, tiền chất thuốc nổ phải được Tổng cục công nghiệp quốc phòng phê duyệt trước khi ký kết.
4. Thực hiện công bố phù hợp quy chuẩn đối với vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ nhập khẩu và áp dụng hệ thống quản lý đảm bảo chất lượng sản phẩm; bảo quản, bao gói, ghi nhãn theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn trước khi đưa vào lưu thông, sử dụng
sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ.
2. Phương tiện vận chuyển đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật; đáp ứng các quy định theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đáp ứng các điều kiện theo quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy; có phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố về cháy
tác động đến chất lượng của nguyên liệu, phải được thiết kế, hoàn thiện, rà soát và phân phối cẩn thận. Tài liệu đều phải do những người có quyền hạn phù hợp hoàn thiện, phê duyệt, ký và ghi ngày, tháng, năm và không được thay đổi khi không được phép. Các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với nguyên liệu, kể cả nguyên liệu bao bì phải có sẵn, được rà soát và
, sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp theo đúng quy hoạch của Chính phủ.
3. Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân chịu trách nhiệm trước pháp luật khi tham gia hoạt động vật liệu nổ công nghiệp.
4. Bảo đảm hiệu quả và phát triển bền vững.
5. Chấp hành pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; phòng cháy và chữa cháy; trật tự
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.1.1 Mục 2.1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa là dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa.
Ngoài ra, Ban biên tập thông tin thêm đến bạn về thuật ngữ "sữa non" và "sữa tươi nguyên liệu" như sau:
- Sữa non là dưỡng chất
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.1.2 Mục 2.1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa non là dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa thu được trong khoảng thời gian từ 7 đến 10 ngày đầu tiên của chu kỳ cho sữa.
Ngoài ra, Ban biên tập thông tin thêm đến bạn về
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.1.3 Mục 2.1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa tươi nguyên liệu là dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa không bổ sung hoặc tách bớt các thành phần của sữa, chưa qua xử lý ở nhiệt độ cao hơn 40 °C hoặc các biện pháp xử lý
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.5.1 Mục 2.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa cô đặc (evaporated milk) là sản phẩm được chế biến bằng cách loại bỏ một phần nước ra khỏi sữa tươi nguyên liệu bằng nhiệt hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác để thu được sản phẩm có thành phần và các đặc tính tương
Sữa bột (milk powder) là gì? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Quốc Thuận, tôi sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Sữa bột (milk powder) là gì? Có văn bản nào định nghĩa về thuật ngữ này không? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.6.2 Mục 2.6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa bột nguyên chất (whole milk powder) là sản phẩm dạng bột thu được bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa nguyên liệu có hàm lượng chất béo sữa từ 26 % đến 42 % khối lượng.
Ngoài ra, Ban biên tập thông tin thêm đến bạn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.6.4 Mục 2.6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa bột tách béo (skimmed milk powder) là sản phẩm dạng bột thu được bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa nguyên liệu, đã tách chất béo, có hàm lượng chất béo sữa không lớn hơn 1,5 % khối lượng.
Ngoài ra, Ban biên tập
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.6.5 Mục 2.6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa bột có bổ sung chất béo thực vật (blend of milk and vegetable fat in powdered form) là hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và chất béo thực vật, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm.
Ngoài ra, Ban biên tập thông tin thêm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.7.1 Mục 2.7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Cream tươi nguyên chất (cream) là sản phẩm giàu chất béo ở dạng nhũ tương, thu được bằng phương pháp tách vật lý từ sữa tươi nguyên liệu, có hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 10 % khối lượng.
Trong đó, sữa tươi nguyên
Căn cứ pháp lý: Mục 2.2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
2.2.1. Sản phẩm sữa (milk product)
Sản phẩm thu được từ quá trình chế biến sữa, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần cho quá trình chế biến.
[Nguồn: CODEX STAN 206-1999[30], 2.2]
2.2.2. Sản phẩm sữa hỗn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.3.1 Mục 2.3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa tươi nguyên chất thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/steritized fresh whole milk) là sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa tươi nguyên liệu, không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa hoặc bất cứ thành phần nào
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.3.2 Mục 2.3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa tươi thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/sterilized fresh milk) là sản phẩm được chế biến từ sữa tươi nguyên liệu, có thể bổ sung đường và các loại nguyên liệu khác ví dụ như nước quả, cacao, cà phê, phụ gia thực phẩm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.4.1 Mục 2.4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa hoàn nguyên (reconstituted/recombined milk product) là sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách bổ sung nước với một lượng cần thiết vào sữa bột, sữa cô đặc hoặc sữa đặc để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.4.2 Mục 2.4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa hoàn nguyên thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/sterilized reconstituted/recombined milk product) là sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách bổ sung nước với một tượng cần thiết vào sữa bột, sữa cô đặc hoặc sữa đặc để
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.6.3 Mục 2.6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa bột đã tách một phần chất béo (partly skimmed milk powder) là sản phẩm dạng bột thu được bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa nguyên liệu, đã tách một phần chất béo, có hàm lượng chất béo sữa từ 1,5 % đến 26 % khối
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.5.2 Mục 2.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa đặc có đường (sweetened condensed milk) là sản phẩm thu được từ sữa bằng cách loại bớt một phần nước ra khỏi sữa tươi nguyên liệu hoặc bổ sung nước vào sữa bột, có bổ sung đường, hoặc bằng bất kỳ quy trình nào khác để