|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2886/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 30 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày
30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tiền Giang: 43 thủ tục (cấp tỉnh: 35 thủ tục; cấp huyện:
07 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục), gồm danh mục và nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các
thủ tục hành chính (đính kèm phụ lục danh mục, nội dung, quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng
điện tử).
Điều 2.
Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng
quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính,
quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng
dịch vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao Sở
Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối
với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng
dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai của ngành Tài nguyên và Môi
trường trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.010200.000.00.00.H58
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.003010.000.00.00.H58
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.002253.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.002040.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.004257.000.00.00.H58
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.001039.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.000964.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.001007.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.004688.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước ngày 01/7/2004
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.004267.000.00.00.H58
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.005398.000.00.00.H58
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
2.001938.000.00.00.H58
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.004238.000.00.00.H58
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.004227.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.004221.000.00.00.H58
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.004203.000.00.00.H58
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.004199.000.00.00.H58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
Văn phòng đăng ký đất đai)
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.004193.000.00.00.H58
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
1.004177.000.00.00.H58
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
1.011616.000.00.00.H58
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành
lập văn phòng đăng ký đất đai)
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
2.000983.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
1.002255.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
23
|
2.000976.000.00.00.H58
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
24
|
1.002273.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
25
|
1.002993.000.00.00.H58
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
(đã thành lập)
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
2.000889.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
27
|
1.001991.000.00.00.H58
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
28
|
2.000880.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
29
|
1.001134.000.00.00.H58
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
30
|
1.005194.000.00.00.H58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
31
|
1.001045.000.00.00.H58
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập Văn
phòng đăng ký đất đai)
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
32
|
1.001009.000.00.00.H58
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
33
|
1.001990.000.00.00.H58
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
34
|
1.004206.000.00.00.H58
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
35
|
1.004217.000.00.00.H58
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.005187.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.005367.000.00.00.H58
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.000798.000.00.00.H58
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.001234.000.00.00.H58
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000381.000.00.00.H58
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.003572.000.00.00.H58
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
2.000395.000.00.00.H58
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC
liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.003554.000.00.00.H58
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2886/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|