|
1701 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 16, 17 (Tờ 59, thửa: 10, 12, 13, 22..24, 26...30) - Xã Nghĩa Trun | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1702 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 17 (Tờ 65, thửa: 2, 7, 13, 17) - Xã Nghĩa Trung | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1703 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 15 (Tờ 16, thửa: 523, 560, 585, 620, 619, 640, 641, 687, 688, 706 | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1704 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19 (Tờ 66, thửa: 1) - Xã Nghĩa Trung | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1705 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19 (Tờ 67, thửa: 29, 24, 33, 39, 40, 45, 48, 41, 52, 59, 61, 69, | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1706 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 19, 2 (Tờ 76, thửa: 4, 5, 8, 12, 13, 19, 31, 35, 41, 46, 47, 49, | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1707 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 20 (Tờ 84, thửa: 1...3, 5, 7, 9, 13) - Xã Nghĩa Trung | - | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1708 | Huyện Nghĩa Đàn | Bám đường Trung - Bình - Lâm - Xóm 4 (Tờ 94, thửa: 65, 69, 71...73, 75..78, 80; 93-96) - Xã Nghĩa Tr | - | 250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1709 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ 7, thửa: 19.177) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1710 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 86, thửa: 7, 8, 12, 13, 18, 21, 27, 33, 37, 41, 46, 53, 59, 63, 68, 70, 76-78 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1711 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ 8, thửa: 7) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1712 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 10, thửa: 283) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1713 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 11, thửa: 301) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1714 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 14, thửa: 14, 21, 23, 24) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1715 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 18 (Tờ 18, thửa: 12, 320, 323, 622; 714-728) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1716 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 11 (Tờ 19, thửa: 352) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1717 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 17, 22 (Tờ 21, thửa: 205, 304, 919) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1718 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 22, thửa: 448) - Xã Nghĩa trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1719 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 21 (Tờ 26, thửa: 4, 62) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1720 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 16 (Tờ 36, thửa: 7, 8, 44, 45, 50-52, 57) (Tờ 37, thửa: 5, 6, 17, 18, 26, 2 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1721 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 13 (Tờ 40, thửa: 1, 2, 4, 6, 9-11, 14, 16-18, 21; 24;25) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1722 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 15 (Tờ 42, thửa: 1, 4) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1723 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 12, 13 (Tờ 43, thửa: 1, 3, 4, 7-9, 13-17, 19-22, 24, 25, 27-31,) - Xã Nghĩa | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1724 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 14 (Tờ 44, thửa: 2-6, 9-16, 19, 21-29, 32, 33, 36, 37, 46-48, 52-54, 56, 57 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1725 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 14, 15 (Tờ 45, thửa: 1, 3-7, 9-21, 23-29, 31, 32, 34, 36-41, 43-61, 63-66, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1726 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 12 (Tờ 49, thửa: 1, 2, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 14, 15, 17-21, 23, 25-40, 42, 46 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1727 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 12 (Tờ 50, thửa: 1-8, 10-15) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1728 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 52, thửa: 7, 8, 11-15, 30, 31, 34, 39-44, 46-48, 56, 63, 67, 71, 72, 74;26-29 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1729 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 15, 16 (Tờ 53, thửa: 2, 3, 6, 9, 11, 12, 14, 18, 19, 21, 22, 28, 31, 32, 34 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1730 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 11 (Tờ 56, thửa: 1-17, 19-37, 41-44; 52-54) (Tờ 63, thửa: 1-3, 5, 7-15, 17- | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1731 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 15 (Tờ 57, thửa: 4, 7, 9, 28) (Tờ 58, thửa: 2-5, 7, 9-12, 14, 17-22, 24, 25 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1732 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 16, 17 (Tờ 59, thửa: 11, 17, 20, 21, 31) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1733 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 19 (Tờ 60, thửa: 2...24; 25-27) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1734 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 18 (Tờ 61, thửa: 2…8, 8...10, 12-19, 21, 22; 36-38) ( Tờ 68, thửa: 1, 2, 4- | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1735 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 64, thửa: 1, 4, 2005) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1736 