|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 249/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 249/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 19
tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020;Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021; Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 125 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
(phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 120 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và
Thể thao, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT05/2021/KSTTHC/VHTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19 tháng 03 năm 2021 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua
dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A. Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
2.001631.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (viết tắt TTPVHCC)
|
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số
07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ .
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2.001613.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
1.003793.000.00.00.H42
|
30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ .
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
2.001591.000.00.00.H42
|
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 200.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ .
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ .hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
1.003738.000.00.00.H42
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ VHTT.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
1.003646.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định
cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem
xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
1.003835.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản
đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ
vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục
trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem
xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật Di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001123.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
1.001822.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
1.002003.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1.003901.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc
không hợp lệ.
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng
thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
2.001641.000.00.00.H42
|
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề,
thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
B. Điện ảnh
|
15
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10
phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
1.003035.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Kèm
Phụ lục I
|
X
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
1.003017.000.00.00.H42
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
|
TTPVHCC
|
X
|
Kèm
Phụ lục II
|
X
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số
54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ .
- Thông tư số 20/2013/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
C. Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao)
1.001833.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số
01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
1.001809.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
19
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
1.001778.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ .
|
20
|
Cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
1.001775.000.00.00.H42
|
- Thời hạn cấp giấy
phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng.
- Thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phải xin ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trước khi cấp phép xây dựng đối với các công trình tượng đài, tranh hoành
tráng.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
1.001738.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
|
22
|
Cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
1.001704.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
23
|
Cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
1.001671.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động Nhiếp ảnh
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
1.001229.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao
gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm.
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá
05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều
chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
25
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
1.001211.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao
gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm
không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý
điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
1.001191.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao
gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm.
Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá
05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều
chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
27
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
1.001182.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao
gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung
triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ
sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở
Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển
lãm;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy
phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
28
|
Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
1.001147.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa và Thể thao
không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung
đã thông báo;
- Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả
lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã
thông báo.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
D. Nghệ thuật biểu
diễn
|
29
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương).
1.009397.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục III
|
X
|
- Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương).
1.009398.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
31
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu.
1.009399.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
|
32
|
Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
1.009403.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
Đ. Văn hóa cơ sở
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
1.003676.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội
1.003654.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
1.001029.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục V
|
X
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
1.001008.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục VI
|
X
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
1.000963.000.00.00.H42
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục VII
|
X
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
1.000922.000.00.00.H42
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục VIII
|
X
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
39
|
Công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
1.004659.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
Thông tư số
08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1.004650.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật quảng cáo
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
41
|
Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
1.004645.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Luật quảng cáo ngày
21/6/2012;
|
42
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1.004639.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
3.000.000
đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật quảng cáo
ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính Phủ.
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
1.004666.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật quảng cáo
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ.
|
44
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
1.004662.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
X
|
- Luật quảng cáo
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
|
E. Hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
45
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa và Thể thao
1.003784.000.00.00.H42
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
46
|
Thủ tục giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp
tỉnh
1.003743.000.00.00.H42
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa
không quá 15 ngày làm việc.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ
- Thông tư số
07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 04/2016/TT-
BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số
22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
47
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn
bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không
phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục IX
|
X
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
48
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1.003608.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền có văn bản thông
báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có
văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê
duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục X
|
X
|
- Thông tư số 28/2014/TT-
BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
49
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
1.003560.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ
có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương
nhân và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục XI
|
X
|
- Thông tư số
28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-
BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
|
G. Thư viện
|
50
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam.
1.008895.000.00.00.H42
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
51
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam.
1.008896.000.00.00.H42
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
52
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam.
1.008897.000.00.00.H42
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
H. Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
53
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
1.004723.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29/5/2012 của Bộ Công an; -Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày
08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. LĨNH VỰC THỂ
DỤC THỂ THAO
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
1.002445.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục XII
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1.002396.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục XII
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
1.003441.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục XII
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
1.000983.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Phụ
lục XII
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
1.002022.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
6
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
1.002013.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
|
7
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
1.001782.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-
BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
1.000953.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
1.000936.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
1.000920.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
1.001195.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
1.000904.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
1.000883.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ. -Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
1.000863.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
1.000847.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
1.000830.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
1.000814.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
1.000644.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
1.000842.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
1.005163.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
2.002188.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
1.000594.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT-
BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
1.000560.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
1.000544.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT- BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
1.001213.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
17/2018/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
1.000518.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
1.000501.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
1.000485.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Luật thể dục, thể thao
số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển
thể thao giải trí
1.005357.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25
tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính Phủ.
