STT
|
Lĩnh vực/DVCTT
|
Mức độ DVCTT
đang cung cấp
|
Tổng số
TTHC/DVCTT không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4
|
Lý do không đủ
điều kiện
|
Ghi chú
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
449
|
112
|
561
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
46
|
0
|
46
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
2
|
2
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
x
|
|
x
|
|
3
|
3
|
Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
x
|
|
x
|
|
4
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
5
|
5
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
x
|
|
x
|
|
6
|
6
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
x
|
|
x
|
|
7
|
7
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
8
|
8
|
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng
tối thiểu
|
x
|
|
x
|
|
9
|
9
|
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo ba và bốn tuổi
|
x
|
|
x
|
|
10
|
10
|
Thủ tục Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt
động trở lại
|
x
|
|
x
|
|
11
|
11
|
Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động
trở lại
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm gần
đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3
|
|
12
|
12
|
Thủ tục Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao
thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
x
|
|
x
|
|
13
|
13
|
Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
|
x
|
|
14
|
14
|
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
15
|
15
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
x
|
|
16
|
16
|
Thủ tục Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
17
|
17
|
Thủ tục Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
x
|
|
18
|
18
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
x
|
|
19
|
19
|
Thủ tục Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
x
|
|
x
|
|
20
|
20
|
Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm gần
đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3
|
|
21
|
21
|
Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
22
|
22
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
x
|
|
x
|
|
23
|
23
|
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
x
|
|
x
|
|
24
|
24
|
Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
25
|
25
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
26
|
26
|
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
x
|
|
x
|
|
27
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức
hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
x
|
|
x
|
|
28
|
28
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học
tập” cấp xã
|
x
|
|
x
|
|
29
|
29
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
30
|
30
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
x
|
|
x
|
|
31
|
31
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
x
|
|
x
|
|
32
|
32
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
x
|
|
x
|
|
33
|
33
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
x
|
|
x
|
|
34
|
34
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
trung học cơ sở
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
35
|
35
|
Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
x
|
|
36
|
36
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
x
|
|
37
|
37
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
x
|
|
x
|
|
38
|
38
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
tiểu học
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
39
|
39
|
Thủ tục Thành lập trường tiểu học công lập, cho
phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
x
|
|
40
|
40
|
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
41
|
41
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm gần
đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3
|
|
42
|
42
|
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
x
|
TTHC trong 04 năm
gần đây không phát sinh hồ sơ thực hiện. Xem xét cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
|
43
|
43
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
x
|
|
44
|
44
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
x
|
|
45
|
45
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
x
|
|
46
|
46
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng
lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
x
|
|
x
|
|
|
TÀI CHÍNH
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
47
|
1
|
Thủ tục thực hiện chính sách thu hút trợ cấp 1 lần
và hỗ trợ về nhà ở cho giảng viên trình độ cao đến nhận công tác tại Đại học
Tân Trào
|
x
|
|
x
|
Thủ tục này thực hiện
theo Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao
và khuyến khích sinh viên cho trường Đại học Tân Trào. Tuy nhiên thời gian thực
hiện chính sách này hiện đến hết năm 2020. Theo đó thủ tục này không tiếp tục
thực hiện nữa.
|
|
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
30
|
5
|
35
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
48
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
x
|
Do vướng mắc về trình
tự thực hiện TTHC
(đến chụp ảnh trực tiếp tại Bộ phận giao dịch "một cửa")
|
|
49
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
x
|
|
50
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
x
|
|
x
|
|
51
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
52
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp
|
|
x
|
x
|
Đang chờ và tham khảo
hướng dẫn cụ thể của Bộ GTVT và Tổng cục ĐBVN (hiện tại TCĐBVN và các Sở GTVT
chưa triển khai)
|
|
53
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
x
|
|
54
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
x
|
Do vướng mắc về việc
lưu hồ sơ gốc của phương tiện, kiểm tra thực tế phương tiện
|
|
55
|
8
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
x
|
|
56
|
9
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
x
|
|
57
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
58
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
x
|
|
x
|
Do vướng mắc về việc
phải nộp hồ sơ thiết kế (bản gốc). Đề xuất lên mức độ 3
|
|
59
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
x
|
Do vướng mắc đối với
Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng và tờ đơn xin cấp
lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng phải nộp bản gốc
|
|
60
|
13
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
Thí sinh phải đến
trực tiếp để dự thi
|
|
61
|
14
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
x
|
Cần phải phối hợp
với đơn vị để kiểm tra hiện trường các điều kiện an toàn giao thông của nút
giao
|
|
62
|
15
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với Quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
Cần phải kiểm tra hiện
trường cùng đơn vị
|
|
|
|
Lĩnh vực đường thủy
|
|
|
|
|
|
63
|
16
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
|
x
|
|
x
|
Theo quy trình nội
bộ các TTHC này chưa đủ điều kiện thực hiện cung cấp mức độ 4 (đề xuất thực
hiện mức độ 3 không lên mức độ 4)
|
|
64
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
x
|
|
65
|
18
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng,
bến thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
66
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
67
|
20
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
68
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
x
|
|
69
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
x
|
|
70
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
x
|
|
71
|
24
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
x
|
|
x
|
|
72
|
25
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
Theo quy trình nội
bộ các TTHC này chưa đủ điều kiện thực hiện cung cấp mức độ 4 (đề xuất thực
hiện mức độ 3 không lên mức độ 4)
|
|
73
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực thẩm định kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
74
|
27
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án do các
cơ quan khác chủ trì thẩm định
|
x
|
|
x
|
Công tác thẩm định
hồ sơ thiết kế cần có rất nhiều hồ sơ tài liệu (VB pháp lý, hồ sơ khảo sát, hồ
sơ thiết kế...) khó khăn cho việc scan tài liệu, việc chuyển qua mạng (file
dung lượng lớn) và việc rà soát thẩm định (do xem trên file); đồng thời nhiều
công trình, hạng mục cần đi hiện trường để kiểm tra thực tế. Do đó việc nâng
lên mức độ 4 là chưa phù hợp.
|
|
75
|
28
|
Thẩm định dự án, thiết kế BVTC và dự toán do Sở
GTVT chủ trì thẩm định
|
x
|
|
x
|
|
76
|
29
|
Thẩm định đối với các bước lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
x
|
Đối với công tác đấu
thầu phải đối soát HSDT giữa bản scan và bản gốc (hoặc công chứng). Do đó
không đủ điều kiện nâng lên mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
|
|
|
|
77
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
|
x
|
|
x
|
Việc thực hiện dịch
vụ công của đơn vị yêu cầu chủ phương tiện phải đưa phương tiện đến đơn vị kiểm
định, chỉ cấp giấy chứng nhận khi phương tiện đáp ứng đủ điều kiện an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường.
|
|
78
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
x
|
|
x
|
|
79
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
x
|
|
80
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ.
|
x
|
|
x
|
Việc thực hiện dịch
vụ công của đơn vị yêu cầu chủ phương tiện phải đưa phương tiện đến đơn vị kiểm
định, chỉ cấp giấy chứng nhận khi phương tiện đáp ứng đủ điều kiện an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường.
|
|
81
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
82
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ đối với xe máy chuyên dùng trong khai thác và sử dụng
|
x
|
|
x
|
|
|
TƯ PHÁP
|
81
|
32
|
113
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
|
83
|
1
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính
giấy đăng ký hoạt động
|
|
84
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính
giấy đăng ký hoạt động
|
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
85
|
3
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
x
|
Trình tự thực hiện TTHC phải nộp lại thẻ tư vấn viên
và làm việc trực tiếp với cơ quan có thẩm quyền thu hồi
|
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
|
|
86
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng
ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
87
|
5
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng
ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất
|
|
88
|
6
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp lại Giấy đăng
ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập
|
|
89
|
7
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công
ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp lại Giấy đăng
ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi
|
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
90
|
8
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
x
|
|
x
|
Trình tự thực hiện TTHC yêu cầu phải có sự trao đổi,
thỏa thuận giữa hai bên
|
|
91
|
9
|
lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
x
|
Trình tự thực hiện TTHC yêu cầu phải có sự trao đổi,
thỏa thuận giữa hai bên
|
|
92
|
10
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC
bao gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải
cơ quan hành chính nhà nước,
|
|
93
|
11
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
thẻ)
|
|
94
|
12
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
thẻ)
|
|
95
|
13
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
96
|
14
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC bao
gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải cơ
quan hành chính nhà nước,
|
|
97
|
15
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 30 của Luật Khiếu nại 2011
phải tổ chức đối thoại với người khiếu nại, người bị khiếu nại
|
|
98
|
16
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
99
|
17
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ yêu cầu thực hiện TTHC
bao gồm cả các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật không phải
cơ quan hành chính nhà nước
|
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
100
|
18
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
thẻ)
|
|
101
|
19
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
thẻ) và bản chính thẻ Thừa phát lại đã cấp (trường hợp bị hỏng)
|
|
102
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính
giáy đăng ký hoạt động
|
|
103
|
21
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp bản chính Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
|
104
|
22
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính
Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng
|
|
105
|
23
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại bản chính
Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại được chuyển nhượng
|
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
106
|
24
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
x
|
Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày của Bộ Tư pháp quy
định Cách thức thực hiện thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam: Người xin nhập quốc
tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú, không ủy quyền
cho người khác nộp hồ sơ. Như vậy, người xin nhập quốc tịch Việt Nam phải đến
trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú để nộp hồ sơ xin nhập quốc tịch, không ủy
quyền cho người khác nộp hồ sơ.
|
|
107
|
25
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
x
|
TTHC liên thông, yêu cầu số lượng hồ sơ phải nộp nhiều
(03 bộ); trình tự và thời gian thực hiện phức tạp
|
|
108
|
26
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
x
|
TTHC liên thông, yêu cầu số lượng hồ sơ phải nộp
nhiều (03 bộ); trình tự và thời gian thực hiện phức tạp
|
|
109
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
chân dung)
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
110
|
28
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì
người nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở Sở Tư
pháp và ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này
không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
111
|
29
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì người
nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở SởTư pháp và
ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
112
|
30
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
x
|
Quyết định 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ Tư
pháp và Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh quy định thủ tục
đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài chỉ thực hiện tại bộ phận
một cửa; cách thức thực hiện “trực tiếp tại Sở Tư pháp”
Như vậy, công dân phải đến trực tiếp tại Sở Tư pháp để thực hiện việc đăng ký
lại nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. Do vậy, TTHC này không đủ điều kiện
lên mức độ 4.
|
|
113
|
31
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 37 Luật Nuôi con nuôi thì
người nhận con nuôi phải có mặt tại lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở SởTư
pháp và ký hoặc điểm chỉ vào biên bản giao nhận con nuôi. Do vậy, TTHC này
không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
|
|
|
114
|
32
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Trách nhiệm
bồi thường của nhà nước năm 2017 thì Việc phục hồi danh dự đối với người bị
thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự được thực hiện bằng các hình thức
sau đây: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức
trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải
chính công khai theo quy định tại.
Như vậy, việc Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
phải tổ chức trực tiếp xin lỗi người bị hại. Do vậy, thủ tục hành chính này
không thể thực hiện ở mức độ 4.
|
|
115
|
33
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
x
|
Khoản 1 Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước quy định về Quyết định giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có
biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại
buổi thương lượng”.
Như vậy, Người yêu cầu bồi thường phải đến tham gia trực tiếp buổi thương lượng
và nhận quyết định bồi thường ngay sau khi kết thúc buổi thương lượng. Do vậy,
thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
116
|
34
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
x
|
|
x
|
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá
nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và ký
trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục
hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
|
117
|
35
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
x
|
TTHC do các cơ quan chuyên môn thưc hiện
|
|
118
|
36
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
x
|
|
x
|
TTHC do các cơ quan chuyên môn thưc hiện
|
|
119
|
37
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp
|
|
120
|
38
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
x
|
|
x
|
TTHC do Sở Tư pháp tự rà soát, ban hành Quyết định
thu hồi, không do tổ chức/cá nhân yêu cầu
|
|
121
|
39
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC có yêu cầu nộp lại Giấy đăng
ký hoạt động cũ
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
|
|
122
|
40
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
123
|
41
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
124
|
42
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
|
|
125
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ thực hiện TTHC cóyêu cầu nộp trực tiếp (ảnh
chân dung)
|
|
126
|
44
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
x
|
TTHC do Sở Tư pháp tự rà soát, ban hành Quyết định
thu hồi, không do tổ chức/cá nhân yêu cầu
|
|
127
|
45
|
Công chứng bản dịch
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
128
|
46
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
129
|
47
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
130
|
48
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
131
|
49
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
132
|
50
|
Công chứng di chúc
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
133
|
51
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
134
|
52
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
135
|
53
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
136
|
54
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
137
|
55
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
138
|
56
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
x
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận, giải quyết TTHC là các tổ chức
hành nghề công chứng, không phải cơ quan hành chính nhà nước
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
|
139
|
57
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng
ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
140
|
58
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 và khoản 2, Điều
27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký kết hôn: hai bên nam nữ
đăng ký kết hôn cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký
kết hôn phải có mặt tại cơ quan giải quyết TTHC để ký tên vào sổ đăng ký hộ tịch.
Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
141
|
59
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 3 Điều 34 Luật Hộ tịch 2014; Điều 28 Nghị định
123/2015/NĐ-CP quy định: thủ tục đăng ký khai tử, người đi đăng ký khai tử phải
ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký khai tử phải ký tên
vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở
mức độ 4.
|
|
142
|
60
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
x
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ
Tư pháp quy định trình tự thực hiện thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài: người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên)
trực tiếp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền. Như vậy, người
có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) phải trực tiếp nộp hồ
sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền. Do vậy, thủ tục hành chính
này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
143
|
61
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư pháp quy định về trình tự
thực hiện thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài: Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một
hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
Như vậy, Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc
hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền và
ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực
hiện ở mức độ 4
|
|
144
|
62
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 20 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký giám hộ: người đi đăng ký giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy,
người đi đăng ký giám hộ phải đến trực tiếp kývào sổhộ tịch. Do vậy, thủ tục
hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
145
|
63
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 22 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký chấm dứt giám hộ: người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải ký vào sổ hộ
tịch. Như vậy, người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải đến trực tiếp ký vào sổ
hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
146
|
64
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
x
|
x
|
Khoản 2, điều 28 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch: người đi đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, Người đi
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải đến trực tiếp ký
vào sổ hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
147
|
65
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng
ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
148
|
66
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp để ký tên vào Sổ đăng
ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
149
|
67
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 và khoản 2, Điều
27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký kết hôn: hai bên nam nữ
đăng kýkết hôn cùng kýtên vào Sổ đăng kýhộ tịch. Như vậy, người đi đăng kýkết
hôn phải có mặt tại cơ quan giải quyết TTHC để ký tên vào sổ đăng ký hộ tịch.
Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
150
|
68
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Khoản 3 Điều 34 Luật Hộ tịch 2014; Điều 28 Nghị định
123/2015/NĐ-CP quy định: thủ tục đăng ký khai tử, người đi đăng ký khai tử phải
ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, người đi đăng ký khai tử phải ký tên
vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do vậy, thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở
mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
|
|
151
|
69
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải
đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để
chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
152
|
70
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu
chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản
chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện
lên mức độ 4.
|
|
153
|
71
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để ký/điểm chỉ vào giấy tờ yêu cầu chứng thực. Do đó thủ tục hành
chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
154
|
72
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 38 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để ký vào hợp đồng, giao dịch bị sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ cần chứng
thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
155
|
73
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 39 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì các bên tham gia hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực phải
có thỏa thuận bằng văn bản về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
và phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện. Do đó thủ tục
hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
156
|
74
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 31 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải đến cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành
chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
157
|
75
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điểm c khoản 2 Điều 31 Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải đến cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục
hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
158
|
76
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
159
|
77
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
160
|
78
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản màdi sản là động
sản
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
|
|
|
161
|
79
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật TNBTCNN
năm 2017: Việc phục hồi danh dự đối với người bị thiệt hại trong hoạt động tố
tụng hình sự được thực hiện bằng các hình thức sau đây: Cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải
chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định
tại. Như vậy, việc Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại phải tổ chức trực tiếp xin lỗi người bị hại. Do vậy, thủ tục hành chính
này không thể thực hiện ở mức độ 4.
|
|
162
|
80
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
x
|
Khoản 1 Điều 47 Luật TNBTNN quy định về Quyết định
giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng”.
Như vậy, Người yêu cầu bồi thường phải đến tham gia trực tiệp buổi thương lượng
và nhận quyết định bồi thường ngay sau khi kết thúc buổi thương lượng. Do vậy,
thủ tục hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
163
|
81
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
x
|
|
x
|
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá
nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và ký
trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục
hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
|
164
|
82
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký
hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
165
|
83
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 25 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký nhận cha, mẹ, con: Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc
hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền và ký
vào sổ hộ tịch. Như vậy, Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc
hai bên) phải đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền
và kývào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức
độ 4.
|
|
166
|
84
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, để thực hiện TTHC này Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận
cha, mẹ, con phải trực tiếp nộp hồ sơ và ký tên vào sổ hộ tịch. Do đó TTHC
này không đủ điều kiện lên mức độ 4
|
|
167
|
85
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
x
|
|
x
|
Các TTHC này được
thực hiện trực tiếp tại điểm đăng ký lưu động
|
|
168
|
86
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
x
|
|
x
|
|
169
|
87
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
x
|
|
x
|
|
170
|
88
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 20 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký giám hộ: người đi đăng ký giám hộ phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy,
người đi đăng ký giám hộ phải đến trực tiếp đăng ký và kývào sổ hộ tịch. Do
đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
171
|
89
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 22 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký chấm dứt giám hộ: người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải ký vào sổ hộ
tịch. Như vậy, người đi đăng ký chấm dứt giám hộ phải đến trực tiếp ký vào sổ
hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
172
|
90
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
x
|
x
|
Khoản 2, điều 28 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tinhộ tịch: người đi đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải ký vào sổ hộ tịch. Như vậy, người đi
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch phải đến trực tiếp ký
vào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
173
|
91
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký
hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
174
|
92
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
x
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014 quy định thủ tục
đăng ký khai sinh: Người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch.
Như vậy, Người đi đăng ký khai sinh phải đến trực tiếp ký tên vào Sổ đăng ký
hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
175
|
93
|
Đăng ký lại kết hôn
|
x
|
|
x
|
Khoản 2 Điều 18 Luật Hộ tịch 2014, Khoản 2, Điều
27 Nghị định 123//2015/NĐ-CP quy định thủ tục đăng ký lại kết hôn: 2 bên nam
nữ đăng ký kết hôn cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Như vậy, 2 bên nam nữ
đăng ký kết hôn phải đến trực tiếp cùng ký tên vào Sổ đăng ký hộ tịch. Do đó
thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4
|
|
176
|
94
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
x
|
Khoản 2, Điều 28 Nghị định 123/2015/NĐ-CP quy định
thủ tục đăng ký lại khai tử: người có yêu cầu đăng ký lại khai tử ký, ghi rõ
họ, tên vào sổ hộ tịch. Như vậy, người có yêu cầu đăng ký lại khai tử phải đến
trực tiếp ký, ghi rõ họ, tên vào sổ hộ tịch. Do đó thủ tục hành chính này
không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
|
|
177
|
95
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu
chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản
chính làm cơ sở để chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện
lên mức độ 4.
|
|
178
|
96
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải
đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xuất trình bản chính làm cơ sở để
chứng thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
179
|
97
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để ký/điểm chỉ vào giấy tờ yêu cầu chứng thực. Do đó thủ tục hành
chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
180
|
98
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
x
|
Theo quy định tại Điều 38 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để ký vào hợp đồng, giao dịch bị sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ cần chứng
thực. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
181
|
99
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Điều 39 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì các bên tham gia hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực phải
có thỏa thuận bằng văn bản về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
và phải đến cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện. Do đó thủ tục
hành chính này không đủ điều kiện lên mức độ 4.
|
|
182
|
100
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
183
|
101
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
184
|
102
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
185
|
103
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản màdi sản là động
sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 36 Nghị định số
23/2015/NĐ-CP thì người yêu cầu chứng thực phải đến cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính để thực hiện (ký trực tiếp). Do đó thủ tục hành chính này không đủ
điều kiện lên mức độ 4.
|
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
186
|
104
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
x
|
Khoản 1, Điều 22
Luật Nuôi con nuôi quy định “Khi xét thấy người nhận con nuôi và người được giới
thiệu làm con nuôi có đủ điều kiện theo quy định của Luật này thì Ủyban nhân
dân cấp xã tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng,
tổ chức giao nhận con nuôi”... Như vậy, thủ tục đăng ký hoặc đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước được Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức đăng ký nuôi con
nuôi và trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc
người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con
nuôi”...và người nhặn nuôi con nuôi phải đến trực tiếp đăng kývà nhận giấy ch
ứ ng nhận nuôi con nuôi. Do đó thủ tục hành chính này không đủ điều kiện lên
mức độ 4.
|
|
187
|
105
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
|
|
|
188
|
106
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
x
|
Khoản 1 Điều 47 Luật TNBTNN quy định về Quyết định
giải quyết bồi thường: “1. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng
thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi
thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng”. Như vậy,
Người yêu cầu bồi thường phải đến tham gia trực tiệp buổi thương lượng và nhận
quyết định bồi thường ngay sau khi kết thúc buổi thương lượng. Do vậy, thủ tục
hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
189
|
107
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động
quản lý hành chính
|
x
|
|
x
|
Theo quy định thủ tục hành chính này: tổ chức, cá
nhân phải nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, nhận tiền và
ký trực tiếp vào biên lai xác nhận được nhận tiền bồi thường. Do vậy, thủ tục
hành chính này không thể thực hiện ở mức độ 4
|
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
|
190
|
108
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
x
|
x
|
Quyết định số
40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp không quy định cách thức thực hiện
nên các TTHC này không đủ điều kiện cung cấp DVC mức độ 4
|
|
191
|
109
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
|
|
|
|
|
192
|
110
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
|
x
|
Quyết định số
2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản
lýcủa Bộ Tư pháp không quy định cách thức thực hiện nên các TTHC này không đủ
điều kiện cung cấp DVC mức độ 4
|
|
193
|
111
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
x
|
|
x
|
|
194
|
112
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
x
|
|
x
|
|
195
|
113
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
x
|
|
x
|
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
66
|
4
|
70
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
196
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
|
x
|
TTHC thực hiện
chung do Sở Xây dựng đề xuất.
|
|
197
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
198
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
199
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
x
|
|
x
|
|
200
|
5
|
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
201
|
6
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
x
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra xác minh. Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường
và lập biên bản xác minh; hoàn thành báo cáo, gửi Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả
kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
|
|
202
|
7
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
x
|
|
x
|
Phải thành lập Hội đồng thẩm định gồm đại diện:
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm cấp
tỉnh nơi khai thác mời thêm các tổ chức, cá nhân khác tham gia Hội đồng thẩm
định.
|
|
203
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
x
|
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức
thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định
|
|
204
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
205
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
x
|
|
206
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; thành phần hồ sơ phức tạp, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
207
|
12
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
208
|
13
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
x
|
|
x
|
|
209
|
14
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ
chức
|
x
|
|
x
|
|
210
|
15
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
211
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công
ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
212
|
17
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
x
|
x
|
|
213
|
18
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
|
|
214
|
19
|
Bố trí dân cư ngoại tỉnh
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
215
|
20
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; hồ sơ phức tạp
|
|
216
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
x
|
|
x
|
|
217
|
22
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; hồ sơ phức tạp
|
|
218
|
23
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
x
|
|
x
|
|
219
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
x
|
|
x
|
|
220
|
25
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
x
|
|
x
|
|
221
|
26
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
222
|
27
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
223
|
28
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
|
224
|
29
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
|
225
|
30
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
226
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
227
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
228
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
229
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
230
|
35
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
231
|
36
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
x
|
|
232
|
37
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
x
|
|
233
|
38
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
234
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
235
|
40
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
236
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
237
|
42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
238
|
43
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
239
|
44
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ, số lượng hồ sơ nhiều, dung lượng lớn
|
|
240
|
45
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
|
241
|
46
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
|
242
|
47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
243
|
48
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; hồ sơ phức tạp, liên thông qua nhiều cấp
|
|
244
|
49
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ; hồ sơ phức tạp, liên thông qua nhiều cấp
|
|
245
|
50
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
246
|
51
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
247
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
248
|
53
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an
toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận
đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
x
|
Chưa có Quyết định
công bố của Bộ, ngành ở Trung ương
|
|
249
|
54
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi tổ chức chứng nhận
sản phẩm cây trồng an toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối
với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương)
|
x
|
|
x
|
|
250
|
55
|
Miễn giảm giám sát đối với Tổ chức chứng nhận sản
phẩm cây trồng (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
x
|
Chưa có Quyết định
công bố của Bộ, ngành ở Trung ương
|
|
251
|
56
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư và nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
252
|
57
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
253
|
58
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
x
|
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
|
|
|
|
|
254
|
59
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
x
|
x
|
Chưa có phát sinh
hồ sơ
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
255
|
60
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ
trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
256
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã.
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
257
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
258
|
63
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và
nuôi trồng thuỷ sản ban đầu
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
259
|
64
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
260
|
65
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Nông và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
261
|
66
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT
|
|
|
|
|
|
262
|
67
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu
thụ nông sản
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
263
|
68
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng Trọt
|
|
|
|
|
|
264
|
69
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
|
x
|
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC; xem xét
thực hiện cung cấp DVCTT mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
|
|
|
|
|
265
|
70
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
|
x
|
x
|
Chưa phát sinh hồ sơ từ khi công bố TTHC
|
|
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
16
|
4
|
20
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
|
266
|
1
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem
xét cung cấp mức độ 3
|
|
267
|
2
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem
xét cung cấp mức độ 4
|
|
268
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
x
|
x
|
Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính nên không thực
hiện cung cấp mức độ 4
|
|
269
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
x
|
x
|
Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính nên không thực
hiện cung cấp mức độ 4
|
|
270
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần đây không phát sinh hồ sơ. Xem
xét cung cấp mức độ 4
|
|
271
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
x
|
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp phải có Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất (bản gốc) để thực hiện thủ tục thu hồi giấy chứng nhận.
|
|
272
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thu hồi đất dạng
giấy in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn
vị kiểm tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
|
273
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ
sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng)
|
x
|
|
x
|
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thuê đất dạng giấy
in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn vị kiểm
tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
|
274
|
9
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc
phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì
nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành
việc giải phóng mặt bằng.)
|
x
|
|
x
|
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực quản lý đất đai thì thành phần hồ sơ nộp có bản đồ thuê đất dạng giấy
in theo tỷ lệ quy định, có xác nhận của các cơ quan (đơn vị đo đạc, đơn vị kiểm
tra nghiệm thu bản đồ, UBND cấp xã, Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
|
275
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
x
|
Tại điểm c, khoản
3 Điều 33 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ "C) Cơ quan thẩm định cấp
giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ thành lập tổ thẩm định với thành phần
không quá 3 người để thẩm định hồ sơ tại trụ sở chính của tổ chức đề nghị cấp
giấy phép" vì vậy không thể lên mức độ 3 và 4 trong năm 2021 theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và
truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả
năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
|
|
276
|
11
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
277
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phụ hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm
b, khoản 1 và điểm b,c khoản 2 điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
|
x
|
x
|
Căn cứ tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Chương
II tại Thông Tư 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019; Nghị định số 40/NĐ-CP ngày
13/5/2021. Thành phần hồ sơ phức tạp. Quy trình thực hiện TTHC có nội dung kiểm
tra thực địa và lấy mẫu (nếu cần thiết) đối với hồ sơ phức tạp và phối hợp với
các bên liên quan trong quá trình thẩm định; Hội đồng thẩm định làm việc theo
nguyên tắc thảo luận công khai giữa các thành viên hội đồng thẩm định và giữa
hội đồng thẩm định với chủ dự án.
|
|
278
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
x
|
Căn cứ tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Chương
II tại Thông Tư 25/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. Thành phần hồ sơ phức tạp. Quy
trình thực hiện TTHC có nội dung kiểm tra thực địa và lấy mẫu (nếu cần thiết)
đối với hồ sơ phức tạp và phối hợp với các bên liên quan trong quá trình thẩm
định; Hội đồng thẩm định làm việc theo nguyên tắc thảo luận công khai giữa
các thành viên hội đồng thẩm định và giữa hội đồng thẩm định với chủ dự án.
|
|
279
|
14
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
x
|
|
x
|
Căn cứ Điều 11 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/5/2021. Hồ sơ có quy trình phải. Quy
trình kiểm tra thực tế về việc thực hiện công trình BVMT phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án phải phối hợp với các cơ quan liên quan và đv thực hiện quan
trắc môi trường có đủ năng lực thực hiện lấy mẫu phân tích đối chứng để giá
hiệu quả trong từng công đoạn xử lý; Cần sự phối hợp các sở, ngành liên quan
để thực hiện.
|
|
280
|
15
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
x
|
|
x
|
Căn cứ tại khoản 7, điều 10 Thông tư
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 13/5/2021. Hồ sơ
có quy trình phải kiểm tra thực tế các công trình xử lý chất thải và phải phối
hợp với các cơ quan liên quan và đv thực hiện quan trắc môi trường có đủ năng
lực thực hiện lấy mẫu phân tích đối chứng để giá hiệu quả trong từng công đoạn
xử lý và cả công trình xử lý; thời gian từ 03-06 tháng; thành phần, số lượng
hồ sơ phức tạp.
|
|
|
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
|
|
|
281
|
16
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
x
|
|
x
|
Căn cứ tại Điều 79
Luật Khoáng sản năm 2010; Điều 8, Điều 16, Điều 19, Điều 21 Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản quy định về trình tự thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản
diễn ra công khai và phải có ít nhất 02 tổ chức tham gia
|
|
282
|
17
|
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
283
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
|
x
|
Căn cứ tại Điều 73 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều
45, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục tính, thẩm định tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản phải xin ý kiến và họp Hội đồng các thành viên trong Tổ thẩm
định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản...
|
|
284
|
19
|
Đóng cửa mỏ Khoáng sản
|
x
|
|
x
|
Căn cứ tại Điều 73 Luật Khoáng sản năm 2010; Điều
45, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản; Điều 6 Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản
và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép
hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục
đóng cửa mỏ khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt đề
án Đóng cửa mỏ khoáng sản phải kiểm tra thực địa, họp Hội đồng phê duyệt đề
án...
|
|
285
|
20
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
x
|
Căn cứ tại Điều 49, Điều 50 Luật Khoáng sản năm
2010; Điều 66, Điều 46, Điều 48, Điều 56, Điều 57 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản; Chương 3 Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản
và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép
hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục
đóng cửa mỏ khoáng sản đã quy định trình tự thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản phải kiểm tra thực địa, họp Hội đồng phê duyệt trữ lượng...
|
|
|
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
0
|
10
|
10
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
286
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
287
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
288
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
|
289
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
290
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ thực
hiện.
|
|
291
|
6
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
292
|
7
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
293
|
8
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
294
|
9
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
|
|
Lĩnh vực thể thao
|
|
|
|
|
|
295
|
10
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
thực hiện.
|
|
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
6
|
8
|
14
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
296
|
1
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
x
|
x
|
Tại Thông tư 02/2015/TT- BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
- Điều 9: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua hệ thống bưu chính.
(Việc đánh giá khi cần thiết phải đo kiểm kết quả thực hiện nhiệm vụ).
|
|
297
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
|
x
|
x
|
Tại Thông tư 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
- Điều 19: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua hệ thống bưu
chính.
- Điều 22: Hội đồng tư vấn và tổ chuyên gia họp thẩm định hồ sơ. (Đơn vị thực
hiện nhiệm vụ báo cáo trước Hội đồng thẩm định)
|
|
298
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
x
|
x
|
Tại Thông tư 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Họp Hội đồng tư vấn và tổ chuyên gia theo duy định.
(Việc đánh giá khi cần thiết phải đo kiểm kết quả thực hiện nhiệm vụ). (thực
hiện theo điều 9,10 hoặc 19,22)
|
|
299
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
x
|
Tại Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
- Điểm b khoản 1 Điều 12 yêu cầu về thành phần hồ sơ: 01 bản giấy Báo cáo tổng
hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức);
|
|
300
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học,
công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân)
|
x
|
|
x
|
Tại Quyết định số 01/2014/QĐ- UBND ngày 22/4/2014
của UBND tỉnh:
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 09 bộ sao từ bản gốc hồ sơ nộp cho Sở
KH&CN để Hội đồng tư vấn xét duyệt
- Hội đồng tư vấn xem xét, đánh giá giá trị khoa học và khả năng áp dụng của
đề tài, dự án vào thực tế. (Đơn vị đề nghị hỗ trợ thực hiện báo cáo trực tiếp
với Hội đồng thẩm định, Hội đồng thẩm định có thể đi kiểm tra thực tế về nội
dung đề nghị hỗ trợ)
|
|
301
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
x
|
|
x
|
Tại Quyết định số 01/2014/QĐ- UBND ngày 2/4/2014
của UBND tỉnh:
- Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 09 bộ sao từ bản gốc hồ sơ nộp cho Sở
KH&CN để Hội đồng tư vấn xét duyệt
- Hội đồng tư vấn xem xét, đánh giá giá trị khoa học và khả năng áp dụng của
đề tài, dự án vào thực tế. (Đơn vị đề nghị hỗ trợ thực hiện báo cáo trực tiếp
với Hội đồng thẩm định, Hội đồng thẩm định có thể đi kiểm tra thực tế về nội
dung đề nghị hỗ trợ).
|
|
302
|
7
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Tại Quyết định số 25/2017/QĐ- UBND ngày
19/12/2017 của UBND tỉnh quy định:
Điều 8 quy định hồ sơ phải được đóng trong túi hồ sơ có niêm phong.
|
|
303
|
8
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện đề
tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Tại Quyết định số 25/2017/QĐ- UBND ngày
19/12/2017 của UBND tỉnh quy định tại điểm b khoản 4 Điều 17: Chủ nhiệm đề
tài, dự án trình bày tóm tắt kết quả thực hiện đề tài, dự án trước Hội đồng
nghiệm thu
|
|
304
|
9
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
x
|
Tại Thông tư 08/2017/TT- BKHCN ngày 26/6/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:
- Khoản 1 Điều 6: Toàn bộ hồ sơ được đóng gói, có niêm phong.
|
|
305
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyến xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
|
x
|
x
|
Tại khoản 1, 2, Điều 28 Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ:
- Hồ sơ nộp tại hội đồng sơ tuyển.
