Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 về Da trâu và da nghé – Phần 3

Số hiệu: TCVN11546-3:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:59.140.20 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11546-3:2016
ISO 28499-3:2009

DA TRÂU VÀ DA NGHÉ - PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT

Buffalo hides and buffalo calf skins - Part 3: Grading on the basis of defects

 

Lời nói đầu

TCVN 11546-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 28499-3:2009. ISO 28499-3:2009 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11546-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11546 (ISO 28499), Da trâu và da nghé gồm các phần sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009), Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích c,

- TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009), Phần 3: Phân loại theo khuyết tật.

 

DA TRÂU VÀ DA NGHÉ - PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT

Buffalo hides and buffalo calf skins - Part 3: Grading on the basis of defects

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn phân loại da trâu và da nghé nguyên liệu hoặc được bảo quản, được xén diềm dùng để thuộc da trên cơ sở các khuyết tật quan sát được.

Tiêu chuẩn áp dụng cho da trâu nước và da nghé nước và không quy định cho da trâu rừng và da trâu Châu Mỹ (trâu Bison)

2  Thuật ngữ, định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1 Bảo quản (curing)

Phương pháp bảo quản tạm thời da nguyên liệu.

CHÚ THÍCH Việc bảo quản bao gồm việc xử lý da nguyên liệu đ ngăn chặn sự thối rữa và sự phân hủy bởi vi sinh vật.

2.2  Khuyết tật (defect)

Hư hại xảy ra do bất kỳ nguyên nhân nào, trên da trâu và da nghé nguyên liệu hoặc được muối, từ đó làm giảm giá trị của da thuộc.

3  Khuyết tật

Trong tiêu chuẩn này, các khuyết tật được chia thành năm nhóm.

3.1  Khuyết tật tự nhiên do bệnh tật và ký sinh trùng trên động vật sống

Khuyết tật này là lỗ giòi, khuyết tật do bệnh hắc lào, bệnh ve, khuyết tật do chấy, nốt đậu mùa, sẹo, lở bướu, và vết khối u.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuyết tật này là vết đóng dấu, vết thâm tím, sẹo, vết thương, hư hại do dây, vết đâm, cào sừng, vết gông,...

3.3  Khuyết tật do bn

Khuyết tật này do phân và nước tiểu.

3.4  Khuyết tật do lột da

Khuyết tật này là các vết cắt, cắt c họng, thịt thừa, hình dạng xấu, vết khía, vết bập dao lột, lỗ, nứt mặt cật, hư tổn do máy kéo,...

3.5  Khuyết tật do bảo quản và lưu kho

Các khuyết tật dạng này là thối rữa, tuột lông., sần đỏ, dây muối, vết muối,...

4  Phân loại theo các khuyết tật

Da phải được chia thành ba loại theo các khuyết tật chấp nhận được tại thời điểm phân loại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại một bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

- Da có hình dạng đẹp, được bảo quản sạch và tốt, không dấu hiệu thối rữa;

- Không có khuyết tật, đặc biệt phần mông và cổ;

- Không có vết đóng dấu.

4.2  Loại hai

Loại hai phải bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

- Da có hình dạng đẹp và được bảo quản tốt, không có dấu hiệu thối rữa;

- Cắt lột đến 20% ở phần mông;

- Có khuyết tật vết thương liền vừa phải và vết ve nhẹ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3  Loại ba

Loại ba phải bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

- Da có hình dạng xấu;

- Các khuyết tật mờ bao phủ đến 50% diện tích;

- Vết cắt lột bao phủ đến 40% diện tích;

- Lỗ nhỏ bao phủ đến 50% diện tích;

- Da có một số khuyết tật thối rữa;

- Da có phân và vết dây nước tiểu nhiều hơn đưc chấp nhận đối với da Loại hai.

4.4  Da loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Da có hình dạng rất xấu hoặc phế phẩm nhiều;

- Xuất hiện các lỗ lớn hơn, vết đóng dấu và vết sẹo;

- Có khuyết tật bao phủ từ 50% diện tích da trở lên.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.311

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.221.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!