1. Hủy bỏ 138 công trình, dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng
diện tích 21.614.586m2 (trong đó: 514.653 m2 đất trồng
lúa, 144 m2 đất rừng đặc dụng, 382.124 m2 đất rừng phòng
hộ và 20.717.665 m2 đất còn lại khác). Lý do các công trình, dự
án không thực hiện sau 3 năm kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua, đã hủy bỏ trong kế
hoạch sử dụng đất; phù hợp với quy định tại khoản 8 Điều 49 Luật Đất đai và dự
án đã được HĐND tỉnh thông qua không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai. Cụ thể như sau:
- 18 dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
của HĐND tỉnh với diện tích là 62.278,2 m2 (diện tích đất trồng
lúa 4.700,8 m2, các loại đất khác còn 57.577,4 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh với diện tích là 2.000 m2 (diện tích đất
trồng lúa 0 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng hộ
0 m2, các loại đất khác còn lại 2.000 m2);
- 01 dự án tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
17/12/2019 của HĐND tỉnh với diện tích là 500 m2 (diện tích đất
trồng lúa 150 m2, đất rừng đặc dụng 0 m2, đất rừng phòng
hộ 0 m2, các loại đất khác còn lại 350 m2);
2. Thay thế 02 dự án thu hồi đất và chuyển mục đích
mục đích sử dụng đất. Do có thay đổi về diện tích, địa điểm thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
- Thủy điện Cốc Rế 1, huyện Xín Mần, thay thế dự án
đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh tại
mục IX.11 phụ lục I và mục VII.5 Phụ lục 2.
- Thủy điện Cốc Rế 2, huyện Xín Mần, thay thế dự án
đã được thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh, tại
mục IX.12 phụ lục I và mục VII.6 Phụ lục 2.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm
2023./.
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất (m2)
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh đã thông qua
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ
|
Diện tích đất
khác
|
|
|
1
|
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Xín
Mần và Hoàng Su Phì
|
Xã Hồ Thầu, và
Hoàng Su Phì
|
168,8
|
84,4
|
8,4
|
12,7
|
63,3
|
STT14 Phụ lục 12, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày
30/9/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
2
|
Xây dựng nhà máy tổng kho dược liệu của Công ty
Bình Minh, xã Việt Vinh
|
xã Việt Vinh, huyện
Bắc Quang
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
3
|
Nhà máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều
|
xã Tiên Kiều, huyện
Bắc Quang
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ- HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
4
|
Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
42
|
12
|
|
|
30
|
STT 04 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
5
|
Chống quá tải TBAU Khố Sủ, xã Tụ Nhân
|
Xã Tụ Nhân, Hoàng
Su Phì
|
86
|
16
|
10
|
10
|
50
|
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
6
|
Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu, Hoàng
Su Phì
|
70000
|
|
|
|
70.000
|
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
7
|
Cấp điện cho Bộ CHQS tỉnh
|
Tổ 5, phường Nguyễn
Trãi- TP. Hà Giang
|
82
|
|
40
|
42
|
|
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tính
|
Không triển khai
thực hiện
|
8
|
Chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường
|
Thôn Thái Hà, xã
Ngọc Đường - TP. Hà Giang
|
76
|
26
|
10
|
20
|
20
|
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
9
|
Chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai
|
Tổ 16, phường Minh
Khai-TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 21 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
10
|
Chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai
|
Phường Minh
Khai-TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 22 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
11
|
Chống quá tải TBA Biên phòng
|
Tổ 3, phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 23 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
12
|
Xây dựng đường điện 35kv, lộ 374,375 TBA 110kv
phường Minh Khai
|
Tổ 1, phường Minh Khai
- TP. Hà Giang
|
121,6
|
|
|
|
121,6
|
STT 24 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
13
|
Hạ tầng BTS Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
STT 05 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
14
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu,
vùng xa vốn vay ADB
|
Xã Pải Lủng, Giàng
Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù - H. Mèo Vạc
|
400
|
100
|
|
|
300
|
STT 06 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
42
|
|
12
|
|
30
|
STT 08 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện cho TB A UB xã Cán Chu
Phìn
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
52
|
10
|
12
|
|
30
|
STT 09 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
17
|
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai - H.