- Hội đồng sơ tuyển phải tiến hành đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo hai bước: Đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ
chức, doanh nghiệp.
|
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
306
|
11
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 20162020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
x
|
x
|
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển Tài
sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn)
|
|
307
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
x
|
x
|
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ
đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển
Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn)
|
|
308
|
13
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
x
|
x
|
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ
đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển
Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn)
|
|
309
|
14
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
x
|
|
x
|
Giai đoạn 2016-2020 đã hết. Thủ tướng Chính phủ
đã ban hành QĐ 2205/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 phê duyệt Chương trình Phát triển
Tài sản trí tuệ giai đoạn 2020-2030 (đang hoàn thiện các thông tư hướng dẫn)
|
|
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
36
|
0
|
36
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
|
|
|
|
310
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
Trong quy trình và
thủ tục hồ sơ về TTHC theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP liên quan đến kinh phí,
chi phí giải quyết quyền lợi, chế độ chính sách cho người lao động. Nên tại
thời điểm này chưa đề xuất lên dịch vụ công mức độ 4
|
|
311
|
2
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử
dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
x
|
|
x
|
|
312
|
3
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động
|
|
|
|
|
|
313
|
4
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
x
|
|
x
|
Thủ tục này đã bị bãi bỏ theo Quyết định số
338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố các TTHC mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực LĐTL thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH; Sở Lao động - TBXH đang thực hiện rà soát để tham mưu ban hành
Quyết định bãi bỏ.
|
|
314
|
5
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 việc phê duyệt quỹ tiền lương do chủ sở hữu là UBND tỉnh
|
|
315
|
6
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạn Tổng công ty và tương đương, hạng
I, hạng II và hạng III)
|
x
|
|
x
|
Theo quy định tại Thông tư số 23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC
ngày 31/8/2005 việc xếp hạng doanh nghiệp do chủ sở hữu là UBND tỉnh phê duyệt
|
|
316
|
7
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
Các thủ tục hành
chính này đã được sửa đổi căn cứ pháp lý theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020. Vì vậy trong khi chờ công bố TTHC mới Sở không đề xuất lên
DVCTT cấp độ 4
|
|
317
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
|
318
|
9
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
|
319
|
10
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
x
|
|
x
|
|
320
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
|
321
|
12
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
x
|
Theo Quy định tại Khoản
1, khoản 2 Điều 53 Luật Việc làm năm 2013 hằng tháng người lao động phải trực
tiếp thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp về việc tìm kiếm việc làm nên không đảm bảo điều kiện lên DVC mức độ 4
|
|
322
|
13
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
323
|
14
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
x
|
|
x
|
Theo Quy định tại Khoản 1, khoản 2 Điều 53 Luật
Việc làm năm 2013 hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo với trung
tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp về việc tìm kiếm việc
làm nên không đảm bảo điều kiện lên DVC mức độ 4
|
|
324
|
15
|
Thủ tục hành chính “Thành lập Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập”
|
x
|
|
x
|
Các thủ tục hành
chính này đã được sửa đổi căn cứ pháp lý theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020. Vì vậy trong khi chờ công bố TTHC mới
Sở không đề xuất lên DVCTT cấp độ 4
|
|
325
|
16
|
Thủ tục hành chính “Tổ chức lại, giải thể Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định”
|
x
|
|
x
|
|
326
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
x
|
|
327
|
18
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
328
|
19
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Căn cứ quy định tại điểm a, điểm b, Khoản2, Điều
41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 Nghị định quy định về thành lập,
tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội: Điểm a,
khoản2, Điều 41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP , đề nghị không đưa TTHC này lên mức
độ 4. Do tính chất tiếp nhận đối tượng khẩn cấp là tiếp nhận ngay, hồ sơ hoàn
thiện sau 10 ngày (Điểm b, Khoản2, Điều 41 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP)
|
|
329
|
20
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Hiện nay cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung
tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) chưa có dịch vụ tự nguyện để
tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào Trung tâm
|
|
330
|
21
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Nghị định 20/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hiệu
lực từ ngày 01/7/2021 thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 và
thay thế Điều 40, 41, 42, 43 Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội. Đề nghị chưa đưa 02 TTHC này lên mức độ 4 năm 2021. Vì
các Nghị định đang áp dụng sắp hết hiệu lực.
|
|
331
|
22
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
|
x
|
Nghị định 20/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hiệu
lực từ ngày 01/7/2021 thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 và
thay thế Điều 40, 41, 42, 43 Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội. Đề nghị chưa đưa 02 TTHC này lên mức độ 4 năm 2021. Vì
các Nghị định đang áp dụng sắp hết hiệu lực.
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
332
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
x
|
|
x
|
Tháng 12/2014 hết thời hạn theo Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
333
|
24
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Theo quy trình nội
bộ, cần phải tổ chức và chủ trì các cuộc họp với nhiều thành viên liên quan để
bầu đại diện tham gia hội đồng trường,…
|
|
334
|
25
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
x
|
|
335
|
26
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
x
|
|
x
|
|
336
|
27
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Hội đồng trường phải tổ chức xem xét, quyết nghị
việc miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường và gửi hồ sơ đề nghị cơ
quan chủ quản trường quyết định.
|
|
337
|
28
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Hội đồng trường phải
tổ chức xem xét, quyết nghị việc miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường
và gửi hồ sơ đề nghị cơ quan chủ quản trường quyết định.
|
|
338
|
29
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
x
|
|
339
|
30
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
340
|
31
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em
|
x
|
|
x
|
Cách thức thực hiện:
Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Cơ quan công an các cấp, Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải trực tiếp
thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ
em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
|
341
|
32
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
342
|
33
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
x
|
Trong quy trình nội bộ: Hội đồng giám định y khoa
có thẩm quyền phải tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi đã giới thiệu giám định.
|
|
343
|
34
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
x
|
Trong quy trình nội bộ: Phải tổ chức họp Hội đồng
để xét duyệt, lập biên bản họp Hội đồng; phải tổ chức họp Ban Chỉ đạo xác nhận
người có công để xét duyệt từng hồ sơ; lập biên bản xét duyệt;…
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
|
|
344
|
35
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
Thủ tục này đã bị bãi bỏ theo Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021; Sở Lao động - TBXH đang thực hiện rà soát để tham
mưu ban hành Quyết định bãi bỏ.
|
|
345
|
36
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
x
|
|
x
|
Thủ tục này được xây dựng trên cơ sở Bộ luật LĐ
2012 và được Bộ LĐTBXH công bố tại Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015
của Bộ Lao động - TBXH. Tuy nhiên, theo quy định tại điều 191 Bộ luật LĐ 2019
(có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021)
thì việc giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền không còn quy định
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. Sở Lao động - TBXH sẽ tiếp tục rà
soát để tham mưu UBND tỉnh khi có hướng dẫn của Bộ Lao động - TBXH.
