TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7477:2010
ISO
3842:2006
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - MÂM KÉO - TÍNH LẮP LẪN
Road vehicles
- fifth wheels - Interchangeability
Lời nói đầu
TCVN 7477:2010 thay thế
TCVN 7477:1995.
TCVN 7477:2010 hoàn toàn
tương đương với ISO 3842:2006.
TCVN 7477:2010 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - MÂM KÉO - TÍNH LẮP LẪN
Road vehicles
- Fifth wheels -
Interchangeability
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước
đặc trưng cần thiết đối với việc lắp đặt và tính lắp lẫn của mâm kéo được lắp
trên bệ (mâm kéo tiêu chuẩn, Điều 4) hoặc
lắp trực tiếp trên khung (mâm kéo lắp trực tiếp, Điều 5) của ô tô đầu kéo dùng
để kéo sơ mi rơ
moóc được trang bị:
- Chốt kéo cỡ 50 được định nghĩa trong TCVN
7475:2005 (ISO 337); hoặc
- Chốt kéo cỡ 90 được định nghĩa trong TCVN
7476:2005 (ISO 4086).
Những kích thước không quy định thì áp dụng theo nhà sản xuất.
Các điều kiện thử và yêu cầu độ bền đối
với chốt kéo cỡ 50 và cỡ 90 được quy định trong ISO 8717.
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7475:2005 (ISO 337), Phương tiện
giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 50 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp
đặt/ lắp lẫn.
TCVN 7476:2005 (ISO 4086), Phương
tiện giao thông đường bộ - Chốt kéo sơ mi rơ moóc cỡ 90 - Kích thước cơ bản và kích thước lắp
đặt/lắp lẫn.
ISO 1726, Road vehicles -
Mechanical coupling between tractors and
semi-trailer - Interchangeability (Phương tiện giao thông đường bộ - Khớp nối cơ
khí giữa ô tô đầu kéo và sơ mi rơ moóc - Tính lắp lẫn).
ISO 8717, Commercial road vehicles
- Fifth wheel
couplings - Strength tests
(Ô tô thương mại - Khớp nối mâm kéo - Thử độ bền).
3. Ghi ký hiệu
Mâm kéo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được ghi ký hiệu theo
trình tự quy định sau:
1) Số hiệu tiêu chuẩn này;
2) Mã FW 50 đối với mâm kéo 50 mm và FW
90 đối với mâm kéo 90
mm như Điều 4;
3) hoặc mã DFW 50 đối với mâm kéo lắp trực
tiếp 50 mm như Điều 5;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5) Nhóm của chiều rộng ngang (A hoặc B)
theo Bảng 2 đối với mâm kéo lắp trực tiếp như Điều 5.
VÍ DỤ
- Mâm kéo 50 mm có chiều cao theo nhóm 1: Mâm
kéo TCVN 7477:2010 FW 50-1;
- Mâm kéo 90 mm có chiều cao theo nhóm 4: Mâm
kéo TCVN 7477:2010 FW 90-4;
- Mâm kéo lắp trực tiếp 50 mm có chiều cao theo
nhóm 1 và chiều rộng theo nhóm A: Mâm kéo TCVN 7477:2010 FW 50-1-A.
4. Mâm kéo tiêu chuẩn
4.1. Lỗ bắt bu lông
Vị trí của các lỗ bắt bu lông trên bệ
được chỉ dẫn trong Hình 1. Vị trí của các
lỗ bắt bu lông trên mâm kéo như chỉ dẫn trên Hình 2.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Chốt nối 1 (phù hợp với TCVN 7475:2005 (ISO
337) hoặc TCVN 7476:2005 (ISO 4086)).
2 Trục dọc của ô tô đầu kéo.
Hình 1 - Kích
thước và vị trí của các lỗ bắt bu lông trên bệ
Kích thước tính bằng
milimét

CHÚ DẪN:
1 Mặt cắt của chốt nối.
2 Bề mặt tựa cho nêm dẫn hướng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Góc 40° + 1° phải được đo trên chiều
dài tối thiểu là 360 mm, chiều rộng tối thiểu ở lối vào là 350 mm, có thể biểu diễn bằng
đường chấm gạch.
c Cho phép thay thế các lỗ ô van có
kích thước 23 mm ± 2 mm x 17 mm
+ 2 mm bằng lỗ tròn có đường kính Ø 17 mm + 2 mm.
d Khi sử dụng các lỗ ô van hoặc
các lỗ lớn hơn Ø18 mm, phải sử
dụng các vòng đệm Ø40 mm x 6 mm (độ dầy) hoặc những
đệm có độ bền tương đương (ví dụ: tấm thép phẳng).