Mèo Vạc
|
52
|
10
|
12
|
|
30
|
STT 10 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
18
|
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt
trung tâm xã Kim Ngọc
|
xã Kim Ngọc, huyện
Bắc Quang
|
7.900
|
|
|
|
7.900
|
Mục X.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
19
|
Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng
An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
2.000
|
500
|
|
|
1.500
|
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
20
|
Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An, xã
Hùng An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
26.000
|
1.000
|
|
|
25.000
|
Mục X.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
21
|
Hồ chứa nước lâm trường Vĩnh Hảo, thôn Kim Bàn,
xã Hùng An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
Mục X.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
22
|
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng,
xã Liên Hiệp
|
xã Liên Hiệp, huyện
Bắc Quang
|
33.529
|
3.229
|
|
|
30.300
|
Mục X.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
23
|
Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện Bắc
Quang
|
6.200
|
2.100
|
|
|
4.100
|
Mục X.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
24
|
Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang
|
17.334
|
5.100
|
|
|
12.234
|
Mục X.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
25
|
Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang
|
33.557
|
8.557
|
|
|
25.000
|
Mục X.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
26
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành
|
xã Tân Thành, huyện
Bắc Quang
|
32.496
|
9.100
|
|
|
23.396
|
Mục X.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
27
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành
|
xã Tân Thành, huyện
Bắc Quang
|
30.104
|
7.100
|
|
|
23.004
|
Mục X.12 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
28
|
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang
|
TT Việt Quang, huyện
Bắc Quang
|
43.897
|
5.600
|
|
|
38.297
|
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
29
|
Xây dựng mới trụ sở Huyện ủy và các công trình phụ
trợ
|
TT Vinh Quang, và
Hoàng Su Phì
|
1.047
|
|
|
|
1.047
|
Mục VIII.2 Phụ lục 01, NQ số 172/NQ-HĐND ngày
24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
30
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Thào Chứ Lủng, xã Tả
Lủng
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
4.700
|
|
|
|
4.700
|
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
31
|
Cấp điện cho thôn Nà Nũng A xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
32
|
Cấp điện cho thôn Phố Mỳ xã Tả Lủng
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.14 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
33
|
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư xã Thượng
Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
155
|
31
|
|
|
124
|
Mục III. 15 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
34
|
San ủi mặt bằng kè + kè chắn đất của cửa khẩu Săm
Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
145.000
|
|
|
|
145.000
|
Mục III.18 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
35
|
Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun xã Thượng
Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
Mục III.20 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường
dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
901
|
|
|
|
901
|
Mục III.21 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
37
|
Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn
Mèo Vạc
|
Xã Tả Lủng, thị trấn
Mèo Vạc - H. Mèo Vạc
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Mục III.22 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
38
|
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm
non xã Sủng Máng
|
Xã Sủng Máng - H.
Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.23 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
39
|
Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái
|
Xã Xín Cái-H. Mèo
Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục III.24 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
40
|
Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà
|
Xã Sủng Trà - H.
Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.25 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
41
|
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Chàng, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
4.600
|
1.100
|
|
|
3.500
|
Mục XI.1 Phụ lục 01, Mục V.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
42
|
Thủy lợi thôn Yên Sơn, Yên Hà
|
Xã Yên Hà - H.
Quang Bình
|
2.700
|
700
|
|
|
2.000
|
Mục XI.2 Phụ lục 01, Mục V.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
43
|
Thủy lợi thôn Tân Chàng, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà -H.
Quang Bình
|
2.900
|
500
|
|
|
2.400
|
Mục XI.3 Phụ lục 01, Mục V.3 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
44
|
Thủy lợi Chàng Thẳm, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
3.000
|
850
|
|
|
2.150
|
Mục XI.4 Phụ lục 01, Mục V.4 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
45
|
Thủy lợi Chàng Sát, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
3.500
|
1.300
|
|
|
2.200
|
Mục XI.5 Phụ lục 01, Mục V.5 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
46
|
Nâng cấp kênh bến xá, xã Vĩ Thượng
|
Xã Vĩ Thượng - H.
