Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5313/BGDĐT-CSVCTBĐCTE

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5313/BGDĐT-CSVCTBĐCTE "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 230 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5313:2016 về Giàn di động trên biển - Phân khoang

TCVN5313:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5313:2016,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5313:2016 GIÀN DI ĐỘNG TRÊN BIỂN - PHÂN KHOANG Mobile offshore units - Subdivision Lời nói đầu TCVN 5313 : 2016 Giàn di động trên biển - Phân khoang do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/09/2016

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5313:2001 về Công trình biển di động – Quy phạm phân cấp và chế tạo - Chia khoang

TCVN5313:2001,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5313:2001,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,Giao thông,Xây dựng TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5313 : 2001 CÔNG TRÌNH BIỂN DI ĐỘNG - QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ CHẾ TẠO - CHIA KHOANG Mobile offshore units - Rules for classification and construction - Subdivision Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2016

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11445:2016 về Phụ gia thực phẩm - Axit L-glutamic

hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010 5.3  Xác định hàm lượng axit L-glutamic 5.3.1  Thuốc thử 5.3.1.1  Axit formic. 5.3.1.2  Axit axetic băng. 5.3.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.3.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic

thử 5.3.1.1. Natri hydrocarbonat. 5.3.1.2. Sắt (II) sulfat. 5.3.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.3.2. Cách tiến hành Cho 2 ml nước, 0,1 g natri

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5312:2016 về Giàn di động trên biển - Ổn định

Giàn di động trên biển - Ổn định TCVN 5313 : 2016 Giàn di động trên biển - Phân khoang TCVN 5314 : 2016 Giàn di động trên biển - Phòng và chữa cháy TCVN 5315 : 2016 Giàn di động trên biển - Hệ thống máy

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/09/2016

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10793:2015 về Hoa Hublông - Xác định độ ẩm

5.3. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và như sau: 5.3.1. Thiết bị chưng cất lôi cuốn (xem Hình 1), bao gồm các chi tiết sau và được nối với nhau bằng các mối ghép thủy tinh mài. 5.3.1.1. Bình cầu cổ nhám, chịu nhiệt, dung tích 250 ml. 5.3.1.2. Bộ sinh hàn. 5.3.1.3. Bình hứng,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12329:2018 (ISO 2244:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử va đập theo phương ngang

thép, dốc 10° so với phương ngang. Khoảng cách dọc theo đường dốc phải được đánh dấu tại các đoạn cách nhau 50 mm. 5.3.1.2  Xe lăn, có ma sát bề mặt giữa xe lăn và mẫu thử để trong khi di chuyển từ vị trí tĩnh đến khi va đập, mẫu thử không chuyển động so với xe lăn, nhưng khi chịu va đập, mẫu thử sẽ chuyển động tự do. 5.3.1.3  Bề

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9961:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Sắt oxit

khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 5.3.1.1. Dung dịch axit clohydric, 5 N. 5.3.1.2. Dung dịch hydro peroxit, 30 % (khối lượng/thể tích). 5.3.1.3. Kali iodua. 5.3.1.4. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N. 5.3.1.5. Chất chỉ thị hồ tinh bột. 5.3.2. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13927:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Dây cứu nạn, cứu hộ có độ giãn thấp

của đường kính dây thực tế khi được kiểm tra. 5.3  Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài của dây 5.3.1  Mẫu thử 5.3.1.1  Các mẫu dây thử nghiệm phải có chiều dài tối thiểu là 2000mm. 5.3.1.2  Các mẫu phải được điều hoà/ổn định mẫu như quy định trong 5.1.2. 5.3.1.3  Tất cả các mẫu cho mỗi loại dây phải được lấy từ cùng một

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2024

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-5:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh

hộp trục và mặt ngoài của bạc quang treo Hình 12 Đo khoảng cách giữa các mặt ngoài của má hộp trục và trục chuẩn quang treo (xem Hình 12). Sai lệch giới hạn cho y12: ± 2 mm 5.3.13  Quá trình đo 13 Khoảng cách giữa các cặp má hộp trục Hình 13 Đo khoảng cách y13 giữa các mặt ngoài của cặp má hộp trục

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-1:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 1: Cellulose vi tinh thể

