Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến

Số hiệu: TCVN8432:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.30 Tình trạng: Đã biết

 

Mức tối đa có trong sản phẩm cuối cùng

Chất nhũ hóa

 

Các muối natri, kali và canxi của các axit monophosphoric, diphosphoric và polyphosphoric

 

Các muối natri, kali và canxi của axit xitric

 

Axit xitric và/hoặc axit phosphoric với natri hydro cacbonat và/hoặc canxi cacbonat

 

Chất axit hóa/chất kiểm soát pH

40 g/kg, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo chất khan, trừ khi các hợp chất phospho được bổ sung không vượt quá 9 g/kg tính theo phospho

Axit xitric

Axit phosphoric

Axit axetic

Axit lactic

Natri hydro cacbonat và/hoặc canxi cacbonat

Chất tạo màu

Chất chiết annatto, dựa theo bixin (INS 160bi)

60 mg/kg

Chất chiết annatto, dựa theo norbixin (INS 160bii)

25 mg/kg

Beta-caroten (thực vật) (INS 160ai)

600 mg/kg

Chlorophyll gồm cả đồng chlorophyll

Giới hạn bởi GMP

Riboflavin

Oleoresin từ paprika

Curcumin

Chất bảo quản

 

Axit sorbic và các muối natri và kali của chúng, hoặc axit propionic và các muối natri và canxi của chúng

3 g/kg đơn lẻ hay kết hợp biểu thị theo axit

Nisin

12,5 mg nisin tinh khiết trên kg

4. Xử lý nhiệt

Trong quá trình chế biến, các sản phẩm phù hợp với định nghĩa trong tiêu chuẩn này phải được xử lý nhiệt ở 70 °C trong 30 s hoặc với khoảng thời gian kết hợp với nhiệt độ tương đương khác.

5. Tên gọi và thành phần của sản phẩm

5.1. Tên gọi

Các sản phẩm áp dụng tiêu chuẩn này có thể không được gọi bằng tên của loại phomat cùng với cụm từ “Phomat chế biến” hoặc “Phomat chế biến dạng phết” nhưng có thể được ghi trên nhãn tên của loại phomat tạo hương vị đặc trưng cho sản phẩm (ví dụ: “Phomat chế biến có chứa....”)

5.2. Thành phần của sản phẩm

Phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết phải có hàm lượng chất khô tối thiểu tương ứng với hàm lượng chất béo sữa tối thiểu tính theo hàm lượng chất khô được công bố, như sau:

Hàm lượng chất béo sữa tính theo chất khô, %

Hàm lượng chất khô tối thiểu %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phomat chế biến dạng phết

65

53

45

60

52

44

55

51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

50

43

45

48

41

40

46

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

36

30

42

33

25

40

31

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

15

37

29

10

36

29

nhỏ hơn 10

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Ghi nhãn

Ngoài các điều 1, 2, 4 và 6 quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:

6.1. Tên sản phẩm

6.1.1. Tên sản phẩm phải là “Phomat chế biến” hoặc “Phomat chế biến dạng phết” khi thích hợp.

6.1.2. Trong trường hợp phomat chế biến hoặc phomat chế biến dạng phết nói trên có chứa các loại gia vị theo 2.5 hoặc có bổ sung thực phẩm tự nhiên theo 2.6 thì tên của sản phẩm phải là tên gọi như trên và tiếp sau đó là thuật ngữ “có......” phần để trống là tên thường gọi hoặc tên thông dụng của các loại gia vị hay thực phẩm tự nhiên được sử dụng, sắp xếp theo khối lượng chiếm ưu thế.

6.1.3. Hàm lượng chất béo sữa phải được công bố là hàm lượng chất béo tính theo chất khô với các bội số 5 % (các con số được sử dụng là bội số 5 % thấp hơn thành phần thực tế) và/hoặc theo phần trăm khối lượng.

6.2. Danh mục thành phần nguyên liệu

Danh mục các thành phần phải được công bố trên nhãn sản phẩm theo thứ tự giảm dần, phù hợp với 3.2 (c) của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

6.3 Khối lượng tịnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Tên và địa chỉ

Tên và địa chỉ của nhà sản xuất, đóng gói, phân phối, nhập khẩu, xuất khẩu hoặc đại lý của sản phẩm phải được công bố, việc công bố có thể được thay thế bằng một nhãn hiệu hoặc dấu hiệu khác của nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu hay người bán.

6.5. Quốc gia sản xuất

Tên của quốc gia sản xuất phải được công bố (chỉ đề xuất khẩu).

6.6. Ghi hạn dùng

Phải ghi ngày của hạn dùng tối thiểu.

6.7. Nhận biết lô hàng

Mỗi vật chứa phải được điền mã số cố định hoặc được ghi rõ ràng để xác định các nhà máy sản xuất và lô hàng.

7. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.565

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.155.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!