Quang Bình
|
11.341
|
2.100
|
|
|
9.241,3
|
Mục XI.7 Phụ lục 01, Mục V.7 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
47
|
Công trình thủy lợi Bằng Lang
|
Xã Bằng Lang - H.
Quang Bình
|
27.235
|
6.200
|
|
|
21.035,3
|
Mục XI.8 Phụ lục 01, Mục V.8 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
48
|
Công trình thủy lợi My Bắc, Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc - H.
Quang Bình
|
45.183
|
7.140
|
|
|
38.042,6
|
Mục XI.9 Phụ lục 01, Mục V.9 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
49
|
Công trình thủy lợi Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
16.500
|
4.200
|
|
|
12.300
|
Mục XI.10 Phụ lục 01, Mục V.10 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
50
|
Hạ tầng Trạm BTS thôn Cốc Mưi Thượng, xã Pố Lồ
|
Xã Pố Lồ, và Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
|
900
|
NQ số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
51
|
Dịch chuyển chiếm lĩnh đỉnh cao trạm BTS xã Tụ
Nhân, xã Pờ Ly Ngài
|
xã Pờ Ly Ngài,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục VIII.9 Phụ lục 01 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
52
|
Chống quá tải TBA 19/5 dốc Ngọc Đường
|
Xã Ngọc Đường -
TP. Hà Giang
|
45
|
|
|
|
45
|
Mục I.5 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
53
|
Chống quá tải TBA Mã Tim
|
Tổ 3, phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
120
|
|
|
|
120
|
Mục I.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
54
|
Chống quá tải TBA bến xe phía Nam (đường 19/5)
|
Tổ 14 phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
45
|
|
|
|
45
|
Mục I.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
55
|
Hạ tầng BTS Thạch Lâm Viên
|
Tổ 3, phường Quang
Trung - TP. Hà Giang
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục I.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
56
|
Xây dựng khu tái định cư tại tổ 1, phường Quang
Trung (giáp khu cơ khí khoáng sản)
|
Tổ 1, phường Quang
Trung - TP. Hà Giang
|
25.989
|
|
|
|
25.989
|
Mục I.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
57
|
Đường bê tông, xây cổng trường DTBT THCS xã Niêm
Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
278
|
|
|
|
278
|
Mục III.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
58
|
Nhà lưu trú học sinh xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ -H. Mèo
Vạc
|
462
|
|
|
|
462
|
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
59
|
Đường kết nối xuống cầu treo đi xóm Bản Tại xã
Niêm Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
993
|
|
|
|
993
|
Mục III.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
60
|
Xây dựng nhà lớp học mầm non thôn Cán Chu Phìn
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
426
|
|
|
|
426
|
Mục III.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
61
|
Chống quá tải TBA trường tiểu học thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
65
|
|
|
|
65
|
Mục III.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
62
|
Chống quá tải TBA bệnh viện thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
75
|
|
|
|
75
|
Mục III.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
63
|
Tách lộ 37E22.3 thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
130
|
|
|
|
130
|
Mục III. 8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
64
|
Hạ tầng BTS Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
65
|
San ủi mặt bằng và xây dựng hạng mục một số công
trình khu trung tâm hành chính TT Yên Bình tổ 1, TT Yên Bình
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
18.754
|
|
|
|
18.754,4
|
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
66
|
Đường bê tông thôn Chì, xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Giang - H.
Quang Bình
|
8.847
|
3.214
|
|
|
5.633
|
Mục X.11 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02, Nghị
quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
67
|
Đường giao thông, cải tạo hang đá phục vụ chiến đấu
khu vực phòng thủ huyện Quang Bình, xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành - H.
