Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024?

Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024? Nội dung đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất gồm những gì?

Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024?

Căn cứ Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định danh mục mã của loại hình biến động như sau:

STT

Trường hợp biến động

Mã của loại hình biến động

1

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa

CD

2

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

CN

3

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

TK

4

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

TA

5

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

GP

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

TL

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

XT

8

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

DT

9

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

SA

10

Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

HC

11

Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

LK

12

Các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

DC

13

Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp

ST

14

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức

CP

15

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất sở hữu tài sản gắn liền với đất

TQ

16

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai

GT

17

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai

GK


18

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp

XN

19

Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm

DN

20

Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công

BC

21

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

XG

22

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết

CQ

23

Chuyển mục đích sử dụng đất

CM

24

Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP

CD

25

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

CL

26

Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất; thửa đất được tách ra để cấp riêng Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp chung cho nhiều thửa đất

TN

27

Xác định lại diện tích đất ở

XD

28

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

SN

29

Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp

CS

30

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

TC

31

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

XC

32

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai

GA

33

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

DG

34

Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

GH

35

Chuyển hình thức sử dụng đất

TG

36

Nhà nước thu hồi đất

TH

37

Hủy kết quả đăng ký

HK

Nội dung đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất gồm những gì?

Căn cứ khoản 2 Điều 18 Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định một số quy định cụ thể về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất:

Điều 18. Một số quy định cụ thể về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
[...]
2. Nội dung đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất gồm:
a) Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý gồm tên, giấy tờ nhân thân, pháp nhân, địa chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý;
b) Thông tin về thửa đất gồm số thửa đất, số tờ bản đồ, địa chỉ, diện tích, loại đất, hình thức sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất và các thông tin khác về thửa đất; thông tin về tài sản gắn liền với đất gồm loại tài sản, địa chỉ, diện tích xây dựng, diện tích sàn, diện tích sử dụng, hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu và các thông tin khác về tài sản gắn liền với đất;
c) Thông tin về nội dung biến động quy định tại khoản 1 Điều 133 của Luật Đất đai và lý do biến động;
d) Các yêu cầu khác của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai (nếu có).
[...]

Theo đó, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất gồm những nội dung sau:

- Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý gồm tên, giấy tờ nhân thân, pháp nhân, địa chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý

- Thông tin về thửa đất gồm số thửa đất, số tờ bản đồ, địa chỉ, diện tích, loại đất, hình thức sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất và các thông tin khác về thửa đất; thông tin về tài sản gắn liền với đất gồm loại tài sản, địa chỉ, diện tích xây dựng, diện tích sàn, diện tích sử dụng, hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu và các thông tin khác về tài sản gắn liền với đất

- Thông tin về nội dung biến động và lý do biến động;

- Các yêu cầu khác của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai (nếu có).

Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024?

Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024? (Hình từ Internet)

Các trường hợp đăng ký biến động đất đai nào phải đăng ký biến động trong 30 ngày?

Căn cứ khoản 3 Điều 133 Luật Đất đai 2024 quy định đăng ký biến động:

Điều 133. Đăng ký biến động
[...]
3. Các trường hợp đăng ký biến động quy định tại các điểm a, b, i, k, l, m và q khoản 1 Điều này thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có biến động, người sử dụng đất phải đăng ký biến động tại cơ quan có thẩm quyền; trường hợp thi hành án thì thời hạn đăng ký biến động được tính từ ngày bàn giao tài sản thi hành án, tài sản bán đấu giá; trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất thì thời hạn đăng ký biến động được tính từ ngày phân chia xong quyền sử dụng đất là di sản thừa kế theo quy định của pháp luật về dân sự hoặc kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.

Như vậy, trường hợp đăng ký biến động đất đai sau thì người sử dụng đất phải đăng ký biến động tại cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 30 ngày:

- Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; chuyển nhượng dự án có sử dụng đất

- Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên

- Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất

- Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo:

+ Kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận

+ Thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ

+ Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai

+ Bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành

+ Quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai

+ Văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật

- Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền đối với thửa đất liền kề

- Thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất

- Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công

Hồ sơ địa chính
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Hồ sơ địa chính
Hỏi đáp Pháp luật
Việc khai thác và sử dụng thông tin từ hồ sơ địa chính được thực hiện theo hình thức nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Xử lý hồ sơ địa chính được lập trước ngày 01/8/2024 mà chưa quét được bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thực hiện quản lý hồ sơ địa chính như thế nào? Thời hạn bảo quản hồ sơ địa chính được quy định như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ địa chính được sử dụng vào các mục đích nào? Ai có trách nhiệm thực hiện việc lập hồ sơ địa chính?
Hỏi đáp Pháp luật
Từ ngày 1/8/2024, nội dung trong hồ sơ địa chính bao gồm những thông tin gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục mã của loại hình biến động mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ địa chính dạng giấy trước ngày 01/01/2025 sẽ được số hóa?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ địa chính gồm những gì? Giá trị pháp lý của hồ sơ địa chính được quy định như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ địa chính dạng giấy có giá trị pháp lý cao hơn hồ sơ địa chính dạng số không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Hồ sơ địa chính
Phan Vũ Hiền Mai
2,012 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào