STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (89)
|
|
|
|
I.
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH (11+43UQ)
|
Đã ủy quyền giải quyết 43 thủ tục
|
1
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
(1)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
35
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
|
2
|
Lĩnh vực biển - hải đảo (5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
58
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên Môi trường
biển và hải đảo năm 2015;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
2.2
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
33
|
2.3
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian giao khu
vực biển
|
43
|
2.4
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
- 28 ngày trả toàn bộ;
- 33 ngày trả lại một phần
|
2.5
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
43
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên Môi trường
biển và hải đảo năm 2015;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
3.
|
Lĩnh vực đất đai (4)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
3.2
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07
|
3.3
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
30
|
3.4
|
1.010200.000.00.00.H47
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai.
|
|
4
|
Lĩnh vực Khoáng sản (1)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
1.004083.000.00.00.H47
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
III
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (78)
|
Trong đó: có 43 thủ tục được ủy quyền
|
1.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
(17)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.2
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
31
|
1.3
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.4
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy
lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03
triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.5
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
16
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.6
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên (TTHC cấp tỉnh)
|
- 40 ngày làm việc đối với
các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh.
- 67 ngày làm việc đối với
các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.7
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
45
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật TNN năm 2015;
- Nghị định 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017, số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
1.8
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
15
|
1.9
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
20
|
1.10
|
1.011516.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày
01/2/2023
|
|
1.11
|
1.011517.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước dưới đất
|
15
|
1.12
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
|
1.13
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
|
1.14
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày
|
- Luật TNN năm 2015;
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 1/7/2016; 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;
- Thông tư 40/2014/TT-BTNMT ;
số 11/2022/TT-BTNMT
|
|
1.15
|
2.001738.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16
|
1.16
|
1.004253.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
|
12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
|
|
1.17
|
1.011518.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy
văn (3)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật KTTV năm 2025;
- Nghị định số số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
2.2
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17
|
2.3
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5
|
3.
|
Lĩnh vực địa chất khoáng
sản (14)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
64
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định: số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016, số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.2
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
- Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản: 62 ngày làm việc;
- Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản: 22 ngày làm việc;
- Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.3
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
32
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.4
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
21
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.5
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
31
|
3.6
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.7
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.8
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.9
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
31
|
3.10
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
31
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.11
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.12
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.13
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
64
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
3.14
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ: 39 ngày làm việc;
- Đóng cửa mỏ khoáng sản: 16
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Các Nghị định của Chính
phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.
|
Lĩnh vực đất đai (35)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.2
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
4.3
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.4
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
4.5
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30
|
4.6
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 70, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.7
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 71, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.8
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 80, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.9
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 85, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.10
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 73, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.11
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điểm e, khoản 4, Điều 95 Luật
Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.12
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 75, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.13
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 76, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.14
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Khoản 11, Điều 1 Nghị định
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
|
|
4.15
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 82 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 02, Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.16
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 (đối với trường hợp chuyển
nhượng tài sản gắn liền với đất)
|
Điều 79 Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 02, Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.17
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 84 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014
|
|
4.18
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Khoản 2, Điều 5 Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.19
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 77, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.20
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 39, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 25, Điều 02, Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.21
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 27, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.22
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 32, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.23
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 33, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.24
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 34, Nghị định 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022
|
|
4.25
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 35, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.26
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Khoản 1 Điều 7 Thông tư
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
4.27
|
1.004688.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 62 Luật
Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.28
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Theo Điều 89 Nghị định
43/2014/NĐ-CP
|
|
4.29
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
|
|
4.30
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Khoản 1, Điều 118 Luật Đất
đai số 45/2013/QH13
|
|
4.31
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
20
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020. Khoản 1, Điều
118 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.32
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
126
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 63 Luật Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.33
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điểm i, khoản 1, Điều 65 Luật
Đất đai số 45/2013/QH13
|
|
4.34
|
1.000964.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điểm đ, khoản 1, Điều 65 Luật
Đất đai số 45/2013/QH13
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.35
|
2.000962.000.00.00.H47
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
14
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 4 Thông tư số
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ TNMT
|
|
5.
