|
101 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.900.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | 700.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 650.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.450.000 | 800.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 650.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 450.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 - | 3.120.000 | 2.640.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 880.000 | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 - | 2.320.000 | 1.840.000 | 1.280.000 | 800.000 | 680.000 | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 - | 1.360.000 | 960.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 - | 2.480.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | 800.000 | 620.000 | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 - | 1.920.000 | 1.440.000 | 880.000 | 600.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 - | 1.360.000 | 800.000 | 540.000 | 400.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 - | 640.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 - | 2.480.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 - | 2.000.000 | 1.520.000 | 880.000 | 500.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 - | 1.040.000 | 640.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 - | 2.640.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 750.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.520.000 | 1.200.000 | 880.000 | 600.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 880.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.040.000 | 560.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.360.000 | 1.040.000 | 840.000 | 520.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 880.000 | 680.000 | 440.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | 800.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 720.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 1.680.000 | 1.120.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 960.000 | 760.000 | 560.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 1.680.000 | 1.120.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 960.000 | 760.000 | 560.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 720.000 | 520.000 | 360.000 | 280.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 520.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 360.000 | 320.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 - | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.470.000 | 980.000 | 770.000 | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 - | 2.030.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | 700.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 - | 1.190.000 | 840.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 - | 2.170.000 | 1.680.000 | 1.050.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 - | 1.680.000 | 1.260.000 | 770.000 | 600.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 - | 1.190.000 | 700.000 | 470.000 | 350.000 | 250.000 | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 - | 560.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 110.000 | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 - | 2.170.000 | 1.680.000 | 1.050.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 - | 1.750.000 | 1.330.000 | 770.000 | 500.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 - | 910.000 | 560.000 | 350.000 | 280.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 - | 2.310.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 750.000 | 460.000 | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.360.000 | 1.050.000 | 770.000 | 530.000 | 390.000 | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 770.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 1.960.000 | 1.470.000 | 910.000 | 500.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.190.000 | 910.000 | 740.000 | 460.000 | 350.000 | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 770.000 | 600.000 | 405.000 | 280.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.020.000 | 800.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | 320.000 | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 675.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 1.470.000 | 980.000 | 720.000 | 600.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 840.000 | 670.000 | 490.000 | 300.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 1.470.000 | 980.000 | 720.000 | 600.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 840.000 | 670.000 | 490.000 | 300.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 630.000 | 460.000 | 360.000 | 250.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 460.000 | 350.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 320.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Kỳ Sơn | Khu công nghiệp Yên Quang | - | 810.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD |
175 | Huyện Kỳ Sơn | Khu công nghiệp Mông Hóa | - | 810.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD |
176 | Huyện Kỳ Sơn | Cụm Công nghiệp Trung Mường | - | 530.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất SX-KD |
177 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Bảo Lạc | Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự - | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | 2.433.000 | 1.825.000 | 1.369.000 | 958.000 | 0 | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | 0 | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | 0 | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | 1.654.000 | 1.241.000 | 930.000 | 651.000 | 0 | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An - | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | 0 | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | 0 | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | 0 | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 - | 1.121.000 | 841.000 | 631.000 | 441.000 | 0 | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba - | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | 0 | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | 0 | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 810.000 | 608.000 | 456.000 | 319.000 | 0 | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
194 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
195 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường vào tổ dân phố 4 - đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
196 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
197 | Huyện Bảo Lạc | Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự - | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
198 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.095.000 | 766.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
199 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
200 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 1.323.000 | 993.000 | 744.000 | 521.000 | 0 | Đất TM - DV đô thị |
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|