Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 44-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 44-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 8239 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật

4.4  Da loại Da loại gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau: - Da có hình dạng rất xấu hoặc phế phẩm nhiều; - Xuất hiện các lỗ lớn hơn, vết đóng dấu và vết sẹo; - Có khuyết tật bao phủ từ 50% diện tích da trở lên.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11549:2016 (ISO 9058:2008) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai

Trong đó H là chiều cao danh định, tính bằng milimét. 4.3  Dung sai đường kính thân chính danh định, TD Dung sai đường kính thân chính danh định, tính bằng milimét, được tính theo công thức sau: TD = ± (0,5 + 0,012 D) Trong đó D là đường kính thân lớn nhất danh định, tính bằng milimét. 4.4  Dung sai chiều đứng, TV (dung sai

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng

bơm 250 μl. 4.2.5  Bộ ghi dữ liệu. 4.3  Dụng cụ bấm giờ, dùng để đếm thời gian thu các phần dịch rửa giải từ hệ thống làm sạch LC. 4.4  Nồi cách thủy, có thể duy trì nhiệt độ ở 75 °C ± 2°C 4.5  Bình đun sôi, bằng thủy tinh, đáy phẳng, dung tích 500 ml, có khớp nối thủy tinh mài cỡ 20/40. 4.6  Phễu chiết, dung tích 500

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

404

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu

tích) Trộn metanol (4.1) trong nước với tỉ lệ thể tích 1:1. 4.3  Axit clohydric (HCl) đặc, 36,5 % đến 38,0 % (khối lượng/thể tích). 4.4  Axit clohydric loãng Pha loãng 1 thể tích axit clohydric đặc (4.3) trong 9 thể tích nước. 4.5  Axit clohydric, dung dịch 0,3 M Pha loãng 25 ml axit clohydric đặc (4.3) bằng nước

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11425:2016 (ISO 3217:1974) về Tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus)

4.3  Mùi Đặc trưng của mùi citral mạnh. 4.4  Tỷ trọng tương đối ở 20 °C/20 °C Tối thiểu: 0,872 Tối đa: 0,897 4.5  Chỉ số khúc xạ ở 20 °C Tối thiểu: 1,483 0 Tối đa: 1,489 0 4.6  Độ quay cực ở 20 °C Trong khoảng từ - 3° đến + 1°. 4.7  Hàm lượng hợp chất carbonyl, tính theo citral Tối thiểu: 75

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11517:2016 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định monoglycerid và diglycerid - Phương pháp sắc ký khí

 Bis(trimethylsilyl)trifluoro acetamid (BSTFA). 4.1.2  Trimethylchlorsilan (TMCS). 4.2  Pyridin, bảo quản bằng kali hydroxit. 4.3  n-Hexan. 4.4  Chất chuẩn nội, n-tetradecan, độ tinh khiết tối thiểu đạt 99 %. 4.5  Dung dịch chuẩn nội Cân khoảng 100 mg n-tetradecan (4.4), chính xác đến 0,2 mg, cho vào bình định mức 10 ml và pha loãng bằng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11476:2016 về Nước quả - Xác định hàm lượng naringin và neohesperidin - Phương pháp sắc ký lỏng

được nhồi C18 liên kết với silica có chứa một ít các tạp chất kim loại. 4.4  Bộ lọc màng, nếu mẫu được pha loãng với dung dịch axetonitril 40 % theo tỷ lệ 1:1 thì sử dụng bộ lọc nylon có bộ lọc sơ cấp sợi thủy tinh, kích thước 25 mm x 0,45 μm hoặc nếu không pha loãng mẫu thì sử dụng bộ lọc Anotop Plus kích thước 25 mm x 0,2 μm hoặc cellulose

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5520:2016 (CAC/RCP 20:1979, REV 2010) về Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm bao gồm cả giao dịch ưu đãi và viện trợ thực phẩm

được các cơ quan có thẩm quyền của nước nhập khẩu chấp nhận, có xem xét đến các điều khoản của các tiêu chuẩn hiện hành và các văn bản có liên quan.3 4.3  Không được đưa vào thương mại quốc tế các loại thực phẩm không an toàn hoặc không phù hợp quy định trong 3.2. 4.4  Cơ quan có thẩm quyền cần cảnh báo thực phẩm an toàn, bao gồm thông

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

409

Quy chuẩn quốc gia QCVN 10-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước biển

khác. 1.2. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.2.1. Vùng biển ven bờ là vùng vịnh, cảng và những nơi cách bờ trong vòng 03 hải lý (khoảng 5,5 km). 1.2.2. Vùng biển gần bờ là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên 03 hải lý (khoảng 5,5 km) đến 24 hải lý (khoảng 44 km). 1.2.3.