5.3.1.2  Dung dịch kali dicromat, 0,5 N. 5.3.1.3  Axit sulfuric, từ 95,0 % đến 98,0 % (khối lượng/thể tích). 5.3.1.4  Dung dịch sắt (II) amoni sulfat, 0,1 N. 5.3.1.5  Dung dịch sắt (II) sulfat Cân 1,48 g sắt (II) sulfat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4·7H2O), hòa tan trong 100 ml nước. Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 2: Cellulose bột

vạch dung tích 100 ml và để yên trong 1 h, thu được phần chất rắn lắng và dịch lỏng phía trên. 5.3  Xác định hàm lượng carbohydrat 5.3.1  Thuốc thử 5.3.1.1  Nước cất hai lần. 5.3.1.2  Dung dịch kali dicromat, 0,5 N. 5.3.1.3  Axit sulfuric, từ 95,0 % đến 98,0 % (khối lượng/thể tích). 5.3.1.4  Dung dịch sắt (II) amoni

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 4: Ethyl cellulose

5.3.1.3  Dung dịch axit iodhydric Chưng cất axit iodhydric cùng với phospho đỏ, cho dòng khí carbon dioxit đi qua thiết bị trong quá trình chưng cất. Hỗn hợp đang sôi được chưng cất ở nhiệt độ không đổi khoảng 126 °C đến 127 °C, đến khi không màu hoặc gần như không màu. Cho axit iodhydric đã chưng cất vào bình nhỏ màu nâu có nắp đậy bằng thủy

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt

isomalt và hàm lượng manitol, sorbitol 5.3.1  Thuốc thử 5.3.1.1  Pyridin 5.3.1.2  O-benzyl-hydroxylamin hydroclorua 5.3.1.3  N-metyl-N-trimetylsilyl-trifluoroacetamid (MSTFA) 5.3.1.4  Dung dịch nội chuẩn Hòa tan lượng vừa đủ phenyl-β-D-glucopyranosid và maltitol trong nước sao cho thu được dung dịch có nồng độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol

độ nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010. 5.3  Xác định hàm lượng xylitol và các polyol khác 5.3.1  Thuốc thử 5.3.1.1  Pyridin 5.3.1.2  Anhydrid axetic. 5.3.1.3  Dung dịch nội chuẩn Cân khoảng 500 mg erythritol, chính xác đến 1 mg, cho vào bình định mức 25 ml (5.3.2.4), thêm nước đến vạch và trộn. 5.3.1.4

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5318:2016 về Giàn di động trên biển - Hàn

TCVN 5310:2016 Giàn di động trên biển - Thân giàn TCVN 5311 : 2016 Giàn di động trên biển - Trang thiết bị TCVN 5312:2016 Giàn di động trên biển - Ổn định TCVN 5313:2016 Giàn di động trên biển - Phân khoang

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/09/2016

17

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-4:2011 về thuốc thú y - Phần 4: Lincomycin 10 % dạng tiêm

pH. 5.3 Phương pháp xác định hàm lượng hoạt chất chính 5.3.1 Thuốc thử 5.3.1.1 Lincomycin chuẩn. 5.3.1.2 Axit phosphoric (H3PO4). 5.3.1.3 Amoniac (NH4OH). 5.3.1.4 Axetonitril (tinh khiết sắc ký). 5.3.1.5 Metanol (CH3OH). 5.3.1.6 Nước cất. 5.3.2 Thiết bị, dụng cụ 5.3.2.1 Máy sắc

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-5:2011 về thuốc thú y - Phần 5: Norfloxacin 10 % dạng tiêm

pH. 5.3 Phương pháp xác định hàm lượng hoạt chất chính 5.3.1 Thuốc thử 5.3.1.1 Norfloxacin chuẩn. 5.3.1.2 Axetonitril (tinh khiết sắc ký). 5.3.1.3 Axit phosphoric (H3PO4) 0,025 M (tinh khiết phân tích). 5.3.1.4 Nước cất. 5.3.2 Thiết bị, dụng cụ 5.3.2.1 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-7:2011 về thuốc thú y - Phần 7:Tiamulin 10 % dạng tiêm

xác định hàm lượng hoạt chất chính 5.3.1 Thuốc thử 5.3.1.1 Tiamulin chuẩn. 5.3.1.2 Axetonitril (tinh khiết sắc ký). 5.3.1.3 Axit sulfuric (H2SO4) 0,01 % (tinh khiết phân tích). 5.3.1.4 Nước cất. 5.3.2 Thiết bị, dụng cụ 5.3.2.1 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC-UV-vis). 5.3.2.2 Cột

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8686-3:2011 về Thuốc thú y – Phần 3: Enrofloxacin 10 % dạng tiêm

pháp xác định hàm lượng hoạt chất chính 5.3.1 Thuốc thử 5.3.1.1 Enrofloxacin chuẩn. 5.3.1.2 Axetonitril, loại tinh khiết dùng cho sắc ký. 5.3.1.3 Axit phosphoric (H3PO4) 0,025 M, loại tinh khiết phân tích. 5.3.1.4 Nước cất. 5.3.2 Thiết bị, dụng cụ 5.3.2.1 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.131.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!