Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 465/CT-THDT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 465/CT-THDT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1230 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5575 : 2012 về Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

tinh Bulông thô và thường 340 380 400 420 440 450 480 500 520 540 435 515 560 600 650 675 745 795 850 905 395 465 505 540 585 605 670 710 760 805

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12188:2018 về Máy nông nghiệp - Máy liên hợp thu hoạch lúa - Yêu cầu kỹ thuật

phận làm sạch 4.6.4.1  Công đoạn làm sạch có thể bằng cơ khí (nghĩa là sàng các tạp chất lớn bằng sàng thô và sàng các tạp chất nhỏ bằng sàng tinh) hoặc khí động (nghĩa là thổi ra các phần tử nhẹ bằng luồng khí) hoặc kết hợp cả hai. 4.6.4.2  Lưu lượng gió của quạt phải thay đổi được.                                      4.6.5  Bộ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6613-2-2:2010 (IEC 60332-2-2:2004) về Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy – Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ – Quy trình ứng với ngọn lửa khuếch tán

đốt và đường tâm của đoạn thử nghiệm và điểm đặt tải 5 N/mm2 phải là (100 ± 10) mm. Khoảng cách giữa điểm cắt nhau của đường tâm mỏ đốt và đường tâm đoạn thử nghiệm và mép dưới của thanh đỡ trên không được vượt quá 465 mm. Ngọn lửa phải được đặt sao cho nó trùm lên đoạn thử nghiệm. 5.4.1.2. Cáp quang Mỏ đốt phải được bố trí như

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật

x = 40 °C Tỷ trọng biểu kiến, g/ml 0,889 ÷ 0,895 (50 °C) Chỉ số khúc xạ ( ) 1,460 ÷ 1,465 1,448 ÷ 1,451

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

67

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210 - 1999, AMD 2003, AMD 2005) về dầu thực vật

0,889-0,895 (50oC) 0,896-0,898 ở 40oC Chỉ số khúc xạ (ND 40oC) 1,460-1,465 1,448-1,451 1,448-1,450 1,458-1,466 1,467-1,477 1,465-1,468 1,461-1,469 1,454-1,456 ở 50oC

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

68

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7991:2009 (ISO 3091:1975) về thịt và sản phẩm thịt - xác định hàm lượng nitrat (phương pháp chuẩn)

250 ml. Bảo quản dung dịch này trong bình màu nâu có nắp đậy kín. Cần giữ trong tủ lạnh, không để quá một tuần. 5.7.3. Dung dịch III Hòa tan 445 ml dung dịch axit clohydric đậm đặc (r20 = 1,19 g/l) bằng nước đến 1000 ml. 5.8. Dung dịch chuẩn kali nitrat Hòa tan 1,465 g kali nitrat (KNO3) trong nước và pha loãng đến 100 ml

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

72

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6361:1998 về Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ

8,97 8,33 7,92 2,39 1,51 1,26 1,14 0,83 2,72 2,26 4,60 2 9 4,65 4,39 9,75 9,04 8,59

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật

hạn bởi GMP 4.6.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp 4.6.4. Axit phosphoric 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp 4.6.5. Monoglyxerit xitrat 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp 4.7. Chất điều chỉnh

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

74

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

75

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3977:1984 về Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

cốt phụ thuộc vào loại, nhóm thép, đường kính thanh thép và kết cấu mối hàn. 2.5.3. Không được dùng các loại thép mác CT31, CT33 và CT34 (theo TCVN 1765 - 75) để làm cốt chịu lực mà chỉ được dùng chúng làm cốt kết cấu. Cốt chịu lực phải là cốt thép nhóm CI và CIl theo (TCVN 1651 - 75) có mác CT38 và CT51 (theo TCVN 1765 - 75).

Ban hành: 18/12/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7357:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

g1 và g2, được lắp như sau: - g1 trước bơm P1 để xác định sự tụt áp của hỗn hợp khí thải/không khí pha loãng so với áp suất không khí; - g2 trước và sau bơm P1 để đánh giá sự tăng áp của dòng khí. D.4.2.2.14 Một bộ đếm tích lũy CT để đếm số vòng quay của bơm pít tông quay P1. D.4.2.2.15 Các van ba ngả lắp trên hệ thống lấy

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

78

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5716-2:2008 (ISO 6647 - 2 : 2007) về gạo - xác định hàm lượng amyloza - phần 2: phương pháp thường xuyên

8,17 6,37 6,30 72,29 6,29 Giới hạn tái lập, R=2,8SR, g/100g 3,40 5,51 2,51 4,65 3,62 4,92 A.3.1 Độ lặp lại của các phương pháp Chênh lệch tuyệt đối giữa

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8160-3:2010 (EN 12014-3:2005) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 3: Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản phẩm thịt bằng phương pháp đo phổ sau khi khử nitrat thành nitrit bằng enzym

giăm bông với xúc xích thịt bò và thịt lợn có các hạt thô: = 46,5 mg/kg r = 8,8 mg/kg Giăm bông nguyên liệu: = 48,1 mg/kg r = 10,7 mg/kg Hỗn hợp xúc xích Wiener, xúc xích thịt bò và thịt lợn chưa chế biến: = 22,9 mg/kg r = 2,8 mg/kg 8.2. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ thu được trên vật

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-1:2020 (ISO/IEC 14496-1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống

ảnh. 4.15 Bộ nhớ tổng hợp (composition memory) CM Bộ nhớ có khả năng truy cập ngẫu nhiên và chứa các đơn vị tổng hợp. 4.16 Nhãn thời gian tổng hợp (composition time stamp) CTS Chỉ báo thời gian tổng hợp danh nghĩa của một đơn vị tổng hợp. 4.17 Đơn vị tổng hợp (composition unit) CU Thành

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.239.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!