Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 53/NQ-HĐND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 53/NQ-HĐND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 9295 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

ngoại, sử dụng các diện tích pic. 5  Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng các loại thuốc thử loại phân tích. Nước được sử dụng phải phù hợp với loại 1 trong TCVN 4851 (ISO 3696). 5.1  Tert-butyl metyl ete (tBME), phù hợp với HPLC. 5.2  Axetonitril (C2H3N), phù hợp với HPLC. 5.3  Metanol (CH3OH), độ tinh khiết 96 %. 5.4

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2023

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13644:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng hydroquinon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 5.1  Hệ thống máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA hoặc tương đương được trang bị bơm, hệ thống bơm mẫu tự động, bộ điều nhiệt cho cột, detector và phần mềm xử lý số liệu 5.2  Cột phân tích HΜLC, C18 (4,6 mm x 250 mm; 5 μm) hoặc tương đương. 5.3

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13818:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị hydro bền (2H/1H) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị

“trouser” trên 2 ml đến 3 ml nước quả. Quy trình này có thể cho độ thu hồi định lượng của nước. 5.3  Quy trình khử Sử dụng 10 μl mẫu (5.2) và khử trong ít nhất 15 min đối với phương pháp dùng urani (3.1). Sử dụng từ 5 μl đến 10 μl mẫu (5.2) và thời gian khử từ 30 min đến 60 min đối với phương pháp dùng kẽm (3.1). Đưa khí hydro thu được

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2023

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm

ẩm đến nhiệt độ phòng (từ 20min đến 45min), xác định khối lượng chén sấy (C) bằng cân phân tích có độ chính xác 0,0001g. 5.2. Cân khoảng 5g mẫu thử chính xác đến 0,0001g cho vào chén sấy. Xác định khối lượng mẫu và chén sấy (A) bằng cân phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 5.3. Sấy chén sấy có mẫu thử trong tủ sấy ở nhiệt độ (105 ÷

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13779:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định kích thước làm việc

Với mỗi kích thước, giá trị đo là trung bình cộng của 2 phép đo. 5.3. Tính sai lệch kích thước Tính sai lệch kích thước dựa vào công thức: Trong đó: E: mức sai lệch kích thước, tính bằng % Dth: kích thước thực, tính bằng mm DN: kích thước danh nghĩa, tính bằng mm 6. Báo cáo thử nghiệm Bao gồm những

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13927:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Dây cứu nạn, cứu hộ có độ giãn thấp

theo quy định tại 5.3 và có độ bền kéo dứt tối thiểu không nhỏ hom 20 kN, độ giãn dài tối thiểu của dây nằm trong khoảng từ 1% đến dưới 10% ở 10% độ bền kéo đứt. 4.2.2  Độ bền kéo đứt và độ giãn của dây cứu nạn, cứu hộ đa dụng phải được kiểm tra thử nghiệm theo quy định tại 5.3 và phải có độ bền kéo đứt tối thiểu không nhỏ hơn 40 kN, độ giãn

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2024

67

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 195:1997 nhà cao tầng - thiết kế cọc khoan nhồi

đất; ja - Góc ma sát giữa cọc và đất nền. b) Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc, qp, tính theo Công thức: qp = cNc + δvp Nq + dN         (4) Trong đó δvp - ứng suất theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc;  - Trọng lượng thể tích của đất nền; Ap- Diện tích mũi cọc; d- Đường kính tiết diện cọc; Nc,

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ

tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.2. Bình định mức, dung tích 100 ml, 200 ml và 1000 ml. 5.3. Bình nón, dung tích 50 ml và 125 ml. 5.4. Máy lắc cơ học. 5.5. Ống ly tâm chia vạch, dung tích 50 ml và 100 ml. 5.6. Máy ly tâm, có thể vận hành ở tốc độ 3000 r/min. 5.7. Giấy lọc gấp nếp, ví dụ Whatman số 42. 5.8.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11729:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mefenacet

4.3  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml. Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,88 g chất nội chuẩn DOP (4.2), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (5.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.3). 4.4  Axeton, dùng cho sắc ký khí. 4.5  Khí nitơ, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9%. 4.6  Khí hydro, có độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2017

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11733:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất propiconazole

Chất nội chuẩn TPP, 99%. 4.3  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml. Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,88 g chất nội chuẩn TPP (4.2), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (5.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.4). 4.4  Axeton, dùng cho sắc ký khí. 4.5  Khí nitơ, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9%.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-4:2023 (ISO 10256-4:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 4: Thiết bị bảo vệ đầu và mặt cho thủ môn

