Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 7362/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 7362/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 712 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8559:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho hữu hiệu

1000 ml, thêm nước đến vạch định mức. Chuẩn bị dung dịch trước khi dung. 5.3. Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kali dihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

382

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8563:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

pho, nồng độ 100 mg P/l: Cân 0,4390 g kalidihydrophotphat (KH2PO4) đã sấy khô 2 h ở 105 0C, để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 500 ml nước, khuấy tan, thêm 25 ml H2SO4 4 N, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, dung dịch có nồng độ 100 mg P/l, bảo quản kín ở 20 0C.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

383

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8517:2010 (ISO 10714:1992) về Thép và gang - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp quang phổ photphovanadomolipdat

nước đến 1000 ml và lắc kỹ. Dung dịch có thể đun nóng nhẹ nếu axit boric có biểu hiện kết tủa. Bảo quản dung dịch trong bình nhựa. 4.12. Photpho, dung dịch tiêu chuẩn 4.12.1. Dung dịch gốc, tương ứng với 1 g P trên lít. Dùng cân có độ chính xác 0,0001 g, cân 4,393 g kali dihydro ortophotphat (KH2PO4) được sấy trước ở 110 °C

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

384

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-4:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh Niu Cát Xơn

khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. - Natri clorua (NaCI). - Kali clorua (KCI). - Natri phosphat dibasic ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O). - Kali dihydro phosphat (KH2PO4). - Chất chống đông trinatri xitrat (C6H5Na3O7.2H2O). - Cồn 96 %. - Hồng cầu gà - Kháng sinh: Penicyline, Streptomycine,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/03/2015

385

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

Môi trường nuôi cấy 5.2.1. Thạch dichloran-rose bengal chloramphenicol (DRBC) [3],[4] 5.2.1.1. Thành phần Sản phẩm thủy phân mô động vật hoặc thực vật bằng enzym 5,0 g D-Glucoza (C6H12O6) 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

386

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8275-2:2010 về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

dicloran glycerol 18 % (nồng độ khối lượng) (DG 18) [4], [5], [6] 5.2.1.1. Thành phần Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym 5,0 g D-Glucoza (C6H12O6) 10,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,0 g Magie sulfat (MgSO4.H2O)

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2014

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

390

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4847:1989 (ISO 5506-1988) về sản phẩm đậu tương - phương pháp xác định hoạt độ urê

Urê, dung dịch đệm (pH 6,9-7,0) chuẩn bị như sau: Hoà tan 4,45 g dinatri hydrophotphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4. 2H2O) và 3,4 g kali dihydro photphat (KH2PO4) trong nước và thêm nước đến 1000ml. Hoà tan 30g urê (NH2CONH2) trong dung dịch đệm. Dung dịch chuẩn bị bằng cách này được bảo quản để sử dụng trong một tháng. 4.2. Axit

Ban hành: 25/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-1:2021 (ISO 5815-1:2019) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn ) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea

sáu tháng khi bảo quản trong bình thủy tinh ở nhiệt độ (5±3) °C trong chỗ tối. Loại bỏ ngay khi dung dịch có dấu hiệu kết tủa hoặc sinh vật phát triển. 5.3.2  Dung dịch đệm photphat Hòa tan 8,5 g kali dihydrophotphat (KH2PO4), 21,75 g dikali hydrophotphat (K2HPO4), 33,4 g dinatri hydrophotphat ngậm 7 phân tử nước (Na2HPO4.7H2O) và 1,70

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên

nước được lấy làm ví dụ, vì đối với thuốc thử sẵn để sử dụng, có thể được sử dụng lượng thuốc thử khác. 6.2  Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (6.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

393

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6176:2009 (ASTM D 1518:1985) về vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ truyền nhiệt

cm.K/W cm.K.s/cal m.K.h/ kg.cal m2.K.h/ kg.cal.cm ft.oF.h/Btu ft2.oF.h/ Btu.in clo/in clo/mm m.K/W 1. 1.x10-2 1.x10+2 4,187x10+2 1,163

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

394

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6189-1:2009 (ISO 7899-1 : 1998) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột - Phần 1: Phương pháp thu nhỏ (Số có xác suất lớn nhất) đối với nước mặt và nước thải

Tryptoza                                                           40 g KH2PO4                                                             10 g D(+)-galactoza                                                  2 g Polyoxyetylensorbitan moncoleat (Tween® 805))  1,5 ml Nước đã loại khoáng hoặc nước cất (7.2.2)        900 ml Cho tryptoza, KH2PO4, galactoza, và Tween® 80 vào 900 ml nước,

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

395

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-11:2009 (ISO 8178-11: 2006) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo chất thải - Phần 11: Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt từ động cơ lắp trên máy di động không chạy trên đường bộ ở chế độ thử chuyển tiếp

Độ ẩm tuyệt đối của không khí nạp i — Chỉ số dưới dòng biểu thị một trị số đo tức thời (ví dụ, 1 Hz) kf — Hệ số nhiên liệu riêng kh,D — Hệ số hiệu chỉnh độ ẩm cho NOx đối với động cơ C1

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2015

396

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6489:2009 (ISO 9439 : 1999) về Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phép thử sự giải phóng cacbon dioxit

trình thử. 5. Thuốc thử Chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích. 5.1 Nước, nước cất hoặc nước đã loại ion, có chứa nhỏ hơn 1 mg/l DOC. 5.2 Môi trường thử 5.2.1 Thành phần a) Dung dịch a) Hoà tan kali dihydrophosphat khan (KH2PO4)                                8,5 g dikali dihydrophosphat khan

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

397

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2: 1990 (E)) về chất lượng nước - Xác định - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform - Vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định: phần 2: phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

dihidro photphat (KH2PO4) 1.5 g Natri clorua (NaCl) 5 g Nước cất 1000 ml Độ pH phải là 6.9 sau khi khử trùng. Trước khi khử trùng, phân phối vào các ống nghiệm với các lượng đủ để ngập trên ống lên men (Durham) lộn ngược, ít nhất ngập phần nào sau khi đã khử trùng. - Nước trypton (để thử phản ứng indol) Một vài loại pepton

Ban hành: Năm 1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

398

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512

pH 7,2 Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCI) Natri hiđrophotphat (Na2HPO4) Mono kaliphotphat (KH2PO4) Nước 8 g 2 g 1,15 g 0,2 g 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

399

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11840:2017 về Quy trình sản xuất hạt giống lúa lai

phân hóa chậm hơn mẹ thì giữ nước sâu từ 15 cm đến 20 cm để thúc đẩy. Dùng hóa chất: Phun KH2PO4 cho dòng phát triển chậm. Căn cứ mức độ chậm mà phun nồng độ cao hay thấp, phun từ 2 ngày đến 3 ngày liền, liều lượng phun không quá 3kg/ha. Phun NH4NO3 cho dòng phát triển nhanh. Dùng phân bón: bón thêm kali cho dòng chậm và đạm cho dòng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

400

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

phosphat gốc: Hòa tan 0,1917 KH2PO4 khan nước và định mức thành 1 L - Chuẩn bị dung dịch fluoride (F-) gốc 0,01 M: Cân chính xác khoảng (21 ± 0,1) mg chất chuẩn natri fluoride (NaF) trên cân phân tích, hòa tan bằng nước trong cốc dung tích 50 mL và chuyển vào bình định mức 50 mL, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. - 2- (N-morpholino)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.162.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!