Tra cứu "Mật độ dân số"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Mật độ dân số" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1135 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV”

Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” với các tiêu chí chính như sau: - Tổng diện tích đô thị: 165,33 km2. - Tổng đơn vị hành chính: 25 đơn vị, trong đó có 15 phường nội thị và 10 xã ngoại thị. - Tổng dân số đô thị: 201.841 người (gồm dân số thường trú: 167.006 người và dân số tạm trú quy đổi 34.835 người). - Mật độ dân số

Ban hành: 13/12/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2019

2

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải Dương

loại I, tỉnh Hải Dương” với các tiêu chí chính như sau: - Tổng diện tích thành phố: 111,22 km2. - Tổng số đơn vị hành chính: 26 đơn vị, trong đó có 17 phường và 09 xã. - Tổng dân số thành phố: 507.469 người (gồm dân số thường trú: 279.729 người và dân số tạm trú quy đổi là 227.740 người). - Mật độ dân số, gồm: + Mật độ dân

Ban hành: 29/10/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/11/2018

3

Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm; Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn, huyện Lâm Hà; Nam Ban, huyện Lâm Hà của tỉnh Lâm Đồng

chuẩn 1: Chức năng đô thị đạt 13,5 điểm (tối đa 15 điểm); - Tiêu chuẩn 2: Quy mô dân số toàn đô thị đạt 9,1 điểm (tối đa 10 điểm); - Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số đạt 3,8 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 4: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt 0 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 5: Hệ thống công trình hạ tầng đô thị đạt 45,2

Ban hành: 11/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2015

4

Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

đối với loại đô thị tương ứng; b) Đô thị thuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng Tây Nguyên thì mức tối thiểu của các tiêu chuẩn của tiêu chí quy mô dân số bằng 60% mức quy định; mức tối thiểu của tiêu chuẩn mật độ dân số toàn đô thị bằng 50% mức quy định; các tiêu chí khác thực hiện theo quy định đối với loại đô thị tương ứng;

Ban hành: 21/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/10/2022

5

Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Mađaguôi, huyện Đạ Huoai; Cát Tiên, huyện Cát Tiên; Di Linh, huyện Di Linh; Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Thạnh Mỹ và D'ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

tiêu chuẩn phân loại đô thị như sau: - Tiêu chuẩn 1: Chức năng đô thị đạt 13,5 điểm (tối đa 15 điểm); - Tiêu chuẩn 2: Quy mô dân số toàn đô thị đạt 8,2 điểm (tối đa 10 điểm); - Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số đô thị đạt 3,5 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 4: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt 5,0 điểm (tối đa 5 điểm);

Ban hành: 15/07/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/02/2015

6

Văn bản hợp nhất 18/VBHN-VPQH năm 2022 hợp nhất Nghị quyết về phân loại đô thị do Văn phòng Quốc hội ban hành

số toàn đô thị đạt từ 5.000.000 người trở lên; khu vực nội thành đạt từ 3.000.000 người trở lên. 3. Mật độ dân số toàn đô thị đạt từ 3.000 người/km2 trở lên; khu vực nội thành tính trên diện tích đất xây dựng đô thị đạt từ 12.000 người/km2 trở lên. 4. Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị đạt từ 70% trở lên; khu vực nội thành đạt

Ban hành: 13/12/2022

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/03/2023

7

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án công nhận Trung tâm xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của đô thị). 2. Tiêu chuẩn 2: Quy mô và dân số đô thị đạt 9,2/10 điểm (trong đó dân số toàn đô thị đã tính quy đổi là 5.682 người, tỷ lệ đô thị hóa đạt 100%). 3. Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số 4,0/5 điểm (trong đó mật độ dân số trung bình là 2.570 người/km2). 4. Tiêu chuẩn 4: Tỷ lệ lao động phi nông

Ban hành: 22/03/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2016

8

Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

dân số của đồ án quy hoạch xây dựng vùng có mật độ dân số từ: 500 đến 1000 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch vùng khác với mật độ dân này thì định mức chi phí điều chỉnh với các hệ số K như sau: + Mật độ dân số >1500 người/km2: K=1,2 + Mật độ dân số >1000 - 1500 người/km2: K = 1,1 + Mật độ dân số >200 - < 500

Ban hành: 09/09/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/11/2019

9

Thông tư 20/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

hoạch. c) Mua hoặc lập các bản đồ địa hình phục vụ lập đồ án quy hoạch (nếu có). 4. Chi phí lập một số đồ án quy hoạch được quy định tại Thông tư này xác định như sau: a) Chi phí lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện được xác định trên cơ sở quy mô diện tích, mật độ dân số của vùng quy hoạch và định mức chi phí