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 17 (Tờ 65, thửa: 1, 3-5, 8, 9, 11, 16, 19-25) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1737 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 18, 19 (Tờ 66, thửa: 2-5, 7, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 19, 22, 29) - Xã Nghĩa | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1738 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 18, 19, 20 (Tờ 67, thửa: 1-13, 15-22, 25, 30, 31, 34-38, 42-44, 47, 50, 53- | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1739 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 22 (Tờ 72, thửa: 1, 5-9, 11, 13, 15; 16-18) (Tờ 73, thửa: 1, 2, 3, 5-7, 9, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1740 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 21 (Tờ 74, thửa: 1, 3-5) (Tờ 75, thửa: 1-11, 13) (Tờ 81, thửa: 1, 2, 4, 5, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1741 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 20 (Tờ 76, thửa: 2, 7, 10, 11, 15-17, 22-25, 29, 32-34, 36, 38-40, 42-45, 4 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1742 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 9 (Tờ 77, thửa: 2, 4, 5, 9, 10, 12, 60, 61, 25, 27-29, 52, 6-8, 11, 12, 14, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1743 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 8 (Tờ 85, thửa: 2, 4, 5, 8, 9, 11, 13, 16, 18, 19, 21, 23, 27, 28, 35, 36, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1744 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ 86, thửa: 1, 2, 4, 6, 10, 11, 15, 17, 20, 21, 23, 25-27, 30-34, 36 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1745 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 6 (Tờ 88, thửa: 7, 10, 15, 18, 21) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1746 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 4, 6, 2008 (Tờ 89, thửa: 4, 10, 11, 22, 23, 32, 38, 59, 68, 75-77, 92-94, 9 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1747 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 3, 4, 2008 (Tờ 90, thửa: 1, 6, 9, 15, 23, 110, 130, 134, 135, 140, 151; 177 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1748 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 6 (Tờ 92, thửa: 2, 4-6, 9, 12-19, 24-27, 29; 33-34) (Tờ 99, thửa: 4, 6, 11, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1749 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 4, 6 (Tờ 93, thửa: 1, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 33, 41, 42, 48, 49, 58, 59, 65, 67 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1750 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 4 (Tờ 94, thửa: 6, 13, 14, 20, 21, 31, 39, 46, 48-50, 54, 55, 58-62, 66-68, | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1751 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 97 (Tờ 7, 1 thửa: 1, 3-5, 7, 8, 12, 15, 16-25, 28-29, 33-35, 37, 38, 69, 75 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1752 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 6, 7 (Tờ 98, thửa: 14, 21, 31, 39, 42, 48, 57, 62-65, 74, 76-85, 87, 101; 1 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1753 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Tờ 100, thửa: 1, 3-6, 8, 9, 12, 16-20; 26-33) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1754 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 7, 1 (Tờ 104, thửa: 1, 3-7, 9-11, 13-17, 19, 21-23, 33-37, 39-44, 47, 64, 7 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1755 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại (Tờ 105, thửa: 1-5, 8, 9; 15-16) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1756 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 5 (Tờ 106, thửa: 2-6, 8, 9, 12-15, 17-30, 33, 34, 36, 38-43, 45, 48, 50, 51 | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1757 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 10 (Tờ 109, thửa: 1, 2, 18, 19, 31-36) - Xã Nghĩa Trung | - | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1758 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm 13A - Xã Nghĩa Yên | Trường học - Trạm xá | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1759 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 13A (Tờ 5, thửa: 4, 8, 24, 31, 28, 29, 87…89, 68, 70, 76…78, 83, 84, 5, 9, | Đầu xóm - Cuối Xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1760 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm 13A - Xã Nghĩa Yên | Trạm điện - Trường học | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1761 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm 13A - Xã Nghĩa Yên | Trường học - Tiến loan | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1762 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 13A (Tờ 6, thửa: 12, 74, 88, 79, 95, 99, 105, 160, 162, 163, 290, 297, 195, | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1763 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm 13B - Xã Nghĩa Yên | Giáp đường liên xã - Lương hồng | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1764 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 13B (Tờ 6, thửa: 2, 72, 82, 100, 101, 124, 164, 184, 200, 202, 262) - Xã Ng | Đầu xóm - Cuối xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1765 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm 13B (Tờ 7, thửa: 79, 106…108, 115, 130, 131, 144, 147, 158, 161, 202, 220) | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1766 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm 13B (Tờ 9, thửa: 85, 100, 109, 137, 151, 170, 190, 184, 185, 201) (Tờ 10, thửa: | - | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1767 | Huyện Nghĩa Đàn | Vị Trí còn Lại (Tờ 20, thửa: 186) - Xã Nghĩa Yên | Đầu