Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 44-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 44-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 8239 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

341

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp

yêu cầu khác thì các bên liên quan tự thỏa thuận lượng mẫu. 4.3  Hình thái Quan sát bằng mắt thường. 4.4  Tuổi cây Xác định qua hồ sơ/nhật ký sản xuất cây giống. 4.5  Chiều cao cây Sử dụng thước, đo từ mặt bầu đến đỉnh sinh trưởng của cây. 4.6  Đường kính gốc Sử dụng thước kẹp, đo tại vị trí gốc sát mặt

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9184:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit

3. Quy định chung Theo TCXD 136:1985. 4. Hóa chất, thuốc thử 4.1. Kali pyrosunphat (K2S2O7), tinh thể. 4.2. Sắt (III) oxit (Fe2O3) hoặc muối sắt (Fe3+). 4.3. Axit sunfuric (H2SO4), đậm đặc, d = 1,84. 4.4. Axit flohydric (HF), dung dịch 40 %. 4.5. Axit clohydric (HCl), đậm đặc, d = 1,19. 4.6. Amoni hydroxit

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

343

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9181:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng coban oxit

phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt oxit. 3. Quy định chung Theo TCXD 136:1985 4. Hóa chất, thuốc thử 4.1. Amoni clorua, (NH4Cl), tinh thể. 4.2. Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19. 4.3. Axit nitric (HNO3) đậm đặc, d = 1,52. 4.4. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1+1) 4.5. Axit nitric (HNO3), pha

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

344

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-9:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa

các dung dịch chuẩn trung gian (3.1) vào một dãy bình định mức 100 ml (4.4) rồi thêm nước đến khoảng 50 ml. Thêm 8 ml axit sulfuric đậm đặc (3.8) và 10 ml axit clohydric đậm đặc (3.3). Lắc để hòa tan. Thêm nước đến vạch và trộn. 3.3. Dung dịch axit clohydric, 37 %. 3.4. Dung dịch axit clohydric, 10 %. 3.5. Dung dịch axit

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

345

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8668:2011 về quả - Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc kí khí (GC)

khiết bằng hoặc lớn hơn 99,99 %. 4. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ cụ thể sau: 4.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 4.2. Máy đồng hóa mẫu. 4.3. Lọ không gian hơi (headspace vial), dung tích 24 ml. 4.4. Bể ổn nhiệt rung. 4.5.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

346

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4673:2008 (ISO 2904 : 1993) về Ren ISO hình thang hệ mét - Kích thước cơ bản

20 0,5 1 44 1 23 22 0,5 1 Bảng 2 – Kích thước cơ bản Kích thước tính bằng milimét Đường kính danh nghĩa, d Bước ren p Đường kính trung bình

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

347

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Enterobacter sakazakii

trường tiền tăng sinh và ủ 37 0C ± 1 0C trong 16h đến 20h. 4.2. Tăng sinh trong môi trường lỏng chọn lọc Cấy dịch cấy thu được trong 4.1 vào môi trường tăng sinh chọn lọc và ủ ở 44 0C ± 0,5 0C trong 22 h đến 26 h. 4.3. Đổ đĩa và nhận dạng Cấy dịch cấy tăng sinh thu được trong 4.2 vào thạch sinh màu và ủ ở 44 0C ± 1 0C trong 22 h

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

348

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8025:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng detector huỳnh quang sau khi tao dẫn xuất với xanthydrol

dịch chuẩn 3.2.1 Dung dịch chuẩn gốc, 1 000 ppm Cân 1 g urê tinh khiết (3.1), chính xác đến 0,0001 g, cho vào bình định mức 1 l (4.3). Hòa tan và pha loãng bằng nước đến vạch. Trộn đều. 3.2.2 Dung dịch chuẩn trung gian, 100 ppm. Dùng pipet (4.4) lấy chính xác 10 ml dung dịch chuẩn gốc (3.2.1) cho vào bình định mức 100 ml

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

349

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)

khiết là muối có các nguyên tố tạp chất nhỏ hơn mười lần giới hạn định lượng của nguyên tố tương ứng nêu trong Bảng 1. 4.3  Dung dịch scandi (nguyên tố chuẩn), β(Sc) = 50 mg/l Chuyển 50 ml dung dịch gốc scandi β(Sc) = 1000 mg/l và 10 ml axit nitric (4.1) vào bình định mức 1 000 ml. Thêm nước đến vạch và trộn. 4.4  Dung dịch

