kéo - Tính lắp lẫn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.965

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.171.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!