Xóm - Cuối Xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1768 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ 14, thửa: 27, 275, 285, 329, 337, 325, 205, 222) - Xã Nghĩa Yên | Đầu xóm - Cuối xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1769 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm 13B - Nghĩa Yên | Kè ông Lực - Hồng Trúc | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1770 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên | Ông Sáu - Kè Ông lực | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1771 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên | TRạm Điện - Ông Viên | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1772 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song - Xã Nghĩa Yên | Đầu xóm - Cuối xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1773 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song (Tờ 17, thửa: Các lô QH xóm Đồng Song năm 2014) - Xã Nghĩa Yên | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1774 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm Đồng Song (Tờ 18, thửa: 236) - Xã Nghĩa Yên | - | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1775 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Dừa (Tờ 18, thửa: 12, 45, 48, 58, 63, 77, 85, 107, 149, 156, 190, 194, 202, | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1776 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm Mới - Xã Nghĩa Yên | Hội quán - Ngã tư ông thuỷ | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1777 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ 21, thửa: 158…160, 177, 195, 197, 215, 223, 224, 239, 251, 265, 282 | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1778 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Lập - Xã Nghĩa Yên | Trạm Điện - Sân Bóng | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1779 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Lập - Xã Nghĩa Yên | Ông Phong - Hội quán | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1780 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Lập (Tờ 22, thửa: 152, 164, 228, 229, 235, 256, 350, 414, 192, 199, 209, 20 | Đầu xóm - Cuối xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1781 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song (Tờ 25, thửa: 2, 33, 86, 87, 109, 134, 164, 133, 113, 165, 174, 1 | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1782 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên | Khe vàng Ró - Dốc lò vôi | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1783 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường liên xã - Xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên | Bà Vân - Ông Hoà | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1784 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên | Ông Thắng - Ông Đàn | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1785 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Dừa (Tờ 27, thửa: 362, 363, 388, 595, 721, 780) - Xã Nghĩa Yên | Đầu Xóm - Cuối Xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1786 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên Xã - Xóm Nhâm - Xã Nghĩa Yên | Ông Thuỷ - Khe cây hương | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1787 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Nhâm (Tờ 27, thửa: 32…34, 369, 466, 467, 534, 638, 639, 702, 720, 888…892, | Đầu xóm - Cuối xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1788 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Nhâm - Xã Nghĩa Yên | Ông Tùng - Sơn Thượng | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1789 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Nhâm (Tờ 28, thửa: 1, 2, 15, 26, 33, 38, 51, 304, 322, 327, 330….340, 326, | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1790 | Huyện Nghĩa Đàn | Vị Trí còn Lại - Xóm Mới (Tờ 29, thửa: 8, 9, 13, 22, 99) - Xã Nghĩa Yên | Đầu xóm - Cuối Xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1791 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên | Ông Huê - Bảng tin xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1792 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Chong (Tờ 32, thửa: 6, 7, 10, 18, 20, 24, 28, 30, 32, 38, 35, 36, 40) - Xã | Đấu Xóm - Cuối Xóm | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1793 | Huyện Nghĩa Đàn | QL 48E - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên | Ông cận - Ông Loan | 350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1794 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Chong (Tờ 33, thửa: 34, 57, 68, 79, 80, 83, 84, 92…94, 112, 116, 162, 121, | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1795 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Chong (Tờ 35, thửa: 3….5, 11, 16, 19, 21, 22, 467,) - Xã Nghĩa Yên | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1796 | Huyện Nghĩa Đàn | QL 48E - Xóm Canh (Tờ 35, thửa: 404) - Xã Nghĩa Yên | - | 300.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1797 | Huyện Nghĩa Đàn | Các vị trí còn lại - Xóm Đông Hưng (Tờ 35, thửa: 46, 51, 159, 144, 166, 356, 320, 162, 347, 264, 430 | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1798 | Huyện Nghĩa Đàn | QL 48E - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên | Ông vương - Ông Hiếu | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1799 | Huyện Nghĩa Đàn | Đường Liên xóm - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên | Ngã 3 về trạm xá - Ông Tuyết | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
1800 | Huyện Nghĩa Đàn | QL 48E - Làng Canh - Xã Nghĩa Yên | Ông Tuấn - Ông Lý | 300.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở nông thôn |
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|