Hình 2 - Kích
thước mâm kéo
4.2. Lắp đặt
Mâm kéo 50 mm (FW 50) phải được lắp ít
nhất bằng tám bu
lông M16 có cấp bền tối thiểu 8.8, bố trí đối xứng qua trục dọc và ngang của
mâm kéo. Mâm kéo 90 mm (FW 90) phải được lắp bằng mười hai bu lông M16 có cấp bền
tối thiểu 8.8.
4.3. Góc nghiêng
Góc nghiêng dọc nhỏ nhất của mâm kéo
phải bằng ± 12° được chỉ dẫn trong
Hình 2 (khi mâm kéo được lắp bằng bu lông hoặc đai ốc lên giá thử).
Mâm kéo có góc nghiêng ngang lớn nhất
bằng ± 3° (xem ISO 1726) được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao H của mâm kéo phải
theo một trong các nhóm quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Các
nhóm chiều cao mâm kéo tiêu chuẩn
Kích thước tính bằng milimét
Mâm kéo
nhóm 1
nhóm 2
nhóm 3
nhóm 4
nhóm 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H ± 5
150
170
185
205
225
250
4.5. Kích thước mâm kéo tiêu
chuẩn
Mâm kéo tiêu chuẩn phải có kích thước
như trong Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng có lực tác dụng nhỏ nhất trên đỉnh
của mặt phẳng mâm kéo được chỉ ra trong Hình 3 nhằm chỉ ra vùng tại
đó lực tác dụng lên tấm kéo sẽ đặt vào (cho phép có các rãnh dẫn dầu mỡ bôi
trơn trên vùng này).
Trong khoảng đường kính bao ngoài (D =
870 mm) không được có lỗ hay rãnh nứt trên tấm kéo.
Tấm kéo phải được thiết kế với chiều
dài thích hợp và có
gia cường hai bên như trong Hình 3 để đảm bảo phân bố lực tối ưu phù hợp với
thiết kế của mâm kéo.
Kích thước tính bằng
milimét

CHÚ DẪN:
1 Giá dọc của khung moóc kéo.
2 Thanh ngang của khung moóc kéo.
3 Vùng có lực tác dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Mâm kéo lắp trực
tiếp
5.1. Lỗ bắt bu lông
Vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung
phụ và trên mâm kéo được chỉ dẫn trên Hình 4.
Chiều rộng ngang của lỗ bắt bu lông
trên khung phụ và trên mâm kéo phải theo một trong các nhóm được quy định trong
Bảng 2.
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN:
1 Khung của ô tô đầu kéo
2 Mâm kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Trục dọc của ô tô đầu kéo.
a) Yêu cầu tối thiểu là 13 lỗ
cho một bên. Số lỗ nhiều
hơn được khuyến nghị để ngăn ngừa khả năng dịch chuyển mâm kéo lắp trực tiếp trên khung. Việc
kết hợp các lỗ được trải ra
cả trên mâm kéo và
trên khung không được tiêu chuẩn này quy định.
b) Có thể chọn các kích thước (khoảng
cách trải là 100 mm hoặc lớn hơn).
Hình 4 - Kích
thước và vị trí của lỗ bắt bu lông trên khung phụ của đầu kéo và trên mâm kéo
Bảng 2 - Các
nhóm chiều rộng ngang
Kích thước tính bằng
milimét
nhóm A
nhóm B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
950
W2 (khung phụ
của moóc kéo)
860 - 880
940 - 960
5.2. Lắp đặt
Mâm kéo lắp trực tiếp 50 mm (DFW 50)
phải được lắp ít nhất bằng mười hai bu lông M16 có cấp bền tối thiểu 8.8, bố
trí đối xứng qua trục dọc và ngang của mâm kéo. Phải có sự phê duyệt của nhà sản
xuất thiết bị gốc (OEM) đối với việc lắp đặt mâm kéo lắp trực tiếp.
5.3. Góc nghiêng
Góc nghiêng dọc nhỏ nhất của mâm kéo
phải bằng ± 12° đối
với nhóm chiều cao từ nhóm 2 đến nhóm 6 và bằng ± 10° đối với chiều cao nhóm 1
khi mâm kéo được lắp bằng bu lông hoặc đai ốc lên giá thử, xem Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Chiều cao
Chiều cao H của mâm kéo phải
theo một trong các nhóm quy định ở Bảng 3.
CHÚ THÍCH: Đối với mâm kéo lắp trực tiếp,
H là khoảng cách từ bề mặt lắp của khung phụ tới đỉnh của mâm kéo
Bảng 3 - Các
nhóm chiều cao mâm kéo lắp trực tiếp
Kích thước tính bằng milimét
Mâm kéo
nhóm 1
nhóm 2
nhóm 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhóm 5
nhóm 6
H ± 5
150
170
185
205
225
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mâm kéo lắp trực tiếp phải có kích thước
như trên Hình 2, ngoại trừ các kích thước liên quan đến lỗ bắt
bu lông (xem 5.1).
5.6. Vùng có lực tác dụng
nhỏ nhất
Áp dụng như 4.6.