Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 334/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 334/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 2950 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 334:2005 về quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp do Bộ Xây dựng ban hành

TCXDVN334:2005,Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN334:2005,Bộ Xây dựng,TCXDVN334:2005,Quy phạm sơn thiết bị ,Kết cấu thép,Dân dụng và công nghiệp ,Xây dựng TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 334 : 2005 QUY PHẠM SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU THÉP TRONG XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Codes of painting for steel equipment and structure

Ban hành: 05/05/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

2

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 334:2006 về quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô do Bộ Giao thông vận tải ban hành

22TCN334:2006,Tiêu chuẩn ngành 22TCN334:2006,Bộ Giao thông vận tải,22TCN 334:06,Quy trình kỹ thuật thi công,Nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm ,Bộ Giao thông vận tải,Kết cấu áo đường ôtô,Giao thông TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 334:2006 QUY TRÌNH KỸ THUẬTTHI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ÔTÔ

Ban hành: 20/02/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 334:1998 về quy phạm khảo nghiệm - Hiệu lực của các loại thuốc trừ sâu đối với sâu đục thân hại mía trên đồng ruộng

10TCN334:1998,Tiêu chuẩn ngành 10TCN334:1998,***,Hiệu lực của các thuốc trừ sâu ,Sâu đục thân hại mía ,Quy phạm khảo nghiệm,10 TCN 334:1998,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 334:1998 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM HIỆU LỰC CỦA CÁC LOẠI THUỐC TRỪ SÂU ĐỐI VỚI SÂU ĐỤC THÂN HẠI MÍA TRÊN ĐỒNG RUỘNG 1. Qui định chung:

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986 về Mũ ốc thấp

TCVN334:1986,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN334:1986,***,Mũ ốc thấp, TCVN 334:1986 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 334-86 MŨ ỐC THẤP Blind low nuts Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 334-86 Tiêu chuẩn này áp dụng cho mũ ốc thấp có đường kính ren từ 5 đến 20 mm. 1. KÍCH THƯỚC 1.1. Hình dạng và kích thước

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA

TCVN175:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN175:2015,***,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 175:2015 ISO 334:2013 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH TỔNG - PHƯƠNG PHÁP ESCHKA Solid mineral fuels - Determination of total sulfur - Eschka method Lời nói đầu TCVN 175:2015 thay thế

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

6

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1969 về Mũ ốc thấp - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

TCVN334:1969,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN334:1969,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Mũ ốc thấp,Mũ ốc, Kích thước mũ ốc,TCVN 334:1969 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 334 - 69 MŨ ỐC THẤP KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của mũ ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng. mm d Bước

Ban hành: 23/12/1969

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2013

7

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 175:1995 (ISO 334 : 1992) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

TCVN175:1995,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN175:1995,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 175 : 1995 ISO 334 : 1992 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP ESCHKA Solid mineral fuels – Determination of total sulfur – Eschka method Lời

Ban hành: 30/09/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2014

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-13:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết

khoáng sản dạng tầng, vỉa: xác định diện phân bố khoáng sản, thế nằm và bề dày, chiều dài theo đường phương của các thân khoáng chính bằng một số tuyến tìm kiếm; xác định các yếu tố khống chế thân quặng; làm rõ đặc điểm tướng trầm tích, biến chất và dự kiến điều kiện thành tạo khoáng sản; dự báo tài nguyên cấp 334a và cấp 334b. 3.2.2  Đối với

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-10:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo

theo chiều sâu từ 2m đến 16m, lấy mẫu phân tích cần thiết. 3.3.4  Khoan tay Để nghiên cứu đặc điểm mặt cắt của một số dạng địa hình theo chiều sâu tối đa đến 25m, lấy mẫu phân tích cần thiết. 3.3.5  Khoan máy Để nghiên cứu đặc điểm mặt cắt của một số dạng địa hình theo chiều sâu trên 25m, lấy mẫu phân tích cần thiết. 3.4  Đo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13610:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng sulfit trong các sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp enzym

bị oxy hóa thành sulfat bởi enzym sulfit oxidase: SO32- + O2 + H2O → SO42- + H2O2 Hydro peroxit tạo thành bị khử bởi NADH-peroxidase với sự có mặt của nicotinamid-adenin dinucleotid (NADH) dạng khử: Ở bước sóng đã chọn (334 nm hoặc 340 nm), độ hấp thụ giảm tỷ lệ với lượng NADH được sử dụng trong phản ứng thứ hai và do đó tỷ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8895:2012 về thực phẩm - Xác định natri borat và axit boric - Phương pháp định tính và bán định lượng

dụng cụ sau: 3.3.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 3.3.2. Cối và chày sứ. 3.3.3. Bình nón, dung tích 125 ml. 3.3.4. Đũa thủy tinh. 3.3.5. Bếp điện. 3.3.6. Bể làm lạnh hoặc tủ lạnh. 3.3.7. Màng lọc, làm bằng sợi thủy tinh. 3.3.8. Pipet. 3.3.9. Ống nghiệm, có nút đậy, dung tích 15 ml, ví

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2018/BGTVT về hệ thống xử lý nước thải trên tàu

và không bao gồm nước thải từ các khoang hàng). 1.2.2.3 Nước pha loãng (Qd) là nước dùng để pha loãng, nước xám, nước xử lý, và/ hoặc nước biển được đưa vào hệ thống xử lý nước thải sau điểm lấy mẫu nước thải đầu vào và sau thiết bị đo lưu lượng dòng chảy, xem Hình 1. 1.2.2.4 Nước thải đầu ra (Qe) là nước thải sau khi đã được xử lý

Ban hành: 28/10/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2018

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-19:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm

3.3  Thuốc thử và vật liệu thử của phương pháp PCR, realtime PCR 3.3.1  Môi trường pepton kiềm (Alkaline saline pepton water); 3.3.2  Dung dịch tách chiết (NaCl 0,9 %...) hoặc bộ kit tách chiết ADN vi khuẩn; 3.3.3  Bộ kit nhân gen PCR, realtime PCR; 3.3.4  Nước không có enzyme phân hủy ADN/ARN; 3.3.5  Bột agarose,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12084:2017 về Rượu vang - Xác định glucose và fructose - Phương pháp enzym

nếu không có sẵn, có thể sử dụng máy đo quang phổ sử dụng nguồn có phổ không gián đoạn cho phép đo được ở bước sóng 334 nm hoặc 365 nm. 4.2  Cuvet thủy tinh hoặc cuvet dùng một lần, có chiều dài đường quang 1 cm. 4.3  Pipet, có thể phân phối các thể tích thích hợp. 4.4  Pipet dùng cho dung dịch enzym, có thể phân phối thể tích

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12889-1:2020 về Mẫu khoáng tướng - Phần 1: Yêu cầu chung khi gia công và phân tích

để xác định thành phần khoáng vật không quặng 3.3.3  Xác định các cấu tạo của quặng, kiến trúc các khoáng vật, quan hệ giữa các khoáng vật quặng với khoáng vật không quặng. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm giàu, chế biến quặng. 3.3.4  Xác định các tổ hợp cộng sinh khoáng vật và các giai đoạn tạo quặng, các kiến trúc đặc

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

19

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

cầu kỹ thuật" do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số: 733/1998/-BTS ngày 17-12-1998. 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Đối tượng Tiêu chuẩn này qui định chỉ tiêu chất lượng đối với cá giống của 8 loài cá nuôi nước ngọt là: - Mè trắng

Ban hành: 17/12/1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 133:1998 về Cá nước ngọt - Cá hương - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

kỹ thuật" do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số: 733/1998/-BTS ngày 17-12-1998. 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Đối tượng Tiêu chuẩn này qui định chỉ tiêu chất lượng đối với cá hương của 8 loài cá nuôi nước ngọt là: - Mè trắng

Ban hành: 17/12/1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.166.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!