TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1.
|
Pháp lệnh
|
36/2001/PL-UBTVQH10 ngày
25/7/2001
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Luật Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013
|
31/12/2014
|
2.
|
Pháp lệnh
|
9-L/CTN ngày 20/3/1993
|
Pháp lệnh Phòng chống lụt bão
|
Được thay thế bằng Luật Phòng chống
thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
01/05/2014
|
3.
|
Pháp lệnh
|
27/2000/PL-UBTVQH10 ngày
24/8/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số
điều Pháp lệnh phòng chống lụt bão năm 1993
|
Được thay thế bằng Luật Phòng chống
thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
01/05/2014
|
4.
|
Nghị định
|
01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bằng Nghị định 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15/01/2014
|
5.
|
Nghị định
|
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009
|
Sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bằng Nghị định
199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15/01/2014
|
6.
|
Nghị định
|
113/2003/NĐ-CP ngày 7/10/2003
|
Nghị định của Chính phủ về quản
lý sản xuất, kinh doanh phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/02/2014
|
7.
|
Nghị định
|
191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/02/2014
|
8.
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006
|
Quy định chi tiết một số điều của
Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24 tháng 8 năm
2000
|
Được thay thế bằng Nghị định
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều luật phòng, chống thiên tai
|
20/08/2014
|
9.
|
Nghị định
|
14/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010
|
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương, Ban Chỉ
huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và địa phương.
|
Được thay thế bằng Nghị định
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều luật phòng, chống thiên tai
|
20/08/2014
|
10.
|
Nghị định
|
50/CP ngày 10/05/1997
|
Ban hành quy chế thành lập và hoạt
động của Quỹ phòng, chống lụt, bão của địa phương.
|
Được thay thế bằng Nghị định
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý
Quỹ phòng, chống thiên tai
|
08/12/2014
|
11.
|
Quyết định
|
63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất sau thu hoạch đối với nông, thủy sản
|
Được thay thế bằng Quyết định số
68/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất trong nông nghiệp,
|
01/01/2014
|
12.
|
Quyết định
|
65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
68/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất trong nông nghiệp,
|
01/01/2014
|
13.
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-TTg ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2014/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/12/2014
|
14.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-TTg ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
58/2014/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
15/12/2014
|
15.
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-TTg ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Quyết định
59/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
15/12/2014
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1.
Tổ chức cán bộ
|
16.
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch
|
Được thay thế bằng Quyết định
621/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Kế hoạch
|
01/04/2014
|
17.
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính
|
Được thay thế bằng Quyết định
609/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Tài chính
|
01/04/2014
|
18.
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định
623/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
01/04/2014
|
19.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế
|
Được thay thế bằng Quyết định
625/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế
|
01/04/2014
|
20.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế
|
Được thay thế bằng Quyết định
620/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Pháp chế
|
01/04/2014
|
21.
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định
619/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ của Vụ Tổ chức cán
bộ
|
01/04/2014
|
22.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định
626/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/04/2014
|
23.
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định
618/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Bộ
|
01/04/2014
|
24.
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt
|
Được thay thế bằng Quyết định
663/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Trồng trọt
|
04/04/2014
|
25.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Quyết định
664/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật
|
04/04/2014
|
26.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Quyết định
665/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Chăn nuôi
|
04/04/2014
|
27.
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y
|
Được thay thế bằng Quyết định
666/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Thú y
|
04/04/2014
|
28.
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề
muối
|
Được thay thế bằng Quyết định
667/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Chế biến, nông lâm thủy sản và Nghề muối
|
04/04/2014
|
29.
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình
|
Được thay thế bằng Quyết định 668/QĐ-BNN-TCCB
ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục
Quản lý xây dựng công trình
|
04/04/2014
|
30.
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Được thay thế bằng Quyết định
669/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
04/04/2014
|
31.
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Được thay thế bằng Quyết định
670/QĐ-BNN-TCCB ngày 4/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
04/04/2014
|
32.
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định
1492/QĐ-BNN-TCCB ngày 30/6/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30/6/2014
|
33.
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-BNN ngày 11/3/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định
3906/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/9/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
12/09/2014
|
34.
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-BNN ngày 21/3/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tin học và Thống kê
|
Được thay thế bằng Quyết định
4887/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/11/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Tin học và Thống kê
|
10/11/2014
|
35.
|
Quyết định
|
48/2003/QĐ-BNN ngày 21/3/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện nông nghiệp
|
Được thay thế bằng Quyết định
3868/QĐ-BNN-TCCB ngày 09/9/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bệnh viện nông nghiệp
|
09/09/2014
|
36.
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-BNN-TCCB ngày
27/10/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp
nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định 1428/QĐ-BNN-TCCB
ngày 26/6/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Viện chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
|
26/06/2014
|
37.
|
Quyết định
|
73/2001/QĐ-BNN ngày 09/7/2001
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý cán bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định
4790/QĐ-BNN-TCCB ngày 3/11/2014 ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền quản
lý công chức, viên chức của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
03/11/2014
|
38.
