Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 Bơ thực vật

Số hiệu: TCVN6049:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.20 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6049:2007

CODEX STAN 32-1981

REVISION.1-1989

BƠ THỰC VẬT

Margarin

Lời nói đầu

TCVN 6049:2007 thay thế TCVN 6049:1995;

TCVN 6049:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 32-1981, soát xét lần 1-1989;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

BƠ THỰC VẬT

Margarin

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho sản phẩm được ghi trên nhãn là magarin mà không áp dụng cho các sản phẩm chứa hàm lượng chất béo nhỏ hơn 80 % hoặc các sản phẩm không trực tiếp hoặc gián tiếp ghi trên nhãn là magarin.

2. Mô tả

2.1. Định nghĩa sản phẩm

Magarin (margarine) là thực phẩm ở dạng dẻo hay ở dạng sữa lỏng, chủ yếu ở dạng nước/dầu, được chế biến từ chất béo và dầu ăn, mà không phải thành phần chủ yếu thu được từ sữa.

2.2. Định nghĩa khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.2. Bao gói sẵn là đóng gói hoặc đóng khuôn trong bao bì để bán lẻ.

3. Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng

3.1. Nguyên liệu thô

3.1.1. Các chất béo và/hoặc dầu ăn được, hoặc hỗn hợp của chúng, cần hoặc không cần quá trình chế biến.

3.1.2. Nước và/hoặc sữa và /hoặc sản phẩm sữa.

3.2. Hàm lượng chất béo tối thiểu: 80% khối lượng sản phẩm.

3.3. Hàm lượng tối đa của nước: 16% khối lượng sản phẩm.

3.4. Chất bổ sung

Những chất sau đây có thể bổ sung vào magarin:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Vitamin A và các este của nó;

- Vitamin D;

- Vitamin E và các este của nó;

- Các vitamin khác.

Mức tối đa hoặc tối thiểu đối với vitamin A, D, E và các vitamin khác được quy định bởi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, bao gồm cả việc cấm sử dụng những vitamin cụ thể.

3.4.2. Natri clorua.

3.4.3. Đường1).

3.4.4. Protit thực phẩm thích hợp

4. Phụ gia thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức tối đa

4.1.1. Beta-caroten

25 mg/kg

4.1.2. Chất chiết annato

20 mg/kg (tổng theo bixin hoặc nobixin tổng số)

4.1.3. Curcumin hoặc turmeric

5 mg/kg (tuỳ theo curcumin tổng số)

4.1.4. Beta-apo-8'-caroten

25 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25 mg/kg

4.2. Chất tạo hương

4.2.1. Các chất tạo hương tự nhiên và tổng hợp tương đương, ngoại trừ những chất độc hại, và những hương liệu tổng hợp khác đã được Ủy ban tiêu chuẩn Codex thông qua cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích chuẩn hóa hương thơm, với điều kiện là hương liệu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu sai qua việc che dấu những khuyết tật hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm tỏ ra tốt hơn giá trị thực của nó.

4.3. Chất nhũ hoá

4.3.1. Mono và diglyxerit của các axit béo

Giới hạn bởi GMP

4.3.2. Mono và diglyxerit của các axit béo este hóa với các axit sau đây: axetic, axetyltartaric, xitric, lactic, tartaric và các muối natri và canxi của chúng

10 g/kg

4.3.3. Lexithin và các thành phần của lexithin thương mại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.4. Este polyglyxerol

5 g/kg

4.3.5. Este 1,2-propylen glycol của các axit béo

20 g/kg

4.3.6. Este của các axit béo với polyancol không phải là glyxerol:

10 g/kg

Sorbitan monopalmitat

 

Sorbitan monostearat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan tristearat.

 

4.3.7. Este sacaroza của các axit béo (bao gồm cả sacaroglyxerit)

10 g/kg

4.4. Chất bảo quản

 

4.4.1. Axit sorbic các muối natri, kali và canxi của chúng

1000 mg/kg riêng biệt hoặc kết hợp

4.4.2. Axit benzoic và muối natri hoặc kali của chúng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5. Chất chống oxi hóa

 

4.5.1. Propyl galat

100mg/kg

4.5.2. Hydroxytoluen butylat hóa (BHT)

75 mg/kg

4.5.3. Hydroxyanisol butylat hóa (BHA)

175mg/kg

4.5.4. Bất kỳ kết hợp nào của propyl galat BHA, BHT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.5. Tocopherol tổng hợp và tự nhiên

500 mg/kg

4.5.6. Ascorbyl palmitat

500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp

4.5.7. Ascorbyl stearat

500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp

4.5.8. Dilauryl thiodipropionat

200 mg/kg

4.6. Chất hỗ trợ chống oxi hoá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn bởi GMP

4.6.2. Natri xitrat

Giới hạn bởi GMP

4.6.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

4.6.4. Axit phosphoric

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

4.6.5. Monoglyxerit xitrat

100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7.1. Axit xitric và axit lactic, các muối natri và kali của chúng

GMP

4.7.2. Axit L- Tartaric và các muối kali/natri của chúng

GMP

4.8. Chất chống tạo bọt

Dimetyl polysiloxan (dimetyl Silicon) đơn lẻ hoặc kết hợp với silic dioxit

10 mg/kg

5. Kim loại nặng

Mức tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5 mg/kg

5.2. Đồng (Cu)

0,1 mg/kg

5.3. Chì (Pb)

0,1 mg/kg

5.4. Asen (As)

0,1 mg/kg

6. Vệ sinh

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo TCVN 5603: 1998 (CAC/RCP 1-1969, REV 3 -1997) Quy phạm thực hành các nguyên tắc chungvệ sinh thực phẩm và các tài liệu khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm thực hành khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magarin khi bán lẻ được đóng gói sẵn và có thể bao gói dưới bất kỳ hình dạng nào.

8. Ghi nhãn

Cần áp dụng các điều khoản trong TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

8.1. Tên của thực phẩm

Tên của thực phẩm ghi trên nhãn phải ghi là “Magarin”.

8.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ, ghi nhãn bao bì không bán lẻ phải theo 5.3 của hướng dẫn về các điều khoản ghi nhãn trong các tiêu chuẩn Codex.

9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Xem tập 13 Codex Alimentarius.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.836

DMCA.com Protection Status
IP: 5.255.231.76