Quang Bình
|
2.648,8
|
1.486,8
|
|
|
1.162
|
Mục X.12 Phụ lục 01, Mục IX. 7 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
68
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ
|
Thôn Tha, xã
Phương Độ - TP. Hà Giang
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
Mục I.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 (bổ sung) của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, quy hoạch sang mục đích khác
|
69
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh
PTDTBT THCS xã Niêm Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
530
|
|
|
|
530
|
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ,
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
70
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh THCS
xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
625
|
|
|
|
625
|
Mục II.2 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ,
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
71
|
Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái, xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
90
|
15
|
|
|
75
|
Mục VIII.1 Phụ lục 01; Mục VII.1 Phụ lục 02 NQ số
48NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Không triển khai
thực hiện
|
72
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đan Ván
|
Xã Đản Ván, Hoàng
Su Phì
|
50
|
|
10
|
|
40
|
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 NQ số
48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Không triển khai
thực hiện
|
73
|
Điều chỉnh bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất
lúa để mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ
|
Thôn Lúp, thôn Tha,
xã Phương Độ - TP. Hà Giang
|
18.500
|
2.700
|
|
|
15.800
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, quy hoạch sang mục đích khác
|
74
|
Chống quá tải TBA UBND xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
190
|
|
|
|
190
|
Mục III.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
75
|
Đường dây 35KV và TBA thôn Phiêng Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
300
|
|
|
|
300
|
Mục III.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
76
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Mục III.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
77
|
Trạm BTS thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà
|
Xã Tát Ngà-H. Mèo
Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
78
|
Trạm BTS xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
79
|
Trạm BTS xã Pả Vi
|
Xã Pả Vi-H. Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.6 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
80
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm
Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục III.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngấy
11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
81
|
San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu
Săm Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
Mục III.8 Phụ lục 01; Mục II. 1 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
82
|
Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun
xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
3.167
|
3.167
|
|
|
|
Mục III.9 Phụ lục 01; Mục II.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
83
|
Chống quá tải TBA Son Nam, xã Hương Son
|
Xã Hương Sơn - H.
Quang Bình
|
220
|
40
|
|
|
180
|
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục IX. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
84
|
Chống quá tải TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc - H. Quang
Bình
|
120
|
20,0
|
|
|
100,0
|
Mục X.2 Phụ lục 01; Mục IX.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
85
|
San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
28.000
|
7.000
|
|
|
21.000
|
Mục X.13 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
86
|
Mở rộng chợ bò huyện Mèo Vạc
|
TT. Mèo Vạc, huyện
Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục II.3 Phụ lục 01; 75/NQ-HĐND , ngày 24/4/2017
|
Không triển khai
thực hiện
|
87
|
ĐZ&TBA Cóc Cái xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
134
|
26
|
30
|
|
78
|
Mục IX.5 Phụ lục 01; Mục IX.4 Phụ lục 02 NQ số
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
88
|
ĐZ&TBA UBND xã Pờ Ly Ngài
|
xã Pờ Ly Ngài,
Hoàng Su Phì
|
227
|
62
|
|
40
|
125
|
Mục IX.6 Phụ lục 01; Mục IX.5 Phụ lục 02 NQ số
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
89
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng
|
Xã Bản Phùng,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
90
|
Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn
|
Xã Nàng Đôn, Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.8 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
91
|
Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài
|
Xã Ngàm Đăng Vài,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.9 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
92
|
Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ
|
Xã Sán Sả Hồ,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.10 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
93
|
Hạ tầng trạm BTS Tà Sử Chóng
|
Xã Tả Sử Chóng,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.11 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
94
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Máy
|
Xã Bản Máy, Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.12 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
95
|
Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch
|
Xã Nậm Dịch - H.
