|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 260/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu,
ngày 15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng
01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày 06 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực: Thú y, Lâm nghiệp; 02 thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Thú y; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp; 05 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực: Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thú
y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi
tiết tại Danh mục đính kèm), đã được công bố tại các quyết định số:
- Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định 3669/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu;
- Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực
vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo các quyết định:
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm
sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy
định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn
vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có
liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì cập nhật,
cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện cập
nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN và PTNT (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm CNTT & TT - Sở TTTT;
- Lưu: VT, SNNPTNT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn
thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện
hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Phụ lục 2 Biểu
khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016. (Theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (Cấp Tỉnh)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn
thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công
tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Phụ lục
2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 83/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016. (Theo danh mục chi tiết)
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
|
3
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến
12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công
tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ
sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành
chính cũ
|
Tên thủ tục hành
chính mới
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000
đồng/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000
đồng/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1..000047
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30
đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa);
+ Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12
giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
(1) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
(2) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không
bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ;
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn
bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hồ sơ:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Nộp trực tuyến (DVCTT một phần) tại địa chỉ:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/.
|
Không
|
Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) do
Địa phương quản lý.
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đã được công bố tại Quyết định số 1109/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
II. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2118/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Đã được công bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Bảo vệ thực
vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
DANH MỤC
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN
ĐOÁN THÚ Y QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 2 THÔNG TƯ SỐ 283/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11
NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU
ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT, CHẨN ĐOÁN THÚ Y VÀ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG
CHO ĐỘNG VẬT.
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá (đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500 - 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000 - 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000 - 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300 - 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300 - 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực địa)
|
Mẫu
|
208.000 - 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm
(dại,....)
|
Mẫu
|
171.000 - 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000 - 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000 - 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin
|
Mẫu
|
245.000 - 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với
01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm
phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng;
PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do
vi rút RNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
555.000 - 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với
01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
229.000 - 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối
với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1
subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long
móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng
(1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh
trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
877.000 - 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối
với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
212.000 - 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01
trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả lợn Châu phi,
PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và
các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
495.000 - 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01
vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
208.000 - 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA
gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
486.000 - 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA
gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
187.000 - 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000 -
5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000 -
9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000 -
3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000 -
4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương
pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000 - 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương
pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000 - 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp
NPLA
|
Mẫu
|
89.000 - 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp
NPLA
|
Mẫu
|
186.000 - 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây
bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và
các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp
PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
293.000 - 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm,
Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa
tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
385.000 - 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ
thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000 - 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp
trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000 - 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp
trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000 - 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng
thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE,
giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
152.000 - 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp
HI
|
Mẫu
|
86.000 - 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp
HI
|
Mẫu
|
46.000 - 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000 - 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung
hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung
hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
313.000 - 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung
hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000 - 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP
ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000- 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP
ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000 - 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với
kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000 - 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng
thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản
(gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000 - 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng
thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
108.000- 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể
huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000 - 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000 - 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Mẫu
|
168.000 - 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella
spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella
multocida
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus.
spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus.
spp.
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus
trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000 - 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và
thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng
ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu
bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán
bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum
trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây
phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây
tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000 - 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp.
bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000 - 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro
Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000 - 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000 - 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000 - 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum
ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể Salmonella pulloram ở gia cầm
bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng
phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000 - 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000 - 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7
loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000 - 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại
kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000 - 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng
phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000 - 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro
Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae
bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000 - 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng
phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000 - 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng
phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000 - 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương
pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000 - 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương
pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000 - 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng
phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000 - 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc
Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000 - 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động
|
Mẫu
|
396.000 - 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia
spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp
PCR
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
556.000 - 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký
sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
214.000 - 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương
pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000 - 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương
pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000 - 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương
pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000 - 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp
tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000 - 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm
truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000 - 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng
phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000 - 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000 - 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng,
bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000 - 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng,
bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000 - 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh trùng
|
Mẫu
|
29.000 - 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương
pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000 - 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với
01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác
gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây
bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng
perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
514.000 - 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh
bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút
DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các
vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi
khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây
bệnh trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào
tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây
bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
473.000 - 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút
DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000 - 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối
với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi
rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
439.000 - 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối
với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
201.000 - 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi
rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi
rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên
gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
589.000 - 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi
rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
286.000 - 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin
|
Mẫu
|
244.000 - 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000 - 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000 - 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus
spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus
spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas
spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas
spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella
spp.
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000 - 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus
spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus
spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella
spp.
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
275.000 - 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500 - 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN,
SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
236.000 - 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi
cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000 - 131.000
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh
mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (VAT).
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|