- Thông tư số
21/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị quyết
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
1.001801.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
31/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
1.001500.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
1.005162.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
1.001517.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
1.001527.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
1.001056.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/
1 môn / giấy chứng nhận
|
X
|
Thông tư số
34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
III.LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.005441.000.00.00.H42
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007.
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ. Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.001420.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.001407.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
2.001414.000.00.00.H42
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
1.000919.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
1.000817.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
X
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000454.000.00.00.H42
|
Không
quy định
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
1.000433.000.00.00.H42
|
Không
quy định
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000379.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
1.000104.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
2.000022.000.00.00.H42
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
1.003310.000.00.00.H42
|
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02.2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở
|
1
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
1.004648.000.00.00.H42
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
2.000440.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
1.000933.000.00.00.H42
|
-
5 ngày làm việc
-
3 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
1.004646.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục công nhận
lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
1.004644.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
1.004634.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
1.004622.000.00.00.H42
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Thông tư số
02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
|
9
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội.
1.003635.000.00.00.H42
|
thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
|
II.Lĩnh vực Thư
viện
|
10
|
Thủ tục thông báo
thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
1.008898.000.00.00.H42
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
1.008898.000.00.00.H42
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
12
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
III. Lĩnh vực Gia
đình
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.003243.000.00.00.H42
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
14
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.003103.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
1.001874.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng
3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
1.003140.000.00.00.H42
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
17
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
1.003226.000.00.00.H42
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
1.003185.000.00.00.H42
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2010/TT-
BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-
BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
1.000954.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
1.001120.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
122/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã.
1.003622.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
Nghị định số
110/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và
tổ chức lễ hội.
|
II .Lĩnh vực Thư
viện
|
4
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.
1.008901.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.
1.008902.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.
1.008901.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
III . Lĩnh vực Thể
dục thể thao
|
7
|
Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
2.000794.000.00.00.H42
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số
112/2007/NĐ- CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ .
- Thông tư số
18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch.
|
Phụ
lục I (Phí và Lệ phí )
Thủ
tục Cấp giấy phép phổ biến phim
(-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
-
Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
Thẩm định và phân
loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150
phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy
định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có
nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng trên đây.
Phụ
lục II (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người
xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
Thẩm định và phân
loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150
phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy
định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có
nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng trên đây.
Phụ
lục III (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
Mức thu phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số
TT
|
Độ
dài thời gian của
một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức
thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
1
|
Đến
50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ
51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ
101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ
151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ
201 phút trở lên
|
5.000.000
|
Phụ
lục IV (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
cho các tổ chức thuộc địa phương.
Mức thu phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca
múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm:
200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho
mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi
hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi
trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng
50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi
hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng
50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
Phụ
lục V (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Phí thẩm định như
sau:
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực
khác:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 6.000.000 đồng/giấy.
Phụ
lục VI (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường
Phí thẩm định như
sau:
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực
khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
Phụ
lục VII (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Phí thẩm định như
sau:
- Tại các thành phố
trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với
trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.00.00 đồng/giấy phép/lần
thẩm định.
- Tại khu vực khác:
Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng
là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
Phụ
lục VIII (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
Mức thu phí thẩm định
điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường
hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
Phụ
lục IX (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1. Đối với tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm
đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11
tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50
trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm
nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm
đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11
tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50
trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
Phụ
lục X (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
I. Thẩm định và
phân loại phim
|
1
a
|
Phim thương mại:
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
a.3
|
Độ dài từ 101 -150
phút tính thành 1,5 tập
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
b.2
|
Độ dài đến 60 phút:
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
2.200.000
|
2
|
Phim phi thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút
(1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút
trở lên thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy
định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có
nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng trên đây.
Phụ
lục XI (Phí , Lệ phí)
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu cấp tỉnh
Đối với các sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm
định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như
sau:
a) Chương trình ca
múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm:
200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho
mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi
hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi
trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng
50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi
hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng
50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên
băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn
sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số
phí thẩm định đã nộp.