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2010
|
Về xét tặng Giải thưởng Bông lúa
vàng Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Thông tư
06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa
vàng Việt Nam
|
27/03/2014
|
39.
|
Thông tư
|
63/2011/TT-BNN ngày 30/9/2011
|
Về hướng dẫn công tác thi đua và
khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư
07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27/03/2014
|
2.
Pháp chế
|
40.
|
Thông tư
|
28/2009/TT-BNNPTNT ngày
02/06/2009
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn
thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/01/2014
|
41.
|
Thông tư
|
49/2011/TT-BNNPTNT ngày
15/07/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 06 năm 2009.
|
Được thay thế bằng Thông tư
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/01/2014
|
3.
Chế biến nông lâm sản và thủy sản
|
42.
|
Thông tư
|
28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012
|
Ban hành Danh mục các loại máy
móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối
với nông sản, thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định
số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp.
|
12/05/2014
|
4.
Thủy lợi, đê điều
|
43.
|
Quyết định
|
344 QĐ/KT ngày 21/03/1977
|
Quy phạm phân cấp đê QPTL.A.6 -77
|
Được thay thế bằng Thông tư số
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng
cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê.
|
07/02/2014
|
5.
Thú y
|
44.
|
Thông tư
|
36/2009/TT-BNNPTNT ngày
17/06/2009
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
cho động vật thủy sản;
|
Được thay thế bằng Thông tư số
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động
vật thủy sản nuôi
|
04/08/2014
|
45.
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2011
|
Quy định các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh trên tôm nuôi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động
vật thủy sản nuôi
|
04/08/2014
|
46.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai dịch
bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009
của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bằng
21/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh
nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 và
Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/08/2014
|
47.
|
Thông tư
|
33/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Quy định điều kiện vệ sinh, đảm bảo
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thịt và phụ phẩm ăn được của động
vật ở dạng tươi sống dùng làm thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
48.
|
Thông tư
|
34/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Quy định điều kiện vệ sinh, đảm bảo
an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu gom, bảo quản và kinh doanh trứng gia cầm
ở dạng tươi sống dùng làm thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
49.
|
Quyết định
|
99 NN-TY-QĐ ngày 20/02/1995
|
Ban hành quy định vệ sinh thú y đối
với lò mổ, điểm giết mổ động vật - đối với giết mổ động vật nói chung.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 5530/QĐ-BNN-PC
ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
24/12/2014
|
50.
|
Quyết định
|
67/1999/QĐ-BNN-TY ngày 20/4/1999
|
Ban hành Quy định về điều kiện và
kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
51.
|
Quyết định
|
3065/QĐ-BNN-NN ngày 07/11/2005
|
Ban hành quy định về điều kiện
chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
52.
|
Thông tư liên bộ NNPTNT - TNMT
|
05/LB-TT ngày 24/5/1997
|
Hướng dẫn những điều kiện trong
giết mổ, buôn bán, vận chuyển Lợn, Trâu, Bò.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
6.
Chăn nuôi
|
53.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-BNN ngày 20/6/2002
|
Về việc cấm sản xuất, nhập khẩu,
lưu thông và sử dụng một số loại kháng sinh, hóa chất trong sản xuất và kinh
doanh thức ăn chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Thông tư
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014 ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam.
|
20/10/2014
|
7.
Trồng trọt
|
54.
|
Thông tư
|
59/2009/TT-BNNPTNT ngày
09/09/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số Điều của
Quyết định số 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả, chè an
toàn đến 2015
|
Được thay thế bằng Thông tư
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất
trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
02/01/2014
|
55.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2010
|
Về việc ban hành quy định sản xuất,
kinh doanh và sử dụng phân bón
|
Được thay thế bằng Thông tư số
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/12/2014
|
56.
|
Thông tư
|
52/2010/TT-BNNPTNT ngày
09/09/2010
|
Hướng dẫn khảo nghiệm, công nhận,
đặt tên phân bón mới
|
Được thay thế bằng Thông tư số
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/12/2014
|
8.
Bảo vệ thực vật
|
57.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
31/12/2014
|
58.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
31/12/2014
|
59.
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/12/2012
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất
khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
31/12/2014
|
60.
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN ngày 14/11/2005
|
Danh mục đối tượng kiểm dịch thực
vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực
vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
31/12/2014
|
9.
Lâm nghiệp - kiểm lâm
|
61.
|
Quyết định
|
94/2000/BNN-KL ngày 24/8/2000
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên
tịch số 01/2014/TTLT-BNNPTNT-BCA ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư liên tịch
quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực
lượng Kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách
|
10/03/2014
|
10.
Thủy sản
|
62.
|
Thông tư
|
73/2009/TT-BNNPTNT ngày
20/11/2009
|
Ban hành quy định tạm thời về thức
ăn cho tôm thẻ chân trắng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
4855/QĐ-BNN-TCTS ngày 7/11/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
07/11/2014
|