|
Lĩnh vực Môi trường (8)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
27
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng
Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.2
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
07
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.3
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng
Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.4
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
27
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.5
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
47
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng
Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.6
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
32
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng
Nam; Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.7
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
57
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ;
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
5.8
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
32
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
|
Được ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày
17/6/2023 của UBND tỉnh
|
6.
|
Lĩnh vực tổng hợp (1)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
1.004237.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
05
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Nam;
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 16/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (42)
|
Trong đó: có 02 thủ tục được ủy quyền
|
1.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
(2)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
1.001662.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- NĐ 02/2023/NĐ-CP ngày
01/2/2023
|
|
1.2
|
1.001645.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở
lên
|
- 30 ngày làm việc đối với
trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án không
chuyển nước giữa các nguồn nước
- 40 ngày làm việc đối với
trường hợp lấy ý kiến nơi nguồn nước nội tỉnh chảy qua nhưng dự án có chuyển
nước giữa các nguồn nước
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2015;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/2/2023
|
|
2.
|
Lĩnh vực biển - hải đảo (5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.009483.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
83
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên Môi trường
biển và hải đảo năm 2015;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ;
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
2.2
|
1.009482.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
38
|
2.3
|
1.009484.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian giao khu
vực biển
|
68
|
2.4
|
1.009485.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
- 53 ngày trả toàn bộ;
- 58 ngày trả một phần
|
2.5
|
1.009486.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
68
|
3.
|
Lĩnh vực địa chất khoáng
sản (2)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
1.004433.000.00.00.H47
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016.
- Các Nghị định: số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012, số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính.
|
Đã ủy quyền cho UBND cấp huyện thực hiện tại Quyết định số
2359/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
3.2
|
1.004434.000.00.00.H47
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
- Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016.
- Các Nghị định: số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016, số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012, số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
|
Đã ủy quyền cho UBND cấp huyện thực hiện tại Quyết định số
2359/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
4.
|
Lĩnh vực đất đai (30)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu.
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 70, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.2
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
4.3
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
30
|
4.4
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất.
|
03
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 80, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 51, 52 Điều 2 Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.5
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 85, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.6
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 73, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.7
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
15
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Điều 75, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 49 Điều 02, Nghị định
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
|
4.8
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
07
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
- Điều 77, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.9
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 86, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.10
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy
định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 87, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 56, Điều 2, Nghị định
01/2017/NĐ-CP
|
|
4.11
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
4.12
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
|
4.13
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
4.14
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
- Khoản 1 Điều 7 Thông
tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
|
|
4.15
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở.
|
15
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
4.16
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 82, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 54, Điều 2, Nghị định
01/2017/NĐ-CP
|
|
4.17
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Đăng ký biến động trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc.
- Đăng ký trong các trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (đối với
trường hợp chuyển nhượng có tài sản gắn liền với đất)
|
Điều 79, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại Khoản 50, Điều 2, Nghị định
01/2017/NĐ-CP
|
|
4.18
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Điều 84, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.19
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều 77, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
|
|
4.20
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Khoản 2, Điều 5 Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.21
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ
|
|
4.22
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07
|
4.23
|
1.004206.000.00.00.H47
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
05
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Điều 74, Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, sửa đổi tại khoản 48, Điều 2 Nghị định
01/2017/NĐ-CP
|
|
4.24
|
1.003572.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” (đồng
loạt)
|
50
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
Khoản 1, Điều 2 Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
|
|
4.25
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Điều 27, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.26
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 32, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.27
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 33, Nghị định 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022
|
|
4.28
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 34, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
4.29
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
|
Điều 35, Nghị định
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022
|
|
5.
|
Lĩnh vực môi trường (4)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
1.010723.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
30
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị
quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
|
5.2
|
1.010724.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10
|
5.3
|
1.010725.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
|
5.4
|
1.010726.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
30
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực môi trường (1)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
2.010736.000.00.00.H47
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
15
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp xã.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích;
- DVC trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022
|
|
2
|
Lĩnh vực đất đai (1)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
1.003554.000.00.00.H47
|
Hoàn giải tranh chấp đất đai
|
45
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp xã.
- Trực tiếp;
- Dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
|
|