Phụ
lục XII (Phí , Lệ phí)
Lĩnh
vực Thể dục thể thao
Đơn
vị tính: đồng/ Giấy chứng nhận
TT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
I
|
Cấp lần đầu giấy
chứng nhận
|
|
1
|
Kinh doanh 01 môn
thể thao
|
1.000.000
|
2
|
Kinh doanh 02 môn
thể thao
|
1.200.000
|
3
|
Kinh doanh 03 môn
thể thao
|
1.600.000
|
4
|
Kinh doanh 04 môn
thể thao trở lên
|
2.000.000
|
II
|
Cấp lại giấy chứng
nhận
|
|
1
|
Do mất hoặc hư
hỏng; Thay đổi các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; Điều
chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh
|
500.000
|
2
|
Do thay đổi địa
điểm kinh doanh hoạt động thể thao
|
800.000
|
3
|
Do bổ sung danh mục
hoạt động thể thao kinh doanh:
|
|
a
|
Bổ sung tăng kinh
doanh 01 môn thể thao
|
400.000
|
b
|
Bổ sung tăng kinh
doanh 02 môn thể thao
|
800.000
|
c
|
Bổ sung tăng kinh
doanh 03 môn thể thao trở lên
|
1.200.000
|
PHỤ LỤC
2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO , UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
A. Di sản văn hóa
|
1
|
2.001631.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.003838.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
3
|
2.001613.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
4
|
1.003793.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
5
|
2.001591.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
6
|
1.003738.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
7
|
1.003646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.003835.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.001106.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
1.001123.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
1.001822.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.002003.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
1.003901.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
14
|
2.001641.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
B. Điện ảnh
|
15
|
1.003035.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất
10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
16
|
1.003017.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
C. Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
17
|
1.001833.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao)
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
18
|
1.001809.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ -UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
19
|
1.001778.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
20
|
1.001775.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
21
|
1.001738.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
22
|
1.001704.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
23
|
1.001671.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
24
|
1.001229.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
25
|
1.001211.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
26
|
1.001191.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
27
|
1.001182.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
28
|
1.001182.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
D. Nghệ thuật biểu
diễn
|
29
|
2.001893.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
30
|
1.004630.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
31
|
1.003552.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
32
|
1.003533.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật
biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
33
|
1.003510.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
34
|
1.003484.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu.
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
35
|
1.003466.000.00.00.H42
|
Chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ
thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
Đ. Văn hóa cơ sở
|
36
|
1.003676.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
37
|
1.003654.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở
Văn
hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
38
|
1.001029.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
39
|
1.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
40
|
1.000963.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
41
|
1.000922.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
42
|
1.004659.000.00.00.H42
|
Công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
43
|
1.004650.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
44
|
1.004645.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
45
|
1.004639.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
46
|
1.004666.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
47
|
1.004662.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
E. Xuất nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
48
|
1.003784.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
49
|
1.003743.000.00.00.H42
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
cấp tỉnh
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
50
|
2.001496.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
51
|
1.003608.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
52
|
1.003560.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
G. Thư viện
|
53
|
1.005439.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 6/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
H. Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
54
|
1.004723.000.00.00.H42
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO
|
1
|
1.002445.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.002396.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.003441.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
1.000983.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
5
|
1.002022.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
1.002013.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
1.001782.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.000953.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.000936.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
1.000920.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở
Văn
hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
1.001195.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.000904.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
1.000883.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở
Văn
hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
1.000863.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
15
|
1.000847.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
16
|
1.000830.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
17
|
1.000814.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
18
|
1.000644.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
19
|
1.000842.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
20
|
1.005163.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
21
|
2.002188.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
22
|
1.000594.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
1.000560.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
24
|
1.000544.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
25
|
1.001213.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
26
|
1.000518.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
27
|
1.000501.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
28
|
1.000485.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
29
|
1.005357.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển
thể thao giải trí
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
30
|
1.001801.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
31
|
1.001500.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
32
|
1.005162.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
33
|
1.001517.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
34
|
1.001527.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
35
|
1.001056.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
III. LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH
|
1
|
1.005441.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở
Văn
hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.001420.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.001407.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
2.001414.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
1.000919.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
1.000817.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
1.000454.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.000433.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
2.000022.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.003310.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực thư viện
|
1
|
1.000933.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.004646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.000933.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
4
|
1.004646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
5
|
1.004644.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận
lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính
này ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
1.004634.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
1.004622.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận
lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
II.Lĩnh vực Thư
viện
|
8
|
1.001723.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 6/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn
hóa và
Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
9
|
1.003243.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
1.003103.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
1.001874.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
12
|
1.003140.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
1.003226.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
14
|
1.003185.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
TT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực văn hóa cơ
sở
|
|
1
|
1.000954.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
1.001120.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
2.000179.000.00.00.H42
|
Công nhận gia đình
văn hóa
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
Lĩnh vực thư viện
|
4
|
1.005440.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL
ngày 6/10/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
III . Lĩnh vực Thể
dục thể thao
|
5
|
2.000794.000.00.00.H42
|
Công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Thủ tục hành chính này
ban hành tại Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|