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

350

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

kg m-3 4-3 thể tích riêng v nghịch đảo của khối lượng riêng p (mục 4-2): kg-1 m3 4-4 khối lượng riêng tương đối, mật độ tương đối d tỷ số giữa khối lượng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

353

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9836:2013 (ISO 2853:1993) về Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm

286-2) được trình bày trong Hình 3 và Bảng 3. 4.4. Bạc lót kiểu hàn Kích thước và dung sai, tính bằng milimét, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được trình bày trong Hình 4 và Bảng 4. 4.5. Đai ốc sáu cạnh Kích thước và dung sai, tính bằng milimét, và các cấp chính xác (xem ISO 286-2) được trình bày trong Hình 5 và Bảng 5.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử

4.4  Mẫu thử cho các tính chất bịt kín (loại D) Hình dạng và kích thước của mẫu thử được thể hiện trong Hình 4. Kích thước tính bằng milimet CHÚ DẪN: 1 kim loại 2 chất dẻo 3 liên diện Hình 4 - Hình dạng và kích thước của loại D (ví dụ) CHÚ THÍCH: Nếu không thể chế tạo được mẫu thử loại D thì có thể

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10085:2019 (ISO 20867:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền giữ đinh đóng gót

góc với trục của thanh kéo (các kích thước này tương ứng với các kích thước của đinh đóng gót cỡ chuẩn 8 mm x 14 mm). Bộ phận gá lắp kết hợp phải được thiết kế để đảm bảo trục của thanh kéo đi qua tâm của lỗ trên tấm đỡ mẫu thử (xem Hình 1) 4.4  Đồng hồ đo vi lượng dạng số, tuân theo các yêu cầu sau: Đồng hồ đo phải đặt trên một

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2021

356

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12779:2019 về Giấm lên men

độ dung dịch natri hydroxit 0,5 M. A.4  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: A.4.1  Máy đo pH hoặc thiết bị chuẩn độ điện thế. A.4.2  Bình nón, dung tích 200 ml. A.4.3  Buret, dung tích 25 ml. A.4.4  Pipet, có thể phân phối các thể tích thích hợp.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

357

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12707:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất flazasulfuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương. 4.1  Chất chuẩn flazasulfuron (C13H12F3N5O5S), đã biết hàm lượng, bảo quản trong tủ mát ở 20 °C ± 4°C. 4.2  Axetonitril (C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lòng. 4.4  Dung dịch axit axetic, 0,05 %. Dùng pipet

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

358

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12622:2019 về Phân bón - Xác định lưu huỳnh (dạng sulfat) hòa tan trong nước bằng phương pháp khối lượng

%. 4.4  Bari clorua (BaCl2.2H2O) dạng rắn. 4.5  Phenolphtalein (C20H14O4) dạng rắn. 4.6  Dung dịch bari clorua (100 g/L): Hòa tan 100 g bari clorua (4.4) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch axit clohydric (2:1): Hòa tan hai phần thể tích axit

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12712:2019 về Máy cấy lúa - Yêu cầu kỹ thuật

thời cũng không được dịch chuyển quá cữ sang 2 bên. 5  Yêu cầu an toàn - Cần điều khiển của máy phải tuân theo các yêu cầu an toàn như quy định trong 4.4, TCVN 6818-1:2010. - Chỗ làm việc của người lái phải tuân theo các yêu cầu an toàn như quy định trong 4.4, TCVN 6818-1:2010. - Yêu cầu về độ bền đối với các che chắn và thanh

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa

trùng gây hại gỗ 3.1.43 thuốc phòng mối (preventive termite pesticide) thuốc có công dụng phòng mối nền móng công trình xây dựng 3.1.44 thuốc trừ mối (anti-termite pesticide) thuốc có công dụng diệt mối gây hại 3.1.45 thuốc thành phẩm (end-product) thuốc bảo quản gỗ dưới hình thức thành phẩm được bán

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.205.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!