Ban hành: 21/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2016

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3114:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ mài mòn

đứng và gia tải mẫu theo phương thẳng đứng bằng một hoặc hai đòn bẩy tương ứng. 4.2  Cân kỹ thuật có khả năng cân phù hợp với độ chính xác không lớn hơn 0,1 g. 4.3  Thước kẹp kỹ thuật có độ dài phù hợp và có độ chính xác không lớn hơn 0,1 mm. 4.4  Vật liệu mài phù hợp để mài mòn mẫu. Sử dụng bột alumina nung chảy, cỡ hạt F80 theo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/12/2022

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-1:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

3,0 từ 25 đến 50 Thể tích, dm3 ≤ 1,5 ≤ 50 Nếu cần thiết có thể thực hiện nhiều mẻ. 4.4  Trộn bằng máy trộn theo TCVN 6016 (ISO 679) Tất cả các vật liệu rắn phải cho vào máy và khuấy trộn. Lượng chất lỏng quy định được cho vào trong thời gian 15 s

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13538:2022 (BS EN 564:2014) về Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2  Tài liệu viện dẫn 3  Thuật ngữ và định nghĩa 4  Yêu cầu an toàn 4.1  Cấu trúc 4.2  Đường kính 4.3  Độ bền kéo 4.4  Khối lượng trên đơn vị độ dài 5  Phương pháp thử 5.1  Mẫu thử 5.2  Ổn định mẫu 5.3  Đường kính 5.4  Xác định độ bền kéo 5.5  Xác định khối lượng trên đơn vị độ dài 6

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-8:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

hoặc có độ tinh khiết tương đương. 4.1  Chất chuẩn Chlorobromo isocyanuric acid, đã biết độ tinh khiết, có giấy chứng nhận chất lượng. 4.2  Metanol (CH3OH), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Natri dihydrophosphat (NaH2PO4), loại tinh khiết phân tích. 4.4  Natri hydrophosphat (Na2HPO4), loại tinh khiết phân tích. 4.5  Axit

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-7:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 7: Xác định hàm lượng hoạt chất pentoxazone bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

sử dụng. 4.4  Axit axetic băng (C2H4O2), loại tinh khiết phân tích. 4.5  Dung dịch pha động : Dùng pipet (5.2) hút 5 ml dung dịch axit axetic (4.4) vào cốc 1 lít (5.3) chứa sẵn 1000 ml nước. Trộn đều hỗn hợp và đặt vào bể siêu âm (5.8) siêu âm 5 min để loại bỏ bọt khí trước khi sử dụng. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước phù hợp với loại 2 của TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987). 4.1  Axit clohydric HCl (d=1,19); dung dịch (1+5) (v/v). 4.2  Axit nitric HNO3(d =1,4). 4.3  Axit flohydric HF 40%. 4.4  Axit pecloric HClO4 (d=1,68). 4.5  Dung dịch tiêu chuẩn gốc các nguyên tố cadimi, bismuth, bạc,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ

dung dịch (1+1) (v/v), dung dịch 0,5M và dung dịch 2 % (v/v). 4.4  Kali sunfat K2SO4 tinh thể. 4.5  Hidroxylamin clohydric NH2OH.HCl tinh thể. 4.6  Dung dịch đệm axetat pH = 5-5,5: Pha từ axit axetic (CH3COOH) và Natri hidroxit (NaOH), điều chỉnh đến PH mong muốn bằng PH meter. 4.7  Dung dịch chuẩn complexon III (trilon B)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3112:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng

pycnometer có dung tích 100 mL (xem Phụ lục A); 4.2  Cân có khả năng cân phù hợp và độ chính xác không lớn hơn 0,01 g; 4.3  Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ, có khả năng sấy ở nhiệt độ (105 ± 5) °C; 4.4  Máy nghiền thô (hoặc thiết bị phù hợp) có thể đập hay nghiền mẫu đến cỡ hạt nhỏ hơn 1,25 mm; 4.5  Máy nghiền mịn có khả năng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2022

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13548:2022 (BS EN 1271:2014) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

của cột lưới. Đệm phải che hoàn toàn các cột lưới và thiết bị căng và các bộ phận nhô ra. Đệm phải được thiết kế đảm bảo không bị bong ra trong quá trình sử dụng bình thường. Khi được thử theo Phụ lục C, TCVN 13318 (EN 913), với chiều cao rơi hiệu quả là 200 mm, giá trị giảm chấn của đệm phải dưới 50 g. 4.4  Bộ phận đế Bộ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987). 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.2  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC. 4.3  Nước (H2O), loại dùng cho LC-MS 4.4  Axít clohydric (HCl) 37 %. 4.5  Natri clorua (NaCl). 4.6  Axít xitric ngậm một phân tử nước (C6H8O7.H2O), loại dùng cho phân tích. 4.7  Axít

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.146.173
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!