|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 131/QĐ-BGTVT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực
Số hiệu:
|
131/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
131/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng cuối năm 2015 (tính từ ngày 01/7/2015 đến hết ngày 31/12/2015).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2015 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2016)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Nghị
định
|
Số
175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
- Điểm a khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều
4; Điều 14; Điều 18; khoản 6 Điều 24; Điều 29; khoản 2 Điều 30; khoản 1 Điều
44 được sửa đổi, bổ sung; Điểm o khoản 1 Điều 1; khoản 3
Điều 2; khoản 2, 3, 8, 15, 16 và 17 Điều 14; khoản 3, 4, 5 Mục A, khoản 5, 9
và 10 Mục B Phụ lục I; khoản 22, 23, 24 Mục I; khoản 1, 3 và 7 Mục II; Khoản
13, 14 và 16 Mục III Phụ lục II bị bãi bỏ bởi Nghị định
số 69/2015/NĐ-CP ngày 26/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013.
- Thay cụm từ “Đường sắt Việt Nam” thành cụm từ “Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” và thay cụm
từ “tổ hợp công ty mẹ - công ty con” thành cụm từ “nhóm công ty mẹ - công ty
con” từ Điều 1 đến Điều 73 và 02 phụ lục kèm theo Nghị định
số 175/2013/NĐ-CP .
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 10/10/2015
|
2
|
Quyết định
|
Số
37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép
lái tàu trên đường sắt”
|
Các quy định liên quan đến đường sắt
đô thị bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2015/TT-BGTVT ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về nội dung, quy trình sát hạch cấp giấy phép
lái tàu trên đường sắt đô thị
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/10/2015
|
II- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
3
|
Thông
tư
|
Số
36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải
|
Khoản 2 Điều 1; Các Điều: 2, 11,
16, 18; điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 13; điểm a khoản 1 Điều 14; điểm
a khoản 1 Điều 15; điểm a khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 20; điểm a khoản 1 Điều
21; điểm a khoản 1 Điều 22; các phụ lục số 3, 4, 5 và 6 được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2015/TT-BGTVT
ngày 08/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng
hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 15/7/2015
|
4
|
Thông
tư
|
Số
25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng
hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải
đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và
luồng hàng hải.
|
Khoản 3 Điều 4 và điểm e khoản 2 Điều
5 BGTVT được bãi bỏ; điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều
5; điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 6; Điều 8; điểm b
khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 9; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 13; khoản
2 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2015/TT-BGTVT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2013/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển
và luồng hàng hải
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/9/2015
|
5
|
Thông
tư
|
Số
25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2 bị
bãi bỏ; Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm a khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 44/2015/TT-BGTVT ngày 27/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà
Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/11/2015
|
III- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
6
|
Thông
tư
|
Số
15/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh
thổ Việt Nam
|
Điều 3 được sửa đổi, bổ sung; Phụ lục
của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt
Nam
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/7/2015
|
7
|
Thông
tư
|
Số
46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Điểm b khoản 12 Điều 5; khoản 2 Điều
8; khoản 4 Điều 8; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 26; khoản 4 Điều 27; khoản 2
Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/9/2015
|
8
|
Thông
tư
|
Số
11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng
dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
Điểm d, điểm đ khoản 10 Điều 4; khoản
4, khoản 8 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 4 và khoản 8 Điều 9; điểm đ
khoản 1 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung; khoản 4 Điều 6 và khoản 4 Điều 15 được
bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn công tác thiết kế, thi
công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 15/9/2015
|
9
|
Thông
tư
|
Số
24/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận
tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước
CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1
tháng 11 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia
|
Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Hết
hiệu lực một phần ngày 01/12/2015
|
V- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
10
|
Thông
tư
|
Số
28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ
|
Điểm c khoản 2 Điều 5; điểm d khoản
3 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 3 và khoản 4 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều
12; khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 6 Điều 14; tên Điều 15; khoản 4 Điều 15;
Điều 16; Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 20; khoản 4 và khoản 5 Điều 21; khoản
1, 2 và khoản 3 Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 27; Điều 28 được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày
13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến
bay chuyên cơ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2015
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2015 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2016)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Nghị
định
|
Số
81/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010
|
Nghị định của Chính phủ về an ninh
hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 27/11/2015
|
2
|
Nghị
định
|
Số
51/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP về an ninh hàng không dân dụng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 27/11/2015
|
3
|
Nghị
định
|
Số
70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2007
|
Nghị định về đăng ký quốc tịch và
đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định về đăng ký quốc tịch và
đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2015
|
4
|
Nghị
định
|
Số 50/2012/NĐ-CP
ngày 11 tháng 6 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4
năm 2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định về đăng ký quốc tịch và
đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2015
|
5
|
Nghị
định
|
Số
83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007
|
Nghị định của
Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 12/12/2015
|
6
|
Thông
tư
|
Số
12/2012/TT-BGTVT ngày 24/4/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng an
ninh hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
18/2015/TT-BGTVT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng
kiểm soát an ninh hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2015
|
II - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
7
|
Thông
tư
|
Số
47/2011/TT-BGTVT ngày 30/06/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiếp nhận, truyền phát xử lý thông tin an ninh hàng
hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2015/TT-BGTVT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tiếp nhận, truyền
phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/8/2015
|
8
|
Thông
tư
|
Số
52/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà
Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết
hiệu lực ngày 01/9/2015
|
9
|
Thông
tư
|
Số
27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều tra
tai nạn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2015
|
10
|
Thông
tư
|
Số
45/2013/TT-BGTVT ngày 19/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy
chứng nhận Lao động hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/11/2015
|
III
- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
11
|
Thông
tư
|
Số
23/1998/TT-BGTVT ngày 07/02/1998
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với
những người làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
21/2015/TT-BGTVT ngày 05/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thời giờ
làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có
tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/8/2015
|
IV
- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
12
|
Thông
tư
|
Số
10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện
Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực
hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2015
|
13
|
Thông
tư
|
Số
18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện
Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2015
|
14
|
Thông
tư
|
Số
07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2015
|
15
|
Thông
tư
|
Số
03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải
trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông
đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2015
|
16
|
Thông
tư
|
Số
65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ;
công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi
tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2015
|
V - LĨNH VỰC KHÁC
|
17
|
Thông
tư
|
Số 09/2010/TT-BGTVT
ngày 06/4/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
|
Hết
hiệu lực ngày 10/9/2015
|
18
|
Thông
tư
|
Số
13/2012/TT-BGTVT ngày 24/4/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2010/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo
vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT ngày 24/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Hết
hiệu lực ngày 10/9/2015
|
19
|
Thông
tư
|
Số
24/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
ngành Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT ngày 09/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn
thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 20/7/2015
|
20
|
Thông
tư
|
Số
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV ngày 05/12/2008
|
Thông tư liên tịch giữa Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bị thay thế bởi
Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV liên tịch giữa Bộ Giao thông vận
tải và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
cơ quan chuyên môn về GTVT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hết
hiệu lực ngày 01/10/2015
|
21
|
Thông
tư
|
Số
13/2010/TT-BGTVT ngày 07/6/2010
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao
thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận
tải quản lý
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2015
|
Quyết định 131/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
4.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|