Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công
quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH
VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (21 TTHC)
|
1
|
2.001382.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Trực tiếp
|
Trong 01 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
1.003337.
000.00.00.H04
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Trực tiếp
|
Trong 01 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
3
|
1.002252.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
4
|
1.002271.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ
trần
|
Trực tiếp
|
Trong 31 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
5
|
1.002305.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Trực tiếp
|
Trong 20 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
6
|
1.002363.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao
động trong thời kỳ kháng chiến
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
7
|
1.002429.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
8
|
1.002440.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
9
|
1.003423.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
10
|
1.002519.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
11
|
1.005387.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hồ
sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng
01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Trực tiếp
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
|
12
|
1.003057.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
Trực tiếp
|
Trong 13 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Thông tư
số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
13
|
1.004964.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang
giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Trực tiếp
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
- Thông tư
liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 11/8/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
14
|
1.002745.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
15
|
1.001257.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trực tiếp
|
Trong 22 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Quyết
định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
16
|
2.001157.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
Trực tiếp
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế
độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ
cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
17
|
2.001396.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
Trực tiếp
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế
độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
- Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ
cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
|
18
|
1.002410.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
Trực tiếp
|
Trong 89 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
19
|
1.003351.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
Trực tiếp
|
Trong 96 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
20
|
1.002741.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Trực tiếp
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công;
- Thông tư
liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động -Thương
binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ.
|
21
|
1.006779.
00000.00.H04
|
Thủ tục
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Trực tiếp
|
Trong 24 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 14 về ưu
đãi người có công.
- Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
II. LĨNH
VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (15 TTHC)
|
1
|
1.001699.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Trực tiếp
|
Trong 35 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư
số 01/2019/TT-BLĐTBXH- ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
thực hiện.
|
2
|
1.001653.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Trực tiếp
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật
Người khuyết tật;
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư
số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định về việc xác định mức độ khuyết
tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
3
|
2.000355.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn
cảnh khó khăn
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ
chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
4
|
2.000602.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều;
- Quyết
định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư
số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
5
|
1.000506.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều;
- Quyết
định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư
số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh vã Xã hội
hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
6
|
1.000489.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều;
- Quyết
định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư
số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 17/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu
nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025
|
7
|
1.001776.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 22 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
1.001758.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 06 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
9
|
1.001753.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 08 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
10
|
1.001731.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
11
|
2.000751.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 02 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
12
|
2.000744.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
13
|
1.001739.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
14
|
1.001310.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở
bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Thông tư
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại
các cơ sở trợ giúp trẻ em
|
15
|
2.000286.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Trực tiếp
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Trong 34 Ngày làm việc
(Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh)
- Trong 27 Ngày làm việc
(Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
III.
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
1
|
1.000132.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
|
2
|
1.003521.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 06 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
|
3
|
2.001661.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Trực tiếp;
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 11 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống mua bán người
|
IV. LĨNH
VỰC: TRẺ EM (06 TTHC)
|
1
|
2.001947.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trực tiếp
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
2
|
1.004941.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
3
|
2.001944.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện
gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
4
|
2.001942.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 25 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
5
|
1.004946.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 12 giờ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em.
|
6
|
1.004944.
000.00.00.H04
|
Thủ tục
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 05 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Bộ Luật
số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trẻ em
|
V. LĨNH
VỰC: VIỆC LÀM (01 TTHC)
|
1
|
1.008362.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Hỗ
trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế
gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19
|
- Trực tiếp
- Trực
tuyến mức độ 4 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ
bưu chính công ích
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Quyết
định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về
việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao
động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Quyết
định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng chính phủ quy
định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử
dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
- Kế hoạch
số 186/KH-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện
Quyết định số 33/2021/TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số Quyết định số 23/2021/QĐ-TT ngày 07/7/2021
của Thủ tướng chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|