Loại đất
|
Sức chống xuyên qc(kg/cm2)
|
25
|
100
|
200
|
Cát sỏi
|
0,0125
|
0,008
|
0,0055
|
Cát thô, cát trung
|
0,01
|
0,006
|
0,0043
|
Cát mịn
|
0,007
|
0,005
|
0,003
|
b) Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc qp
được tính từ sức chống xuyên đầu mũi qc theo tương quan:
qp = np
qc (11)
Trong đó: np là hệ số tương quan được xác
định theo bảng 2
Bảng 2 - Hệ số np
Loại đất
Sức chống xuyên qc
(kg/cm2)
25
50
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
Cát sỏi
0,08
0,65
0,54
0,45
0,35
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,55
0,45
0,36
0,27
0,23
Cát mịn, bụi
0,60
0,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,31
0,22
0,18
c) Hệ số an toàn khi sử dụng phương pháp nêu
trong mục này có thể lấy bằng:
FS = 2,0 ÷ 3,0
FSs = 1,5 ÷
2,0
FSb = 2,0 ÷
3,0
3.4. Đánh giá sức chịu tải của cọc từ kết quả
xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Tuỳ theo điều kiện đất nền, sức chịu tải của
cọc được tính theo các công thức nêu trong mục 3.4.1 hoặc 3.4.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ma sát đơn vị tác dụng lên mặt bên cọc trong
lớp đất có chỉ số xuyên tiêu chuẩn N được tính theo các tương quan:
* fs = 0,018N (kg/cm2) cho
cọc trong cát thô, cát trung, không sử dụng dung dịch
fs = 0,03N +0,l (kg/cm2)
cho cọc trong cát thô, cát trung, có sử dụng dung dịch bentonit.
b) Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc được
tính theo công thức:
* qp = K1N (kg/cm2)
trong đó K1 là hệ số lấy theo bảng 3
Bảng 3 - Hệ số K1
Loại đất
K1
Trị giới hạn của qc
(kg/cm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát hạt thô, cát hạt trung
Cát mịn, bụi
1,40
1,10
0,80
70
55
40
c) Hệ số an toàn khi sử dụng phương pháp nêu
trong mục này có thể lấy bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FSs = 2,0 ÷
2,5
FSb = 2,5 ÷
3,0
3.4.2. Sức chịu tải cho phép của cọc, Qa tấn,
trong nền gồm các lớp đất dính và đất rời tính theo công thức:
(12)
Trong đó:
N - Chỉ số xuyên tiêu chuẩn của đất;
- Chỉ số xuyên
tiêu chuẩn trung bình của đất trong khoảng 1d dưới mũi cọc và 1d
dưới mũi cọc. Nếu N > 60, khi tính toán N lấy N = 60; nếu N >50 thì trong
công thức (12) lấy N = 50;
Nc - Giá trị trung bình của chỉ số
xuyên tiêu chuẩn trong lớp đất rời;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ap - Diện tích tiết diện mũi cọc, m2;
Ls - Chiều dài phần thân cọc nằm
trong lớp đất dính, m;
Lc - Chiều dài phần thân cọc nằm trong lớp
tất rời, m;
- Chu vi tiết diện
cọc, m;
Wp - Hiệu số giữa trọng lượng cọc và trọng lượng
của trụ đất nền do cọc thay thế, tấn.
4. Sức chịu tải của
cọc theo vật liệu
a) Cọc được thiết kế như cấu kiện chịu nén
đúng tâm.
b) Các chỉ tiêu tính toán của vật liệu và các
yêu cầu về cấu tạo được lấy phù hợp với 'Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông
cốt thép kết hợp với các hệ số xét đến điều kiện thi công được quy định trong
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc hiện hành.
c) Sức chịu tải của vật liệu cọc, P, tính
theo công thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Ru - Cường độ tính toán của bêtông
cọc nhồi, xác định như sau:
Đối với cọc đổ bê tông dưới nước hoặc dung
dịch sét, Ru = R/4,5 nhưng không lớn hơn 60kg/cm2;
Đối với cọc đổ bê tông trong lỗ khoan khô, Ru
= R/4,0 nhưng không lớn hơn 70kg/m2
R - Mác thiết kế của bê tông cọc, kg/cm2;
Fb - Diện tích tiết diện cọc
Fa - Diện tích tiết diện cốt thép
dọc trục;
Ran - Cường độ như toán của cốt
thép, xác định như sau:
- Đối với thép nhỏ hơn Φ28mm, Ran =
Rc /1,5 nhưng không lớn hơn 2200kg/cm2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rc - Giới hạn chảy của cốt thép,
kg/cm2
Chú thích: Nên lựa chọn chiều sâu hạ cọc sao cho
sức chịu tải của vật liệu cọc tương đương với sức chịu tải tính theo điều kiện
đất nền.
5. Dự tính độ lún của
công trình
5.1. Vấn đề chung
a) Độ lún của công trình khi thiết kế sơ bộ
có thể được tính theo công thức thực nghiệm (điều 5.2.);
b) Trong thiết kế kĩ thuật độ lún công trình được
dự tính bằng phương pháp bản tương đương (điều 5.3).
5.2. Phương pháp thực nghiệm
a) Độ lún của cọc đơn, p, m, với mũi cọc tựa
vào lớp đất có sức chịu tải cao có thể dự tính theo công thức thực nghiệm:
(14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d- Đường kính cọc, m;
α- Hệ số, phụ thuộc vào quy luật phân bố ma
sát bên ở cấp tải trọng thiết kế (hình 4);
qap- Tải trọng truyền đến mũi cọc ở tải trọng
thiết kế, tấn;
qas - Ma sát bên cọc ở tải trọng thiết kế,
tấn;
L- Chiều dài cọc, m;
A- Diện tích tiết diện của cọc, t/m2;
Ep - môđun đàn hồi của vật liệu
cọc, t/m2.
b) Độ lún của nhóm cọc, UG được như theo công
thức thực nghiệm:
pG =αG.
p (15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
αG - Hệ s lấy to bảng 4;
p Độ lún của cọc đơn, tính theo công thức 14.
Bảng 4- Hệ số αG
B/d
1
5
10
20
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
αG
1
3,5
5
7,5
10
12
Chú thích: B là bề rộng của nhóm
cọc
5.3. Phương pháp móng tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pG = per +
Pe (16)
Trong đó:
per - Độ lún của đất phía dưới bản tương đương;
pr - Độ lún đàn hồi của cọc phía
trên bản tương đương (giả thiết móng cọc dài cao).
c) Độ lún per được tính theo công thức;
(17)
Trong đó
i - Biến
dạng tương đối của lớp phân tố i;
hi- Chiều dày của lớp phân tố i;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66