Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 301/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 301/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 2380 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật

500 mg/kg tính theo axit ascorbic 301 Natri ascorbat 304 Ascorbyl palmitat 80 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo ascorbyl stearat 305 Ascorbyl stearat 320 BHA 100

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

122

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị DECT

nói đầu QCVN 113:2017/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 489-6 V1.4.1 (2015-05) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu. QCVN 113:2017/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 26 /2017/TT-BTTTT ngày

Ban hành: 17/10/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/10/2017

124

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 38:2011/BTTTT về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

band) HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 38:2011 được xây dựng trên cơ sở soát xét, cập nhật Tiêu chuẩn Ngành 68-215:2002 “Thiết bị VSAT (băng C) – yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 33/2002/-BBCVT ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

125

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 39:2011/BTTTT về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

33/2002/-BBCVT ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp đo QCVN 39:2011 phù hợp với ETSI EN 301 428 V1.3.1 (02-2006) của Viện tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI). QCVN 39:2011 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

126

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-254:2006 về công trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

trong Ngành. Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 254: 2006 được ban hành theo Quyết định số 54/2006/-BBCVT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông. CÔNG TRÌNH NGOẠI VI VIỄN THÔNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/-BBCVT ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

Ban hành: 25/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X06:2014 (ISO 105-X06:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X06: Độ bền màu với natri cacbonat ở nhiệt độ sôi

trong dung dịch natri cacbonat (4.5), ở dung tỷ 30:1. Xử lý mẫu thử ghép còn lại theo cách tương tự và trong thời gian tương tự trong dung dịch natri cacbonat đun sôi có chứa natri m-nitrobenzenesulfonate (4.6). 6.4. Lấy ngay các mẫu thử ghép ra khỏi đũa thủy tinh và giũ dưới vòi nước mát trong 10 min. Mở các mẫu thử ghép (bằng cách tháo

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7523:2014 về Thanh long quả tươi

Từ 201 đến 260 Từ 201 đến 250 D Từ 261 đến 360 Từ 251 đến 300 E Lớn hơn 361 Từ 301 đến 400 F - Từ 401 đến 500 G -

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2016

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8816:2011 về Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit

nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 9: Thử nghiệm chưng cất. TCVN 8817-10 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 10: Thử nghiệm bay hơi. TCVN 8817-15 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường. AASHTO T 301-99 (2003) Standard method of test for Elastic

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

130

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTTTT về Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

66:2018/BTTTT được xây dựng trên dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 908-1 V11.1.1 (2016-07), ETSI EN 301 908-11 V11.1.2 (2017-01) và ETSl TS 125 106 V13.0.0 (2016-01) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (ETSI). QCVN 66:2018/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban

Ban hành: 09/05/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/06/2018

131

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 366:2004 về phân bón - Phương pháp xác định các bon hữu cơ tổng số

dụng cho các loại phân bón có chứa chất hữu cơ như phân hữu cơ, phân hữu cơ vi sinh, phân hữu cơ sinh học, phân hỗn hợp hữu cơ khoáng, than bùn. Các loại phân hỗn hợp hữu cơ khoáng có trộn phân urê phải rửa hết urê trước khi xác định các bon hữu cơ tổng số. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn, định nghĩa 2.1. "TCN 301-97 Phân tích phân

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

132

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:2004 về phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số

available) và kali hữu hiệu chậm (morderately available) 2.2. "TCVN 5815-1994 Phương pháp xác định kali trong phân NPK" 2.3. "TCN 301-97 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu" 2.4. "TCN 308-97 Phương pháp xác định kali hoà tan" 3. Quy định chung 3.1. Hoá chất: Hoá chất sử dụng để pha các chất chuẩn đạt loại tinh khiết hoá học

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

hiệu ISO Tên theo ISO Dòng số (cũ) C Si Mn p s N Cr Mo Ni Nguyên tố khác a) Thép austenit 4318-301

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

135

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Hoà tan l,5835g KCl (tinh khiết) đã sấy khô ở 110 oC bằng nước thành 1000ml trong bình định mức. 3.2.4. Nước có độ dẫn điện < 2ms/cm 4. Cách tiến hành: 4.1. Chiết mẫu 4.1.1. Cân chính xác một khối lượng mẫu phân (có chứa khoảng 100-200mg K) đã được chuẩn bị theo 10TCN-301-97 cho vào bình tam giác có dung tích 200-250ml.

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

136

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

có độ dẫn điện < 0,01 ms/cm 3.2.6. Các dung dịch tiêu chuẩn 1000ppm Cu, Zn, Mo, Co, Fe, Mn. 4. Cách tiến hành: 4.1. Công phá mẫu 4.1.1. Cân chính xác 2-3g mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10TCN 301- 97 và nghiền nhỏ qua rây 0,20mm cho vào bình công phá. 4.1.2. Cho 10ml hỗn hợp 2 axit HNO3 và HCl đặc. 4.1.3. Đun

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

137

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3.2.1. Axit nitric đặc (69-71%) 3.2.2. Dung dịch HCl 1:l 3.2.3. Dung dịch bari clorua 10% trong nước 3.2.4. Nước có độ dẫn điện < 2 mS/cm và pH từ 5,6-7,0 4. Cách tiến hành: 4.1. Cân chính xác 1-2g mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10TCN-301-97 cho vào bình công phá. 4.2. Thêm 20ml dung dịch HCl (1:1) và 30ml dung

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

138

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nước. 3.2.4. Nước có độ dẫn điện < 2mS/cm và pH từ 5,6-7,0. 4. Cách tiến hành: 4.1. Cân chính xác khoảng 2g mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10TCN-301-97 cho vào bình tam giác 250ml. 4.2. Cho 50ml nước đun sôi vào bình và lắc cho hoà tan clorua trong mẫu. Để lắng nếu còn cặn không tan. 4.3. Lọc, gạn dung dịch trong lên

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

139

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 366:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

100ml nước. - Dung dịch chỉ thị Ferroin: pha 0,695g sắt II sunfat FeSO4.7H2O và 1,485g o.phenaltrolin monohydrat (C12H8N2.H2O) trong 100ml nước. 3.2.5. Nước có độ dẫn điện < 2mS/cm 4. Cách tiến hành 4.1. Cân chính xác một khối lượng mẫu phân đã được chuẩn bị theo 10 TCN-301- 97 và nghiền nhỏ qua rây 0,20mm có chứa không quá

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.184.142
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!