|
|
|
NỘI VỤ
|
63
|
31
|
94
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
|
|
|
346
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
x
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện
|
|
347
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
x
|
|
348
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
x
|
|
x
|
|
349
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
x
|
|
350
|
5
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện
|
|
351
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường
|
|
x
|
x
|
|
352
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
x
|
x
|
|
353
|
8
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
x
|
|
354
|
9
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp, liên
quan đến nhiều cơ quan, ít hoặc không có hồ sơ phát sinh thực hiện
|
|
355
|
10
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
x
|
|
356
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
x
|
|
357
|
12
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
x
|
x
|
|
358
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
x
|
x
|
|
359
|
14
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
x
|
|
360
|
15
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
|
x
|
|
361
|
16
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
|
x
|
|
362
|
17
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
363
|
18
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp, bao
gồm nhiều bước để thực hiện' thành phải thành lập Hội đồng tuyển dụng, phải tổ
chức thi tuyển hoặc xét tuyển;…Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ
3
|
|
364
|
19
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
x
|
|
x
|
|
365
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
x
|
|
x
|
|
366
|
21
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
x
|
|
x
|
|
367
|
22
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức cấp huyện trở lên
|
x
|
|
x
|
|
368
|
23
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
bao gồm nhiều bước để thực hiện' thành phải thành lập Hội đồng tuyển dụng, phải
tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển;…Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
369
|
24
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
x
|
|
x
|
|
370
|
25
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
x
|
|
x
|
|
371
|
26
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
372
|
27
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên
quan để thẩm định hồ sơ
|
|
373
|
28
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
374
|
29
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
375
|
30
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
376
|
31
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
377
|
32
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp, liên
quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để
thẩm định hồ sơ
|
|
378
|
33
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
379
|
34
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên
quan để thẩm định hồ sơ
|
|
380
|
35
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp, liên
quan đến nhiều cơ quan, Sở Nội vụ phải phối hợp với các cơ quan liên quan để
thẩm định hồ sơ
|
|
381
|
36
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
382
|
37
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
x
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng, Sở Nội vụ phải tổ chức thẩm định, tổng hợp hồ sơ; trình Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
383
|
38
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
x
|
|
384
|
39
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
x
|
x
|
|
385
|
40
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh thành tích đối ngoại
|
|
x
|
x
|
|
386
|
41
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng
“Doanh nhân tiêu biểu”; “Doanh nghiệp tiêu biểu” tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
|
x
|
Hội đồng xét tặng danh hiệu và trao giải thưởng
phải tổ chức họp xét, bỏ phiếu kín lựa chọn ra các doanh nhân, doanh nghiệp đủ
tiêu chuẩn
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
387
|
42
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả
tại phòng đọc
|
x
|
|
x
|
Phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại chỗ (tại phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử)
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
|
|
|
388
|
43
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
x
|
x
|
Thủ tục phức tạp, liên
quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh
|
|
389
|
44
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
x
|
x
|
|
390
|
45
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh
|
|
391
|
46
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
x
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh
|
|
392
|
47
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
x
|
|
393
|
48
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
x
|
x
|
|
394
|
49
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
|
x
|
x
|
|
395
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
x
|
|
x
|
|
396
|
51
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ
công mức độ 3
|
|
397
|
52
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
x
|
|
398
|
53
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
x
|
|
399
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
x
|
|
x
|
|
400
|
55
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
x
|
|
401
|
56
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp, liên
quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ công mức
độ 3
|
|
402
|
57
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
x
|
|
403
|
58
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
x
|
|
404
|
59
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham
gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
x
|
|
x
|
|
405
|
60
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe
|
x
|
|
x
|
|
406
|
61
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ
công mức độ 3
|
|
407
|
62
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
x
|
|
x
|
|
408
|
63
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
409
|
64
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ
công mức độ 3
|
|
410
|
65
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
x
|
|
411
|
66
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
x
|
|
412
|
67
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
x
|
|
413
|
68
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
x
|
|
414
|
69
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
|
x
|
|
415
|
70
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện dịch vụ
công mức độ 3
|
|
416
|
71
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
417
|
72
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
x
|
Phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng.
|
|
418
|
73
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
x
|
x
|
|
419
|
74
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
x
|
x
|
|
420
|
75
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
x
|
x
|
|
421
|
76
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
x
|
x
|
|
422
|
77
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất
|
|
x
|
x
|
|
423
|
78
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
khen thưởng đối ngoại
|
|
x
|
x
|
|
424
|
79
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho
gia đình
|
|
x
|
x
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
425
|
80
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
|
426
|
81
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
x
|
|
427
|
82
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
|
428
|
83
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
x
|
|
429
|
84
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
x
|
|
430
|
85
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
x
|
|
431
|
86
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
x
|
|
x
|
Thủ tục phức tạp,
liên quan đến nhiều cơ quan, ít hồ sơ phát sinh. Xem xét thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3
|
|
432
|
87
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
|
x
|
|
433
|
88
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
x
|
|
434
|
89
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
435
|
90
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
x
|
Phải tổ chức thẩm định
hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch
UBND cấp xã quyết định khen thưởng.
|
|
436
|
91
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
x
|
|
437
|
92
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
|
x
|
x
|
|
438
|
93
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
|
x
|
x
|
|
439
|
94
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
x
|
x
|
Phải tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi
đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen
thưởng.
|
|
|
XÂY DỰNG
|
0
|
10
|
10
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
440
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
|
|
|
|
441
|
2
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
442
|
3
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
x
|
Sau khi tiếp nhận
hồ sơ, Sở Xây dựng phải tổ chức họp Tổ chuyên gia để xem xét, đánh giá năng lực
của nhà đầu tư; TTHC 4 năm gần đây chưa phát sinh hồ sơ thực hiện.
|
|
443
|
4
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
x
|
Sở Xây dựng phải tổ
chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để xác định giá bán nhà ở, quyền sử
dụng đất; TTHC 4 năm gần đây chưa phát sinh hồ sơ thực hiện.
|
|
444
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
|
x
|
x
|
Sở Xây dựng phải lấy
ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành, tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án; Từ khi công bố TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
|
|
445
|
6
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
x
|
x
|
Từ khi công bố
TTHC đến nay chưa phát sinh hồ sơ
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
|
|
|
446
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC
theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
|
447
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC
theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
448
|
9
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC
theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
|
449
|
10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ thực hiện phức
tạp chưa đảm bảo thực hiện cung cấp mức độ 4; đang rà soát công bố lại TTHC
theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
|
|
Y TẾ
|
42
|
0
|
42
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
450
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất
năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
x
|
|
x
|
Đối tượng khám sức khỏe phải đến cơ sở Khám chữa
bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp Giấy KSK theo mẫu quy định
tại Phụ lục 1 hoặc Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông
tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và
gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng
nhận sức khỏe);...
|
|
451
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
452
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
|
x
|
|
x
|
|
453
|
4
|
Thủ tục Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng
khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
x
|
|
454
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
455
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
x
|
|
456
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
457
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
|
x
|
|
458
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
x
|
|
x
|
|
459
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
x
|
|
x
|
|
460
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
x
|
Hội đồng kiểm tra
sát hạch phải tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại đối tượng cấp Giấy chứng
nhận là lương y phải qua kiểm tra sát hạch
|
|
461
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
x
|
|
462
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
x
|
Hội đồng kiểm tra
sát hạch phải tiến hành thẩm định hồ sơ để phân loại đối tượng cấp Giấy chứng
nhận là lương y phải qua kiểm tra sát hạch
|
|
463
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
x
|
|
464
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18
tuổi trở lên
|
x
|
|
x
|
Đối tượng khám sức
khỏe đến cơ sở Khám chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khoẻ theo qui định, nộp
Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung
thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của
bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu
giấy chứng nhận sức khỏe).