Ban hành: 31/12/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2020

10

Nghị quyết 178/2015/NQ-HĐND thông qua đề án Phân loại đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An là đô thị loại V

Nam giáp xã Quỳnh Thọ; - Phía Đông giáp xã Quỳnh Thuận; - Phía Tây giáp xã Quỳnh Ngọc. b) Quy mô đô thị: - Quy mô diện tích tự nhiên là: 241,95 ha - Dân số: 12.858 người. - Mật độ dân số: 5.314 người/km2. 2. Chức năng đô thị: Đô thị Sơn Hải là đơn vị hành chính, kinh tế, văn hóa, giáo dục - đào tạo, thương

Ban hành: 10/07/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/08/2015

11

Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

1,35 1,4 1,45 b) Định mức chi phí tại Bảng số 1 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện có mật độ dân số từ: 500 đến 1000 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch vùng huyện khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với các hệ số K như

Ban hành: 17/03/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2020

12

Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

b) Định mức chi phí tại Bảng số 1 quy định tương ứng với mật độ dân số của đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện có mật độ dân số từ: 500 đến 1000 người/km2. Khi mật độ dân số của đồ án quy hoạch vùng huyện khác với mật độ dân số này thì định mức chi phí điều chỉnh với các hệ số K như sau: + Mật độ dân số >1500 người/km2: K=1,2 +

Ban hành: 17/03/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2020

13

Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án công nhận thị trấn Thường Thới dự kiến, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

huyện, trung tâm tổng hợp cấp huyện, tập trung đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của đô thị). 2. Tiêu chuẩn 2: Quy mô và dân số đô thị đạt 8,7/10 điểm (trong đó dân số toàn đô thị đã tính quy đổi là 9.560 người, tỷ lệ đô thị hóa đạt 100%). 3. Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số 4,0/5 điểm (trong đó mật độ dân số trung bình là 2.691 người/km2).

Ban hành: 05/12/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

14

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang đạt 71,65/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 13/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 8,15/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 0/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 5/5 điểm. 5. Tiêu chuẩn hệ thống

Ban hành: 21/07/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2016

15

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang đạt 71,14/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 11,1/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 3,44/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 5/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 5/5 điểm. 5.

Ban hành: 21/07/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2016

16

Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị (khu vực dự kiến thành lập thị trấn Mường Giàng), huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La đến năm 2030

I Nhóm tiêu chuẩn về dân số 1 Dân số toàn đô thị người 11.832 12.900 16.000 II Nhóm tiêu chuẩn về mật độ dân số 1 Mật độ dân số toàn đô thị

Ban hành: 29/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2024

17

Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đến năm 2030

25.721 26.380 29.900 II Nhóm tiêu chuẩn về mật độ dân số 1 Mật độ dân số toàn đô thị người/km2 1.560 1.733 1.777 2.014 2 Mật độ dân

Ban hành: 29/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2024

18

Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại đô thị Sông Dinh, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An là đô thị loại V

Nghĩa Đàn; - Phía Tây giáp địa giới phần còn lại của xã Tam Hợp. b) Quy mô đô thị: - Quy mô diện tích đất tự nhiên: 473,30 ha; - Dân số: 7.422 người (tính đến 6/2011). - Mật độ dân số: 1.569 người/km2 - Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: 70,56% - Tốc độ tăng trưởng kinh tế trung bình 03 năm gần nhất: 16,03% - Cơ

Ban hành: 17/07/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/10/2013

19

Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết về Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

năm, rà soát các khu dân cư và khu tái định cư được quy hoạch chi tiết theo tỷ lệ 1/500 mà đảm bảo mật độ dân số toàn đô thị theo tiêu chí đô thị loại IV vùng Tây Nguyên thì yêu cầu các tổ chức, cá nhân không được chăn nuôi trong khu vực này. b) Đơn vị chủ trì: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. c) Đơn vị phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường,

Ban hành: 02/05/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2024

20

Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch tổng thể về thu gom và xử lý nước thải, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2040

Minh, phường Yên Thịnh thành phố Yên Bái; xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên. - Khu vực 3 (khu vực có mật độ dân số thấp), bao gồm: Phường Nam Cường, xã Tuy Lộc, xã Âu Lâu, xã Minh Bảo và một phần các phường, xã: Yên Ninh, Hợp Minh, Giới Phiên thành phố Yên Bái; xã Minh Tiến, xã Minh Quân huyện Trấn Yên. 4.2. Các chỉ tiêu về thu gom, xử lý nước

Ban hành: 05/06/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.93.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!