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.13 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
96
|
Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn
|
Xã Thèn Chu Phìn,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.14 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
97
|
ĐZ và TBA Sông Núi, TBA 3/2; CQT tổ 6, 7, TBA tổ
8, phường Quang Trung
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
108
|
22
|
|
|
86
|
Mục I.17 Phụ lục 01; Mục I.4 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
98
|
DZ và TBA phố ẩm thực, CQT TBA cầu Phong Quang
|
Phường Quang Trung
- TP. Ha Giang
|
108
|
15
|
|
|
93
|
Mục I.18 Phụ lục 01; Mục I.5 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
99
|
DZ và TB A tổ 3 Quang Trung, CQT tổ 3, phường
Quang Trung
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
88
|
|
|
|
88
|
Mục I.19 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
100
|
DZ và TBA tổ 2 Ngọc Hà, CQT tổ 3, phường Ngọc Hà
|
Phường Ngọc Hà -
TP. Hà Giang
|
62
|
|
|
|
62
|
Mục I.20 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
101
|
Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà
|
Phường Ngọc Hà -
TP. Hà Giang
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục I.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
102
|
Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III
|
Phường Nguyễn Trãi
- TP. Hà Giang
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục I.22 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
103
|
Hạ tầng BTS xã Ha Ía
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
104
|
Hạ tầng BTS Mèo Vống
|
Xã Lũng Chinh - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
105
|
Hạ tầng BTS Phúng Cáy
|
Xã Sủng Trà - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
106
|
Hạ tầng BTS Tả Lủng 2
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
107
|
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun xã Pải Lủng
|
Xã Pải Lủng - H.
Mèo Vạc
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
Mục II.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
TT. Đồng Văn, huyện
Đồng Văn
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
Mục III.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
108
|
Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong
Quang
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
2.790.000
|
11.000
|
|
|
2.779.000
|
Mục VII.39 Phụ lục 01; Mục VII.8 Phụ lục 02 Nghị
Quyết số 108/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
109
|
Dự án thủy điện Phong Quang (địa phận huyện Vị
Xuyên)
|
xã Phong Quang, xã
Phương Tiến, H. Vị Xuyên
|
729.000
|
50.000
|
|
|
679.000
|
Mục VII.45 Phụ lục 01; Mục VII.12 Phụ lục 02 Nghị
Quyết số 108/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
110
|
Hồ Chứa khuổi Phạ, thôn Tân Chang
|
Tân Trịnh - H.
Quang Bình
|
25.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
111
|
Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh
|
Tân Trịnh - H.
Quang Bình
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
Mục VIII.4 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
112
|
Sản ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung)
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Mục VIII.6 Phụ lục 01; Mục VIII.5 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
113
|
San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang
|
Xuân Giang - H.
Quang Bình
|
23.000
|
4.000
|
|
|
19.000
|
Mục VIII.7 Phụ lục 01; Mục VIII.6 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
114
|
Dự án mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự
án
|
Thôn Cầu Mè, xã
Phương Thiện - TP. Hà Giang
|
4.407
|
|
|
|
4.407
|
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
10/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch sang mục
đích sử dụng khác
|
115
|
CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm
2018
|
Các xã phường của
TP. Hà Giang
|
298
|
22
|
|
|
276
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Không triển khai thực
hiện
|
116
|
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa công nghệ cao Hà
Giang
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
1.850.000
|
98.000
|
|
|
1.752.000
|
Mục VII.2 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Không triển khai
thực hiện
|
117
|
Dự án: Chống quá tải trạm biến áp khu vực huyện
Hoàng Su Phì năm 2019
|
Xã Tụ Nhân, Tân Tiến,
H. Hoàng Su Phì
|
286
|
132
|
|
|
154
|
Mục VII.1 Phụ lục 01; Mục VIII.1 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐNĐ tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
118
|
Dự án: Đầu tư nâng cấp QL4, đoạn nối Hà Giang -
Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10
|
Xã Đản Ván; Xã
Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì
|
171.699
|
|
|
171.699,3
|
|
Mục VII.5 Phụ lục 01; Mục VIII.4 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
