|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 179/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính nông sản Sở Nông nghiệp Thái Nguyên
Số hiệu:
|
179/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 10 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 339/TTr-SNN ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I
kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 03 thủ tục hành
chính (số thứ tự 03, 04, 05 tại mục IV
phần A) lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản; 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 04, 07, 08 tại mục III phần A) lĩnh vực Lâm nghiệp; 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự 02 tại mục II phần B) lĩnh vực
Lâm nghiệp được công bố tại quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Tungnt, QĐ/T2/2023
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN,
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
chế giải quyết TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
2. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
3. Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
|
Một
cửa
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
2. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
3. Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
|
Một
cửa
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
quy định
|
1. Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Một
cửa
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội
dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
1. Điều 5 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Một
cửa
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
|
Không
quy định
|
1. Điều 7 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Một
cửa
|
4
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa).
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
1. Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư
số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Một
cửa
|
5
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
|
1. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế và
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ
sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30
ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
- Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
1. Điều 4 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
Một
cửa
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
chế giải quyết TTHC
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện.
|
Không
quy định
|
1. Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản.
|
Một
cửa
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN,
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 179/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày
18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 179/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|