TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký kiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (11
TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
QT.CC.01
|
- Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.
- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày làm
việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Công chứng năm 2014.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 851/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
QT.CC.02
|
- Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.
- Bộ Tư pháp: 30 ngày làm việc.
|
Như trên
|
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Công chứng năm 2014.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 111/2017/TT- BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 851/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
QT.CC.03
|
- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc.
- Bộ Tư pháp: 15 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
QT.CC.10
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
QT.CC.11
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
|
Như trên
|
6
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
QT.CC.13
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
QT.CC.14
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng năm 2014.
- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 851/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
QT.CC.15
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối
với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường
hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên
hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công chứng năm 2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 851/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Đăng ký hoạt
động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
QT.CC.17
|
05 ngày
làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
10
|
Thay đổi nội
dung
đăng ký
hoạt
động của Văn
phòng công chứng nhận
sáp
nhập
|
QT.CC.19
|
03 ngày
làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như trên
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
11
|
Thay đổi nội dung
đăng ký
hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
QT.CC.21
|
03 ngày
làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Như trên
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC LUẬT
SƯ (16 TTHC)
|
1
|
Đăng ký
hoạt
động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
QT.LS.01
|
05 ngày làm
việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
- Phí: Không
- Lệ phí:
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT.LS.02
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ
|
Như trên
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QT.LS.03
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ
|
Như trên
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
QT.LS.04
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ
|
Như trên
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT.LS.05
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
QT.LS.06
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Luật sư năm 2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
QT.LS.07
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Luật sư năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT.LS.08
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Luật sư năm 2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
QT.LS.09
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
QT.LS.10
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
11
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
QT.LS.11
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Luật Luật sư năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.LS.12
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 600.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ
trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT.LS.13
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Luật sư năm 2006; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
QT.LS.14
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/chứng chỉ;
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. (Lệ
phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản:
3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)
|
- Luật Luật sư năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
15
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
QT.LS.15
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/chứng chỉ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. (Lệ
phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản:
3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)
|
Như trên
|
16
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
QT.LS.16
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 849/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(08 TTHC)
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
QT.ĐGTS. 01
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 854/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
QT.ĐGTS. 02
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
QT.ĐGTS. 03
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016.
- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT- BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa
đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT- BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 854/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT.ĐGTS. 04
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 500.000 đồng;
- Lệ phí: Không.
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT.ĐGTS. 05
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 500.000 đồng
- Lệ phí: Không
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT.ĐGTS. 06
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
QT.ĐGTS. 07
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá
|
QT.ĐGTS. 08
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ (Phí
nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản:
3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội);
- Lệ phí: Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
(06 TTHC)
|
1
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT.TVPL. 01
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư
vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ
tục hành chính tại Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày
13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
QT.TVPL. 02
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Phí, lệ phí:
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư
vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ
tục hành chính tại Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP
ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 850/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
QT.TVPL. 03
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
QT.TVPL. 04
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
5
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT.TVPL. 05
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT.TVPL. 06
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
QT.GĐTP. 11
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong. hatinh.gov.vn.
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật giám định tư pháp năm
2012.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám
định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ- CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 853/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
VI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
(09 TTHC)
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
QT.HGTM .01
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong. hatinh.gov.vn.
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT.HGTM .02
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
QT.HGTM .03
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày
18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
QT.HGTM .04
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 856/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.HGTM .05
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
QT.HGTM .06
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT.HGTM .07
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.HGTM .08
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
QT.HGTM .09
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (13
TTHC)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề thừa
phát lại
|
QT.TPL.01
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt
động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 852/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
thừa phát lại
|
QT.TPL.02
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
QT.TPL.03
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
QT.TPL.04
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
QT.TPL.05
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt
động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 233/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát
lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 852/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT.TPL.06
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt
động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư
liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 852/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
QT.TPL.07
|
- Đối với trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa
phát lại là 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay
đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
QT.TPL.08
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
QT.TPL.09
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT.TPL.10
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
QT.TPL.11
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
QT.TPL.12
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
QT.TPL.13
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(06 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
QT.TTTM. 01
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010.
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ- CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và
hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi 08 Thông tư liên quan đến thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
- Quyết định số 855/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT.TTTM. 02
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
Như trên
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.TTTM. 03
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- 500.000 đồng đối với thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;
- 3.000.000 đồng đối với thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Như trên
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
QT.TTTM. 04
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 500.000 đồng
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.TTTM. 05
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.
|
Như trên
|
6
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
QT.TTTM. 06
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 5.000.000 đồng
|
Như trên
|