119
|
Dự án xây dựng bãi xử lý rác thại huyện Hoàng Su
Phì
|
Xã Tụ Nhân, Hoàng
Su Phì
|
65.600
|
9.000
|
|
|
56.600
|
Mục VII.9 Phụ lục 01; Mục VIII.8 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngay 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
120
|
Xây dựng trạm thủy văn Hà Giang
|
Phường Quang
Trung; P. Trần Phú - TP. Hà Giang
|
559,2
|
|
|
|
559,2
|
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Vị trí trên hiện tại
không thực hiện được, Chủ đầu tư đang khảo sát vị trí khác
|
121
|
DA: CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm
2019
|
xã Phương Thiện;
P. Trần Phú, Minh Khai - TP. Hà Giang
|
223
|
32
|
|
|
191
|
Mục I.5 Phụ lục 01; Mục I.3 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
122
|
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà
Giang) Khu vực thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn Trãi,
Quang Trung, Trần Phú - TP. Hà Giang
|
419
|
40,0
|
|
|
379
|
Mục I.3 Phụ lục 01; Mục I.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
123
|
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà
Giang) Khu vực thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn Trãi, Trần
Phú, Minh Khai, Ngọc Hà - TP. Hà Giang
|
394
|
|
|
|
394
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
124
|
Thủy điện Phong Quang (địa phận TP. Hà Giang)
|
P. Quang Trung-
TP. Hà Giang
|
771.544
|
70.961
|
|
|
700.584
|
Mục I.9 Phụ lục 01; Mục I.7 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
125
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng đô thị sinh thái, thể thao
và giải trí xã Phương Độ
|
Xã Phương Độ, phường
Quang Trung, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang
|
2.780.000
|
50.000
|
|
|
2.730.000
|
Mục I.10 Phụ lục 01; Mục I.8 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư không
triển khai các thủ tục về đất đai
|
126
|
Khu di lịch nghỉ dưỡng, sinh thái, sân golf và giải
trí Phong Quang
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
2.563.800
|
18.000
|
|
99.500
|
2.446.300
|
Mục VII.4 Phụ lục 01; Mục VII.4 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
8.346.200
|
81.900
|
|
100.000
|
8.164.300
|
127
|
Khu xử lý chất thải rắn xã Phương Độ
|
Xã Phương Độ - TP.
Hà Giang
|
5.065,3
|
5.065,3
|
|
|
|
Mục I.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, điều chỉnh quy hoạch thành dự án khu liên hợp thể thao
|
128
|
Chống quá tải TBA khu vực huyện Mèo Vạc
|
Xã Cán Chu Phìn,
xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc
|
168
|
99
|
|
|
69
|
Mục III.6 Phụ lục 01; Mục III.3 Phụ lục 02 38/NQ-
HĐND, ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
129
|
Xử lý, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác trung
tâm huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
Không triển khai
thực hiện
|
130
|
Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà
Then xã Tân Bắc
|
xã Tân Bắc - H.
Quang Bình
|
5.173,6
|
387,9
|
|
|
4.785,7
|
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục X.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không bố trí được
nguồn vốn để triển khai thực hiện
|
131
|
San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11
|
TT Yên Bình -
H.Quang Bình
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
Mục X.6 Phụ lục 01 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
|
132
|
Xuất tuyến đường dây 35KV lộ 375E22.3 giảm bán
kính cấp điện khu vực Bắc Quang, Quang Bình
|
Hương Sơn- H.
Quang Bình
|
500
|
150
|
|
|
350
|
Mục X.6 Phụ lục 01; Mục VIII.3 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngay 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
133
|
Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang
Minh
|
xã Quang Minh, huyện
Bắc Quang
|
207.000
|
|
|
|
207.000
|
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
chấp thuận thu hồi đất
|
134
|
Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y
tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ,
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
135
|
Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín
Cái
|
Xín Cái - H. Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.3 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
136
|
Cấp điện Dìn Phàn Sán, thôn Séo Hồ, xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.4 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
137
|
Chợ bò huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
Mục III.11 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
138
|
Nâng cấp ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Mèo Vạc năm 2021
|
Xã Tát Ngà - H.
Mèo Vạc
|
200
|
100
|
|
|
100
|
Mục III.17 Phụ lục 01; Mục III. 5 Phụ lục 01 Nghị
quyết số 53/NQ-HĐND , ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
|
Tổng số
|
|
21.614.586
|
514.653
|
144
|
382.124
|
20.717.665
|
|
|