 Hệ thống giữ 4.8  Tầm nhìn 5  Phương pháp thử 5.1  Yêu cầu chung 5.2  Ổn định mẫu 5.3  Định vị thiết bị bảo vệ 5.4  Phép thử về phạm vi được bảo vệ 5.5  Phép thử đâm xuyên 5.6  Phép thử khả năng hấp thụ lực va đập 5.7  Phép thử độ bền va đập với quả bóng khúc côn cầu 6  Báo cáo thử nghiệm 7  Ghi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2023

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13401:2021 (ISO 14408:2016) về Ống nội khí quản thiết kế cho phẫu thuật laser - Yêu cầu ghi nhãn và thông tin đính kèm

hủy nhanh chóng vật liệu (như nhiệt độ cao, ánh sáng cực tím hay ánh sáng huỳnh quang) hoặc ký hiệu thích hợp trong TCVN 6916-1 (ISO 15223-1), 5.3; hoặc ký hiệu thích hợp trong TCVN 6916-1 (ISO 15223-1), 5.3 hoặc ký hiệu thích hợp trong TCVN 6916-1 (ISO 15223-1), 5.3 ký hiệu 5.1.4 TCVN 6916-1 (ISO 15223-1)/ISO 7000-2607. k) hướng dẫn để tham

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12707:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất flazasulfuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(5.3) hút chính xác 0,5 ml axit axetic băng (4.3) vào cốc có dung tích 1000 ml (5.1) chứa sẵn 1000 ml nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều, đặt vào máy siêu âm (5.6) siêu âm 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.5  Dung môi pha động Cho 450 ml dung dịch axit axetic 0,05 % (4.4) vào cốc có dung tích 1000 ml (5.1) có chứa sẵn 550 ml

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1872:2019 về Chuối quả tươi

44-1995) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi TCVN 9994 (CAC/RCP 53-2003) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi CODEX STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu). 3  Yêu cầu chất lượng 3.1  Yêu cầu tối thiểu Trong tất cả các hạng, tùy

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2022

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12324:2018 về Bia - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp chuẩn độ bằng độ đo dẫn

tối hoặc bọc chai đựng thuốc thử này bằng giấy nhôm. 4.3  Octanol, chất chống tạo bọt. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau: 5.1  Thiết bị đo độ dẫn, có bình đo với điện cực platin trắng. Luôn giữ sạch các điện cực. 5.2  Cốc có mỏ, dung tích 100 ml. 5.3

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12475:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorfenapyr bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (5.2), hòa tan và định mức đến vạch bằng dung môi pha mẫu (4.4), siêu âm trong 15 min, để nguội đến nhiệt độ phòng - Dung dịch A Dùng pipet (5.3) hút chính xác 1 ml dung dịch A vào bình định mức 10 ml (5.2), định mức đến vạch bằng dung môi pha mẫu (4.4). Siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12397:2018 về Mật ong - Xác định hàm lượng tro

 Thiết bị bốc hơi nước sơ bộ, ví dụ bếp hồng ngoại, bếp ga hoặc bếp điện. 5.3  Lò nung, có thể điều chỉnh nhiệt độ đến 600 °C (± 25 °C). 5.4  Bình hút ẩm, có vật liệu làm khô thích hợp. 5.5  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,001 g. 5.6  Nồi cách thủy, có thể kiểm soát ở nhiệt độ xác định. 5.7  Tủ sấy, có thể duy

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12569:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất dimethomorph

hoặc bơm mẫu tự động. 5.3  Màng lọc PTFE, có kích thước lỗ 0,45 μm. 5.4  Bơm tiêm lọc mẫu, dung tích 5ml, dùng cho màng lọc PTFE (5.3). 5.5  Máy siêu âm. 5.6  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,0001 g hoặc 0,00001 g. 5.7  Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau: - Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11159:2015 (ISO 5545:2008) về Casein rennet và caseinat - Xác định hàm lượng tro (Phương pháp chuẩn)

± 25) °C và cặn sau đó được cân. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau: 5.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,000 1 g. 5.2  Đĩa silica hoặc platin, đường kính khoảng 70 mm và sâu từ 25 mm đến 50 mm. 5.3  Lò nung điện, có bộ phận tuần

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/07/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.111.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!