|
|
465
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ
18 tuổi
|
x
|
|
x
|
|
466
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
467
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế
cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
468
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
469
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
470
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
471
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
Sở Y tế phải thành
lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để cấp
giấy phép hoạt động
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
472
|
23
|
Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
x
|
|
x
|
Phải tổ chức hoặc phối hợp với cơ sở y tế ngoài cộng
đồng khám đánh giá cho người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
473
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
x
|
Phải tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
|
|
|
|
|
474
|
25
|
Giám định tại nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
x
|
Do các đối tượng đến
khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác
sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không
thực hiện trực tuyến được
|
|
475
|
26
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
x
|
|
x
|
|
476
|
27
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
x
|
|
477
|
28
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
|
478
|
29
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
x
|
Do các đối tượng đến
khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác
sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không
thực hiện trực tuyến được
|
|
479
|
30
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi (B-BYT-179961-TT)
|
x
|
|
x
|
|
480
|
31
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
x
|
|
481
|
32
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
|
482
|
33
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
|
483
|
34
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
Do các đối tượng đến
khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác
sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không
thực hiện trực tuyến được
|
|
484
|
35
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
|
485
|
36
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
x
|
|
x
|
|
486
|
37
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến
bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
x
|
|
x
|
Do các đối tượng đến
khám giám định bắt buộc phải trực tiếp đến Trung tâm Giám định Y khoa để bác
sỹ khám bệnh, khám giám định và làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Do đó không
thực hiện trực tuyến được
|
|
487
|
38
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
x
|
|
x
|
|
488
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
x
|
|
x
|
|
489
|
40
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám
định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao
thông vận tải thực hiện (B-BYT-279274-TT)
|
x
|
|
x
|
|
490
|
41
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện (B-BYT-279277-TT)
|
x
|
|
x
|
|
491
|
42
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
x
|
|
x
|
|
|
CÔNG THƯƠNG
|
54
|
0
|
54
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
|
492
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ phải kèm theo sản phẩm tiêu biểu
|
|
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
|
|
|
493
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
x
|
Phải thành lập Hội đồng thẩm định; 04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh
|
|
494
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
|
x
|
Phải thành lập Hội
đồng thẩm định; 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh
|
|
495
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
|
496
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
x
|
Sở Công Thương phải tiến hành tổ chức huấn luyện,
kiểm tra, sát hạch và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
497
|
6
|
Thủ tục cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực
hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
|
498
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
499
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
500
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
501
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
TTHC 04 năm gần
đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ
công mức độ 3
|
|
502
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
x
|
|
x
|
|
503
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
504
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
505
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
x
|
|
x
|
|
506
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
x
|
|
x
|
|
507
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
508
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
x
|
|
x
|
|
509
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
x
|
|
x
|
|
510
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
511
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
x
|
|
512
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
x
|
|
x
|
|
513
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
514
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
515
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
x
|
|
x
|
|
516
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
x
|
|
517
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
518
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
x
|
|
x
|
|
519
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
x
|
|
520
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
521
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
|
522
|
31
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
523
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
x
|
|
524
|
33
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
x
|
|
525
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
526
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
527
|
36
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
|
|
|
|
528
|
37
|
Thủ tục điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát
triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
|
x
|
Trong quá trình thẩm định, Sở Công Thương phải lấy
ý kiến bằng văn bản của Công ty Điện lực tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên
quan (nếu cần thiết). Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; 04 năm gần
đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện
|
|
|
|
Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương mại
địa phương
|
|
|
|
|
|
529
|
38
|
Thẩm tra thiết kế khi thay đổi hạng mục hoặc toàn
bộ công trình công nghiệp; sửa chữa, cải tạo công trình công nghiệp nếu phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
530
|
39
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình công
nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
|
|
|
|
531
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
532
|
41
|
Thủ tục sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
x
|
|
533
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
|
|
|
|
|
534
|
44
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
TTHC cần nhiều hồ
sơ phức tạp, hồ sơ phải nộp trực tiếp tại bộ phận Một cửa
|
|
535
|
45
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
536
|
46
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (VLNCN)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
537
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (do thay đổi
tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
538
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (do thay đổi vị
trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và hết hiệu lực)
|
x
|
|
x
|
|
539
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương (cấp lần đầu)
|
x
|
|
x
|
|
540
|
50
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
x
|
|
x
|
|
541
|
51
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây
không có hồ sơ phát sinh thực hiện. Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức
độ 3
|
|
542
|
52
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
do thay đổi nội dung quảng cáo hoặc hết thời hạn hiệu lực
|
x
|
|
x
|
|
543
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
(đăng ký lần đầu)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
|
544
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
x
|
04 năm gần đây không có hồ sơ phát sinh thực hiện.
Xem xét thực hiện cung cấp dịch vụ công mức độ 3
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
|
545
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
x
|
Hồ sơ phải kèm theo sản phẩm tiêu biểu
|
|
|
THANH TRA TỈNH
|
4
|
8
|
12
|
|
|
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
546
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
x
|
x
|
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết
khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều
bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản
làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng
được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
547
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
x
|
x
|
|
548
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
x
|
x
|
|
549
|
4
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
x
|
|
x
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp
bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực
tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp
nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
550
|
5
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
x
|
|
x
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập có nhiều bước
thực hiện phải gặp gỡ trực tiếp với đối tượng được xác minh, lập biên bản làm
việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng được
yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
551
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
x
|
x
|
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết
khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều
bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản
làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng
được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
552
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
x
|
x
|
|
553
|
8
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
x
|
x
|
|
554
|
9
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
x
|
|
x
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp
bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực
tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp
nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
|
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
555
|
10
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
x
|
x
|
Do đặc thù TTHC của ngành thanh tra thủ tục quyết
khiếu nại lần đầu, giải quyết khiếu nại lần hai, giải quyết tố cáo có nhiều
bước thực hiện yêu cầu phải gặp gỡ trực tiếp, đối thoại, xác minh, lập biên bản
làm việc làm căn cứ pháp lý trong quá trình giải quyết TTHC, nên không đáp ứng
được yêu cầu về tiếp nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
556
|
11
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
x
|
x
|
|
557
|
12
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
x
|
|
x
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập cá nhân phải nộp
bằng bản giấy, phải có chữ ký của người tiếp nhận; lập biên bản bàn giao trực
tiếp cho Cơ quan kiểm soát thu nhập, nên không đáp ứng được yêu cầu về tiếp
nhận, giải quyết TTHC mức độ 4
|
|
|
DÂN TỘC
|
2
|
0
|
2
|
|
|
558
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
x
|
|
x
|
Việc lập danh sách
đề nghị công nhận người có uy tín và đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín phải thực hiện qua 5 bước và bộ phận giải quyết bước 1 là Trưởng thôn,
Trưởng ban công tác Mặt trận thôn
|
|
559
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
x
|
|
x
|
|
|
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
560
|
1
|
Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền
của cơ quan chuyên môn về môi trường (cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
TTHC cần phối hợp
thực hiện với cơ quan chuyên môn về môi trường; từ khi công bố TTHC chưa phát
sinh hồ sơ thực hiện
|
|
561
|
2
|
Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
cho các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền
của cơ quan chuyên môn về môi trường (cấp huyện)
|
x
|
|
x
|
TTHC cần phối hợp
thực hiện với cơ quan chuyên môn về môi trường; từ khi công bố TTHC chưa phát
sinh hồ sơ thực hiện
|
|