QCVN 09:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
National technical regulation on Ground water quality
Lời nói đầu
QCVN 09:2023/BTNMT do
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông
tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
QCVN 09:2023/BTNMT
thay thế QCVN 09-MT:2015/BTNMT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này
quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.
1.1.2. Quy chuẩn này
áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để
định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước dưới
đất trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ
ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước dưới đất
trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Thông số gây
ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là các thông
số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước dưới đất được con người trực
tiếp sử dụng cho các mục đích khác nhau.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của
các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng 1:
Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa của các thông số chất lượng nước dưới
đất
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
pH
-
5,8 - 8,5
2
Tổng Coliform
MPN hoặc CFU/100ml
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
15
4
Amoni (NH4+
tính theo Nitơ)
mg/L
1
5
Chỉ số permanganat
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
mg/L
1500
7
Độ cứng (tính theo
CaCO3)
mg/L
500
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
0,05
9
Chloride (Cl-)
mg/L
250
Thông số ảnh hưởng sức khỏe con người
10
Nitrite (NO-2
tính theo Nitơ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
11
Fluoride (F-)
mg/L
1
12
Sulfate (SO42-)
mg/L
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmi (Cd)
mg/L
0,005
14
Cyanide (CN-)
mg/L
0,01
15
Thuỷ ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
16
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,01
17
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
1
19
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
3
20
Nickel (Ni)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
21
Mangan (Mn)
mg/L
0,5
22
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/L
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seleni (Se)
mg/L
0,01
24
Aldrin (C12H8Cl6)
mg/L
0,0001
25
Lindane (C6H6Cl6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00002
26
Dieldrin (C12H8Cl6O)
mg/L
0,0001
27
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
mg/L
0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
mg/L
0,001
29
Diazinon
(C12H21N2O3PS)
mg/L
0,02
30
Parathion
(C10H14NO5PS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
31
Phenol (C6H5OH)
mg/L
0,001
32
Trichloroethylene
(CH2Cl3)
mg/L
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrachloroethylene
PCE (C2Cl4)
mg/L
0,01
34
1,1,1-trichloroethylene
(C2H3Cl3)
mg/L
0,15
35
Benzene (C6H6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
36
Toluene (C6H5CH3)
mg/L
1
37
Ethylbenzene
(C8H10)
mg/L
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylene (C6H4(CH3)2)
mg/L
0,75
39
Tổng hoạt độ phóng
xạ α
Bq/L
0,1
40
Tổng hoạt độ phóng
xạ β
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
41
E. Coli
MPN hoặc CFU/100ml
Không phát hiện
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Phương pháp quan trắc
để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản và thông số ảnh hưởng sức khỏe con
người trong nước dưới đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 2. Phương pháp quan trắc thông số trong nước dưới đất
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
TCVN 6663-1:2011;
TCVN 6663-11:2011;
TCVN 6663-3:2016;
TCVN 8880:2011
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEMW 4500.H+
B:2017
3
Độ cứng tổng số
(tính theo CaCO3)
TCVN 6224:1996;
SMEWW 2340.C:2017
4
Chỉ số permanganat
TCVN 6186:1996
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp
SMEWW 2540.C:2017
6
Amoni (NH4+
tính theo Nitơ)
TCVN 6179-1:1996;
TCVN 6660:2000;
SMEWW
4500-NH3.B&D:2017;
SMEWW
4500-NH3.B&F:2017;
SMEWW
4500-NH3.B&H:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chloride (Cl-)
TCVN 6194:1996;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500.Cl-:2017;
US EPA Method 300.0
8
Fluoride (F-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW
4500-F-.B&C:2017;
SMEWW
4500-F-.B&D:2017;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
9
Nitrite (NO-2
tính theo N)
TCVN 6178:1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4500-NO2-.B:2017;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
10
Nitrate (NO-3
tính theo N)
TCVN 6180:1996;
TCVN 7323-2:2004;
TCVN 6494-1:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500-NO3-.D:2017;
SMEWW 4500- NO3-.E:2017;
US EPA Method
300.0;
US EPA Method 352.1
11
Sulfate (SO42-)
TCVN 6200:1996;
TCVN 6494-1:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500- SO42-.E:2017;
US EPA Method 300.0
12
Cyanide (CN-)
TCVN 6181:1996;
TCVN 7723:2007;
SMEWW
4500-CN-.C&E:2017;
ISO 14403-2: 2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenol (C6H5OH)
US EPA Method 8270E
14
Arsenic (As)
TCVN 6626:2000;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
15
Cadmi (Cd)
TCVN 6197:2008;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Chì (Plumbum) (Pb)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
SMEWW 3130B:2017;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Tổng Chromi (Cr)
TCVN 6222:2008;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
MEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
18
Đồng (Cuprum) (Cu)
TCVN 6193:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
19
Kẽm (Zincum) (Zn)
TCVN 6193:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
20
Mangan (Mn)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 3125B: 2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
21
Nickel (Ni)
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
22
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
SMEWW 3112B:2017;
US EPA Method
7470A;
US EPA Method 200.8
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6177:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW
3500-Fe.B.2017;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
US EPA Method 6020B
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6183:1996;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
25
Tổng hoạt độ phóng
xạ α
TCVN 6053:2011;
TCVN 8879:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Tổng hoạt độ phóng
xạ β
TCVN 6219:2011;
TCVN 8879:2011;
SMEWW 7110B:2017
27
E. coli
TCVN 6187-2:1996;
TCVN 6187-1:2019;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 9222B:2017
28
Coliform
TCVN 6187-2:2020;
TCVN 6187-1:2019;
SMEWW 9221B:2017;
SMEWW 9222B:2017
29
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9241:2017;
SMEWW 6630B:2017;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method
8081B;
US EPA Method
8270D;
US EPA Method 8270E
30
Lindane (C6H6Cl6)
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Aldrin (C12H8Cl6)
33
Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
34
Trichloroethylene
(CH2Cl3)
US EPA method
551.1;
US EPA method 5021A
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method
551.1;
US EPA method 5021A
36
1,1,1-trichloroethylene
(C2H3Cl3)
US EPA method
551.1;
US EPA method 5021A
37
Diazinon
(C12H21N2O3PS)
US EPA Method
8141B;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Parathion
(C10H14NO5PS)
39
Benzene (C6H6)
US EPA method 5021A
40
Toluene (C6H5CH3)
41
Ethylbenzene
(C8H10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylene (C6H4(CH3)2)
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất và sử dụng kết quả quan trắc để
trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng
phải được thực hiện bởi các tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực
quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu
quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.