Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 249/TTr-STC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 249/TTr-STC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 811 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật

hơn. 93 125 156 187 249 311 374 TCVN 1597-1:2006 (a) 5. Độ bền chọc thủng, N, không nhỏ hơn. 240 320 400 480 640

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8666:2011 về Thiết bị Set-top Box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - Yêu cầu kỹ thuật

SI Thông tin dịch vụ STB Thiết bị giải mã STC Đồng hồ thời gian hệ thống TR Báo cáo kỹ thuật TS Chỉ tiêu kỹ thuật VBI Khoảng xóa mành

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2014

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng

0,238 0,273 0,282 0,299 0,249 Thư mục tài liệu tham khảo [1] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu. [2] ISO 5725:19862) Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-3:2016 (ISO 7967-3:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 3: Xupáp, truyền động trục cam và cơ cấu chấp hành

động trực tiếp Trục quay của cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp cam follower shaft shaft about which the cam follower pivots 2.4.9 Giá cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp Giá để đỡ cần đẩy của cam dẫn động trực tiếp

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12940:2020 về Bánh nướng

thực phẩm bao gói sẵn [8]  TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249-2006) Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền [9]  TCPS 1454/2555 Moon cakes [10]  GB 2672-2017 National food safety standard. Maximum levels of contaminants in foods [11]  GB 5009.227-2016 National food safety standard. Determination of peroxide value in foods [12]  GB

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12941:2020 về Bánh dẻo

phẩm" [5] QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm [6] QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm [7] TCVN 7087 (CODEX STAN 1) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn [8] TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249-2006) Sản phẩm ngũ cốc dạng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

71

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-24:2013 (ISO 60598-2-24 : 1997) về Đèn điện - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện có giới hạn nhiệt độ bề mặt

khoảng cách trong 24.12 phải đáp ứng các giới hạn đối với bề mặt nằm ngang. Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét. 24.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí Áp dụng qui định trong Mục 11 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1). 24.8. Qui định cho nối đất Áp dụng các qui định trong Mục 7 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1). 24.9

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2014

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10159:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất đồng sunfat - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

tính theo công thức: Hàm lượng đồng sunfat trong mẫu, X1, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức: Trong đó: 249,7: là khối lượng phân tử của đồng sunfat 63,5: là khối lượng nguyên tử của đồng (1 ml dung dịch Na2S2O3 0,1 M tương đương với 0,0635 g đồng) V: là thể tích dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

73

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ

3.2.4.1. Số lượng mẫu lấy để kiểm tra tác nhân gây bệnh được quy định tại Bảng 6: Bảng 6 - Số lượng mẫu lấy Số cá thể trong đàn Số lượng mẫu lấy Nhỏ hơn 99 20 Từ 100 đến 249 23 Từ 250 đến 499 25

Ban hành: 01/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2021

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa

(suspension point) Phần của máy dùng để bắt dây đeo (2.4.6) CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A 2.4.9 Khóa tay điều khiển van tiết lưu (throttle trigger lockout) Cơ cấu chỉ khi được mở bằng tay thì van tiết lưu mới hoạt động. 2.5  Hệ thống điều khiển 2.5.1 Bướm gió (choke) Cơ cấu làm giàu hỗn hợp nhiên liệu/không khí

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12661:2019 (ASTM E 2201-2013) về Các sản phẩm đốt than - Thuật ngữ và định nghĩa

thiết kế để loại bỏ một số thành phần khí từ khí thải lò hơi. Xem khử lưu huỳnh trong khí thải. 2.47 Sự sa lắng Quá trình lắng của các hạt rắn do trọng lực trong hệ chất lỏng. 2.48 Tro bay đốt than tự kết dính Xem điều 2.13. 2.49 Bùn Hỗn hợp của nước và các vật liệu mịn không tan ở dạng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13281:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan bằng phương pháp Enzym-Quang phổ

Cho 10 g PAHBAH vào 60 mL nước đựng trong cốc có mỏ dung tích 250 mL (5.18). Đặt cốc trên máy khuấy từ để khuấy đều hỗn hợp rồi thêm 10 mL axit clohydric (36,5 % đến 38 %). Pha loãng bằng nước đến 200 mL và bảo quản ở nhiệt độ phòng (khoảng 22 °C). Dung dịch này ổn định trong ít nhất 2 năm. 4.3.2  Dung dịch B Cho 24,9 g trinatri

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13835:2023 về Mỹ thuật - Thuật ngữ và định nghĩa

2.4.8 Trang trí mỹ nghệ (Fine art decoration) Nghệ thuật trang trí (2.4.5) làm đẹp các vật phẩm quà tặng, đồ thủ công, đồ chơi, đồ trang sức, vật dụng trong sinh hoạt gia đình, bằng các chất liệu như: gỗ, thủy tinh, pha lê, sành sứ, gốm, mây, tre, cói... 2.4.9 Trang trí nội, ngoại thất (Interior and exterior decoration) Nghệ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.146.77
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!